Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GA Lớp 1 Tuần 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.38 KB, 27 trang )

Tuần 32
Th hai ngày 12 tháng 4 năm 2010
Toán
Tiờt : 125
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ, thời gian
2. Kỹ năng: HS biết thực hiện các phép tính bằng cách đặt tính, tính nhẩm, biết đo độ
dài, đọc giờ trên đồng hồ.
II.Chuõ n bi:
- Thc cm, SGK, ụng hụ,
- Thc cm, SGK, ụng hụ,
III. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ(3-5ph)
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Luyện tập(28-30ph)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Củng cố về cộng và trừ
Bài 2: Tính
Nêu cách thực hiện
Bài 3: Thực hành đo độ dài
Nêu cách đo
Bài 4: Nối đồng hồ với các câu thích hợp:
3. Củng cố, dặn dò (3ph)
- Khi t tinh ta cõn chu y gi?
- Vờ nha lam lai bai.
- Nhận xét giờ học
HS làm vào vở
37 + 21 47 + 23 49 + 20
Tính từ trái sang phải
23 + 2 + 1 = 25


40 + 20 + 1 = 61
90 - 60 -20 = 10
Đo độ dài cạnh AB và BC rồi cộng lại
6 cm + 3 cm = 9 cm
Dùng thớc đo trực tiếp đoạn AC
AC = 9 cm
HS đọc yêu cầu
HS quan sát mặt đồng hồ đọc nối
Luyện tập chung
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy.


****************************************
Tập đọc
Hồ Gơm
I/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc trơn cả bài: Phát âm đúng các tiếng, từ khó: khổng lồ, long lanh, lấp ló,
xum xuê.
- Ôn vần ơm, ơp. Tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần ơm, ơp.
- Hiểu đợc các từ ngữ và nội dung bài.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ SGK tr 118, 119.
III/ Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
GV
HS
1.Kiểm tra bài cũ: 3- 5
- Gọi H đọc bài: Hai chị em.
- Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi 1 mình?
- G nhận xét, cho điểm.

2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: 2
b.G đọc mẫu: 20- 23
- Cho H xác định từng câu.
- Bài có tất cả mấy câu?
b. Luyện phát âm tiếng khó trong bài: khổng lồ,
lấp ló, long lanh, xum xuê, tờng rêu, cổ kính
- G phát âm mẫu, hớng dẫn cách đọc
c. Luyện đọc câu:
- G đọc mẫu từng câu, đọc câu nào hớng dẫn cách
đọc.
3 em đọc
H nghe đọc và xác định xem
bài có mấy câu.
H phát âm kết hợp phân tích
tiếng.
H đọc theo sự hớng dẫn của
cô.
Gọi H đọc câu bất kì.
d. Luyện đọc nối tiếp:
- Đọc nối tiếp câu:
- G hớng dẫn cách đọc đoạn1
- Đọc nối tiếp đoạn
- Đọc cả bài: G đọc mẫu
e. Ôn vần: 8- 10
G viết bảng: ơm, ơp.
- Tìm tiếng trong bài có vần ơm?
- Tìm ngoài bài tiếng có vần ơm, ơp?
+ Tìm và nói câu chứa tiếng có vần ơm, ơp?
Vài em.

2- 3 dãy
2- 3 em đọc.
2- 3 nhóm
H đọc: 2- 3 em.
H đánh vần: 2 em.
H tìm.
nhiều em.
nhiều em nói
Tiết 2
1. G đọc mẫu cả bài:
2. Cho H đọc nối tiếp câu: 10- 12
- Đọc nối tiếp đoạn
- Đọc cả bài.
3. Tìm hiều nội dung:8- 10
- Đọc đoạn 1
- Cảnh hồ đẹp có ở đâu?
- Đọc đoạn 2
- Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gơm trông nh thế
nào?
4. Đọc diễn cảm:
- G đọc mẫu.
5. Luyện nói:8- 10
- Nêu chủ đề luyện nói.
- Đọc tên cảnh ghi ở tranh phía dới.
- Tìm câu văn trong bài tả cảnh đó?
* Củng cố, dặn dò: 3- 5
- Tìm tranh hoặc ảnh đẹp của quê hơng em hoặc đất
nớc Việt Nam?
- Về chuẩn bị bài sau.
H đọc thầm.

2 - 3dãy.
3- 4 nhóm
8- 10 em
1 em đọc.
1 em.
H đọc cá nhân: 2- 3 em.
Nhiều em tìm.
Đạo đức
Bài: Ôn tập Lễ phép vâng lời thầy cô giáo.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn tập kiến thức về bài học Lễ phép vâng lời thầy cô giáo.
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng về bài học Lễ phép vâng lời thầy cô giáo.
3. Thái độ: HS tự giác thực hiện Lễ phép vâng lời thầy cô giáo.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Tại sao phải bảo vệ cây và hoa nơi công cộng?
- Em đã thực hiện điều đó nh thế nào?
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài, nhắc lại đầu bài.
3. Hoạt động3: Ôn tập (18).
- hoạt động cá nhân.
- Vì sao phải lễ phép, vâng lời thầy cô
giáo?
- Hãy nêu những việc làm, hành động
lễ phép, vâng lời thầy cô.
- Em đã thực hiện lễ phép vâng lời thầy
cô giáo nh thế nào?
- Kể tên và những hành động của bạn

trong lớp biết lễ phép, vâng lời thầy cô
giáo mà em biết.
- Em sẽ làm gì nếu bạn em cha biết lễ
phép, vâng lời thầy cô giáo?
- thầy cô giáo là những ngời dạy dỗ ta
nên ngời
- nói với thầy cô cần tha gửi, đa hoặc
nhận vật gì cần dùng hai tay
- HS tự liên hệ bản thân.
- HS tự nêu tên và việc làm đúng của
bạn.
- khuyên ngăn, nhắc nhở bạn
Chốt: Thầy cô giáo là những ngời dạy
dỗ các em nên ngời, chúng ta cần biết
lễ phép vâng lời thầy cô
- theo dõi.
4.Hoạt động4: Chơi trò chơi sắm vai
(8).
- chơi theo nhóm.
- Đa ra các tình huống: Đi đờng gặp
thầy cô. Nộp sách vở cho thầy cô. Trả
lời câu hỏi của thầy cô. Thầy cô giáo
dặn về nhà học bài, nhng lại có bạn rủ
đi chơi
- tự thảo luận và đa ra cách ứng sử của
nhóm, sau đó thực hiện cho các bạn
nhận xét bổ sung.
- Chốt lại những cách ứng sử tốt nhất. - theo dõi.
5.Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò (5)
- Nêu lại bài học, phần ghi nhớ của bài.

- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trớc bài: Ôn tập Đi bộ đúng quy định.
Tự học Toán
Ôn tập về cộng, trừ và xem giờ.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 100, về xem
giờ, về tuần lễ.
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng làm tính cộng, tính trừ, kĩ năng xem đồng hồ, kĩ
năng giải toán.
3. Thái độ: Ham thích học toán.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc các số từ 0 đến 100.
2. Hoạt động 2: Làm bài tập (20)
Bài1: Đặt tính và tính:
45 + 3 86 - 5 4 + 54 56 - 43
45 + 30 86 - 50 96 - 6 68 - 60
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- GV gọi HS yếu chữa bài, em khác nhận xét.
Bài2: Ghi giờ đúng theo đồng hồ tơng ứng:

.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu, và thực hiện trên mô hình đồng hồ.
- Gọi HS trung bình chữa, em khác nhận xét.
Bài3: Hà cắt một sợi dây, lần thứ nhất cắt đi 5cm, lần thứ hai cắt đi 14cm. Hỏi
sợi dây bị cắt đi bao nhiêu xăngtimét?
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- GV hỏi cách làm, HS giỏi trả lời.

- HS làm vào vở, HS khá chữa bài.
Bài4: Một cửa hàng có 38 búp bê, đã bán đợc 20 búp bê. Hỏi cửa hàng còn lại
bao nhiêu búp bê?
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- GV hỏi cách làm, HS giỏi trả lời.
- HS làm vào vở, HS khá chữa bài.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc các ngày trong tuần.
- Nhận xét giờ học.
**********************************
Bổ trợ Tiếng Việt
Ôn đọc bài : Hồ Gơm
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Thấy đợc vẻ đẹp của Hồ Gơm, một thắng cảnh của thủ đô Hà Nội.
2. Kĩ năng: Đọc lu loát bài tập đọc và nghe viết đợc một số từ ngữ khó trong bài.
3. Thái độ: Bồi dỡng tình yêu quê hơng đất nớc.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Một số từ ngữ khó: long lanh, lấp ló, xum xuê, Thê Húc
- Học sinh: SGK
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: Hồ Gơm.
- Hồ Gơm là thắng cảnh ở đâu?
2. Hoạt động 2: Luyện đọc (20)
- GV gọi chủ yếu là HS yếu, HS cha mạnh dạn đọc lại bài: Hồ Gơm.
- GV gọi em khác nhận xét bạn đọc trôi chảy cha, có diễm cảm hay không, sau
đó cho điểm.
- Kết hợp hỏi một số câu hỏi có trong nội dung bài tập đọc.
3. Hoạt động 3: Luyện viết (10)
- Đọc cho HS viết: long lanh, lấp ló, xum xuê, Thê Húc.

- Đối tợng HS khá giỏi: Tìm thêm những tiếng, từ có vần: ơm/ ơp.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc nối tiếp bài tập đọc theo tổ.
- Nhận xét giờ học.
***************************************
Hoạt động tập thể
Trò chơi: Gió reo (nh tuần 31)
***************************************
Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010
Toán
Tiờt: 126
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100,
giải toán.
2. Kỹ năng: Củng cố kỹ năng làm tính cộng, trừ, so sánh hai số trong phạm vi
100. Làm tính cộng, trừ với số đo độ dài. Củng cố về kỹ năng giải toán, nhận
dạng hình vẽ đoạn thẳng qua hai điểm.
II. Các hoạt động dạy và học
Luyện tập chung
*********************************
Chính tả
Hồ Gơm
I/ Mục đích yêu cầu:
- H chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn từ : cầu Thê Húc màu son đến cổ
kính trong bài: Hồ Gơm.
- Điền đúng vần ơm hoặc ơp, chữ c hoặc k vào chỗ trống.
II/ Đồ dùng dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ(3-5ph)
3 em lên bảng
Lớp làm bảng con

2. Bài mới (28-30ph)
Bài 1: Điền dấu >, <, =
Nêu cách thực hiện
Bài 2: Đọc đề
Dài: 97 cm
Ca bớt: 2 cm
Còn: cm?
Bài 3:
Bài toán hỏi gì?
Nêu cách làm
Bài 4: Kẻ thêm một đoạn thẳng để có
a. 1 hình vuông và một hình tam giác
b. Hai hình tam giác
3.củng cố dặn dò (3ph)
Vờ nha xem lai bai va ve hinh.
Nhận xét giờ học, hớng dẫn tự học
47 - 23 52 + 25 42 - 20
HS đọc yêu cầu
32 + 7 < 40
45 + 4 < 54 + 5
55 - 5 > 40 + 5
2 em
Tóm tắt và giải
Thanh gỗ còn lại dài là
97 - 2 = 95 cm
Đ/s: 95 cm
2 em đọc đề
Cứ 2 giỏ có ? quả cam
48 + 31 = 79 (quả)
Đ/s: 79 quả

- Chép sẵn bài chính tả lên bảng.
III/ Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1. KTBC: 3- 5
- Cho H viết bảng con: Hay chăng dây điện
Là con nhện con
- Nhận xét.
2. Hớng dẫn tập chép:30
- G treo bảng phụ có sẵn nội dung bài.
* Cho H viết chữ khó: 5- 7
- Thê Húc, màu son, lấp ló, xum xuê
* Hớng dẫn viết vở: 13- 15
- Cho H quan sát bài trên bảng để viết.
- Chú ý t thế ngồi và cách cầm bút của H
* Đọc cho H soát lỗi.
- Chữa lỗi, chấm bài: 5- 7
* Làm bài tập chính tả: 3- 5
Bài 2 tr 120
Bài 2 yêu cầu gì?
Bài 3 tr 120
- Cho H nêu yêu cầu bài 3
3. Củng cố, dặn dò:2- 3
- Tuyên dơng H làm tốt.
- Chép lại đoạn văn có từ viết sai.
2- 3 em đọc.
H phân tích tiếng khó.
Đọc lại. Viết bảng con
H viết vở.
H đọc đề bài.

làm bài SGK.
Chữa bài
Điền c hoặc k H làm bài.
Tập viết
Tô chữ: S, t
I/ Mục đích yêu cầu:
- H tô đúng và đẹp chữ hoa: S, T
- Viết đúng và đẹp: Hồ Gơm, nờm nợp
- Viết theo chữ thờng, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu: K
III/ Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1.Kiểm tra: 5
- Cho H viết: ơt, xanh mớt; ơc, dòng nớc.
- Nhận xét.
2.Bài mới:
a. Giới thiệu bài:1
b. Hớng dẫn tô chữ hoa:3- 4
- Cho H quan sát chữ mẫu S
+ Chữ S gồm mấy nét?
+ G nêu quy trình viết.
Chữ T hớng dẫn tơng tự
c.Hớng dẫn viết từ ứng dụng: 5- 7
- Từ : Hồ Gơm
+ Từ Hồ Gơm đợc viết bởi mấy chữ?
+ Nêu độ cao của các con chữ ?
+ Hãy nhận xét khoảng cách giữa các chữ?
+ Nêu quy trình viết.

Từ nờm nợp và cac chữ còn lại hớng dẫn tơng tự
d.Hớng dẫn viết vở: 15- 17
- Cho H đọc nội dung bài
- G hớng dẫn quy trình viết từng dòng
- Chú ý t thế ngồi và cách cầm bút của H.
- Chấm bài, nhận xét: 5- 7
3. Củng cố: 3
- Tuyên dơng H viết chữ đẹp.
- Về luyện viết phần B.
Cả lớp viết bảng con.
H đọc bài.
H quan sát.
vài em
Tô chữ S
Viết bảng:Hồ Gơm
1 em.
H viết vở.
Bổ trợ Toán
Ôn tập về cộng, trừ và xem giờ.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 100, về xem
giờ, về tuần lễ.
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng làm tính cộng, tính trừ, kĩ năng xem đồng hồ, kĩ
năng giải toán.
3. Thái độ: Ham thích học toán.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc các số từ 0 đến 100.

2. Hoạt động 2: Làm bài tập (20)
Bài1: Đặt tính và tính:
45 + 3 86 - 5 4 + 54 56 - 43
45 + 30 86 - 50 96 - 6 68 - 60
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- GV gọi HS yếu chữa bài, em khác nhận xét.
Bài2: Ghi giờ đúng theo đồng hồ tơng ứng:

.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu, và thực hiện trên mô hình đồng hồ.
- Gọi HS trung bình chữa, em khác nhận xét.
Bài3: Hà cắt một sợi dây, lần thứ nhất cắt đi 5cm, lần thứ hai cắt đi 14cm. Hỏi
sợi dây bị cắt đi bao nhiêu xăngtimét?
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- GV hỏi cách làm, HS giỏi trả lời.
- HS làm vào vở, HS khá chữa bài.
Bài4: Một cửa hàng có 38 búp bê, đã bán đợc 20 búp bê. Hỏi cửa hàng còn lại
bao nhiêu búp bê?
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- GV hỏi cách làm, HS giỏi trả lời.
- HS làm vào vở, HS khá chữa bài.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc các ngày trong tuần.
- Nhận xét giờ học.
***************************************
Bổ trợ: Tự nhiên - xãhội
Ôn bài 31: Thực hành quan sát bầu trời.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiểu sự thay đổi của đám mây là một trong những dấu hiệu cho sự
thay đổi của thời tiết.

2. Kĩ năng: Biết dùng vốn từ riêng của mình để mô tả bầu trời và những đám
mây trong thực tế. Phát triển trí tởng tợng.
3. Thái độ: Có ý thức yêu cái đẹp, yêu tự nhiên.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi.
- Học sinh: Giấy, bút vẽ.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu :
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Dấu hiệu chính khi trời nắng, trời ma?
- Khi đi dới trời nắng, trời ma em cần làm gì?
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: Tiếp tục quan sát bầu
trời (15).
- hoạt động nhóm.
- Cho HS ra sân trờng và quan sát xem
hôm nay trời nắng hay ma? Có nhìn
thấy mặt trời không? Có nhiều hay ít
mây? Cảnh vật sân trờng nh thế nào?
- Sau đó vào lớp thảo luận rồi báo cáo.
- quan sát theo nhóm.
- trời nắng, có thấy mật trời cảnh vật
khô ráo
- những HS trung bình tiếp tục đợc gọi
lên báo cáo trớc lớp.
Chốt: Những đám mây trên trời cho ta
biết điều gì?
- dấu hiệu cho biết trời nắng hay ma
4. Hoạt động 4: Nói về bầu trời và
cảnh vật xung quanh (15).

- hoạt động cá nhân.
- Yêu cầu HS còn lại nói về cảnh bầu
trời đã quan sát hôm nay.
- chuẩn bị ít phút sau đó lên nói
5. Hoạt động5 : Củng cố- dặn dò (5)
- Em thích bầu trời vào những ngày ma hay nắng? Vì sao?
- Nhận xét giờ học.
*****************************************
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt sao
********************************
Thø t ngµy 14 th¸ng 4 n¨m 2010
to¸n
tiÕt 127: KiĨm tra
I- Mục Tiêu:
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về :
+ kỹ năng làm tính cộng và tính trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 10 0
+ So sánh các số có hai chũ số
+ Giải toán có lời văn bằng phép trư
II- Dự kiến bài kiểm tra 35’
1. Đặt tính rồi tính
32+45 46-13 76-55 48-6
2 .Điền <, > , = vào …
35 – 5 …. 35 - 4 43 + 3 … 43 - 3 30 – 20 …. 40 -
30
3. Lớp 1A có 37 học sinh ,sau đó có 3 học sinh chuyển sang học lớp khác
.Hỏi lớp 1 A còn bao nhiêu học sinh .
4. Viết các số 72, 38, 64
a/Theo thứ tự từ lớn đến bé
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé

III- Hướng dẫn đánh giá
Bài 1 : 4 điểm
Bài 2 : 2 điểm
Bài 3: 3 điểm
Lời giải : 1 điểm
Phép tính : 1,5 điểm
Lời giải 0,5 điểm
Bài 4 : 1 điểm
***************************************
TËp ®äc
L tre
I/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó: luỹ tre, rì rào, gọng vó,
bóng râm. Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ.
- Ôn vần iêng. Tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần iêng.Điền vần iêng
hoặc yêng.
- Hiểu nội dung bài.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ SGK tr 121- 122
III/ Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
GV
HS
1.Kiểm tra bài cũ: 3- 5
- Gọi H đọc bài: Hồ Gơm.
- Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gơm trông đẹp
nh thế nào?
- G nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: 2

b.G đọc mẫu: 20- 23
- Nhấn giọng các từ: sớm mai, rì rào, cong, kéo, tra,
nắng, bần thần, bóng râm.
- Bài có tất cả mấy dòng thơ?
b. Luyện phát âm: luỹ tre, rì rào, gọng vó, đầy
nắng, bóng râm.
- G phát âm mẫu
c. Luyện đọc câu:
- G đọc mẫu từng dòng, đọc dòng nào hớng dẫn
cách đọc.
Gọi H đọc dòng bất kì.
d. Luyện đọc nối tiếp:
- Đọc nối tiếp dòng thơ
- Hớng dẫn luyện đọc khổ thơ:
+ G đọc mẫu khổ 1 và hỡng dẫn cách đọc.
+ Đoạn 2, 3 làm tơng tự.
3 em đọc
H nghe đọc và xác định xem
bài có mấy dòng thơ.
mỗi từ 2- 3 em đọc kết hợp
phân tích tiếng.
1 em đọc lại các từ.
H đọc theo sự hớng dẫn của
cô.
Vài em.
2- 3 dãy
2- 3 em
2 nhóm
+ Gọi H đọc nối tiếp khổ thơ.
- Đọc cả bài: G đọc mẫu

e. Ôn vần: 8- 10
G viết bảng: iêng
- Tìm tiếng trong bài có vần iêng?
-Tìm ngoài bài từ chứa tiếng có vần iêng?
+ Tìm và nói câu chứa tiếng có vần iêng?
H đọc: 2- 3 em.
H đánh vần, đọc trơn.: 2 em.
nhiều em.
nhiều em
Tiết 2
1. G đọc mẫu cả bài:
2. Cho H đọc nối tiếp câu: 10- 12
- Đọc nối tiếp khổ thơ.
- Đọc cả bài.
- Chám điểm, nhận xét.
3. Tìm hiều nội dung:8- 10
- Gọi H đọc khổ 1
-Những câu thơ nào tả luỹ tre vào buổi sớm?
- Gọi H đọc khổ 2.
- Đọc câu thơ tả luỹ tre vào buổi tra?
- Bức tranh minh hoạ vẽ cảnh nào trong bài thơ?
4. Đọc diễn cảm:
- G đọc mẫu.
- Cho H đọc thuộc lòng bài thơ.
5. Luyện nói:8- 10
- Nêu chủ đề luyện nói .
- Cho H hỏi dấp theo nhóm nhỏ: 1 em hỏi, 1 em trả
lời các loại cây trong sách, ngoài sách.
* Củng cố, dặn dò: 3- 5
- Nhận xét giờ học.

- Về chuẩn bị bài sau.
H đọc thầm.
2 dãy.
3 nhóm
6- 8 em
1- 2 em
Vài em
H đọc cá nhân: 2- 3 em.
Hỏi đáp về các loài cây.
Nhiều em nói.
***********************************************
Thứ năm ngày 17tháng 4 năm 2010
Toán
Tiết 128: Ôn tập các số đến 10
I.Mơc tiªu
• Giúp HS củng cố đếm, đọc, viết các số, so sánh các số trong phạm vi 10
• Đo độ dài đoạn thẳng.
• Có thói quen tự giác tích cực trong học tập
II.§å dïng
• Đồ dùng phục vụ luyện tập
• Thước kẻ, bảng phụ
III. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1 -Bài cũ
* Cho HS lên bảng làm bài
Điền dấu >, <, =
30 + 7 35 + 2
78 – 8 87 – 7
54 + 5 45 + 4
64 + 2 64 - 2

- Yêu cầu HS nhận xét bài của
bạn
- GV nhận xét cho điểm
* HS dưới lớp làm bài ra nháp
30 + 7 = 35 + 2
78 – 8 < 87 – 7
54 + 5 > 45 + 4
64 + 2 > 64 - 2
- Theo dõi nhận xét
- Lắng nghe
2/ Bài mới
Giới thiệu bài
Luyện tập
H§ 1:
Bài 1
Làm SGK
H§2:
Bài 2
Lm phiếu bài
tập
H § 3:
Bài 3
* GV giới thiệu bài “ Ôn các số
đến 10”
HS làm bài tập trong sgk
* HS nêu yêu cầu bài 1
- GV hướng dẫn HS làm bài
- HD HS làm bài ,Gọi một học
sinh lên bảng làm
* Gọi HS nêu yêu cầu bài 2

- Yêu cầu HS làm bài ,1học sinh
lên bảng làm
- Hướng dẫn chữa bài
* HS nêu yêu cầu bài 3
- Yêu cầu HS làm bài .Đọc các
số :
*Lắng nghe
* Viết các số từ 0 đến 10 vào
tia số
- HS làm bài cá nhân
- Theo dõi sửa bài
* Viết dấu >, <, =
- Lm trong phiếu
- Đổi chéo bài chấm điểm
9 > 7 2< 5 0 < 1 8> 6
7 > 9 5 > 2 1 > 0 6 = 6
* Khoanh tròn số lớn nhất
Dãy 1
6 3 4 9
Làm bảng con
Hoạt động 4 :
Bài 4
Làm nhóm 2
Hoạt động 5:
Bài 5
Làm việc
nhóm bàn
6,3,4,9 Và 5,7,3,8 Yêu cầu dãy 1
khoanh vào số bé nhất


Dãy 2 khoanh vào số lớn nhất
- Chũa bài ,gọi học sinh có kết
quả đúng lên trước lớp
* HS nêu nhiệm vụ bài 4
- GV lưu ý HS chỉ viết 4 số mà
bài yêu cầu chứ không viết các số
khác trong bài
- Yêu cầu làm bài nhóm 2 trên
thẻ

- Chữa bài,gọi những nhóm có kết
quả đúng lên bảng
* Cho HS nêu yêu cầu bài 5
- Yêu cầu HS đo độ dài các đoạn
thẳng sau đó đổi vở để sửa bài
- Gọi từng nhóm nêu kết quả số
đo
5 7 3 8
- Theo dõi sửa bài
* Viết các số theo thứ tự
- Lắng nghe
- Nhóm 2 làm việc
5 ,7, 9, 10
10, 9, 7, 5
- Nhóm khác theo dõi sửa bài
* Đo độ dài các đoạn thẳng
- Thảo luận quan sát từng thành
viên trong nhóm đo sau đó viết
kết quả số đo vào /sgk
- Nhóm khác theo dõi nhận xét

C- C ủng cố –
dặn dò
3 -4 ‘

* Hôm nay học bài gì?
- HD HS học bài, làm bài ở nhà
Chuẩn bò bài sau
* Luyện tập
- Lắng nghe về thực hiện
TËp ®äc
Sau c¬n ma
I/ Mơc ®Ých yªu cÇu:
- §äc tr¬n c¶ bµi. Ph¸t ©m ®óng c¸c tiÕng khã trong bµi:©m rµo, r©m bơt, giéi
rưa, s¸ng rùc lªn, vòng níc, qu©y quanh.
- ¤n vÇn ©y, u©y. T×m ®ỵc tiÕng, nãi ®ỵc c©u chøa tiÕng cã vÇn ©y, u©y.
- HiĨu tõ ng÷ trong bµi, hiĨu néi dung bµi.
II/ §å dïng d¹y häc:
- Tranh minh ho¹ SGK tr 124- 125
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Tiết 1
GV
HS
1.Kiểm tra bài cũ: 3- 5
- Gọi H đọc thuộc bài: Luỹ tre
- Trả lời câu hỏi trong SGK.
- G nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: 2
b.G đọc mẫu: 20- 23
- Cho H xác định từng câu.

- Bài có tất cả mấy câu?
b. Luyện phát âm: ma rào, râm bụt, xanh bóng,
nhởn nhơ, giội rửa, quây quanh
- G phát âm mẫu, hớng dẫn cách đọc.
c. Luyện đọc câu:
- G đọc mẫu từng câu, đọc câu nào hớng dẫn cách
đọc.
Gọi H đọc câu bất kì.
d. Luyện đọc nối tiếp:
- Đọc nối tiếp câu:
- Hớng dẫn luyện đọc đoạn:
+ G đọc mẫu đoạn 1 và hớng dẫn cách đọc.
+ Đoạn 2 làm tơng tự.
+ Gọi H đọc nối tiếp đoạn.
- Đọc cả bài: G đọc mẫu
e. Ôn vần: 8- 10
G viết bảng: ây, uây.
- Tìm tiếng trong bài có vần ây, uây?
-Tìm ngoài bài từ chứa tiếng có vần ây, uây?
+ Tìm và nói câu chứa tiếng có vần ây, uây?
3 em đọc
H nghe đọc và xác định xem
bài có mấy câu.
mỗi từ 2- 3 em đọc.
1 em đọc lại các từ.
H đọc theo sự hớng dẫn của
cô.
Vài em.
2- 3 dãy
2- 3 em đọc

2 nhóm
H đọc: 2- 3 em.
H đánh vần, đọc trơn.: 2 em.
nhiều em.
nhiều em
Tiết 2
1. G đọc mẫu cả bài:
2. Cho H đọc nối tiếp câu: 10- 12
H đọc thầm.
2 dãy.
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Đọc cả bài.
- Chám điểm, nhận xét.
3. Tìm hiều nội dung:8- 10
- Gọi H đọc đoạn 1.
- Sau trận ma rào, mọi vật thay đổi nh thế nào?
- Đọc đoạn 2
- Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau cơn ma?
4. Đọc diễn cảm:
- G đọc mẫu.
5. Luyện nói:8- 10
- Nêu chủ đề luyện nói .
- Gọi từng cặp hỏi, đáp
* Củng cố, dặn dò: 3- 5
- Nhận xét giờ học.
- Về chuẩn bị bài sau.
3 nhóm
6- 8 em
1- 2 em
Vài em

H đọc cá nhân: 2- 3 em.
Trò chuyện về cơn ma
2- 3 em hỏi nhau về cơn ma.
H lên bảng nói.
******************************************
Tự học tiếng việt
Tập viết Luyện viết: Bài: Chữ S , T ơm, ơp, lợm lúa, nờm nợp
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật tô chữ: S, T .
2. Kĩ năng:Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ, đa bút theo đúng quy
trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
3. Thái độ:Yêu thích môn học, có ý thức viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Chữ: S, t và vần, từ ứng dụng đặt trong khung chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :(3)
- Hôm trớc viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: sấm sét, xoèn xoẹt.
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
3. Hoạt động 3: Hớng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng( 10)
- Treo chữ mẫu: S yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các
nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết và tô chữ trong khung chữ mẫu.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: ơm, ơp, lợm lúa, nờm nợp.
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở.

- HS tập viết trên bảng con.
4. Hoạt động 4: Hớng dẫn HS tập tô tập viết vở (15)
- HS tập tô chữ: S, tập viết vần: ơm, ơp, từ ngữ: lợm lúa, nờm nợp.
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, t thế ngồi viết, khoảng
cách từ mắt đến vở
5. Hoạt động 5: Chấm bài (5)
- Thu 14 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
5. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò (5).
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
**************************************
Hoạt động tập thể
Hoạt động ngoại khoá
**************************************
Thứ sáu ngày 16tháng 4 năm 2010
Tự nhiên xã hội
Bài 31: Gió
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nhận biết trời có gió hay không có gió, gió nhẹ hay gió mạnh.
2. Kĩ năng: Sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi có gió thổi
vào ngời.
3. Thái độ: Yêu thích tự nhiên.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh SGK phóng to.
- Học sinh: Chóng chóng.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu :
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Trời hôm nay nắng hay ma?
- Để đảm bảo sức khoẻ khi đi dới trời nắng, ma em cần làm gì?

2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: Làm việc với
SGK(15).
- hoạt động theo cặp.
- Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời
câu hỏi trang 66 của SGK.
Chốt: Khi không có gió, có gió nhẹ,
khi gió mạnh cây cối nh thế nào?
- thảo luận và nêu kết quả.
- nhận xét nhóm bạn.
- không có gió cây cối đứng im, gió
nhẹ cây cối lung lay gió mạnh cây cối
nghiêng ngả
- Yêu cầu HS quạt vào ngời và cho biết
em cảm thấy thế nào?
- Nêu và trả lời câu hỏi trang 67 SGK.
- em cảm thấy mát, lạnh
- bạn thấy mát
4. Hoạt động 4: Quan sát ngoài trời
(15).
- hoạt động nhóm.
- Phân nhóm, yêu cầu các nhóm quan
sát thảo luận xem cành lá cây ngoài
sân trờng có lay động hay không, từ đó
rút ra nhận xét gì?
- quan sát và trao đổi ý kiến để thống
nhất kết quả trời hôm nay có gió hay
không, gió mạnh hay nhẹ và báo cáo.
Chốt: Khi trời lặng gió cây cối đứng

im, có gió nhẹ cành cây lay động
- theo dõi.
5. Hoạt động5 : Củng cố- dặn dò (5)
- Chơi trò chơi chóng chóng.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trớc bài: Trời nóng, trời rét.
Chính tả
Bài:
Luỹ tre
.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS tập chép khổ thơ đầu của bài: Luỹ tre, biết cách đọc để chép
cho đúng, điền đúng âm n/l, dấu hỏi dấu ngã.
2. Kĩ năng: Chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn của bài: Luỹ tre, tốc độ
viết tối thiểu 2 chữ / 1 phút.
3. Thái độ:Yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập.
- Học sinh: Vở chính tả.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :(3)
- Hôm trớc viết bài gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: câu cá, con kênh.
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
3. Hoạt động 3: Hớng dẫn HS tập chép( 15)
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
-2;3 HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó.
- GV chỉ các tiếng: luỹ tre, rì rào, gọng vó, kéo, lên , HS đọc, đánh vần cá nhân

các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con.
- GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hớng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút,
cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và
chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở
4. Hoạt động 4: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả(10)
Điền chữ n/l.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hớng dẫn cách làm.
- HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
* Nếu thời gian viết bài của HS vợt quá 15 phút GV có thể bỏ nội dung sau:
Điền dấu hỏi dấu ngã.
- Tiến hành tơng tự trên.
5. Hoạt động 5: Chấm bài (5)
- Thu 14 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
5. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5)
- Đọc lại bài chính tả vừa viết.
- Nhận xét giờ học.
Kể chuyện
Bài: Con Rồng cháu Tiên.
I.Mục đích - yêu cầu:
1.Kiến thức: HS hiểu đợc: Lòng tự hào của dân tộc về nguồn gốc cao quý linh
thiêng.
- Biết nghe GV kể chuyện, dựa vào tranh để kể lạidợc từng đoạn của chuyện.
2. Kĩ năng:
- HS kể lại toàn bộ câu chuyện, biết đổi giọng cho phù hợp với nhân vật.
3.Thái độ:

- Bồi dỡng cho học sinh tình yêu quê hơng đất nớc.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Câu chuyện hôm trớc em học là
chuyện gì?
- Dê con nghe lời mẹ.
-Gọi HS kể lại từng đoạn của chuyện. - nhận xét bổ sung cho bạn.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu bài ghi đầu bài lên bảng. - đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: GV kể chuyện( 5)
- GV kể chuyện lần 1. - theo dõi.
- GV kể chuyện lần 2 kết hợp với tranh
minh hoạ.
- theo dõi.
4. Hoạt động 4: Hớng dẫn HS kể từng
đoạn câu chuyện theo tranh (10)
- Tranh 1 vẽ cảnh gì? - cảnh sinh sống của gia đình lạc long
quân.
- Câu hỏi dới tranh là gì? - gia đình Lạc Long Quân sống nh thế
nào?
- Gọi HS kể đoạn 1. - em khác theo dõi nhận xét bạn.
- Các đoạn còn lại hớng dẫn tơng tự
trên.
- Gọi vài HS kể nối tiếp cho hết toàn bộ
câu chuyện
- cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung cho
bạn.
5. Hoạt động 5: Hớng dẫn HS phân vai

kể chuyện(10)
- GV phân vai các nhân vật trong
chuyện, gọi HS nên kể theo vai.
- GV cần có câu hỏi hớng dẫn HS yếu
kể chuyện.
- các em khác theo dõi, nhận xét bạn.
6. Hoạt động 6: Hiểu nội dung truyện
(3).
- Câu chuyện muốn nói với mọi ngời
điều gì?
- tổ tiên ngời Việt Nam ta rất cao
quý
7.Hoạt động7: Dặn dò (2).
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị cho tiết kể chuyện tuần sau: Cô chủ không biết quý tình bạn.
Thủ công
Bài 32: Cắt dán và trang trí ngôi nhà
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: Vận dụng kiến thức đã học vào bài Cắt, dán và trang trí ngôi
nhà.
2. Kĩ năng: Cắt, dán đợc ngôi nhà mà em yêu thích.
3. Thái độ: Yêu thích cắt dán thủ công, giữ vệ sinh sau khi thực hành.
II- Đồ dùng:
- Giáo viên: Ngôi nhà mẫu, giấy màu, kéo, hồ dán.
- Học sinh: Giấy màu, hồ dán, thớc bút chì, kéo.
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (4')
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS . - nhận xét sự chuẩn bị của bạn
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài

3. Hoạt động 3: Hớng dẫn quan sát mẫu
(6')
- hoạt động cá nhân
- Treo ngôi nhà mẫu, hớng dẫn HS quan sát
các bộ phận của ngôi nhà đợc làm từ hình
gì?
- mái nhà, thân nhà, cửa chính, cửa
sổ
- hình vuông, chữ nhật, tam giác
4. Hoạt động 4: Hớng dẫn thực hành (7)
- hoạt động cá nhân
- Hớng dẫn kẻ cắt thân nhà: Hình chữ nhật
có cạnh dài 8 ô một cạnh 5 ô.
- Kẻ, cắt mái nhà: hình chữ nhật có cạnh dài
10 ô, ạnh ngắn 3 ô, kẻ hai đờng xiên 2 ô,
sau đó cắt rời ra.
- Kẻ, cắt cửa ra vào: Hình chữ nhật có cạnh
dài 4ô, cạnh ngắn 2 ô và cửa sổ hình vuông
có canh 2 ô, sau đó cắt rời ra.
5. Hoạt động 5: Thực hành (15)
- Quan sát, giúp đỡ HS yếu.
- quan sát, theo dõi GV làm
- tiến hành cắt các bộ phận của
ngôi nhà
6. Hoạt động 6: Củng cố dặn dò (4')
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau: Cắt dán trang trí ngôi nhà tiếp.
*****************************************
Bổ trợ tiếng việt
1/ ễn tp cỏc bi tp c: H Gm, Lu tre

1/Vit bng con v luyn phỏt õm t khú :
-khng l, long lanh, lp lú
-ũi ro,gng vú
2/ Luyn c sỏch GK cho hs thi ua c cỏ nhõn.
3/Hng dn lm bi tp.
.
2/ Luyn tp: Hc sinh ụn li 2 bi tp ó hc trong tun

Bổ trợ toán
BI DNG PH O TON
I/ Mc ớch yờu cu: Cng c kin thc v luyn tp gii toỏn tr
II/ Ni dung: So sỏnh cỏc s cú 2 ch s. Bng cỏc s t 1 n 100
1/ Bi 1
Lm bng con cỏc phộp tớnh: 60 20 = ? 50 - 30 = ?

2/ Ming: m s t 60 n 90
3/ Lm bng con:
30 45 50 60
+ + + +
20 15 45 28
4/ Hc sinh khỏ: vit s t 70 n 100
- Tỡm s lin trc ca cỏc s 39 , 72 ,10
ỳng ghi sai ghi S
- S ln nht cú 1 ch s. : 8
- S bộ nht cú 2 ch s. : 10
- S ln nht cú 2 ch s. 99
- Cỏc s trũn chc. 10 20 30 100
5/ Minh Cú 45 viờn bi xanh. M cho thờm minh 23 bi vng na .Hi Minh
cú tt c my viờn bi.
Cho HS tỡm hiu bi , nờu cỏch gii.

Túm tt.
Theo dừi hc sinh lm, giỏo viờn sa bi, nhn xột.
****************************************
Bổ thủ công
Ôn bài: Cắt dán và trang trí ngôi nhà
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: Vận dụng kiến thức đã học vào bài Cắt, dán và trang trí ngôi
nhà.
2. Kĩ năng: Cắt, dán đợc ngôi nhà mà em yêu thích.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×