Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BÀI TẬP TỔNG HỢP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.02 KB, 4 trang )

BÀI TẬP TỔNG HỢP
Câu 1: Cho NH
3
dư vào lần lượt các dung dịch sau: CrCl
3
, CuCl
2
, ZnCl
2
, AgNO
3
, NiCl
2
. Số trường hợp kết
tủa hình thành bị tan là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 5.
Câu 2: Một bình kín dung tích 1 lít chứa 1,5 mol H
2
và 1,0 mol N
2
(có xúc tác và nhiệt độ thích hợp). Ở trạng
thái cân bằng có 0,2 mol NH
3
tạo thành. Muốn hiệu suất đạt 25 % cần phải thêm vào bình bao nhiêu mol N
2
?
A. 1,5 B. 2,25 C. 0,83 D. 1,71
Câu 3: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự
nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử Z
X
< Z


Y
) vào dung dịch AgNO
3
(dư), thu
được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaY trong hỗn hợp ban đầu là
A. 52,8%. B. 58,2%. C. 47,2%. D. 41,8%.
C©u 4: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol K
2
CO
3
đồng thời khuấy đều, thu được
V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu
thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4(a–b). B. v = 11,2(a–b). C. V = 11,2(a+b). D. V = 22,4(a+b).
Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 2M và Ca(OH)
2
0,5M thu được dung
dịch X. Dung dịch X chứa chất tan là
A. K
2
CO
3
B. Ca(HCO
3
)
2
C. KHCO
3

và K
2
CO
3
D. KHCO
3
và Ca(HCO
3
)
2

Câu 6: Cho 3,36 lít khí CO
2
(đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K
2
CO
3
0,4M thu được dung dịch X.
Cho dung dịch BaCl
2
dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được
m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 71,91. B. 21,67. C. 48,96. D. 16,83.
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm a mol FeS
2
và 0,06mol Cu
2
S vào axit HNO
3
(vừa đủ), thu

được
dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A. 0,075. B. 0,12. C. 0,06. D. 0,04.
Câu 8. Một hỗn hợp gồm 8 mol N
2
và 14 mol H
2
được nạp vào một bình kín có dung tích 4 lít và giữ ở nhiệt
độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 10/11 áp suất ban đầu. Hiệu suất phản
ứng là
A. 17,18% B. 18,18% C. 22,43% D. 21,43%
Câu 9. Để m gam bột sắt ngoài không khí thu được 12 gam hỗn hợp chất rắn gồm sắt và các oxit . Hoà tan
hoàn toàn 12 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO
3
4M thu được dung dịch B và 2,24 lit NO duy nhất
(đktc). Xác định thể tích dung dịch HNO
3
đã dùng
A. 100 ml B. 120 ml C. 140 ml D. 160 ml
Câu 10. Nung hoàn toàn m gam Cu(NO
3
)
2
thu được hỗn hợp khí NO
2
và O
2
. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí đó
bằng nước thu được 1 lít dung dịch có pH = 1,0. Tính m.
A. 9,4 gam B. 14,1 gam C. 15,04 gam D. 18,8 gam

Câu 11. TN 1. Cho Cu dư vào 200 ml dung dịch gồm KNO
3
4M và H
2
SO
4
5M thu được V
1
lít khí NO ( duy
nhất)
TN 2: Cho Cu dư vào 200 ml dung dịch gồm HNO
3
4M và H
2
SO
4
3M thu được V
2
lít khí NO ( duy nhất). So
sánh V
1
và V
2
biết rằng thể tích các khí đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất.
A. V
1
< V
2
B. V
1

> V
2
C. V
1
= V
2
D. V
1
= 2V
2

Câu 12. Cho m gam kim loại Al tan hoàn toàn trong dd H
2
SO
4
loãng thu được V
1
lít khí H
2
. Trong một thí
nghiệm khác, cho m gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO
3
thu được V
2
(lít) hỗn hợp Y khí NO
2
và NO. Tỷ
khối của Y so với H
2
là 19. So sánh V

1
và V
2
(thể tích các khí đo ở cùng điều kiện).
A. V
1
= V
2
B. V
1
< V
2
C. V
1
> V
2
D. V
1
= 2V
2
Câu 13: Cho 24,0 gam Cu vào 400 ml dung dịch NaNO
3
0,5M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M thu
được dung dịch X và có khí NO thoát ra. Thể tích khí NO bay ra (đktc) và thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối
thiểu cần dùng để kết tủa hết Cu
2+
trong X lần lượt là
A. 4,48 lít và 1,2 lít. B. 5,60 lít và 1,2 lít. C. 4,48 lít và 1,6 lít. D. 5,60 lít và 1,6 lít.
Cõu 14:Thc hin phn ng gia H
2

v N
2
(t l mol 4 : 1), trong bỡnh kớn cú xỳc tỏc, thu c hn hp khớ cú
ỏp sut gim 9% so vi ban u (trong cựng iu kin). Hiu sut phn ng l:
A. 20%. B. 22,5%. C. 25%. D. 27%.
Cõu 15: Cho 31,84 gam hn hp NaX v NaY (X, Y l 2 halogen hai chu k liờn tip) vo dung dch
AgNO3 d thu c 57,34 g kt ta. Cụng thc ca 2 mui l:
A. NaCl v NaBr B. NaBr v NaI
C. NaF v NaCl D. NaF v NaCl hoc NaBr v NaI
Cõu 16. Cho dung dch KOH n d vo 50 ml dung dch (NH
4
)
2
SO
4
1M. un núng nh, thu c th tớch
khớ thoỏt ra l ( ktc)
A. 2,24 lớt B. 1,12 lớt C. 4,48 lớt D. 6,72 lớt
Cõu 17: Hũa tan 13,92 g Fe
3
O
4
bng dd HNO
3
thu c 448 ml khớ N
x
O
y
(ktc).Xỏc nh N
x

O
y
?
A. NO B. N
2
O C.NO
2
D. N
2
O
5
Cõu 18: Cho 3,2g Cu tỏc dng vi 100ml dung dch hn hp HNO
3
0,8M + H
2
SO
4
0,2M , sn phm kh duy
nht ca HNO
3
l NO. Th tớch khớ NO(dktc) l:
A. 0,672 lớt B. 0,336 lớt C. 0,747 lớt D. 1,792 lớt
Cõu 19: Hoà tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO
3
thu đợc 6,72
lit khí NO và dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X thì thu đợc bao nhiêu gam muối khan?
A. 77,1g B. 71,7g C. 17,7g D. 53,1g
Cõu 20: Thực hiện hai thí nghiệm:
TN1 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO
3

1M thoát ra V
1
lít NO.
TN 2 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5 M thoát ra V
2
lít
NO.Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khớ đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V
1
và V
2
là (cho
Cu = 64)
A. V
2
= V
1
. B. V
2
= 2V
1
. C. V
2
= 2,5V
1

. D. V
2
= 1,5V
1
.
Cõu 21: Hòa tan hoàn toàn 19,2 g Cu vào dung dịch HNO
3
loãng. Khí NO thu đợc đem oxi hóa thành NO
2
rồi sục vào nớc cùng với dòng khí O
2
để chuyển hết thành HNO
3
. Tính thể tích khí O
2
(đktc) đã tham gia vào
quá trình trên?
A. 2,24 lit B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Cõu 22: Cho 24,0 gam Cu vo 400 ml dung dch NaNO
3
0,5M, sau ú thờm 500 ml dung dch HCl 2M thu
c dung dch X v cú khớ NO thoỏt ra. Th tớch khớ NO bay ra (ktc) v th tớch dung dch NaOH 0,5M ti
thiu cn dựng kt ta ht Cu
2+
trong X ln lt l
A. 4,48 lớt v 1,2 lớt. B. 5,60 lớt v 1,2 lớt. C. 4,48 lớt v 1,6 lớt. D. 5,60 lớt v 1,6 lớt.
Cõu 23: Ho tan hon ton hn hp gm 0,04 mol FeS; a mol FeS
2
v 0.05 mol Cu
2

S vo axit HNO
3
(va ), thu
c dung dch X (ch cha hai mui sunfat) v khớ duy nht NO. Giỏ tr ca a l
A. 0,07. B. 0,14. C. 0,06. D. 0,12.
Cõu 24. Trong mt bỡnh kớn cha 10 lớt N
2
v 10 lớt H
2
nhit 0
o
C v 10 atm. Sau phn ng tng hp NH
3
,
li a bỡnh v 0
o
C. Bit rng cú 60% H
2
tham gia phn ng. Nu ỏp sut trong bỡnh sau phn ng l 9 atm thỡ
phn trm cỏc khớ tham gia phn ng l
A. N
2
: 20%; H
2
: 40% B. N
2
: 30%; H
2
: 20% C. N
2

: 10%; H
2
: 30% D. N
2
: 20%; H
2
: 20%
Cõu 25. Hn hp A gm N
2
v H
2
theo t l 1:3 v th tớch. To phn ng gia N
2
v H
2
cho ra NH
3
. Sau phn
ng c hn hp khớ B. T khi ca A so vi B l 0,6. Hiu sut phn ng tng hp NH
3
l
A. 85% B. 50% C. 70% D. 85%
Cõu 26. Ho tan hon ton m gam Al vo dung dch HNO
3
rt loóng thỡ thu c hn hp gm 0,015 mol khớ
N
2
O v 0,01mol khớ NO (phn ng khụng to NH
4
NO

3
). Giỏ tr ca m l
A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 0,81 gam. D. 8,1 gam.
Cõu 27. Hũa tan hon ton m gam hn hp gm ba kim loi bng dung dch HNO
3
thu c 1,12 lớt hn hp
khớ D (ktc) gm NO
2
v NO. T khi hi ca D so vi hiro bng 18,2. Tớnh th tớch ti thiu dung dch
HNO
3
37,8% (d = 1,242g/ml) cn dựng.
A. 20,18 ml. B. 11,12 ml. C. 21,47 ml. D. 36,7 ml.
Câu 28.Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO
3
, thu được V lít (ở đktc) hỗn
hợp khí X (gồm NO và NO
2
) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với
H
2
bằng 19. Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 5,60 lít. D. 11,2 lít
Câu 29. Hòa tan 5,95 gam hỗn hợp Zn, Al có tỷ lệ mol là 1:2 bằng dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 0,896
lít một sản shẩm khử X duy nhất chứa nitơ. X là:
A. N
2
O B. N

2
C. NO D. NH
4
+
Câu 30. Cho khí CO đi qua ống chứa m gam oxit Fe
2
O
3
đốt nóng thu được 6,69 gam hỗn hợp X (gồm 4 chất
rắn), hỗn hợp X hoà vào HNO
3
dư được 2,24 lít khí Y gồm NO và NO
2
, tỉ khối của Y đối với H
2
bằng 21,8.
Vậy m gam oxit Fe
2
O
3

A. 10,2 g B. 9,6 g C. 8,0 g D. 7,73 g
Câu 31. Cho khí CO đi qua Fe
2
O
3
đốt nóng, ta được m gam hỗn hợp rắn X gồm 4 chất. Hỗn hợp rắn X đem
hoà vào HNO
3
đậm đặc nóng dư, nhận được 2,912 lít NO

2
(đktc) và 24,2 gam Fe(NO
3
)
3
khan. Vậy m có giá trị

A. 8,36 gam B. 5,68 gam C. 7,24 gam D. 6,96 gam
Câu 32: Cho 16 gam Cu vào dung dịch X chứa 0,075 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl thấy có khí NO bay ra.
Cho thêm H2SO4 loãng dư vào dung dịch sau phản ứng thấy tiếp tục có khí bay ra với thể tích V lít đo ở đktc.
Giá trị của V là:
A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
Câu 33. Một bình kín dung tích 112 lít trong đó chứa N
2
và H
2
theo tỉ lệ thể tích 1:4 (áp suất 200 atm, 0
o
C)
với một ít chất xúc tác thích hợp. Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa nhiệt độ về 0
o
C thấy áp suất trong
bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH
3

A. 70% B. 80% C. 25% D. 50%
Câu 34: Hòa tan m gam bột Al vào lượng dư dung dịch hỗn hợp của NaOH và NaNO
3
thấy xuất hiện 6,72 lít
(đkc) hỗn hợp khí NH

3
và H
2
với số mol bằng nhau. Khối lượng m bằng :
A. 6,72 gam. B. 7,59 gam. C. 8,10 gam. D. 13,50 gam.
Câu 35. Sục a mol khí NO
2
vào dung dịch chứa a mol NaOH thu được dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch
X có môi trường gì?
A. axit B. bazơ
C. trung tính D. không xác định.
Câu 36. Nhiệt phân hoàn toàm m gam Cu(NO
3
)
2
thu được CuO và hỗn hợp NO
2
, O
2
. Hấp thụ hỗn hợp bằng
nước thu được dung dịch X. Cho H
2
dư qua CuO nung nóng thu được Cu. Cho toàn bộ lượng Cu thu được vào
dung dịch X thu được khí NO thì còn lại m
1
gam chất rắn không tan. Xác định tỷ số m/m
1
.
A. 11,75 B. 12,85 C. 14,85 D. 15,75
Câu 37. Cho 4,8 gam S tan hoàn toàn trong 100 gam dung dịch HNO

3
63%, đun nóng thu được khí NO
2
(duy
nhất) và dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu. Biết phản ứng giải
phóng khí NO.
A. 9,6 gam B. 2,4 gam C. 4,8 gam D. 12,8 gam
Câu 38. Nung m gam hỗn hợp X gồm Zn(NO
3
)
2
và NaNO
3
ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được
8,96 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Cho khí hấp thụ vào nước thu được 2 lít dung dịch Z và còn lại thoát ra 3,36 lít
khí (đktc). Xác định pH của dung dịch Z.
A. pH = 0 B. pH = 1 C. pH = 2 D. pH =3
Câu 39. Nhiệt phân hoàn toàn R(NO
3
)
2
thu được 8 gam oxit kim loại và 5,04 lít hỗn hợp khí X ( NO
2
và O
2
).
Khối lượng của hỗn hợp khí X là 10 gam. Xác định công thức của muối.
A. Fe(NO
3
)

2
B. Mg(NO
3
)
2
C. Cu(NO
3
)
2
D. Zn(NO
3
)
2
.
Câu 40. Khử hoàn toàn m gam CuO bằng NH
3
ở nhiệt độ cao, khí bay ra sau phản ứng được cho vào dung
dịch H
2
SO
4
đặc, nguội dư thấy vẫn còn 2,24 lít khí thoát ra ( quy về đktc). Hãy lựa chọn giá trị đúng của m.
A. 8 gam B. 16 gam C. 24 gam D. 12 gam
Câu 41: trộn lẫn 100ml dd KOH 1,2M với 80ml dd H
3
PO
4
1,5M được dd X. Nồng độ mol/l của muối tan
trong dd X là:
A.0,66M B.O,33M C.0,44M D.0,55M

Câu 42: Cho 0,1mol P
2
O
5
vào dd chứa 0,35mol KOH. Dd thu được có các chất:
A.K
3
PO
4
Và K
2
HPO
4
B. K
2
HPO
4
Và KH
2
PO
4
C. K
3
PO
4
Và KOH D. H
3
PO
4
Và KH

2
PO
4
Câu 43: Cho phản ứng oxi hóa – khử : 8R + 30HNO
3

→
8R(NO
3
)
3
+ 3N
x
O
y
+ 15H
2
O.
N
x
O
y
là chất nào dưới đây?
A. N
2
O. B. N
2
O
3
. C. NO. D. NO

2
.
Câu 44: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn thu được sau
phản ứng là lớn nhất ?
A. Mg(NO
3
)
2
. B. NH
4
NO
3
. C. NH
4
NO
2
. D. KNO
3
.
Câu 45:Thực hiện phản ứng giữa H
2
và N
2
(tỉ lệ mol 4 : 1), trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp khí có
áp suất giảm 9% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là:
A. 20%. B. 22,5%. C. 25%. D. 27%.
Câu 46: Điều chế NH
3
từ hỗn hợp gồm N
2

và H
2
(tỉ lệ mol 1:3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau
phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là
A. 75%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.
Câu 47: Để điều chế 5kg dung dịch HNO
3
25,2% bằng phương pháp oxi hóa NH
3
, thể tích khí NH
3
(đktc) tối
thiểu cần dùng là
A. 336 lít B. 448 lít C. 896 lít D. 224 lít
Câu 48: Trộn lẫn 150ml dd KOH 1M với 50ml dd H
3
PO
4
1M thì nồng độ mol của muối trong dd thu được là:
A.0,33M B.0,25M C.0,44M D.1,1M
Câu 49: Thêm 0,15 mol KOH vào dd chứa 0,1 mol H
3
PO
4.
Sau phản ứng trong dd có các muối:
A.KH
2
PO
4
và K

2
HPO
4
B. K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
C. KH
2
PO
4
và K
3
PO
4
D. Cả 3 loại muối.
Câu 50: Rót dd chứa 11,76g H
3
PO
4
vào dd chứa 16,8g KOH. Khối lượng lần lượt từng muối: K
3
PO
4

K

2
HPO
4
thu được sau khi cho dd bay hơi đến khô là:
A. 12,72g và 10,44g B.12,87g và 10,44g C.12,78g và 14,04g D.21,78g và 40,44g

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×