Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

bai tap tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.59 KB, 5 trang )

BÀI TẬP TỔNG HỢP
I.TỰ LUẬN
BÀI TẬP SƠ ĐỒ, CHUỖI PHẢN ỨNG
1. Halogen
Câu 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các chất sau tác dụng với Clo, Br
2
, I
2
:
a) K, Na, Rb, Mg, Ba, Al, Fe, Ca, Zn, Cu, H
2
, H
2
O.
c) KOH(ở t
0
thường), KOH(ở 100
0
C), NaOH, Ca(OH)
2
, KBr, NaBr, NaI, KI, MgBr
2
, CaBr
2
, BaBr
2
Câu 2: Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các chất sau tác dụng với HCl, HBr:
a) K, Na, Rb, Mg, Ba, Al, Fe, Ca, Zn, Cu, H
2
.
b) K


2
O, Na
2
O, Rb
2
O, MgO, BaO, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, CaO, ZnO, FeO, CuO
c) K
2
CO
3
, Na
2
CO
3
, Rb
2
CO
3
, MgCO
3
, BaCO
3

, CaCO
3
, AgNO
3
d) KOH, NaOH, RbOH, Mg(OH)
2
, Ba(OH)
2
, Al(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Ca(OH)
2
, Zn(OH)
2
, Cu(OH)
2
e) MnO
2
, KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
Câu 3: Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:
a) HCl → Cl

2
→ FeCl
3
→ NaCl → HCl → CuCl
2
→ AgCl
b) KMnO
4
→Cl
2
→HCl →FeCl
3
→ AgCl→ Cl
2
→Br
2
→I
2
→ZnI
2
→Zn(OH)
2
c) KCl→ Cl
2
→KClO→KClO
3
→KClO
4
→KCl→KNO
3


d) Cl
2
→KClO
3
→KCl→ Cl
2
→Ca(ClO)
2
→CaCl
2
→Cl
2
→O
2
e) KMnO
4
 Cl
2
 KClO
3
 KCl  Cl
2
 HCl  FeCl
2
 FeCl
3
 Fe(OH)
3


f) CaCl
2
 NaCl  HCl  Cl
2
 CaOCl
2
 CaCO
3
 CaCl
2
 NaCl  NaClO
g) KI  I
2
 HI  HCl  KCl Cl
2
 HCLO  O
2
 Cl
2
 Br
2
 I
2
h) KMnO
4
→ Cl
2
→ HCl →FeCl
2
→ AgCl → Ag

i) HCl → Cl
2
→ FeCl
3
→ Fe(OH)
3
→ Fe
2
(SO
4
)
3
j)HCl → Cl
2
→ NaCl → HCl → CuCl
2
→ AgCl → Ag
k) MnO
2
→ Cl
2
→ KClO
3
→ KCl → HCl → Cl
2
→ Clorua vơi
Câu 4: Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các cặp chất sau tác dụng với nhau:
a) NaCl + ZnBr
2
e) HBr + NaI i) AgNO

3
+ ZnBr
2
m) HCl + Fe(OH)
2
b) KCl + AgNO
3
f) CuSO
4
+ KI j) Pb(NO
3
)
2
+ ZnBr
2
n) HCl + FeO
c) NaCl + I
2
g) KBr + Cl
2
k) KI + Cl
2
o) HCl + CaCO
3
d) KF + AgNO
3
h) HBr + NaOH l) KBr + I
2
p) HCl + K
2

SO
3
Câu 5: Sục khí Cl
2
qua dung dịch Na
2
CO
3
thấy có khí CO
2
thoát ra. Hãy viết PTHH của các phản ứng xảy ra.
Nhận biết:
Câu 1: Nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau:
1) Không giới hạn thuốc thử
a) KOH, NaCl, HCl b) KOH, NaCl, HCl, NaNO
3
c) NaOH, NaCl, HCl, NaNO
3
, KI d) NaOH, NaCl, CuSO
4
, AgNO
3
e) NaOH, HCl, MgBr
2
, I
2
, hồ tinh bột f) NaOH, HCl, CuSO
4
, HI, HNO
3

2) Chỉ dùng 1 thuốc thử
a) KI, NaCl, HNO
3
b) KBr, ZnI
2
, HCl, Mg(NO
3
)
2

c) CaI
2
, AgNO
3
, Hg(NO
3
)
2
, HI d) KI, NaCl, Mg(NO
3
)
2
, HgCl
2
3)Không dùng thêm thuốc thử
a) KOH, CuCl
2
, HCl, ZnBr
2
b) NaOH, HCl, Cu(NO

3
)
2
, AlCl
3
c) KOH, KCl, CuSO
4
, AgNO
3
d) HgCl
2
, KI, AgNO
3
, Na
2
CO
3
2. Lưu huỳnh
a/ A + B → D ↑ (mùi trưng thối) D + E → A + G
A + O
2
→ E ↑ F + G → X
E + O
2

2 5
400
o
V O
C

→
F
E + G + Br
2
→ X + Y
X + K
2
SO
3
→ H + E ↑ + G
b/ A + B → C ↑ (mùi trứng thối) C + Cl
2
→ F + B
C + O
2
→ E ↑ + H
2
O Dd F + H → FeCl
2
+C ↑
B + O
2
→ E ↑ C + G → T ↓ (đen) + HNO
3
c/ A + C → D ↑ D + E → A ↓ + H
2
O
A + B → E ↑ D + KMnO
4
+ H

2
O → G + H + F
A + F → D ↑ + H
2
O E + KMnO
4
+ F → A ↓ + G + H + H
2
O
d/ FeS → H
2
S → Na
2
S → FeS → Fe
2
(SO
4
)
3
→ FeCl
3
→ Fe(OH)
3
e/ FeS
2
→ SO
2
→ S → H
2
S → SO

2
→ SO
3
→ SO
2
→ H
2
SO
4
→ BaSO
4
→ SO
2
→ NaHSO
3
f/ FeS → H
2
S → S → NO
2
; H
2
S → H
2
SO
4
→ CuSO
4
; H
2
S → SO

2
→ HBr
g/ X
2
O+
→
A
2
O+
→
B
2
H O+
→
C
1:2
→
D
1:1
→
BaSO
4

C
,2:3Al+
→
E
1:3
→
BaSO

4

h/ MnO
2
→ Cl
2
→ S → SO
2
→ H
2
SO
4
→ CO
2
→ K
2
CO
3
→ KNO
3
i/ NaCl → NaOH → NaCl → Cl
2
→ S → H
2
S → H
2
SO
4
→ S; Cl
2

→ FeCl
3
→ Fe
2
(SO
4
)
3
; FeCl
3
→ S
j/ KMnO
4
→ Cl
2
→ NaCl → Cl
2
→ FeCl
3
→ Fe
2
(SO
4
)
3
→ Fe(NO
3
)
3
H

2
SO
4
→ NaHSO
4
→ Na
2
SO
4
k/ Zn → ZnS → H
2
S → SO
2
→ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
→ FeCl
3
SO
2
→ S → Al
2
S

3
l/ FeS
2
→ SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
→ SO
2
→ Na
2
SO
3
→ Na
2
SO
4
→ NaCl → NaNO
3
HBr → AgBr
m/ Ca(NO
3
)
2
→ CuS → Cu(NO
3

)
2
→ Cu(OH)
2
→ CuO → Cu → CuCl
2
n/ ZnS → H
2
S → S → SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
→ HCl → Cl
2
→ KClO
3
→ O
2
→ S → H
2
S → SO
2

Na
2
SO

3
→ Na
2
SO
4
→ NaCl → Cl
2

o/ ZnS→ SO
2
H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
→ Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
→ Fe→FeS → FeSO
4
→Fe
2

(SO
4
)
3

H
2
S S



SO
2
KHSO
3
→ K
2
SO
3
→ K
2
SO
4
→ KOH → KClO

→ Cl
2
→ CaOCl
2
p/ FeS → H

2
S

→ SO
2
NaHSO
3
→ Na
2
SO
3
→ SO
2
H
2
SO
4
→ K
2
SO
4
→ KCl → KOH → KClO
3
→ O
2
→ S → ZnS → SO
2
→ SO
3
→ BaSO

4
II. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Để m (gam) phôi bào sắt A ngoài không khí sau một thời gian biến thành hỗn hợp B có khối lượng
12gam gồm Fe và các oxit FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Cho B tác dụng hòan toàn với acíd nitric dư thấy giải phóng ra
2,24 lít khí duy nhất NO. Tính khối lượng m của A?
A. 1,008gam B. 10,08gam C. 100,8gam D. 0,108gam
Câu 2: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự
nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử Z
X
< Z
Y
) vào dung dịch AgNO
3
(dư), thu
được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaY trong hỗn hợp ban đầu là
A. 52,8%. B. 58,2%. C. 47,2%. D. 41,8%.
Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO
2
(đkc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)
2
nồng độ a mol/lít,thu được 15,76g
kết tủa .Giá trị của a là

A. 0,032 B. 0.048 C. 0,06 D. 0,04
Câu 4:Cho khí CO qua ống sứ chứa 15,2gam hỗn hợp chất rắn CuO và Fe
3
O
4
nung nóng, thu được khí X và
13,6gam chất rắn Y. Dẫn từ từ khí X vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy có kết tủa. Lọc láy kết tủa và nung đến
khối lượng không đổi được mgam rắn. Tìm m?
A. 10gam B. 16gam C. 12gam D. 5,6gam
Câu 5: Sục V lít CO
2
(đkc) vào 200ml dd hổn hợp KOH 0,5M và Ba(OH)
2
0,375M thu được 11,82g kết tủa.
Giá trị của V là
A. 1,344l lít B. 4,256 lít C. 1,344l lít hoặc 4,256 lít D. 8,512 lít
Câu 6: Trong một dung dịch chứa a mol Na
+
, b mol Ca
2+
, c mol HCO
3
-
và d mol Cl
-
. Biểu thức liên hẹ trong
dung dịch là?
A. a + 2b = 2c + d B. a + 2b = 2c + 2d C. a + 2b = c + d D. 2a + 2b = 2c + d

Câu 7:Lấy m gam bột Fe cho tác dụng với clo thu được 16,25 gam muối sắt clorua. Hòa tan hoàn toàn cũng
lượng sắt đó trong HCl dư thu được a gam muối khan. Gía trị của a gam là?
A. 12,7 B. 16,25 C. 32 D. 48
Câu 8: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100
0
C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,4M. D. 0,2M
Câu 9: Hỗn hợp khí A gồm clo và oxi. A phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 4,8g magiê và 8,1g nhôm
tạo ra 37,05g hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. % thể tích của oxi và clo trong hỗn hợp A là
A. 26,5% và 73,5%. B. 45% và 55%. C. 44,44% và 55,56%. D. 25% và 75%.
Câu 10: Hòa tan 13,92 g Fe
3
O
4
bằng dd HNO
3
thu được 448 ml khí N
x
O
y
(đktc).Xác định N
x
O
y
?
A. NO B. N
2
O C.NO
2

D. N
2
O
5
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500ml dung dịch acid H
2
SO
4

0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng cô cạn dung dịch muối thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 6,81g B. 4,81g C. 3,81g D. 5,81g
Câu 12: Cho 6,72 g Fe vào dung dịch chứa 0,3mol H
2
SO
4
đặc nóng (giả sử SO
2
là sản phẩm khử duy nhất).
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
A. 0,03 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,06 mol FeSO

4
B. 0,05 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,02 mol FeSO
4
C. 0,02 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,08 mol FeSO
4
D. 0,12mol FeSO
4
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 7,32g gồm 5,4g Ag và còn lại là Cu và dung dịch HNO3 thu đựơc hỗn
hợp khí X gồm NO và NO
2
có tỷ lệ số mol tương ứng là 2:3. Thể tích hỗn hợp khí X ở đktc là:
A.2,737 l B. 1,369 l C. 2,224 l D. 3,3737 l
Câu 14:Hòa tan hòan toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bầng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4 loãng
thu
được 1,344 lít hidro(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Gía trị của m là?

A. 10,27 B. 8,98 C. 7,25 D. 9,52
Câu 15 : Hòa tan 3,06g hỗn hợp 2 muối Cacbonat kim loại hóa trị I và II bằng dd HCl dư thu được 672 ml
CO
2
(đkc) . Nếu cô cạn dd thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 3,39g B. 6,78g C. 9,33g D. 8,76g
C©u 16: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H
2
SO
4
0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l được
500 ml dung dịch có pH=12. Tính a
A. 0,13 M B. 0,1 M C. 0,2 M D. 0,12 M
Câu 17: Hoà tan 2,32g oxit sắt từ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
đặc thu được X lit (đktc). X có giá
trị là:
A. 224ml B. 336ml C. 112ml D. 448ml
Câu 18: Cho khí CO khử hoàn toàn đến sắt một hỗn hợp gồm: FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
thấy có 4,48 lit CO
2
(đktc)
thoát ra.Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là

A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D 4,48 lit
Câu 19:Có hỗn hợp gồm hai muối NaCl và NaBr .Khi cho dung dịch AgNO
3
vừa đủ vào hỗn hợp trên người
ta thu được lượng kết tủa bằng khối lượng AgNO
3
tham gia phản ứng .Thành phần phần trăm theo khối lượng
của NaCl và NaBr trong hỗn hợp đầu là:
A. 73% và27% C. 60% và 40%
C. 72% và 28% D. 27,84% và 72,16%
Câu 20: Dẫn 2 luồng khí clo đi qua 2 dung dịch KOH: dung dịch thứ nhất loãng và nguội, dung dịch thứ 2
đậm đặc và đun nóng ở 100˚C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỷ lệ thể tích khí
clo đi qua dung dịch KOH thứ nhất/ dung dịch thứ 2 là:
A. 1/3 B. 2/4 C. 4/4 D. 5/3
Câu 21: Hoà tan 8,075g hỗn hợp A gồm NaX và NaY (X, Y là hai halogen kế tiếp) vào nước. Dung dịch thu
được cho phản ứng vừa đủ với dung dịch AgNO3 thu được 16,575g kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX
và NaY tương ứng là
A. 36,22% ; 63,88% B. 35,45%; 64,55%
C. 35%; 65% D. 34, 24%; 65,76%
Câu 22: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch
AgNO3 dư thu được 57,34 g kết tủa. Công thức của 2 muối là:
A. NaCl và NaBr B. NaBr và NaI
C. NaF và NaCl D. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch A. Sục khí
clo dư vào dung dịch A. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch, thu được 58,5g muối khan. khối lượng NaCl
có trong hỗn hợp X là:
A. 17,55g B. 29,25g C. 58,5g D. Cả A, B, C đều sai
Câu 24 : Hòa tan hết 1,935 gam hỗn hợp bột 2 kim loại Mg và Al bàng 125 ml dung dịch hỗn hợp chứa dung
dịch HCl 1M và H
2

SO
4
0,28M loãng thu được dung dịch A và 2,184 lít khí H
2
(đktc). Khối lượng muối khan
thu được sau phản ứng là ?
A. 9,733g B. 12,98g C. 6,789g D. 9,128g
Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO
2
(đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml
dung dich Y gồm BaCl
2
0,16M và Ba(OH)
2
a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính a?
A. 0,02M B. 0,04M C. 0,03M D. 0,015M
Câu 26: Cho a mol CO
2
hấp thụ hết vào dung dịch chứa b mol NaOH thu được dung dịch A, Cho BaCl
2
dư vào dung
dịch A thu được m(g) kết tủa. Nếu cho Ba(OH)
2
dư vào dung dịch A thu được m
1
(g) kết tủa ( m

m
1
). Tỉ số T = b/a có

giá trị đúng là?
A. T>0 B. 0<T<1 C. T≤ 2 D. 1<T<2
Câu 27: Có m gam hỗn hợp Al, Ag. Cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với axit H
2
SO
4
loãng thì có 6,72 lit khí
H
2
(đktc) bay ra. Cũng m gam hỗn hợp trên nếu cho phản ứng hết với HNO
3
đặc, nguội thì có 4,48 lit khí màu
nâu đỏ bay ra (đktc) duy nhất. Giá trị của m là:
A. 54 gam B. 28 gam C. 27 gam D. 56g
Câu 28: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Lấy 9,94 gam X hòa tan trong lượng dư dung dịch HNO
3
loãng thì
thoát ra 3,584 lít khí NO ( đktc). Tổng khối lượng muối khan tạo thành là :
A. 39,7g B. 29,7g C. 39,3g D. 33,9g
Câu 29. Hòa tan hoàn toàn một hh gồm 0,02 mol FeS
2
và 0,03 mol FeS vào một lượng dư H
2
SO
4
đặc nóng thu
được Fe
2
(SO
4

)
3
, H
2
O và SO
2
. Hấp thụ hết SO
2
bằng một lượng vừa đủ KMnO
4
thu được 2,28 lít dd Y. Nồng
độ mol của axit trong dd Y là:
A. 0,01M B. 0,02M C. 0,05M D. 0,12 M
Câu 30. Cho 13,05 gam MnO
2
tác dụng với dung dich HCl đặc dư khí thoat ra được hấp thụ hết vào 400 ml
dung dịch NaOH 1 M ở nhiệt độ thường . Nồng độ mol/l của muối tạo thành là
A. 0,357 M B. 0,375 M C. 0,537 M D. 0,25M
Câu 31. Hoà tan 10g hỗn hợp 2 muối cácbonát của kim loại hoá trị II và III bằng dung dịch HCl , ta thu được
dung dich A và 0,672 lít khí bay ra( đktc) . Khi cô cạn dung dich A , khối lượng muối khan thu được là :
A. 10.33 g B. 9,33 g C. 11,33 g D. 12,33 g
Câu 32. Có hỗn hợp hai muối NaCl và NaBr . khi cho dung dịch AgNO
3
vừa đủ vào hỗn hợp trên người ta thu
được lượng kết tủa bằng khối lượng AgNO
3
tham gia phản ứng . tìm % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp
ban đầu.
A. 73 và 27 B. 60 và 40 C. 72 và 28 D. 27,84 và 72,16
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS

2
và 0,01 mol FeS rồi cho khí thu đợc hấp thụ hết
vào dung dịch KMnO
4
vừa đủ, thu đợc V lít dung dịch có pH = 2. Giá trị của V là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 34: Trộn 22,4 gam bột Fe với 9,6 gam bột S rồi nung trong điều kiện không có không khí đến khi phản
ứng hoàn toàn thu đợc chất rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng d thu đợc khí Y. Đốt cháy hoàn
toàn Y cần V lít O
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 8,96. B. 11,20. C. 13,44. D. 15,68.
Câu 35: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc nóng (d), thoát ra 0,112 lít (đktc) khí
SO
2
(là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất đó là
A. FeCO
3
. B. FeS
2
. C. FeS. D. FeO.
Cõu 36. kh 4,06 gam mt ụxit kim loi thnh kim loi phi dựng 1,568 lit H

2
(ktc) .Ho tan hon ton
lng kim loi trờn bng dd H
2
SO
4
loóng thu c 1,176 lit H
2
(ktc) .Kim loi ny l:
A. Zn B. Fe C.Pb D.Cu
Cõu 37: Cho hn hp A gm 0,15 mol Mg v 0,35 mol Fe phn ng vi V lớt dung dch HNO
3
1M thu c
dung dch B v hn hp khớ C gm 0,05 mol N
2
O, 0,1 mol NO v cũn li 2,8 gam kim loi. Giỏ tr ca V l:
A. 1,15 B. 1,22 C. 0,9 D. 1,1
Cõu 38: Nung 11,2 gam Fe v 26 gam Zn vi mt lng S d. Sn phm ca phn ng cho tan hon ton
trong dung dch H
2
SO
4
loóng, ton b khớ sinh ra c dn vo dung dch CuSO
4
10% (d = 1,2 g /ml). Bit
cỏc phn ng xy ra hon ton.Th tớch ti thiu ca dung dch CuSO
4
cn hp th ht khớ sinh ra l
A. 700ml. B. 800ml. C. 600ml. D. 500ml.
Cõu 39: t chỏy hon ton 7,2 gam kim loi M (cú hoỏ tr khụng i trong hp cht) trong hn hp khớ Cl

2
v O
2
. Sau phn ng thu c 23,0 gam cht rn v th tớch hn hp khớ ó phn ng l 5,6 lớt ( ktc). Kim
loi M l
A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Cu.
Cõu 40: Hũa tan hon ton 10,44 gam mt oxit st bng dung dch H
2
SO
4
c, núng thu c dung dch X v
1,624 lớt khớ SO
2
(sn phm kh duy nht, ktc). Cụ cn dung dch X, thu c m gam mui sunfat khan.
Giỏ tr ca m l
A. 29. B. 52,2. C. 58,0. D. 54,0.
Cõu 41: Ho tan hon ton hn hp gm a mol FeS
2
v 0,06mol Cu
2
S vo axit HNO
3
(va ), thu
c
dung dch X (ch cha hai mui sunfat) v khớ duy nht NO. Giỏ tr ca a l
A. 0,075. B. 0,12. C. 0,06. D. 0,04.
Cõu 42: Ho tan 11,2 gam Fe bng dung dch H
2
SO
4


loóng (d), thu c dung dch X. Dung dch X
phn
ng va vi V ml dung dch KMnO
4
0,5M. Giỏ tr ca V l
A. 40. B. 80. C. 60. D. 20.
Cõu 43: Trn 5,6 gam bt st vi 2,4 gam bt lu hunh ri nung núng (trong iu kin khụng cú khụng khớ),
thu c hn hp rn M. Cho M tỏc dng vi lng d dung dch HCl, gii phúng hn hp khớ X v cũn li
mt phn khụng tan G. t chỏy hon ton X v G cn va V lớt khớ O
2
( ktc). Giỏ tr ca V l
A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×