Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

giáo án lớp 1tuần 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.6 KB, 28 trang )

Giáo án Lớp 1A - Tuần 27 Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
Ngày soạn: 14 - 3 - 2010
Ngày giảng: Thứ hai 15 - 3 - 2010
TIẾT 1: CHÀO CỜ
TIẾT 2+3: TẬP ĐỌC
HOA NGỌC LAN
1. Mục tiêu :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan
ngát, khắp vườn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm u mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK
2. Chuẩn bò :
- Tranh minh họa SGK, SGK.
3. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ : Vẽ ngựa.
- Đọc bài ở SGK.
- Tại sao nhìn tranh bà không đoán
được bé vẽ gì?
- Viết: bức tranh, trông nom, trông
thấy.
- Nhận xét.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Học bài: Hoa ngọc lan.
a) Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Giáo viên gạch chân các từ ngữ
cần luyện đọc: hoa ngọc lan, lá dày,
lấp ló, ngan ngát, khắp, sáng sáng,
xòe ra.


 Giáo viên giải nghóa từ khó.
b) Hoạt động 2 : Ôn vần ăm – ăp.
- Tìm tiếng trong bài có vần ăp.
- Phân tích tiếng vừa nêu.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần
ăm – ăp.
- Quan sát tranh SGK dựa vào câu
mẫu nói câu mới theo yêu
- Hát.
- Học sinh đọc.
- Học sinh dò theo.
- Học sinh nêu từ khó.
+ Học sinh luyện đọc
từ.
+ Đọc câu: 2 học sinh
đọc.
+ Mỗi bàn đồng thanh 1
câu.
+ Luyện đọc cả bài.
- khắp.
- Tiếng khắp có âm
kh đứng đầu, vần
ăp đứng sau.
- Học sinh thảo luận
nêu.
Phạm Kiều Oanh Năm học 2009-2010
1
Giáo án Lớp 1A - Tuần 27 Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
cầu.
 Hát múa chuyển sang tiết 2.

- Học sinh đọc câu
mẫu.
[
1. Bài mới :
- Giới thiệu: Học tiết 2.
a) Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Đọc đoạn 1, đoạn 2.
- Hoa lan có màu gì?
- Hương lan thơm như thế nào?
 Giáo viên nhận xét, cho điểm.
b) Hoạt động 2 : Luyện nói.
- Chúng ta sẽ kể lại cho nhau
nghe về các loại hoa mà mình
biết.
- Em có biết các loại hoa này
không? Kể tên chúng.
- Giáo viên nhận xét.
2. Củng cố : Đọc lại toàn bài.
- Em có yêu q hoa không ? Vì sao?
- Hoa dùng để làm gì?
3. Dặn dò :
- Về nhà đọc lại bài.
- Học sinh dò bài.
- Học sinh đọc từng
đoạn.
- Học sinh đọc toàn
bài.
- Học sinh luyện nói.
+ Hoa này là hoa gì?

+ Cánh hoa to hay
nhỏ?
+ Lá như thế nào?
+ Hoa nở vào mùa
nào?
TIẾT 4: TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh củng cố về đọc, viết, so sánh các số có
hai chữ số, về tìm số liền sau của 1 số có hai chữ số.
- Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng
của số chục và số đơn vò.
- Rèn kỹ năng nhận biết và phân tích nhanh.
II. Chuẩn bò :
III. Hoạt động dạy và học :
Phạm Kiều Oanh Năm học 2009-2010
2
Giáo án Lớp 1A - Tuần 27 Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
1. 2. Bài cũ :
Gọi học sinh lên bảng: Điền dấu
>, <, =
27 38 54 59
12 21 37 37
45 54 64 71
2. 3. Bài mới :
a) Giới thiệu : Học bài luyện tập.
b) Hoạt động 1 : Luyện tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.

- Cho cách đọc số, viết số bên
cạnh.
- Trong các số đó, số nào là số
tròn chục?
Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
Giáo viên gắn mẫu lên bảng.
Số liền sau của 80 là 81.
Muốn tìm số liền sau của 1 số ta
đếm thêm 1.
Bài 3: Yêu cầu gì?
- Khi so sánh số có cột chục giống
nhau ta làm sao?
- Còn cách nào so sánh 2 số nữa?
Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
- Phân tích số 87.
3. 4. Củng cố :
- Đọc các số theo thứ tự từ 20 đến
40; 50 đến 60; 80 đến 90.
- So sánh 2 số 89 và 81; 76 và 66.
4. 5. Dặn dò :
- Về nhà tập so sánh lại các số có
hai chữ số đã học.
- Chuẩbn bò: Bảng các số từ 1 đến
100.
- Hát.
- 2 học sinh lên bảng.
- Viết số.
- Học sinh làm bài.
3 học sinh lên sửa ở
bảng

-
- Viết theo mẫu.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.
- Điền dấu >, <, =.
- căn cứ vào cột đơn
vò.
số nào có hàng chục
lớn hơn thì số đó lớn
hơn.
- Viết theo mẫu.
8 chục và 7 đơn vò.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.
- Học sinh đọc.
- Học sinh so sánh và
nêu cách so sánh.
Phạm Kiều Oanh Năm học 2009-2010
3
Giáo án Lớp 1A - Tuần 27 Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
TIẾT 5: LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN ĐỌC
I. Mục tiêu:- HS đọc tốt bài tập đọc Hoa ngọc lan, làm các bài tập 1,2 Vở
bài tập trang 29.
II. Đồ dùng: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáao viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh tổ chức:
2. Luyện đọc:

- YC HS đọc lại bài Hoa ngọc lan SGK
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS
3. Hướng dẫn HS làm vở bài tập
Bài 1. Điền từ
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2: Tìm những từ ngữ tả cây hoa ngọc
lan.
- GV nhận xét, uốn nắn cho HS
4. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét
giờ học, dặn HS luyện đọc.
- Hát
- HS đọc cá nhân,
nhóm
- HS làm bài
- HS QS
- HS làm bài
- HS chữa bài
TIẾT 6: LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN VIẾT
I. Mục tiêu:
- Ôn tập, củng cố cho HS để các em viết đúng mẫu,
đúng chính tả 1 đoạn trong bài Hoa ngọc lan.
- HS viết, bài viết tương đối sạch, đẹp.
II. Đồ dùng: Vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh tổ chức:
2. Hướng dẫn HS viết bảng con
- GV viết mẫu, hướng dẫn viết các
từ HS hay viết sai trong bài

- - Lưu ý HS khoảng cách giữa các
chữ
- GV chỉnh sửa uốn nắn cách
viết cho HS
- Hát
- HS viết bảng con
Phạm Kiều Oanh Năm học 2009-2010
4
Giáo án Lớp 1A - Tuần 27 Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
3. Học sinh viết bài
- YC HS viết bài
- GV quan sát uốn nắn tư thế ngồi,
cách cầm bút cho HS
- Chấm chữa lỗi.NX bài viết của
HS
5. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét
giờ học, dặn HS luyện viết bài.
- HS viết bài
TIẾT 7: LUYỆN TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về đọc, viết, so sánh các số có
hai chữ số, về tìm số liền sau của 1 số có hai chữ số.
- Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng
của số chục và số đơn vò.
II. Đồ dùng: Vở bài tập toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh tổ chức:
2. Hướng dẫn HS làm các bài tập

trong vở bài tập
Bài 1(23): Đúng ghi đ, sai ghi s
- GV QS, chữa bài cho HS
Bài 2(23): Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- GV chữa bài
Bài 3(23): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả
lời đúng.
3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét
giờ học, dặn HS ôn bài.
- Hát
- HS làm bài
- HS QS
- Làm bài tập
- HS làm bài
- HS đọc lại bài
Ngày soạn: 14 - 3 - 2010
Ngày giảng: Thứ ba 16-3 - 2010
TIẾT 1: TOÁN
BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
Phạm Kiều Oanh Năm học 2009-2010
5
Giáo án Lớp 1A - Tuần 27 Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
I. Mục tiêu :
- Học sinh nhận biết số 100 là số liền sau số 99 và là
số có 3 chữ số.
- Tự lập được bảng số từ 1 đến 100.
- Nhận biết 1 số, đặt điểm của các số từ 1 đến 100.
II. Chuẩn bò :
- Bảng số từ 1 đến 100.
- Bảng gài que tính.

III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ :
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài
tập.
+ 64 gồm chục và đơn vò; ta
viết: 64 = 60 +
+ 53 gồm chục và đơn vò; ta
viết: 53 = + 3
- Hỏi dưới lớp.
+ Số liền sau của 25 là bao
nhiêu?
+ Số liền sau của 37 là bao
nhiêu?
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Học bài: Bảng các
số từ 1 đến 100.
a) Hoạt động 1 : Giới thiệu bước
đầu về số 100.
- Giáo viên gắn tia số từ 90
đến 99.
- Nêu yêu cầu bài 1.
- Số liền sau của 97 là bao
nhiêu?
- Gắn 99 que tính: Có bao nhiêu
que tính?
- Thêm 1 que tính nữa là bao
nhiêu que?

- Vậy số liền sau của 99 là bao
- Hát.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh nêu.
- 98.
- 99 que tính.
- 100 que tính.
- Học sinh lên bảng
tính thêm 1 que.
- 100.
- 3 chữ số.
- Học sinh nhắc lại.
- 1 trăm.
Phạm Kiều Oanh Năm học 2009-2010
6
Giáo án Lớp 1A - Tuần 27 Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
nhiêu?
- 100 là số có mấy chữ số?
- 1 trăm gồm 10 chục và 0 đơn
vò.
- Giáo viên ghi 100.
b) Hoạt động 2 : Giới thiệu bảng số
từ 1 đến 100.
- Nêu yêu cầu bài 2.
- Nhận xét cho cô số hàng
ngang đầu tiên.
- Còn các số ở cột dọc.
c) Hoạt động 3 : Giới thiệu 1 vài
đặc điểm của bảng các số từ
1 đến 100.

- Nêu yêu cầu bài 3.
- Dựa vào bảng số để làm bài
3.
- Các số có 1 chữ số là số
nào?
- Số tròn chục có 2 chữ số lá
số nào?
- Số bé nhất có hai chữ số là
số nào?
- Số lớn nhất có hai chữ số là
số nào?
- Số có 2 chữ số giống nhau là
số nào?
4. Củng cố :
- Đếm xem có bao nhiêu số có 1,
2 chữ số?
- Nhận xét.
5. Dặn dò :
- Học thuộc các số từ 1 đến 100.
- Chuẩn bò: Luyện tập.
- Viết số còn thiếu
vào ô trống.
-hơn kém nhau 1 đơn
vò.
- hơn kém nhau 1 chục.
-1 học sinh làm bài 2
ở bảng.
Lớp làm vào vở.
- Viết số.
- 0, 1, 2, … , 9.

- 10, 20, 30, 40, ….
- 10.
- 99.
- 11, 22, 33, ….
TIẾT 2: CHÍNH TẢ
NHÀ BÀ NGOẠI
I. Mục tiêu :
- Học sinh chép đúng đoạn văn: Nhà bà ngoại.
Phạm Kiều Oanh Năm học 2009-2010
7
Giáo án Lớp 1A - Tuần 27 Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
- Điền đúng vần ăm – ăp, chữ c hay k.
- Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp.
II. Chuẩn bò :
- Đoạn văn viết ở bảng phụ.
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ : Cái Bống.
- Nhận xét bài viết của học sinh ở
tiết trước.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Viết chính tả bài:
Nhà bà ngoại.
a) Hoạt động 1 : Hướng dẫn tập
chép.
- Giáo viên treo bảng phụ.
- Nêu cho cô tiếng khó viết.
- Phân tích các tiếng đó.

- Cho học sinh chép bài vào vở.
b) Hoạt động 2 : Làm bài tập.
Bài 2: Điền vần ăm hay ăp.
Bài 3: Điền chữ c hoặc k.
- Khi nào viết k?
- Giáo viên sửa sai cho học
sinh.
4. Củng cố :
- Khen các em viết đẹp, có tiến
bộ.
5. Dặn dò :
- Học thuộc qui tắc viết chính tả.
- Hát.
- Học sinh đoc đoạn
cần chép.
- Học sinh nêu: ngoại,
rộng rãi, lòa xòa,
hiên, thoang thoảng,
khắp vườn.
- Học sinh phân tích.
- Học sinh viết bảng
con.
- Học sinh viết.
- Học sinh đổi vở cho
nhau để sửa bài.
- Học sinh đọc yêu
cầu.
- 4 học sinh lên bảng
làm
- Lớp làm vào vở.

- Học sinh nêu.
- Học sinh làm bảng
lớp.
- Lớp làm vào vở.
TIẾT 3: TẬP VIẾT
TÔ CHỮ HOA E, Ê, G
I. Mục tiêu :
- Học sinh tô đúng và đẹp các chữ E, Ê,G
Phạm Kiều Oanh Năm học 2009-2010
8
Giáo án Lớp 1A - Tuần 27 Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
- Viết đúng, đẹp các vần ăm – ăp, chăm học, khắp
vườn.
- Viết theo chữ thường, cỡ chữ vừa, đúng mẫu chữ và
đều nét.
II. Chuẩn bò :
- Chữ mẫu.
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ :
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Tô chữ E, Ê, G hoa
và các từ ngữ ứng dụng.
a) Hoạt động 1 : Tô chữ hoa.
- Cho học sinh quan sát chữ hoa.
- Chữ E gồm những nét nào?
- Quy trình viết: Bắt đầu từ dòng li
đầu tiên của dòng kẻ ngang sau

đó các em sẽ tô theo nét chấm,
điểm kết thú nằm trên dòng li
thứ 2 của dòng kẻ ngang.
b) Hoạt động 2 : Viết vần.
- Giáo viên treo bảng phụ.
- Giáo viên nhắc lại cách nối
nét giữa các con chữ.
c) Hoạt động 3 : Viết vở.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Giáo viên cho học sinh viết
từng dòng.
- Giáo viên chỉnh sửa sai cho
học sinh.
- Thu chấm, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà viết phần B của vở
tập viết.
- Hát.
- Học sinh quan sát.
- Gồm 2 nét viết
liền không nhấc
bút.
- Học sinh viết bảng
con
- Học sinh nêu.
- Học sinh viết theo
hướng dẫn.
TIẾT 4: LUYỆN TOÁN
LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:
Phạm Kiều Oanh Năm học 2009-2010
9
Giáo án Lớp 1A - Tuần 27 Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
- - Học sinh nhận biết số 100 là số liền sau số 99 và là
số có 3 chữ số.
- Tự lập được bảng số từ 1 đến 100.
- Nhận biết 1 số, đặt điểm của các số từ 1 đến 100.
II. Đồ dùng: Vở bài tập toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh tổ chức:
2. Hướng dẫn HS làm các bài tập
trong vở bài tập
Bài 4(24): Nối (theo mẫu)
- GV QS, chữa bài cho HS
Bài 5(24): Đúng ghi đ, sai ghi s
- GV chữa bài
5. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét
giờ học, dặn HS ôn bài.
- Hát
- HS làm bài
- HS QS
- Làm bài tập
TIẾT 5+6+7: ÂM NHẠC, MĨ THUẬT, THỂ DỤC ( GVBM)
Ngày soạn: 14- 3 - 2010
Ngày giảng: Thứ tư 17-3 - 2010
TIẾT 1+2: TẬP ĐỌC
AI DẬY SỚM
I. Mục tiêu :

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời
chờ đón. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Ai đậy sớm mới thấy được hết cảnh đẹp của đất trời.
- Trả lời được câu hỏi SGK
- Học thuộc lòng ít nhất một khổ thơ.
II. Chuẩn bò :
- Tranh SGK.
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ : Hoa ngọc lan.
- Đọc bài ở SGK.
- Hát.
- Học sinh đọc.
Phạm Kiều Oanh Năm học 2009-2010
10
Giáo án Lớp 1A - Tuần 27 Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
+ Nụ hoa lan được tả như thế
nào?
+ Hương hoa lan thơm thế nào?
- Viết: hoa lan, xanh thẫm
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Học bài: Ai dậy
sớm.
a) Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Giáo viên gạch chân các từ
cần luyện đọc: dậy sớm, ra
vườn, lên đồi, đất trời, chờ
đón.

- Phân tích và ghép tiếng sớm,
vườn, lên, trời.
- Luyện đọc câu.
b) Hoạt động 2 : Ôn vần ươm –
ương.
- Tìm tiếng trong bài có vần
ươm – ương.
- Phân tích tiếng vừa tìm đươc.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần
ươm – ương.
- Thi nói câu có tiếng chứa
vần ươm – ương.
- Giáo viên nhận xét, tuyên
dương đội nói hay, đúng.
 Hát múa chuyển sang tiết 2.
- Học sinh viết bảng
con.
- Học sinh dò bài.
- Học sinh nêu.
- Học sinh luyện đọc từ.
- Học sinh ghép.
- Mỗi học sinh đọc 1
câu theo hình thức
tiếp nối.
- Mỗi bàn đọc 1 câu.
- Học sinh đọc đoạn.
- vườn , hương.
- Học sinh thảo luận
nêu.
- Đọc đồng thanh tiếng

đúng.
- Lớp chia thành 2 đội.
+ Đội A nói câu chứa
tiếng có vần ươm.
+ Đội B nói câu chứa
tiếng có vần ương.
[
1. 1. Ổn đònh :
2. 2. Bài mới :
a) * Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Đọc khổ thơ 1.
- Khi dậy sớm điều gì chờ đón con?
- Đọc khổ thơ 2.
- Hát.
- Học sinh dò theo.
- Học sinh đọc.
- Hoa ngát hương đang chờ
đón con ở ngoài.
- Học sinh luyện đọc.
có mùa đông đang chờ
Phạm Kiều Oanh Năm học 2009-2010
11
Giáo án Lớp 1A - Tuần 27 Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
- Ai dậy sớm mà chạy ra đồng thì
điều gì đang chờ đón?
- Đọc khổ thơ cuối.
- Cả đất trời đang chờ đón con ở
đâu?
b) *Hoạt động 2 : Học thuộc lòng.

- Giáo viên cho học sinh đọc toàn
bài.
- Đọc câu đầu – xóa dần các tiếng
chỉ giữ lại tiếng đầu câu.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
c) *Hoạt động 3 : Luyện nói.
- Nêu chủ đề luyện nói.
- Giáo vien ghi nhận, tuyên dương.
3. 4. Củng cố :
- Đọc thuộc lòng bài thơ.
Qua bài học muốn nói với chúng ta
điều gì
4. Dặn dò :
- Đọc thuộc lòng bài thơ
đón.
- Học sinh đọc.
- ở trên đồi.
Học sinh đọc bài.
Học sinh đọc thuộc lòng
bài

- Học sinh chia nhóm và
tập nói trước trong nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình
bày trong nhóm.
- Cảnh buổi sáng rất
đẹp, ai dậy sớm mới có
thể thấy được.
TIẾT 3: TOÁN
LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu :
- Củng cố về viết số có 2 chữ số, tìm số liền trước,
liền sau của 1 chữ số, thứ tự số.
- Củng cố về hình vuông: Nhận biết và vẽ hình vuông.
II. Chuẩn bò :
- Đồ dùng phục vụ luyện tập.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ :
- Cho học sinh đọc các số từ 1
đến 100.
- Các số có 1 chữ số là những
số nào?
- Các số tròn chục là những số
- Hát.
- Mỗi học sinh đọc
khoảng 2 số.
- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- 10, 20, 30, ….
- 11, 22, 33, ….
Phạm Kiều Oanh Năm học 2009-2010
12
Giáo án Lớp 1A - Tuần 27 Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
nào?
- Các số có 2 chữ số giống
nhau la số nào?
3. Bài mới :
a) Giới thiệu : Học bài luyện tập.

b) Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm
bài tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
Bài 2: Yêu cầu gì?
- Muốn tìm số liền trước của 1
số ta làm sao?
- Tìm số liền sau?
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
- Lưu ý học sinh các số ngăn
nhau bởi dấu phẩy.
Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
- Giáo viên ghi mẫu:
86 = 80 + 6
+ 86 gồm 8 chục và 6 đơn vò.
+ 8 chục còn gọi là 80.
+ Thay chữ và bằng dấu +.
+ 6 đơn vò viết lại.
Bài 5: Nêu yêu cầu bài.
- Lưu ý: hình vuông nhỏ có 2
cạnh nằm trên 2 cạnh của
hình vuông lớn.
4. Củng cố :
- Nhận xét.
5. Dặn dò :
- Chuẩn bò: Luyện tập chung.
- Viết số.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài ở bảng
lớp.
- Viết số thích hợp.

- cộng thêm 1.
- trừ đi 1.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.
- Viết các số.
- 2 học sinh làm ở
bảng lớp.
- Học sinh làm vào
vở.
- Viết theo mẫu.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh làm bài.
- 3 em sửa ở bảng
lớp.
- Dùng thước và bút
nối các điểm để
có 2 hình vuông.
- Học sinh làm bài.
- Đổi vở kiểm tra.
TIẾT 4: ĐẠO ĐỨC
CẢM ƠN – XIN LỖI(T2)
I. Mục tiêu :
Giúp học sinh hiểu được:
- Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp
đỡ, cần xin lỗi khi mắc lỗi, làm phiền đến người khác.
Phạm Kiều Oanh Năm học 2009-2010
13
Giáo án Lớp 1A - Tuần 27 Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
- Học sinh biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi cần trong cuộc
sống hằng ngày.

- Học sinh có thái độ tôn trọng những người xung quanh.
II. Chuẩn bò :
- Hai tranh bài tập .
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ :
- Nếu đi ở đường không có vỉa
hè thì con đi thế nào?
- Nêu các loại đèn giao thông.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Học bài: Cảm ơn và
xin lỗi.
a) Hoạt động 1 : Làm bài tập .
• Mục tiêu : Nhìn và nêu được
hoạt động trong tranh.
• Cách tiến hành :
- Cho học sinh quan sát tranh ở
bài tập 1.
+ Trong từng tranh có những
ai?
+ Họ đang làm gì?
+ Họ đang nói gì? Vì sao?
• Kết luận : Khi được người khác
quan tâm, giúp đỡ thì nói lời
cảm ơn, khi có lỗi, làm phiền
người khác thì phải xin lỗi.
b) Hoạt động 2 : Thảo luận bài
tập 2.
• Mục tiêu : Nêu được hoạt động

trong từng tình huống.
• Cách tiến hành :
- Cho học thảo luận theo cặp
quan sát các tranh ở bài tập
2 và cho biết.
+ Trong từng tranh có những
ai?
- Hát.
- Học sinh nêu.
- Học sinh quan sát
tranh.
- Học sinh lần lượt trả
lời các câu hỏi.
Hoạt động nhóm.
- 2 em ngồi cùng bàn
thảo luận với nhau.
- … bạn Lan, bạn Hưng,
bạn Vân, bạn Tuấn,
….
- Học sinh trình bày
kết quả bổ sung ý
Phạm Kiều Oanh Năm học 2009-2010
14
Giáo án Lớp 1A - Tuần 27 Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
+ Họ đang làm gì?
• Kết luận : Tùy theo từng tình
huống khác nhau mà ta nói
lời cảm ơn hoặc xin lỗi.
c) Hoạt động 3 : Liên hệ.
Phương pháp: đàm thoại.

• Mục tiêu : Biết nói lời cảm ơn
hoặc xin lỗi.
• Cách tiến hành :
- Giáo viên yêu cầu học sinh
tự liên hệ về bạn của mình
hoặc bản thân đã biết nói
lời cảm ơn, xin lỗi.
- Em (hay bạn) đã cảm ơn hay
xin lỗi ai?
- Em đã nói gì để cảm ơn hay
xin lỗi?
- Vì sao lại nói như vậy?
- Kết quả là gì?
• Kết luận : Khen 1 số em đã
biết nói lời cảm ơn, xin lỗi
đúng.
4. Củng cố :
- Cho học sinh thực hiện hành vi
cảm ơn, xin lỗi.
+ 1 bạn làm rơi bút, nhờ bạn
khác nhặt lên.
+ 1 bạn đi vô ý làm trúng bạn
khác.
5. Dặn dò :
- Thực hiện điều đã được học.
kiến.
Hoạt động lớp.
- Học sinh nêu.
- Học sinh thực hiện
và nói lời cảm ơn

bạn.
- Học sinh thực hiện
và nói lời xin lỗi
bạn.
TIẾT 5: LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN ĐỌC
I. Mục tiêu:
Phạm Kiều Oanh Năm học 2009-2010
15
Giáo án Lớp 1A - Tuần 27 Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
Ôn tập, củng cố cho HS đọc tốt bài tập đọc Ai đậy sớm và
làm các bài tập VBT trang 30.
II. Đồ dùng: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáao viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh tổ chức:
2. Ôn tập:
- YC HS đọc lại bài Ai dậy sớm SGK
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS
3. Hướng dẫn HS làm vở bài tập
Bài 1: Điền từ
Bài 2: Ghi dấu X vào ơ trống trước ý trả
lời mà em cho là đầy đủ nhất.
- Nếu đậy sớm sẽ thấy được thiên nhiên
buổi sớm.
GV nhận xét, uốn nắn cho HS
4. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét
giờ học, dặn
- Hát
- HS đọc cá nhân,

nhóm
- HS làm bài
- HS QS
- HS nối, đọc
- HS chữa bài
TIẾT 6: LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN VIẾT
I. Mục tiêu:
- Ôn tập, củng cố cho HS để các em viết đúng chính tả
bài Ai đậy sớm.
- HS viết được đúng mẫu, bài viết tương đối sạch, đẹp.
II. Đồ dùng: Vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh tổ chức:
2. Hướng dẫn HS viết bảng con
- GV viết mẫu, hướng dẫn viết từ
khó trong bài
- Hướng dẫn HS viết từ
- Lưu ý HS khoảng cách giữa các
chữ
- GV chỉnh sửa uốn nắn cách
- Hát
- HS viết bảng con
- HS viết bài
Phạm Kiều Oanh Năm học 2009-2010
16
Giáo án Lớp 1A - Tuần 27 Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
viết cho HS
3. Học sinh viết bài

- GV YC HS viết bài.
- GV quan sát uốn nắn tư thế
ngồi, cách cầm bút cho HS
- Chấm chữa lỗi
- NX bài viết của HS
5. Củng cố, dặn dò: GV nhận
xét giờ học, dặn HS luyện viết
bài.
TIẾT 7: LUYỆN TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố về viết số có 2 chữ số, tìm số liền trước,
liền sau của 1 chữ số, thứ tự số.
- Củng cố về hình vuông: Nhận biết và vẽ hình vuông.
II. Đồ dùng: Vở bài tập toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh tổ chức:
2. Hướng dẫn HS làm các bài
tập trong vở bài tập
Bài 6 (24): Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- GV QS, uốn chữa bài cho HS
Bài 7(24): Khoanh vào chữ cái đặt trước
câu trả lời đúng

- GV chữa bài
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, dặn HS ôn
bài.
- Hát

- HS QS
- Làm bài tập
- HS làm bài
- HS đọc lại bài
Ngày soạn: 15-3 - 2010
Ngày giảng: Thứ năm 18-3- 2010
TIẾT 1: TỐN
Phạm Kiều Oanh Năm học 2009-2010
17
Giáo án Lớp 1A - Tuần 27 Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu :
- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số.
- Củng cố về giải toán có lời văn.
II. Chuẩn bò :
- Đồ dùng phục vụ luyện tập.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ :
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm
bài: Tìm số liền trước, liền
sau các số 35, 70, 89.
3. Bài mới :
a) Giới thiệu : Học bài luyện tập
chung.
b) Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm
bài tập.
Bài 1: Yêu cầu gì?
- Yêu cầu viết số theo thứ

tự từ số nào?
- Rồi đến số nào?
- Đến số nào thì dừng lại?
- Các số hơn kém nhau bao
nhiêu?
Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
- Cho số hãy ghi cách đọc số.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
- So sánh số có chữ số
hàng chục giống nhau dựa
vào số nào?
Bài 4: Đọc đề bài.
- Đề bài cho gì?
- 1 chục cái bát là mấy cái?
- Thêm bao nhiêu nữa?
- Đề bài hỏi gì?
- Muốn có bao nhiêu cái làm
sao?
- Hát.
- Học sinh làm bài.
- Viết các số.
- 59.
- 60.
- 69.
- 1 đơn vò.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.
- Viết theo mẫu.
- Học sinh làm bài.
- Điền dấu >, <, =.

- có hàng chục giống
nhau, dựa vào hàng
đơn vò, số nào có
hàng đơn vò lớn hơn,
số đó lớn hơn.
- có 1 chục cái bát
thêm 5 cái bát nữa
….
- có 1 chục cái bát.
- 10 cái.
- 5 cái nữa.
- có tất cả bao nhiêu
cái?
Phạm Kiều Oanh Năm học 2009-2010
18
Giáo án Lớp 1A - Tuần 27 Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
Bài giải
1 chục = 10
Số bát có tất cả là:
10 + 5 = 15 (cái bát)
Đáp số: 15 cái bát.
Bài 5: Yêu cầu gì?
4. Củng cố :
- So sánh các số:
+ 90 với 91 32 với 33.
+ 70 với 69 50 với 30.
- Nhận xét.
5. Dặn dò :
Chuẩn bò: Giải toán có lời văn
tiếp theo.

- tính cộng.
- Học sinh làm bài
- Viết số bé nhất có
2 chữ số là .
- Số lớn nhất có 1
chữ số là
- Học sinh làm bài.
- Học sinh so sánh
miệng.
TIẾT 2: Chính tả
CÂU ĐỐ
I. Mục tiêu :
- Học sinh chép đúng, đẹp bài: Câu đố về ong.
- Điền đúng chữ tr, ch, chữ d, v hay gi.
- Trình bày đúng hình thức.
- Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp.
II. Chuẩn bò :
- Bài viết trên bảng phụ.
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ :
- Nhắc lại quy tắc viết k, gh, ngh.
- Viết bảng con các tiếng sai
nhiều ở tiết trước.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Viết chính tả bài:
Câu đố.
a) Hoạt động 1 : Viết chính tả.
- Giáo viên treo bảng phụ.

- Con vật đươc nói trong bài là
con gì?
- Nêu chữ khó viết.
- Hát.
- Học sinh nêu.
- Học sinh viết bảng
con.
- Học sinh đọc thầm.
- con ong.
- Học sinh nêu.
- Phân tích chữ khó.
- Học sinh viết bảng
Phạm Kiều Oanh Năm học 2009-2010
19
Giáo án Lớp 1A - Tuần 27 Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
- Giáo viên kiểm tra, sửa lỗi.
b) Hoạt động 2 : Làm bài tập.
Bài 2a: Điền ch hay tr.
Bài 2b: Điền v, d, gi vào chỗ
trống.
4. Củng cố :
- Khen các em viết đẹp có tiến
bộ.
5. Dặn dò :
- Học thuộc quy tắc chính tả viết
với k hay c.
con.
- Học sinh chép chính
tả vào vở.
- Học sinh đổi vở để

sửa lỗi.
- Học sinh nêu yêu
cầu.
- Học sinh làm bài.
- Sửa ở bảng lớp.
- Học sinh làm bài.
- Sửa ở bảng lớp.
TIẾT 3: Kể chuyện
TRÍ KHÔN
I. Mục tiêu :
- Ghi nhớ được nội dung câu chuyện.
- Kể lại được từng đoạn chuyện theo tranh.
- Rèn kỹ năng kể: Phân biệt và thể hiện được lời kể
của hổ, trâu và người dẫn chuyện.
- Hiểu được trí khôn là sự thông minh. Nhờ đó mà con
người làm chủ được muôn loài.
II. Chuẩn bò :
- Tranh minh họa câu chuyện.
- Bảng phụ ghi 4 đoạn của câu chuyện.
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ : Cô bé quàng khăn
đỏ.
- Kể lại đoạn chuyện con thích
nhất.
- Vì sao con thích đoạn đó?
- Nhận xét.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Cô kể cho các con

nghe chuyện: Trí khôn.
- Hát.
- Học sinh kể.
- Học sinh theo dõi.
Phạm Kiều Oanh Năm học 2009-2010
20
Giáo án Lớp 1A - Tuần 27 Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
a) Hoạt động 1 : Giáo viên kể
chuyện.
- Giáo viên kể lần 1 toàn câu
chuyện.
- Kể lần 2 kết hợp với tranh
vẽ.
- Giáo viên chú ý giọng kể.
b) Hoạt động 2 : Kể từng đoạn
theo tranh.
• Treo tranh 1.
- Tranh vẽ gì?
- Hổ nhìn thấy gì?
- Thấy cảnh đó, hổ đã làm
gì?
• Treo tranh 2.
- Hổ và trâu làm gì?
- Hổ và trâu nói gì với nhau?
• Treo tranh 3.
- Muốn biết trí khôn hổ đã
làm gì?
- Câu chuyện kết thúc thế
nào?
c) Hoạt động 3 : Kể toàn bộ câu

chuyện.
- Giáo viên tổ chức cho các
nhóm thi kể chuyện.
d) Hoạt động 4 : Tìm hiểu chuyện.
- Câu chuyện này cho em biết
điều gì?
 Chính trí khôn đã giúp con
người làm chủ được cuộc
sống, làm chủ được muôn
loài.
4. Củng cố :
- Kể lại đoạn chuyện mà con
thích nhất.
- Con thích nhất nhân vật nào
trong câu chuyện?
- Vì sao con thích nhất nhân vật
đó?
Hoạt động lớp.
- Bác nông dân cày
ruộng, trâu đang rạp
mình kéo cày.
- Học sinh kể.
- Học sinh khác nhận
xét.
- Học sinh kể.
- Học sinh kể.
- Học sinh khác nhận
xét.
- Học sinh đeo mặt nạ,
phân vai kể chuyện:

Hổ
Trâu
Người
- Học sinh kể.
- Học sinh nêu.
- Nhận xét.
Phạm Kiều Oanh Năm học 2009-2010
21
Giáo án Lớp 1A - Tuần 27 Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
- Qua câu chuyện giáo dục
chúng ta điều gì?
5. Dặn dò :
- Kể lại chuyện cho mọi người
ở gia đình nghe.
TIẾT 4: THỦ CÔNG
CẮT DÁN HÌNH VƠNG
I. Mục tiêu: - Biết cách kẻ, cắt, dán hình vng.
- Kẻ, cắt dán được hình vng. Có thể kẻ, cắt được hình vng theo
cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
* HS khéo tay: Có thể kẻ, cắt được hình vng theo hai cách. Đường cắt
thẳng. Hình dán phẳng. Có thể kẻ, cắt được thêm hình vng có kích thước
khác.
II. Đồ dùng: Giấy thủ công.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
- HS quan sát hình vng mẫu
- HS nêu nhận xét: các cạnh, độ dài các
cạnh.
2. Hướng dẫn mẫu: GV mẫu các thao tác

- Cách kẻ hình vng.
- Cắt hình vng và dán
* Cách kẻ hình vng đơn giản hơn
3. Học sinh thực hành
- Cho HS thực hành trên giấy nháp
- YC HS nhắc lại cách vẽ và cắt
- YC HS thực hành trên giấy
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị tiếp bài cắt dán hình
vng.
- HS nêu nhận xét
- HS quan sát
- HS nhắc lại
- HS thực hành
TIẾT 5: LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN CHÍNH TẢ
I. Mục tiêu:
Ôn tập, củng cố cho HS về viết đúng các vần ươn, ương, các
âm tr hay ch.
Phạm Kiều Oanh Năm học 2009-2010
22
Giáo án Lớp 1A - Tuần 27 Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
II. Đồ dùng: Vở bài tập trang 31.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáao viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh tổ chức:
2. Hướng dẫn HS làm vở bài tập
Bài 1: Viết tiếng có vần vào đúng ơ trong
bảng

ươn ương
vườn, mượn sương, hương
Bài 2: Điền tr hoặc ch
- Trong vườn có nhiều lồi hoa khác nhau.
- Gọt sương long lanh trên cánh hoa.
GV nhận xét, uốn nắn cho HS
Bài 3: Điền tr hay ch
bé trai chai nước khống
- HS quan sát hình, HS điền.
3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét
giờ học.
- Hát
- HS đọc cá nhân,
nhóm
- HS làm bài
- HS QS
- HS nối, đọc các từ
vừa nối
- HS làm bài
- HS chữa bài
TIẾT 6: LUYỆN TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số.
- Củng cố về giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng: Vở bài tập toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh tổ chức:
2. Hướng dẫn HS làm các bài tập

trong vở bài tập
Bài 8( 25): Nối ( theo mẫu)
Bài 9( 25):
- GV QS, uốn chữa bài cho HS
Bài 10(25):
- GV chữa bài
3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét
giờ học, dặn HS ôn bài
- Hát
- HS QS
- Làm bài tập
- HS làm bài
- HS đọc lại bài
Phạm Kiều Oanh Năm học 2009-2010
23
Giáo án Lớp 1A - Tuần 27 Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
TIẾT 7: HĐNG
Ngày soạn: 15-3 - 2010
Ngày giảng: Thứ sáu 19-3- 2010
TIẾT 1+ 2 : Tập đọc
MƯU CHÚ SẺ
I. Mục tiêu :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ
phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Sự thơng minh nhanh trí của sẻ đã khiến chú có thể tự
mình thốt nạn.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK
II. Chuẩn bò :
- Tranh vẽ SGK.
III. Hoạt động dạy và học :

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ : Ai dậy sớm.
- Đọc thuộc bài thơ: Ai dậy sớm.
- Dậy sớm sẽ thấy gì?
- Qua bài này muốn nói với em
điều gì?
- Nhận xét.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Học bài: Mưu chú sẻ.
a) Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Giáo viên gạch chân các từ
cần luyện đọc: hoảng sợ, nén
sợ, lễ phép, sạch sẽ
- Giáo viên giải thích các từ khó.
- Đọc đoạn 1: 2 câu đầu.
- Đoạn 2: Câu nói của sẻ.
- Đoạn 3: Phần còn lại.
b) Hoạt động 2 : Ôn vần uôn – uông.
- Tìm trong bài tiếng có vần uôn –
uông.
- Phân tích tiếng vừa tìm được.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn
- Hát.
- Học sinh đọc thuộc
lòng.
- Học sinh dò theo.
- Học sinh nêu.

- Học sinh luyện đọc
cá nhân từ ngữ.
- Luyện đọc câu.
- Mỗi câu 1 học sinh.
- Mỗi câu 1 bàn
đọc.
- Đọc cả bài.
- muộn.
- Học sinh thảo luận,
nêu.
- Học sinh luyện đọc.
Phạm Kiều Oanh Năm học 2009-2010
24
Giáo án Lớp 1A - Tuần 27 Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
– uông.
- Giáo viên ghi bảng.
- Nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển sang tiết 2.
1. Ổn đònh :
2. Bài mới :
- Giới thiệu: Học sang tiết 2.
a) Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Đọc đoạn 1.
- Buổi sáng điều gì đã xảy ra?
- Đọc đoạn 2.
- Khi sẻ bò mèo chộp được sẻ đã
nói gì với mèo?
- Đọc đoạn 3.
- Sẻ đã làm gì khi mèo đặt nó

xuống đất?
- Đọc cả bài.
 Giáo viên nhận xét, cho điểm.
b) Hoạt động 2 : Luyện nói.
- Đọc câu hỏi 3.
- 2 học sinh thi xếp nhanh các thẻ.
- Giáo viên nhận xét.
3. Củng cố :
- Đọc lại bài: Mưu chú sẻ.
- Khi bò mèo bắt được sẻ đã nói
gì?
4. Dặn dò :
- Luyện đọc lại bài, chuẩn bò bài:
Mẹ và cô.
- Hát.
- Học sinh dò theo.
- Học sinh đọc.
- Học sinh đọc.
- Học sinh nêu.
- Sẻ vụt bay đi.
- Thi đua đọc trơn cả
bài.
- Xếp các ô chữ
thành câu nói
đúng về chú sẻ
trong bài.
- Học sinh đọc thẻ
từ.
- Học sinh ghép vào
bảng con, đọc bài.


TIẾT 3: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
CON MÈO
I. Mục tiêu :
Sau giờ học, học sinh biết:
- Chỉ và nói tên được các bộ phận ngoài của con mèo.
- Tả được con mèo (lông, móng, vuốt, ria …).
- Biết được ích lợi của việc nuôi mèo.
- Tự chăm sóc mèo (nếu nhà có nuôi mèo).
II. Chuẩn bò :
- Tranh ảnh về con mèo.
Phạm Kiều Oanh Năm học 2009-2010
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×