Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Tiết 1,3,5,7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.94 KB, 12 trang )

Ngày soạn: 15/8
TUẦN 1
CHƯƠNG I:
SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
Tiết 1:
Đ1.
TAP HễẽP Q CAC SO HệếU Tặ
I. MUẽC TIEU BAỉI DẠY:
- HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu
nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số: N ⊂ Q ⊂ Z.
- HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
Giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ.
Học sinh: n tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so
sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. n định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
GV: giới thiệu chương trình đại số 7, nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp
học tập bộ môn Toán. GV: Giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ – số thực.
TL

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

HĐ 1: Số hữu tỉ
GV: Nêu các số, yêu cầu HS viết
mỗi số trên thành 3 phân số bằng
nó.


HS:

3 6

9
3= = =
=...
1 2

3

1
1

2
− 5=
0,
=
=
=...
2

2
4
0
0
0
0= =
= =...
1 −

1 2
2 −
2 4

4
=
= =
=...
3
−3 6 −
6
5 19 −
19 38
2 =
=
=
=...
7
7

7
14

Kieán thức
1. Số hữu tỉ:

GV: Có thể viết mỗi số trên thành HS: Thành vô số phân số bằng nó
bao nhiêu phân số bằng nó ?
GV: Bổ sung vào cuối các dãy số
dấu “…”

GV: các phân số bằng nhau là các
cách viết khác nhau của cùng một
số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
GV: Vậy các số trên đều là số hữu
Số hữu tỉ là số viết được dưới
a
tỉ.
dạng phân số với a, b ∈ Z; b ≠ 0
HS: Trả lời
H: Vậy thế nào là số hữu tỉ?
b
GV: Giới thiệu tập hợp các số hữu
tỉ kí hiệu là Q
6
3
GV: Yêu cầu HS làm ?1
0, 6 =
=
?1
10
5
HS:

− 25 =
1,
1


125


5
=
100
4

1
4
=
3
3

H: Vì sao các số trên là các số hữu HS: Các số trên là số hữu tỉ (theo
tỉ?
định nghóa)
?2
GV: Yêu cầu HS làm ?2
a
HS: Với a ∈ Z thì a = ⇒ a ∈Q
H: Số tự nhiên n có là số hữu tỉ
không? Vì sao?
H: Nhận xét gì về mối quan hệ

n
1

Q

1

Z


HS: n ∈ N , n = ⇒ n ∈ Q
N ⊂ Q ⊂ Z.

N

1


giữa các tập hợp N, Z, Q ?
GV: Giới thiệu sơ đồ biểu thị mối
quan hệ giữa 3 tập hợp.
GV: Yêu cầu HS làm BT 1/ 7 SGK
HĐ 2: 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên
số:
GV: Vẽ trục số, yêu cầu HS biểu
diễn các số nguyên -2; -1; 2 trên
trục số.
GV: Yêu cầu HS đọc VD1(SGK)

HS: N ⊂ Z , Z ⊂ Q

Bài 1: (tr 7/SGK)
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên số:

HS: Thực hiện BT 1

HS: Cả lớp làm ?3
bảng trình bày


, một HS lên

5
H: Cách biểu diễn số hữu tỉ 4 trên HS: trả lời ; một HS lên bảng trình
bày.

trục số?
GV: Nhắc lại cách làm
GV: Yêu cầu HS đọc VD 2; một
HS lên bảng trình bày.
GV: Nhắc lại cách làm
HĐ 3: So sánh hai số hữu tỉ:
GV: Cho HS làm ?4

?3
-1

VD 1:

-1

0 1

2

O

M

1


5
4

HS: Đọc VD 2; một HS lên bảng
trình bày.
3. So sánh hai số hữu tỉ:
HS: Cả lớp làm vào vở , một HS ?4
−2 −10 4 −4 −12
lên bảng trình bày
=
;
=
=
3
15 −5 5
15
−2 4
−10 −12
>
>

nên
15
15
30 −5
HS: x=y hoặc x<y hoặc x>y

H: Với hai số hữu tỉ bất kì ta có
những trường hợp nào?

H: Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm HS: Trả lời
thế nào?
HS: cả lớp làm vào vở, một HS Bài 2 / 7 SGK
GV: Cho HS laøm baøi 2 / 7 SGK
−12 24 −27
lên bảng trình bày.
;
;
Các phân số
biểu
15 −32 36
HS Nhận xét
3
GV: Nhận xét
diễn số hữu tỉ −4
GV: Cho HS làm bài 3/ 8 SGK
Nhóm 1+2 làm câu a
Nhóm 3+4 làm câu b
Nhóm 5+6 làm câu c
GV: Cho HS làm ?5
GV: Nhận xét

HS: Hoạt động nhóm, mỗi nhóm Bài 3 / 8 SGK
cử đại diện lên bảng trình bày
a) x < y
b) x > y
c) x = y
?5
HS: Laøm vaøo vở, một HS lên bảng
trình bày.

HS: Nhận xét

4. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài trong SGK và vở ghi
- Làm bài tập 4; 5 / 8 SGK; HS khá giỏi làm bài tập 7; 8; 9 SBT.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BOÅ SUNG:

2


Ngaứy soaùn:8/09/2009
Tuan 2
Tieỏt 3:
Đ3.
NHAN, CHIA SO HệếU Tặ
I. MUẽC TIEU BÀI DẠY:
- HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ .
- Có kó năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
Giáo viên: phấn màu, bảng phụ ghi công thức tổng quát và bài tập 14 /12
Học sinh: n tập các kiến thức: nhân, chia phânsố, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghóa tỉ
số.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. n định:
2. Kiểm tra bài cũ:
H: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát.
Chữa bài tập 8d/10 SGK
3. Bài mới:
TL


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Kiến thức

HĐ 1: Nhân hai số hửu tỉ:
1 Nhân hai số hửu tỉ:.
a
c
GV: ĐVĐ: Trong tập Q các số hữu
Với x = ; y =
b
d
tỉ cũng có phép tính nhân, chia hai
a c ac
số hữu tỉ.
Ta có: x.y = . =
b d bd
3
3 −1 3 −3
H: Ví dụ: -0,2. thực hiện như thế HS: −0,2. = . =
4
4 5 4 20
nào ?
H: Hãy pháy biểu quy tắc nhân HS: Đứng tại chỗ phát biểu.
phân số.
−3 1
HS: làm vào vở, một HS lên bảng
GV: Cho HS làm ví dụ: 4 .2 2

Tính chất phép nhân số hữu tỉ:
thực hiện.
H: Phép nhân phân số có những
Với x , y , z ∈ Q
HS: Giao hoán, kết hợp, nhân với
x.y = y.x
tính chất gì?
1, tính chất phân phối của phép
( x.y ).z = x.( y.z)
nhân đối với phép cộng, các số
GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có
x.1 = 1.x = x
khác 0 đều có số nghịch đảo.
tính chất như vậy.
1
x. = 1( x ≠ 0)
GV: Treo bảng phụ t/c.
x
x ( y + z) = xy + xz
GV: Cho HS laøm baøi 11 a,b,c /12
Bài 11 /12 SGK
HS: 3 em lên bảng trình bày
−3
KQ: a)
4
−9
b)
10
c)
HĐ 2: Chia hai số hữu tỉ:

a
c
H: Với x = ; y = ( y
b
d

≠ 0)

7
6

2. Chia hai soá hữu tỉ:
a
b

Với x = ; y =

p dụng quy tắc chia phân số, hãy
HS: Lên bảng viết
viết công thức chia x cho y.
GV: Cho HS làm ví dụ:
GV: Hãy viết -0,4 dưới dạng phân HS: trình bày, GV ghi bảng
số rồi thực hiện phép tính.
HS: Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên ?
GV: Cho HS làm ?

x:y=

c
(y

d

≠ 0)

a c a d ad
: = . =
b d b c bc

3


GV: Nhận xét.

bảng làm
HS: Nhận xét

GV: Gọi 1 HS đọc phần chú ý HS: Đọc SGK
SGK




2

9

a) 3,5.  −1 ÷= −4
5
10



−5
5
b) 23 : (−2) = 46

* Chú ý:
Với x, y ∈ Q; y ≠ 0 tỉ số của x và y
x

ký hiệu là: y hay x: y

H: Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai
số hữu tỉ.
HS: lên bảng viết ví dụ
HĐ 3: Luyện tập – Củng cố:
Bài 13 /12 SGK:
GV: Cho HS làm bài 13/12 SGK
GV: Hướng dẫn HS làm phần a, HS: cả lớp thực hiện
− 15
a) 12
mở rộng từ nhân hia số ra nhân
nhiều số.
19
3
=2
b)
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm
8
8
4

HS: Hoạt động nhóm, 2 nhóm làm
phần b, c, d.
c)
15
một câu.
HS: Đại diện các nhóm lên bảng d) −7
6
trình bày.
GV: Nhnậ xét
HS: Các nhóm nhận xét
4.Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ . n tập giá trị tuyệt đối của số nguyên.
- Làm bài tập 12, 15, 16 / 13 SGK; 10, 11, 14 / 4, 5 SBT
- Hướng dẫn baøi 15a / 13:
4.(-25) + 10: (-2) = -100 + (-5) = -105
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

4


Ngày soạn:15/09/2009
Tuần 3
Tiết 5:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
- Củng cố quy tắc xác địh giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối),
sử dụng máy tính bỏ túi.
- Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

Giáo viên: phấn màu, bảng phụ.
Học sinh: bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. n định:
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x.
Chữa bài tập 24 /7 SBT
3. Bài mới:
TL

Hoạt động của giáo viên
HĐ1: Tính giá trị biểu thức:
GV: Cho HS làm bài 24/16SGK
GV: Cho HS hoạt động nhóm

GV: Mời đại diện các nhóm lên
bảng trình bày.
GV: Nhận xét

HĐ2: So sánh số hữu tỉ:
GV: Cho HS làm bài 22/16 SGK
GV: Hãy đổi các số thập phân ra
phân số rồi so sánh.

Hoạt động của học sinh

HS: Hoạt động nhóm
Bài 24/16SGK:
p dụng tính chất các phép tính a) (-2,5.0,38.0,4)-[0.125.3,15.(để tính nhanh.
8)]

= [(2,5.4).0,38]-[(-0,8.1,25).3,15]
= (-1).0,38-(-1).3,15
HS: Đại diện các nhóm lên bảng = -0,38 + 3,15
trình bày
= 2,77
b)[(-20,83).0,24+(-9,17).0,2]:
HS: các nhóm nhận xét.
[2,47.0,5-(-3,53).0,5]
= [(20,83-9,17).0,2]:
[(2,47+3,53).0,5]
= [(-30).0,2]: (6.0,5)
= (-6): 3 = -2
- Cả lớp làm ra nháp
- Một HS lên bảng đổi các số Bài 22 / 16
−5 −20
2 −5 −40
thập phân ra phân số.
=
; −1 =
=
6

GV: Hãy sắp xếp các phân số
theo thứ tự lớn dần.

HS: Một em lên bảng sắp xếp.

GV: Cho HS làm bài 23/16 SGK
H: Dựa vào tính chất “Nếu xvà y

GV: Nhận xét

Cả lớp làm ra nháp
HS: Một em lên bảng trình bày
HS: Nhận xét

HĐ3: Tìm x (Đẳng thức thức
có chứa dấu giá trị tuyệt đối)
GV: Cho HS làm bài 25 /16 SGK

Kiến thức

24

3 3
24
−875 −7 −21
−0,875 =
=
=
1000 8
24
3
39 4
40
0,3 =
=
; =
10 130 13 130
−40 −21 −20

39
40
<
<
<0<
<
24
24
24
130 130
2
−5
4
hay − 1 < −0,875 <
< 0 < 0,3 <
3
6
13

Baøi 23/16 SGK
4
a) < 1 < 1,1
5
b) − 500 < 0 < 0,001
−12 12 12 1 13 13
c)
=
<
= =
<

−37 37 36 3 39 38
Baøi 25 /16 SGK
5


H: Những số nào có giá trị tuyệt
đối bằng 2,3.

HS: Số 2,3 và -2,3 có giá trị
tuyệt đối bằng 2,3.

a) x −1, 7 = 2,3
 x −1, 7 = 2,3
 x =4
⇒
⇒
x −1, 7 = −2,3
x = −0, 6

3 1
3 1
− =0⇔ x+ =
4 3
4 3
3 1
−5
*x + = ⇒ x =
4 3
12
3 −1

−13
*x + =
⇒x =
4
3
12
b) x +

GV: Gợi ý : câu b, hãy chuyển
−1
sang vế phải rồi xét hai
3

trường hợp như câu a.
GV: Nhận xét
HĐ4: Tìm GTLN, GTNN:
GV: Cho HS làm bài 32 /8 SBT
H:
nào?

HS: Cả lớp làm vào vở
HS Một em lên bảng trình bày
HS: Nhận xét

x − 3,5 có giá trị như thế HS: x − 3,5 ≥ 0 với mọi x

H: Vậy A = 0,5- x − 3,5 có giá trị
như thế nào ?
H: GTLN của A là bao nhiêu?
H: Tương tự câu a, hãy giải câu

b.

Bài 32 /8 SBT:
a) Vì x − 3,5 ≥ 0 với mọi x

⇒ A = 0,5- x − 3,5 ≤ 0,5 với mọi x
A có GTLN = 0,5
Khi x – 0,5 = 0 ⇒ x= 3,5

HS: GTLN cuûa A là 0,5
HS: Cả lớp làm vào vở
HS: Một HS lên bảng trình bày.

HS: Sử dụng máy tính bỏ túi tính
HĐ5: Sử dụng máy tính bỏ túi: giá trị của biểu thức (theo hướng
GV: Cho HS làm bài 26/ 16 SGK dẫn)
GV: Treo bảng phụ viết nội HS: Dùng máy tính bỏ túi tính
câu a, c.
dung bài 26.

b) B = − 1, 4 − x − 2 ≤ −2
B coù GTLN = -2
⇔ x = 1,4
Baøi 26/ 16 SGK:
a) -2,5497
b) -0,42

4. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài tập 26 b,d/ 7 SGK; 28 b,d ; 30; 31 a,c; 33; 34 / 8, 9 SBT

- n tập: Định nghóa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

6


7


Ngaứy soaùn: 20/09/2009
Tieỏt 7:
Đ5.
LUếY THệỉA CUA MOT SO HệếU Tặ (tt)
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
- HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
- Có kó năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
Giáo viên: phấn màu, bảng phụ ghi công thức tổng quát và bài tập.
Học sinh: Bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. n định:
2. Kiểm tra bài cũ:
H: Định nghóa và viết công thức lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ.
Chữa bài tập 30 / 19 SGK
3. Bài mới:
TL

Hoạt động của giáo viên

Tuần 4


Hoạt động của học sinh

HĐ1: Lũy thừa của một tích:
H: Tính nhanh tích (0,125)3.83 như
thế nào?
GV: Để trả lời câu hỏi này ta cần
biết công thức luỹ thừa của một
HS: Cả lớp thực hiện.
tích.
HS: 2 em lên bảng làm
GV: Cho HS làm

Kiến thức
1.Lũy thừa của một tích:

?1
a) (2.5)2 = 102 = 100
22.52 = 4. 25 = 100
3
3
27
1 3 3
. ÷ = ÷ =

2 4   8  512

3

3


 1   3  1 27 27
b)  ÷ .  ÷ = . =
 2   4  8 64 512
3

3

1 3 1
⇒ . ÷ = ÷
2 4 2

3

3
. ÷
4

HS: ta có thể nâng từng thừa số
H: Qua ví dụ trên hãy rút ra nhận lên luỹ thừa đó rồi nhân các kết
(x.y)n = xn.yn
xét : Muốn nâng một tích lên một quả tìm được.
(Luỹ thừa của một tích bằng tích các
lũy thừa ta có thể làm thế nào?
luỹ thừa)
GV: Đưa ra công thức.
n
HS: Trình bày chứng minh
( xy ) = (1xy ) .4xy ) 4 4 xy )
( .... ( 3

4 2
H: hãy chứng minh công thức
n
trên?
= ( x.x2 ...x ). y.y.y...y = x n .y n
14 .x 43 1 2 4
4 3
n

HS: 2 em lên bảng thực hiện
GV: Cho HS làm ?2
GV: Lưu ý HS áp dụng công thức HS: nhận xét
theo cả hai chiều.
HĐ2: Lũy thừa của một thương: HS: Cả lớp làm ra nháp ?3
HS: 2 em lên bảng thực hiện.
GV: Cho HS làm ?3

(với n > 0)

?2
5

b) ( 1,5 ) .8 = ( 1,5) .23 = ( 1,5.2 ) = 33 = 27
3

3

3

2. Lũy thừa của một thương:

3

2
8
− 
 2   2  2  −
a) 
.
÷ = − ÷ − ÷ − ÷=

 3 
 3   3  3  27
33

GV: nhận xét

5

1
1 
a)  ÷ .35 =  .3 ÷ = 15 = 1
3
3 

( −2 )

HS: nhận xét

n


3

( −2 )

8
2
− 
⇒
÷=
27
3 
33

3

=

3

5

b)

105
100000
10 
=
=3125 = 55 =
÷
25

32
2 

8


HS: Đứng tại chỗ trả lời

n

x 
xn
 ÷= n
y
y 

H: Qua hai ví dụ trên hãy rút ra
kết luận về luỹ thừa của một
(Luỹ thừa của một thương bằng thương
các luỹ thừa)
thương.
HS: Chứng minh tương tự công
2
722  72 
H: Chứng minh công thức này như thức luỹ thừa của một tích.
2
=
÷ =3 =9
2
24

 24 
thế nào?
HS: Cả lớp làm vào vở.
3
( −7, 5) =  −7, 5 3 = −3 3 = −27
?4
GV: Cho HS: làm
HS: 3 em lên bảng trình bày
)
 2,5 ÷ (
3


( 2, 5)
HS: nhận xét
GV: nhận xét
HS: lên bảng trình bày
HĐ3: Củng cố:
H: Hãy viết công thức luỹ thừa HS: nhận xét
của một tích, luỹ thừa một thương.
Nêu sự khác nhau về điều kiện
HS: Cả lớp làm vào vở.
của y trong hai công thức.
HS: 2 em lên bảng trình bày
GV: Cho HS: làm ?5
HS: nhận xét
HS: lên bảng thực hiện
GV: nhận xét
GV: Cho HS: làm bài 34 / 22 SGK HS: Vài em nhận xét kết quả.


153 153
= 3 = 53 = 125
27
3

Củng cố:
a) (x.y)n = xn.yn
b)

n

n

x 
x
 ÷= n
y
y 

(y bất kì ∈ Q)
(y ≠ 0)

?5
a) = (0,125.8)3 = 13 = 1
b) = (-39:13)4 = (-3)4 = 81
Bài 34 / 22 SGK:
a) Sai
b) Đúng
d) Sai
e) Đúng


c) Sai
f) Sai.

4.Hướng dẫn về nhà:
- n các quy tắc và công thức về luỹ thừa (trong tiết 2)
- Làm các bài tập 38; 40 /22, 23 SGK; 44, 45, 46, 50 SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

9


10


Ngày soạn: 20/09/2009
Tiết 8:Tuần 4
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
- Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cớ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của
một tích, luỹ thừa của một thương.
- Rèn luyện kó năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh
hai luỹ thừa, tìmsố chưa biết.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
Giáo viên:Bảng phụ ghi các công thức về luỹ thừa, đề bài tập.
Học sinh: Học thuộc bài, làm bài tập ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. n định:
2. Kiểm tra bài cũ:
H: Viết các công thức luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.

Chữa bài tập 38b / 22 SGK
3. Bài mới:
TL

Hoạt động của giáo viên
HĐ1: Tính giá trị biểu thức:
GV: Cho HS làm bài 40/23 SGK
GV: Gọi 3 HS lên bảng giải.

Hoạt động của học sinh
HS: Cả lớp làm vào vở
HS: 3 em lên bảng giải.

Kiến thức
Bài 40 / 23 SGK:
2

2

2

 3 1   6 + 7   13  169
a)  + ÷ = 
÷ = ÷ =
 7 2   14   14  196
4

c) =

54.204

1
 5.20 
=
÷ .1. =
254.44.251.41  25.4 
100

 − 10   − 6  ( − 10 ) . ( − 6 ) ( − 2 ) .5
d) 
=
÷ . ÷ =
35.54
3
 3   5
− 512.5 − 2560
1
=
=
− 853
2
3
3
5

4

5

4


9

Baøi 37 / 22 SGK:
GV: Cho HS: laøm baøi 37/22 SGK
3
3
3
3
2
3
H: Hãy nêu nhận xét về các số HS: Các số hạng ở tử đều chứa 6 + 3.6 + 3 = ( 3.2 ) + 3. ( 3.2 ) + 3
−13
−13
thừa số chung là 3 (vì 6 = 3.2)
hạng ở tử ?
3 3
3 2
3
3
3 .2 + 3.3 .2 + 3 3 .13
GV: Yêu cầu HS biến đổi biểu HS: Đứng tại chỗ trả lời
=
=
= −27
−13
−13
thức ?
GV: Ghi bảng các phát biểu của
HS: nhận xét
HS.

Bài 41 / 23 SGK:
HS: làm vào vở
GV: Yêu cầu HS: khác nhận xét.
2
 2 1 4 3
GV: Cho HS: laøm baøi 41 / 23 SGK: HS: 2 em lên bảng trình bày
a)  1 + − ÷.  − ÷ =
 3 4 5 4
HS: cả lớp nhận xét
2
GV: nhận xét
 12 8 3   6 15 
 + − ÷ − ÷
 12 12 12   20 20 
2

=

17  1  17 1
17
. ÷ = .
=
12  20  12 400 4800
3

3

1 2
3 4
b) 2:  − ÷ = 2 :  − ÷ =

2 3

6 6

( −1) = −2.216 = −432
1
2: ÷ = 2:
216
6
3

HĐ2: Viết biểu thức dưới các
11


dạng của lũy thừa.
GV: Cho HS: làm bài 39/23 SGK
GV: nhận xét
GV: Cho HS: làm bài 45/10 SBT

GV: nhận xét
HĐ3: Tìm số chưa biết
GV: Cho HS: làm bài 42/23 SGK
GV: Hướng dẫn HS: giải câu a.
H: Để tìm 2n ta làm thế nào?
H: 2n = 23 , vậy n = ?

Baøi 39/ 23 SGK:
a) x10 = x7.x3
b) x10 = (x2)5

c) x10 = x12:x2
Baøi 45 / 10 SBT:
1
1
a) 9.33 . .32 = 33 .9. 2 .9 = 32
81
9
 23 
1

b) 4.2 5 :  23. ÷ = 22.2 5 :  4 ÷
 16 
2 
HS: nhận xét cách làm và kết quả.
1
= 27 : = 27.2 = 28
2
Bài 42 / 23 SGK:
16
16
a) n = 2 ⇒ 2 n =
= 8 = 23 n = 3
2
2
16
n
n
HS: 2 =
( -3) = −27 -3 n = 81. −27
2

b)
( )
( )
81
HS: n = 3
HS: Cả lớp làm ra nháp
HS: Một em lên bảng trình bày
HS: nhận xét
HS: Cả lớp làm ra nháp
HS: 2 em lên bảng trình bày

HS: Cả lớp làm ra nháp
GV: yêu cầu HS: tự làm câu b và c. HS: 2 em lên bảng trình bày.

= ( −3) . ( −3) = ( −3) ⇒ n = 7
4

3

7

c) 8n : 2n = 4 n = 41 ⇒ n = 1

Baøi 46 / 10 SBT:
HS: Biến đổi: 16 = 24 ; 4 = 22
GV: Cho HS: laøm baøi 46/10 SBT
a) 2.24 ≥ 2n > 2
H: Tìm các số tự nhiên n sao cho:
2 ≥ 2n > 2 ⇒ 2 < n ≤ 5
n

2.16 ≥ 2 > 4
⇒ n ∈ {3; 4; 5}
HS: Một em lên bảng trình bày b) 32 .33 ≤ 3n ≤ 35
GV: Hãy biến đổi các biểu thức số
câu b.
dưới dạng luỹ thừa của 2.
35 ≤ 3n ≤ 35 ⇒ n = 5
HS: nhận xét
GV: nhận xét
4.Hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại các quy tắc luỹ thừa, xem lại các dạng bài tập.
- lám các bài tập 47, 48, 52 , 57 / 11, 12 SBT
- n tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y ≠ 0), định nghóa hia phân số bằng nhau.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

12



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×