Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

Tiết 2-18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.06 KB, 55 trang )

Ngày soạn: 5/9/07
Tiết 2 § 2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU: - HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức .
- HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
II. CHUẨN BỊ:
-Thầy: Giáo án, phiếu học tập.
-HS: Ôn quy tắc nhân đơn thức với đa thức, giải bài tập về nhà.
Đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1)Ổn định:(1p
2)Kiểm tra:(5p)
-Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
-Áp dụng giải bài tập 1 a,b.
(kq: a) 5x
5
-x
3
-
2
1
x
2
b) 2x
3
y
2
-
3
2
x
4


y
+
3
2
x
2
y
2
)
3)Bài mới: GV giới thiệu bài mới.
TL Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Kiến thức
15p
H Ñ1:Quy taéc
+GV hướng dẫn HS thực
hiện ví dụ:
Cho hai đa thức x-2 và
5x
2
+2x-1
-Hãy nhân mỗi hạng tử của
đa thức x-2 với từng hạng tử
của đa thức 5x
2
+2x-1
(thực hiện 2 bước)
-Hãy cộng các kết quả tìm
được
GV nhắc nhở HS chú ý dấu
của các hạng tử
+GV: Ta nói đa thức 5x

3
-8x
2
-
5x+2 là tích của đa thức x-2
và đa thức 5x
2
+2x-1
-Qua ví dụ trên, hãy cho biết
muốn nhân đa thức với đa
thức ta làm thế nào? Rồi GV
giới thiệu quy tắc.
-Gọi HS nhắc lại quy tắc.
-GV lưu ý HS tích của hai đa
thức là một đa thức .
+ Cho HS làm ?1
-GV thu bài làm của vài
nhóm, kiểm tra và nhận xét .
-Cả lớp cùng thực
hiện.
-HS đứng tại chỗ trả
lời miệng.
-Một HS trả lời
miệng
-HS trả lời:
-Hai HS nhắc lại quy
tắc.
-HS làm trên bảng
nhóm.
-Kq:

2
1
x
4
y - x
3
- x
2
y +
+ 2x - 3xy + 6.
1/Quy tắc:
a)Ví dụ:
(x-2) (5x
2
+2x-1)
= x(5x
2
+2x-1)-
-2(5x
2
+2x-1)
=5x
3
+2x
2
-x-10x
2
-4x + 2
=5x
3

-8x
2
-5x+2.
b)Quy tắc:
(xem SGK trg 7)
4
-GV lưu ý HS có thể rút bớt
bước nhân mỗi hạng tử của
đa thức thứ nhất với đa thức
thứ hai
+ GV giới thiệu phần chú ý :
-GV ghi phép toán trên bảng
và hướng dẫn HS thực hiện
nhân hai đa thức đã sắp xếp.
-Em nào có thể phát biểu
cách nhaân 2 đa thức qua ví
dụ trên?
-GV: Đây chính là cách nhân
hai đa thức đã sắp xếp.
-Cho HS nhắc lại cách trình
bài theo SGK
-HS trả lời:
-HS đọc SGK:
*Chú ý: Khi
nhân các đa thức
một biến ta sắp
xếp đa thức theo
luỹ thừa giảm
của biến rồi thực
hiện theo cột

dọc.
-Cách thực hiện:
(Xem SGKtrg 7)
15p
H Ñ 2:Aùp duïng
+Cho HS làm ?2.
-Cho HS giải bài theo nhóm,
yêu cầu giải câu a) theo 2
cách, mỗi dãy thực hiện 1
cách.
-Gọi 2 đại diện lên bảng, GV
kiểm tra một số nhóm.
-Cho HS nhận xét, sửa sai.
-Cho HS giải bài b)
*Lưu ý HS ở bài này đa thức
chứa nhiều biến, nên không
nên tính theo cột dọc.
-Gọi 1HS lên bảng
-GV kiểm tra một số nhóm.
Cho HS nhận xét, sửa sai.
+Cho HS làm ?3
-Gọi HS đọc đề.
-Gọi HS viết biểu thức tính S
hình chữ nhật
*GV lưu ý HS thu gọn biểu
thức.
-Gọi 1 HS tính S khi:
x = 2,5m và y = 1m.
*GV lưu ý, nên viết x = 2,5 =
2

5
khi thay vào tính sẽ đơn
giản hơn.
-HS thực hiện theo
nhóm.
-2 đại diện lên bảng
giải câu a theo 2
cách.
-HS nhận xét bài làm
của bạn.
-HS làm bài vào vở.
-HS lên bảng thực
hiện.
-HS nhận xét bài làm
của bạn.
-HS lên bảng thực
hiện.
2/ Áp dụng:
-Làm tính nhân:
a)(x+3)(x
2
+3x-5)
=
= x
3
+6x
2
+4x-15
b) (xy-1) (xy+5)
=

= x
2
y
2
+4xy-5.
-Thực hiện ?3
a)Biểu thức tính
S hình chữ nhật
là:
(2x+y) (2x-y)
=
= 4x
2
-y
2
b) Khi x = 2,5m
và y = 1m thì S
hình chữ nhật là:
4.(
2
5
)
2
-1
2
=25-1
=24m
2
.
8p

HÑ3: Củng cố : Cho HS làm
bài tập 7 trên phiếu học tập.
-HS làm bài trên
phiếu học tập.
5
GV thu, chm mt s bi
-GV sa sai,trỡnh by bi gii
hon chnh.
-HS lm bi vo v.
(kq:7a) x
3
- 3x
2
+3x -1
7b) x
4
+7x3-11x2
+6x-5
kt qu suy t cõu b)
x
4
-7x
3
+11x
2
-6x+5.
4) Hửụựng daón ve nhaứ :
- Gii bi tp 8,9/trg8 (SGK), HSKG: 8,9,10/trg4(SBT)
- Xem trc cỏc bi tp chun b cho tit LT
IV RT KINH NGHIM :




Ngy son: 5/9/07
Tit 3 LUYN TP (Đ2)
I MC TIấU:
6
- Cng c, khc sõu kin thc v cỏc quy tc nhõn n thc vi a thc, nhõn
a thc vi a thc.
- HS thc hin thnh tho phộp nhõn n thc, a thc;bit vn dng linh hot
vo tng tỡnh hung c th.
II. CHUN B:
- Thy: Hỡnh v sn, phn mu.
- HS: Bi tp v nh, dựng hc tp.
III. TIN TRèNH TIT DY:
1) n nh:(1p)
2) Kim tra :(2p)
HS: Phỏt biu cỏc quy tc nhõn n thc vi a thc, a thc vi a
thc? (HS ng ti ch tr li)
3) Luyeọn taọp :

TL Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ Ghi bng
10p
9p
Hẹ1:Baứi 10,11/8 sgk
+Cho HS gii bi 10
.Gi hai HS lờn bng gii cỏc
bi tp 10a) v 10b)
.Cho HS nhn xột
.GV nhn mnh cỏc sai lm

thng gp nh du, thc hin
xong khụng rỳt gn
+Cho HS gii bi 11
.Hóy nờu cỏch gii bi toỏn:
CM giỏ tr ca biu thc
khụng ph thuc vo giỏ tr
ca bin?
(Lu ý HS ta ó gp lp 7)
-HS lm bi vo v.
.2HS lờn bng thc
hin.
.HS theo dừi bi
lm ca bn v
nhn xột.
.HS tr li:
kt qu sau khi
rỳt gn khụng cũn
cha bin.
1) Bi 10/8.
.Thc hin phộp
tớnh:
a)(x
2
-2x+3)(1/2x-5)
=
=1/2x
3
-6x
2
+

2
23
x-15
b)(x
2
-2xy+y
2
)(x-y)
=
=x
3
-3x
2
y+3xy
2
-y
3
2) Bi 11/8
Ta cú:
(x-5)(2x+3)-2x(x-3)
+x+7
=
=-8
Vy giỏ tr biu thc
10p
Hẹ2:Cho HS lm bi 14/8 sgk.
c .
-Hóy ng tng quỏt ca 3 s
chn liờn tip?
(HS thng quờn a thuc N,

GV b sung).
-Hóy vit BTS ch mi quan
h tớch hai s sau ln hn hai
s u l 192 ?
-GV: Tỡm c a, ta s tỡm
c 3 s cn tỡm , hóy tỡm a ?
-Gi HS nhn xột bi lm ca
bn.
-Vy 3 s cn tỡm l nhng s
-HS c .
-HS tr li
2a, 2a+2, 2a+4 vi
a thuc N
-HS lm bi vo v,
1HS tr li
-1HS lờn bng, c
lp lm bi vo v.
-HS nhn xột
-HS ú l cỏc s 46,
3/Bi 14 trang8:
+Gi 3 s chng
liờn tip l 2a, ,
2a+4 vi a

N
Ta cú:(2a+2)(2a+4)-
2a(2a+2)=192

a+1=24
a =23

Vy ba s ú l 46,
48, 50.
7
nào?
48, 50.
10p
HÑ3:Cho HS làm bài 12/8.
-HS làm bài trên phiếu học tập.
-GV thu một số bài làm trên
của HS để chấm.
-GVnhận xét, sửa sai (nếu có).
-Hãy nêu các bước giải bài
toán “Tính giá trị biểu thức khi
biết giá trị của biến”?
-HS làm bài trên
phiếu .
HS: gồm 2 bước:
- Thu gọn biểu thức
-Thay giá trị của
biến vào BT rồi tính
4) HDVN : (3p)
-Nhận xét tình hình học tập qua tiết dạy, lưu ý một số sai lầm của HS
thường mắt phải.
-BTVN 13, 15/9 (SGK).
IV.RÚT KN:



Ngày soạn :12/9/07
Tiết 4 ,Tuaàn 2

§3 NHỮNG HẰNG ĐẴNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. MỤC TIÊU:
8
-HS nắm được các hằng đẳng thức: bình phương của một tống, bình phương của
một hiệu, hiệu hai bình phương.
-Biết vận dụng các hằng đẵng thức trên để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng
linh hoạt tính nhanh nhẩm.
-Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét đúng và chính xác.
II.CHUẨN BỊ:
Thầy: Phiếu HT. Bảng phụ.
Trò : BTVN. Đồ dùng học tập.
III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1) Ổn định :(1p)
2) Kiểm tra bc:(7p)
HS1: -Hãy phát biểu quy tắc nhân hai đa thức?
-Giải bài tập 15a).(SGK)
HS2: -Giải bài tập 15b).
-Tính (a-b) (a+b) với a,b là hai số bất kì.
2) Bài mới :
TL Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Kiến thức
14p
HÑ1:Bình phöông cuûa moät
toång.
+HS làm ?1
-Cho HS tính (a+b) (a+b)
-Rút ra (a+b)
2
=?
+GV giới thiệu tổng quát với A,
B là các biểu thức tuỳ ý:

(A+B)
2
=A
2
+2AB+B
2
.(ghi
bảng) và giới thiệu tên gọi
Hằng đẳng thức.
-GV dùng tranh vẽ sẵn (H1-
SGK),hướng dẫn HS nắm được
ý nghĩa hình học của công thức.
-HS làm ?2
-Quay lại BT 15
.Xác định dạng,các biểu thức
A,B.
.Đối chiếu kết quả?
+GV cho HS làm phần áp dụng.
-Gọi HS đứng tại chỗ đọc kết
quả bài a). Yêu cầu giải thích
cách làm.
-Cho HS làm bài b,c trên phiếu
học tập.
-GV gọi 2 HS lên bảng thực
-HS thực hiện:
(a+b)(a+b)=
=a
2
+2ab+b
2

.
-HS:
(a+b)
2
=a
2
+2ab+b
2
-HS Phát biểu bằng
lời:
-HS: Bài 15a) có
dạng (A+B)
2
với
A=1/2x; B=y.
.HS đối chiếu kết
quả.
-HS trả lời:
.2HS lên bảng. HS
thực hiện trên
phiếu học tập.
.HS nhận xét
1.Bình phương của
một tổng:
Với A,B tuỳ ý, ta có:
(A+B)
2
=A
2
+2AB+B

2
*.Áp dụng:
a) Tính:
(a+1)
2
=
=a
2
+2a+1
b) x
2
+4x+4
=
=(x+2)
2
9
hiện, kiểm tra một số em.
-Cho HS nhận xét, GV sửa sai
(nếu có).
-GV gọi 2 HS lên bảng thực
hiện, kiểm tra một số em.
-Cho HS nhận xét, GV sửa sai
(nếu có).
.2HS lên bảng
.HS nhận xét
c) 51
2
=(50+1)
2
=50

2
+2.50+1
=2601
301
2
=(300+1)
2
=300
2
+2.300+1
=90601
10p
HÑ2:Bình phöông cuûa moät
hieäu
+Hãy vận dụng HĐT trên tính:
[A+(-B)]
2
.
*GV lưu ý HS:
[A+(-B)]
2
=(A-B)
2
-GV giới thiệu hằng đẳng thức,
cách gọi tên .
*GV: ta cũng có thể tìm(A-B)
2
bằng cách tính (A-B)(A-B) hãy
tự thực hiện theo cách này và
kiểm tra.

+Cho HS làm ?4.
+Cho HS làm phần áp dụng.
.Gọi 2 HS tính 2 câu a,b.Cả lớp
theo dõi đẻ nhận xét.
.Yêu cầu HS giải thích cách
thực hiện các bài tập trên.
.Gọi 1 HS tính câu c.
-HS thực hiện:
=A
2
-2AB+B
2
-HS phát biểu bằng
lời
.2HS thực hiện trên
bảng.
.HS nhận xét
-1HS lên bảng, cả
lớp làm vào vở,
nhận xét.
2.Bình phương của
một hiệu:
Với A,B tuỳ ý, ta có:
(A-B)
2
=A
2
-2AB+B
2
+Áp dụng:

a) Tính:
(x-1/2)
2
=x
2
-2.x.1/2+
+(1/2)
2
=x
2
-x+1/4
b) (2x-3y)
2
=
=(2x)
2
-2.2x.3y+(3y)
2
=4x
2
-12xy+9y
2
```
12p
HÑ3: Hiệu của hai lập phương:
+Cho HS xem lại kết quả bài
tập kiểm tra miệng, rút ra:
a
2
-b

2
=(a+b)(a-b) .GV giới thiệu
tổng quát với Avà B là các biểu
thức tuỳ ý.
-GV ghi HĐT lên bảng và giới
thiệu tên gọi.
+Cho HS làm ?6.
+Cho HS làm phần áp dụng.
-Gọi 2HS làm các bài a,b.Yêu
cầu giải thích cách làm, xác
định A,B.
-Cả lớp tính nhanh câu c) .GV
gọi HS đọc kết quả và giải thích
cách tính.
-HS phát biểu bằng
lời
-HS làm bài vở
nháp.
.1HS trả lời miệng.
-HS trả lời
3) Hiệu của hai lập
phương:
Với A,B tuỳ ý, ta có:
A
2
-B
2
=(A+B)(A-B)
+Áp dụng:
a) Tính:

(x+1)(x-1)=x
2
-1.
(x-2y)(x+2y)
=x
2
-(2y)
2
=x
2
-4y
2
c) Tính nhanh:
56.64=(60-4)(60+4)
=60
2
-4
2
=3600-16
=3584
10
-Cho HS quan sát đề bài ?7 trên
bản phụ.
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
-GV chốt lại các HĐT vừa học
và các vận dụng của nó vào
việc giải bài tập.
.Đức và Thọ đúng
.Sơn rút ra được
HĐT:

(A-B)
2
=(B-A)
2
3) HDVN : (1p)
-Học thuộc các hằng đẳng thức 1,2,3
- Làm các bài tập: 16, 17, 18, 19 (SGK)
IV.RÚT KINH NGHI EÄM :



Ngày soạn : 18/9/07 TUẦN 3
Tiết 5
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng , bình
phương của một hiệu , hiệu hai bình phương.
- HS vận dụng thành thạo các hằng đẵng thức trên vào giải toán.
11
- Phát biểu tư duy logic , thao tác phân tích , tổng hợp.
II.CHUẨN BỊ:
Thầy: Giáo án . Phiếu HT. Bảng phụ.
HS : Ôn bài cũ + làm BTVN.
III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1)Ổn định:(1p)
2) Kiểm tra:(3p)
Gọi 1 HS lên bảng viết các hằng đẳng thức (A+B)
2
, (A-B)
2

, A
2
– B
2
3) Luyeän taäp :
Tl Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Kiến thức
6p +Cho HS giải bài tập 16
-Gọi 2 HS lên bảng
-Cả lớp theo dõi ,nhận xét
-GV nhận xét , sửa sai (nếu có)

-HS1 giải bài a và c
-HS1giải bài b và d
1) Bài 16/11
a/ x
2
+2x +1 = (x+1)
2
c/ 25a
2
+ 4b
2
–20ab
=
=(5a-2b)
2
b/ 9x
2
+ y
2

+6xy
=
=(3x +y )
2
d/ x
2
–x +1/4
7p + Cho HS làm bài 18
-Gọi 1 HS lên bảng
-GV giúp 1 số HS yếu nhận
dạng hằng đẳng thức ở mỗi bài
, xác định A và B – tìm được
hạng tử phải tìm
-Gọi HS nêu đề bài tương tự ,
1 HS khác điền vào chỗ trống .
- GV mở rộng : cho các đề bài.
a) 12xy + = (3x- )
2
b) + 3x + = (x+ )
2
c) +8xy + = ( + )
2
. Gọi HS đứng tại chỗ trả lời ,
GV ghi bảng.
. Ở câu c ta còn cách điền nào
khác.
-1HS lên bảng
- Cả lớp theo dõi
nhận xét
-1HS cho đề , HS

khác điền vào chỗ
trống
- HS trả lời
HS :
c
1
)x
2
+ 8xy + 16y
2
=(x+4y)
2
c
2
)4x
2
+8xy+4y
2
=(2x+2y)
2
2)Bài 18: Khôi phục
các hằng đẳng thức:
a) x
2
+6xy+ =(
+3y)
2
x
2
+6xy+9y

2
=(x+3y)
2
b) 10xy +25y
2
=
( )
2
x
2
-10xy+25y
2
=(x-y)
2
Bài tập thêm :
Kết quả:
a)9x
2
-2xy+4y
2
=(3x-
2y)
2
b)x
2
+3x+9/4
=(x+3/2)
2
12
7p

4p
9p
5p
+Cho HS giải bài 17
-GV ghi đề : CM rằng :
(10a+5)
2
= 100a . (a+1)+25
-Hãy nêu cách chứng minh
(GV ghi bảng , sửa sai nếu có)
-Vận dụng kết quả trên để tính:
25
2
=? 35
2
=?
65
2
=? 85
2
=?
+Cho HS giải bài 20
. GV ghi đẳng thức :
x
2
+2xy+4y
2
=(x+2y)
2
. Kết quả trên là đúng hay sai ,

giải thích
. GV lưu ý HS : đây là trường
hợp nhầm lẫn mà HS thường
mắc phải
+Cho HS giải bài 23
. GV ghi đề : c/minh rằng :
(a+b)
2
= (a-b)
2
+4ab
(a-b)
2
= (a+b)
2
- 4ab
. Cho HS làm theo nhóm
. Gọi 2 đại diện lên bảng giải ,
GV kiểm tra 1 số nhóm
. Cho HS nhận xét , GV đánh
giá , sửa sai(nếu có)
. Để c/minh A=B có những
cách nào ?
-Gọi HS tính phần áp dụng ,
GV ghi bảng
-Với bài tập trên ta thấy nếu
biết tổng (hiệu) và tích ta sẽ
tìm được hiệu (tổng) của 2 số
đó – ta sẽ tìm được 2 số đã cho
-Các công thức đã được

c/minh ở trên cho ta mối liên
hệ giữa bình phương của 1
tổng và bình phương của 1
hiệu , sau này còn có ứng dụng
trong việc tính toán , c/minh
đẳng thức.
.Cho HS làm nhanh bài 22 trên
phiếu học tập
HS trả lời
HS trả lời nhanh
25
2
= 625
35
2
= 1225
65
2
= 4225
85
2
= 7225
HS suy nghĩ trả lời
.HS hoạt động nhóm
. 2 đại diện lên bảng
thực hiện
. HS nhận xét
. HS trả lời miệng
C1: Nếu có 1 vế
phức tạp , ta thu gọn

vế phức tạp
_ kết quả thu gọn
chính là vế đơn giản.
C2: Nếu có
A-B=C thì A=B
C3: Nếu có
A=C
C=B
thì A=B
.HS làm bài trên
phiếu học tập
3)Bài 17 :
Ta có :
100a.(a+1) +25
=100a
2
+100a+25
=(10a)
2
+2.10a.5 +5
2
=(10a+5)
2
4) Bài 20 :
Cách viết :
x
2
+2xy+4y
2
=(x+2y)

2
là sai
Vì :
(x+2y)
2
=x
2
+2x2y
+2y)
2
=x
2
+4xy+4y
2
5) Bài 23:
a)Ta có :
(a-b)
2
+4ab
=a
2
-2ab+b
2
+4ab
=a
2
+2ab+b
2
= (a+b)
2

Vậy(a+b)
2
=
(a-b)
2
+4ab
b)
(a+b)
2
- 4ab
=a
2
+2ab+b
2
- 4ab
=
= (a-b)
2
Vậy(a-b)
2
=
(a+b)
2
- 4ab
Áp dụng
a)Với a+b=7, a.b=12
thì (a-b)
2
=7
2

-4.12=1
b)Với a-b=20,a.b=3
thì
(a+b)
2
=20
2
+4.3=412
13
. GV thu , chấm nhanh 1 số
HS.
. Kết quả:
a)101
2
=(100+1)
2
= =10201
b)199
2
=(200-1)
2
= =39601
c)47.53=(503)(50+3)
= =2491
5)HDVN: (3p) Giải các bài tập 21,24,25/12 SGK
Hướng dẫn bài 15a:
Ta biến đổi : (a+b+c)
2
= [(a+b)+c]
2

Vận dụng hằng đẳng thức (A+B)
2
để tính với A=(a+b) , B=C
Các câu b,c,d thực hiện tương tự
IV. RÚT KINH NGHI EÄM : :



Ngày soạn : 18/9/07
14
Tiết:6
§4 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)
I. MỤC TIÊU:
- Nắm được các hằng đẳng thức : Lập phương của một tổng , lập phương của
một hiệu.
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập
- Rèn luyện kỹ năng tính toán , cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ:
Thầy: Giáo án. Phấn màu
HS : Giải bài tập về nhà. + Học thuộc các hằng đẳng thức
(A+B)
2
, (A-B)
2
, A
2
– B
2
III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1) Ổn định : (1p)

2) Kiểm tra bc : (5p)Gọi 1 HS lên bảng
- Viết các hằng đẳng thức (A+B)
2
, (A-B)
2
, A
2
– B
2
- Tính (a+b)(a+b)
2
?
(HS : - ghi các hằng đẳng thức đã học
- (a+b)(a+b)
2
= (a+b)(a
2
+2ab+b
2
) = = a
3
+3a
2
b+3ab
3
+b
3
3) Bài mới :
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Kiến thức

12p
H Ñ1: Lập phương của 1 tổng :
GV : Ta có thể rút gọn (a+b)
(a+b)
2
= (a+b)
3
(a+b)
3
= a
3
+3a
2
b+3ab
3
+b
3
Với a,b là các số tuỳ ý , đẳng
thức trên luôn đúng
-Ta có đây là một hằng đẳng
thức đáng nhớ nữa , GV giới
thiệu bài mới
- GV giới thiệu tổng quát với A
và B là các biểu thức tuỳ ý ta
cũng có
(A+B)
3
= A
3
+3A

2
B+3AB
2
+B
3
. GV giới thiệu cách gọi tên
hằng đẳng thức và ghi bảng.
. Hãy phát biểu hằng đẳng thức
trên bằng lời
-Cho HS thực hiện phần áp dụng
. HS làm bài vào vở
. Gọi 2 HS lên bảng tính . Yêu
cầu HS trình bày cách làm sau
khi giải , xác định rõ A,B trong
cách áp dụng
. GV nhận xét , sửa sai (nếu có)
- HS phát biểu bằng
lời
- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng
a) A=x , B =1
b) A=2x , B =y
4)Lập phương của 1
tổng :
Với A, B tuỳ ta có:
(A+B)
3
=
A
3

+3A
2
B+3AB
3
+B
3
(4)
*Áp dụng :
a) Tính :
(x+1)
3
=
=x
3
+3x
2
1+3x.1
3
+1
3
=x
3
+3x
2
+3x+1
b)Tính :
(2x+y)
3
= (2x)
3

+3.(2x)
2
y +
3.2x.y
2
+y
3
=8x
3
+12x
2
y+6xy
2
+y
3
12p
HÑ2: Lập phương của một hiệu:
15
- Cho HS làm bài 23
Tính [a+(-b)]
3
(với a,b là các số
tuỳ ý )
. HS làm trên phiếu học tập
. Gọi 1 HS lên bảng thực hiện ,
GV kiểm tra 1 số HS.
. Cho HS nhận xét
. Ta có : a+(-b) = a-b
(a-b)
3

= ?
. GV giới thiệu tổng quát với
A,B tuỳ ý và cách gọi tên hằng
đẳng thức .
- Hãy phát biểu hằng đẳng thức
(5) bằng lời.
- Cho HS làm phần áp dụng
. Cả lớp cùng làm bài a,b : gọi
2HS lên bảng giải , yêu cầu trình
bày cách giải , xác định A,B.
. GV lưu ý HS thường xác định
B sai
VD: a) B= -1/3
b) B= -2y
. HS làm trên phiếu
học tập
. HS đối chiếu với bài
làm của mình và cho
nhận xét.
. HS trả lời
. HS phát biểu bằng
lời
. Cả lớp cùng làm
. 2 HS lên bảng giải
a) A=x , B= 1/3
b) A=x , B= 2y
5)Lập phương của
một hiệu:
Với A,B tuỳ ý , ta có
(A-B)

3
= A
3
-3A
2
B+3AB
2
-B
3
(5)
*Áp dụng :
a)Tính:
(x-1/3)
3
=x
3
-3.x
2
.1/3 +3.x.
(1/3)
2
+(1/3)
3
= x
3
-x
2
+x/3+1/27
b)Tính:
(x-2y)

3
=x
3
-3.x
2
.2y3 +3.x.
(2y)
2
+(2y)
3
=x
3
-6x
2
y+12xy
2
+8y
3
7p . HS thực hiện câu c trên phiếu
học tập của nhóm .
. GV kiểm tra kết quả của các
nhóm
. Chọn 1 đại diện nhóm trình bày
bài giải của nhóm .
. Cho HS nhận xét.
- HS thực hiện theo
nhóm trên phiếu h tập.
.1 đại diện nhóm trình
bày bài giải
. Các nhóm so sánh

kết quả ,nhận xét
Kq :
1),3) đúng
2),4),5) Sai
Nhận xét:
(A-B)
2
= (B-A)
2
(A-B)
3
= -(B-A)
3
6p
HÑ3:C ủ ng cố :
. Cho HS nhắc lại các HĐT đã
học
. GV lưu ý HS về sự xđ dấu
trong HĐT (a-b)
3
; khắc sâu cho
HS : dấu âm đứng trước luỹ thừa
bậc lẻ của b
. HS trả lời.
4) HDVN : (2p)
- Học thuộc lòng 5 hằng đẳng thức đã học
- Giải các bài tập 26,27,28,29 /14 SGK
16
IV. RÚT KINH NGHI EÄM :





Ngày soaïn: 24/9/07 Tuần 4
Tiết 7
§5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)
17
I.MỤC TIÊU:
- HS nắm được các hằng đẳng thức: Tổng hai Lập phương, hiệu hai lập
phương.
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức một cách linh hoạt để giải bài tập
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu
HS: Học thuộc bài cũ + giải bài tập về nhà
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định (1’)
2. Kiểm tra bc :(5’) gọi 2 HS lên bảng
HS 1: - ghi hằng đẳng thức (A + B)
3
, (A – B)
3
và so sánh
- Giải bài 28a
HS 2: - ghi hằng đẳng thức lập phương của một hiệu.
- giải bài 26
3. Bài mới: GV giới thiệu nội dung tiết học.
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Kiến thức
12p
HÑ1: Tổng hai lập

phương
- GV yêu cầu học sinh
làm
- GV: Từ bài tập trên
ta có a
3
+ b
3
= (a + b)
(a
2
– ab + b
2
)
Tương tự, ta cũng có:
A
3
+ B
3
= (A + B) (A
2

– AB – B
2
) với A, B là
các biểu thức tuỳ ý
* GV giới thiệu tên gọi
của hằng đẳng thức
quy ước gọi (A
2

– AB
+ B
2
) là bình phương
thiếu của hiệu
* Hãy phát biểu HĐT
A
3
+ B
3
bằng lời
- Cho HS làm phần áp
dụng
a) Viết x
3
+ 8 dưới
dạng tích
Gợi ý: 8 = 2
3
Tương tự, hãy viết
27x
3
+ 1 dưới dạng
tích.
b) Viết (x + 1) (x
2
– x
+ 1) dưới dạng tổng
- Cho HS làm bài tập
- Một Hs trình bày miệng

(a + b) (a
2
– ab + b
2
) = ….
= a
3
+ b
3
HS trả lời
- 1 HS thực hiện
- HS nhận xét
- HS
27x
3
+ 1 = (3x)
3
+ 1
3

= (3x + 1) (9x
2
– 3x + 1)
- HS thực hiện.
HS làm bài tập dưới sự
6.
Tổng hai lập phương:
với A, B là các biểu
thức tuỳ ý, ta có:
* Áp dụng:

a) Viết dưới dạng
tích:
x
3
+ 8 = x
3
+ 2
3
=(x + 2) (x
2
– 2x + 2
2
)
= (x +2) (x
2
– 2x +4)
b) Viết dưới dạng
18
?1
A
3
+ B
3
= (A + B) (A
2

– AB + B
2
)
30a/16 SGK:

Rút gọn biểu thức:
(x + 3) (x – 3x + 9) –
(54 + x
3
)
- GV nhắc nhở HS
phân biệt (A + B)
3
với
A
3
+ B
3
hướng dẫn của giáo viên
(x + 3) (x – 3x + 9) – (54
+ x
3
)
= x
3
+ 3
3
– 54 – x
3
= x
3
+ 27 – 54 – x
3
= - 27
tổng

(x + 1) (x
2
– x + 1)
= x
3
+ 1
3

= x
3
+ 1
12p
HÑ2: Hiệu hai lập
phương
- Yêu cầu HS làm
*GV: Từ kết quả trên
ta có: a
3
– b
3
= (a – b)
(a
2
+ ab + b
2
)
Tương tự với A, B tuỳ
ý ta cũng có
A
3

– B
3
= (A – B) (A
2

+ AB + B)
* GV giới thiệu tên gọi
HĐT qui ước gọi (A
2
+
AB + B
2
) là bình
phương thiếu của tổng.
* Hãy phát biểu hằng
đẳng thức A
3
– B
3
bằng
lời.
- Cho HS làm phần áp
dụng:
a) Tính
(x – 1) (x
2
+ x + 1)
b) Viết 8x
3
– y

3
dưới
dạng tích
* GV gợi ý: có thể viết
8x
3
dưới dạng một tập
phương không?
* Gọi HS thực hiện bài
tập
* Cho HS quan sát đề
câu c trên bảng phụ,
gọi học sinh lên đánh
X vào ô có đáp số
đúng.
- Cho HS làm bài
30b/16
Rút gọn biểu thức:
(2x – y) (4x
2
+ 2xy +
y
2
)
gọi HS nhận xét
- HS trình bày miệng (a –
b) (a – ab + b
2
)
=…… = a

3
– b
3
- HS trả lời….
- HS trình bày miệng
- 1HS trả lời: 8x
3
= (2x)
3
- 1 HS lên bảng trình bày
- HS lên đánh dấu X vào
ô.
Kq: x
3
+ 8
1HS thực hiện trên bảng:
=[(2x)
3
+ y
3
]-[(2x)
3
– y
3
]
= 8x
3
+ y
3
– 8x

3
+ y
3
= 2y
3
- HS nhận xét bài giải

7.
Hiệu hai lập phương:
Với A, B là các biểu
thức tuỳ ý, ta có:

*Áp dụng:
a) Tính:
(x – 1) (x
2
+ x + 1)
= x
3
– 1
3

= x
3
– 1
b)Viết dưới dạng tích:
8x
3
– y
3

= (2x)
3
– y
3
= (2x – y) [(2x)
2
+
2x.y + y
2
]
= (2x – y) (4x
2
+ 2xy
+ y
2
)

19
? 3
A
3
– B
3
= (A – B) (A
2
+ AB + B
2
)
10p
HÑ3:C ủ ng cố:

- Yêu cầu tất cả HS
viết vào giấy nháp 7
HĐT đã học. Sau đó,
trong từng bàn, hai bạn
đổi bài cho nhau để
kiểm tra.
* GV kiểm tra số
lượng HS viết đúng
- Cho HS hoạt động
nhóm, giải bài 32/16
SGK
GV thu bảng của vài
nhóm, cho cả lớp cùng
nhận xét
- HS viết 7 HĐT đáng nhớ
vào giấy nháp.
- HS kiểm tra bài lẫn
nhau.
- HS giơ tay để GV biết số
HĐT đã thuộc
- HS hoạt động nhóm
- HS nhận xét kết quả của
các nhóm
kq:
a) (3x + y) (9x
2
– 3xy –
y
2
)

= 27x
2
y
3
b) (2x – 5) (4x
2
+ 10x +
25)
= 8x
2
– 25
4. HDVN(2’)
- Học thuộc lòng (công thức và phát biểu thành lời) bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Giải các bài tập 31, 33,36, 37/16 – 17 SGK + 17,18/5 – SBT
IV RÚT KINH NGHI EÄM :




20
Ngày soạn 24/9/07
Tiết 8
LUYỆN TẬP (§5)
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
- HS biết vận dụng khá thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào bài toán.
- Hướng dẫn HS cách dùng hằng đẳng thức (A ± B)
2
để xét giá trị của một số
tam thức bậc hai.

II. CHUẨN BỊ :
Thầy: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu
HS: - Học thuộc lòng 7 HĐT đáng nhớ
- Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định (1’)
2. Kiểm tra bc :(7’) gọi 2 HS lên bảng
HS1: - Giải bài tập 30b
- Viết dạng tổng quát các hằng đẳng thức tổng hai lập phương, hiệu hai
lập phương.
HS2: Giải bài tập 37/17 SGK. (đề bài ghi ở bảng phụ)
(kq: HS 1: Bài 30b: 8x
3
+ y
3
– 8x
3
+ y
3
= 2y
3
- A
3
+ B
3
= …. ; A
3
– B
3
= …

HS2: dùng bút nối các biểu thức )
3. Luy eän taäp (36ph )
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Kiến thức
20
p
HÑ:Cho HS làm bài 33/16
* Gọi 2 HS lên bảng HS1 các
phần a,c,e
HS2 các phần b, d, f
* GV yêu cầu HS thực hiện
từng bước theo HĐT, không bỏ
bước để tránh nhầm lẫn
-HS nhận xét các bài
giải
-HS sửa bài vào vở.
1/ Bài 33/16 (SGK)
a) (2+xy)
2
=
= 4+4xy+x
2
y
2
b) (5-3x)
2
=
= 25 – 30x + 9x
2
c)(5 – x

2
)( 5 + x
2
)
=….
= 25 – x
4
d) (5x – 1)
3
= ….
= 125x
3
– 75x
2
+
15x – 1
e) (2x – y) (4x
2
+
2xy + y
2
)
= ….
= 8x
3
– y
3
f) (x + 3) (x
2
– 3x +

9) = ….
= x
3
+ 27
Cho HS giải bài 34/17
* GV yêu cầu HS chuẩn bị
khoảng 3 phút, gọi 2 HS lên
-HS làm vào vở
nháp, 2 HS lên bảng
2/ Bài 34/17 (SGK)
Rút gọn các biểu
thức
21
bảng
* GV: còn cách giải nào khác ở
bài tập a

-HS
= (a + b + a – b) . (a
+ b – a + b)
= 2a . 2b = 4ab
a)(a + b)
2
– (a – b)
2
= (a
2
+ 2ab + b
2
) –

(a
2
– 2ab + b
2
)
= a
2
+ 2ab + b
2
– a
2

+ 2ab – b
2
= 4ab
b) (a + b)
3
– (a- b)
3

– 2b
3
* GV yêu cầu HS quan sát kỹ
biểu thức để phát hiện ra HĐT
dạng A
2
– 2AB + B
2
- Cho HS thực hiện theo nhóm
bài 35

* Gọi HS đọc kết quả và nêu
cách tính
HS 3 lên bảng thực
hiện
- HS nhận xét bài
giải
- HS hoạt động theo
nhóm
- 1 đại diện nhóm
đọc kết quả và nêu
cách làm
kq: a) 10000
b) 2500
= (a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2

+ b
3
) – (a
3
– 3a
2
b +
3ab
2
– b

3
) – 2b
3

= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2

+ b
3
– a
3
+ 3a
2
b –
3ab
2
+ b
3
– 2b
3
= 6a
2
b
c) … = ….
=(x+y + z – x – y)
2

= z
2

15’
HÑ2:Cho HS giải bài 18/5
(SBT), câu a).
chứng tỏ rằng: x
2
– 6x + 10 > 0
với mọi x.
GV hướng dẫn:
- Xét vế trái của BÐT ta nhận
thấy:
x
2
– 6x + 10
= x
2
– 2.x.3 + 3
2
+ 1
=(x – 3)
2
+ 1
Vậy ta đã đưa các hạng tử chứa
biến vào bình phương của một
hiệu, còn lại là hạng tử tự do.
- Tới đây làm thế nào c/m được
đa thức luôn dương với mọi x.
- câu b ta cũng thực hiện tương

tự nhưng cần lưu ý: A
2
≥ 0
=> - A
2
≤ 0
- Gọi 1 HS khá lên bảng thực
hiện
- GV lưu ý: cách giải bài toán
HS: (x – 3)
2
≥ 0 với
mọi x
=> (x – 3)
2
+1 ≥ 1
hay x
2
– 6x + 10 > 0
với mọi x
- 1 HS lên bảng giải
câu b
3. Bài 18/5 SBT
a) Ta có:
x
2
– 6x + 10
= x
2
– 2.x.3 + 3

2
+ 1
= (x – 3)
2
+ 1
với mọi x ta luôn

(x – 3)
2
≥ 0
=> (x – 3)
2
+ 1 ≥ 1
hay (x – 3)
2
+ 1 > 0
vậy x
2
– 6x + 0 > 0
với mọi x
Ta có: 4x – x
2
– 5
= - (x
2
– 4x + 5)
= - (x
2
–2x.2+4 + 1)
= - [(x – 2)

2
+ 1]
22
tìm GTNN, GTLN thực hiện
tương tự bài tập này.
với mọi x thì:
(x – 2)
2
≥ 0
=> (x – 2)
2
+ 1 > 0
=>-[(x – 2)
2
+1] 0
Vậy 4x – x
2
- 5 < 0
với mọi x
4.HDVN:(2’)
- Thường xuyên ôn tập 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Giải các bài tập 18, 19, 20, 21/5 SBT
IV RÚT KINH NGHI EÄM :




Ngày soạn 30/9/07 TUẦN 5
Tiết 9
§6. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG

23
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử.
- Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: Bảng phụ, ghi bài tập
Trò: Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định (1’)
2. Kiểm tra bc (5’) Gọi 2 HS lên bảng
Tính nhanh giá trị của biểu thức
HS1: a) 85 . 12,7 + 15 . 12,7
HS2: b) 52 . 143 – 52.39 – 8.26
(Đáp: a) … = 12,7 (85 + 15) = 12,7 . 100 = 1270
b) ….= 52 . 143 – 52.39 – 4.52
= 52 (143 – 39 – 4) = 52.100 = 5200)
3. Bài mới :(1’) GV dựa vào bài kiểm tra  Giới thiệu bài mới.
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
12p
HÑ1:VD
- GV ví dụ 1
 Gợi ý: 2x
2
= 2x.x
4x = 2x.2
 Em hãy viết:
2x
2
– 4x thành một

tích của các đa thức
 GV giới thiệu khái
niệm phân tích đa
thức thành nhân tử
dựa vào ví dụ 1.
 GV: phân tích đa
thức thành nhân tử
còn gọi là phân tích
thành thừa số
- GV: cách làm như
ví dụ trên gọi là
phân tích đa thức
thành nhân tử bằng
phương pháp đặt
nhân tử chung. Còn
nhiều phương pháp
khác ta sẽ học ở các
tiết sau:
Cho biết nhân tử
chung ở ví dụ trên là
gì?
HS trả lời miệng
HS: 2x
1)Ví dụ:
Ví dụ 1: Hãy viết 2x
2
– 4x
thành một tích của những đa
thức
Giải:

2x
2
– 4x = 2x.x – 2x.2
= 2x (x – 2)
Cách biến đổi như ví dụ 1
gọi là phân tích đa thức
thành nhân tử
Vậy:
Phân tích đa thức thành nhân
tử (hay thừa số) là biến đổi
đa thức đó thành dạng tích
của những đa thức
Ví dụ 2: Phân tích đa thức
24
- GV cho HS làm
tiếp ví dụ 2
 GV nhận xét, sửa
sai (nếu có)
 GV: Nhân tử
chung trong ví dụ
này?
 GV phân tích:
Hệ số của nhân tử có
quan hệ gì với các
hệ số nguyên dương
của các hạng tử.
Luỹ thừa bằng chữ
của nhân tử chung
quan hệ như thế nào
với luỹ thừa bằng

chữ của các hạng tử?
 GV…. Lại cách
tìm nhân tử chung

 Cả lớp làm vào vở
 1 HS lên bảng giải
 HS nhận xét
 HS: 5x
HS: …. Là UCLN của
các hệ số nguyên
dương của các hạng
tử.
HS …. Là luỹ thừa có
mặt trong tất cả các
hạng tử của đa thức,
với số mũ nhỏ nhất
15x
3
– 5x
2
+ 10x thành nhân
tử.
Giải: 15x
3
– 5x
2
+ 10x
= 5x.3x
2
– 5x.x + 5x.2

= 5x (3x
2
– x + 2)

13p
HÑ2: Áp dụng
Cho HS làm
- GV hướng dẫn HS
tìm nhân tử chung
của mỗi đa thức, lưu
ý đổi dấu ở câu C.
- Gọi 3 HS lên bảng
làm
- GV: Ở câu Điện
Biên Phủ, nếu dừng
lại ở kết quả (x – 2y)
(5x
2
– 15x) có được
không?
- Qua phần C gv giới
thiệu “Chú ý”, lưu ý
tính chất A = - (-A)
- GV: phân tích đa
thức thành nhân tử
có nhiều lợi ích đó là
giải toán tìm x.
- GV cho HS làm
GV gợi ý phân tích
3x

2
– 6x thành nhân
tử
 HS nghe giáo viên
hướng dẫn
- 3 HS lên bảng làm
- HS nhận xét bài
giảng trên bảng.
- HS…. Chưa triệt để,
còn phân tích được
nữa.
HS làm vào vở, 1 HS
lên bảng
2. Áp dụng
Phân tích đa thức thành
nhân tử:
a) x
2
– x = x.x – x.1
= x(x – 1)
b) 5x
2
(x – 2y) – 15x(x – 2y)
= (x – 2y) (5x
2
– 15x)
= (x – 2y) 5x (x – 3)
= 5x (x – 2y) (x – 3)
c) 3.(x – y) – 5x( y – x)
= 3(x – y) + 5x (x - y)

= (x – y) (3 + 5x)
* Chú ý: Xem SGK
Tìm x:
3x
2
– 6x = 0
3x(x – 2) = 0
25
?2
?1
?2
=> x = 0 hoặc x = 2
12p
HÑ3: Củng cố:
- Cho HS làm bài
39/19 SGK
 GV chia lớp thành
2, một nửa giải câu
b, d, một nửa giải
câu c, e
 GV nhắc nhở HS
cách tìm các số hạng
viết trong ngoặc: lấy
lần lượt các hạng tử
chia cho nhân tử
chung.
 GV nhận xét bài
làm của HS
- Cho HS làm bài
40b/19

 Để tính nhanh giá
trị của biểu thức ta
nên làm thế nào?
 Yêu cầu HS làm
vào vở, 1 HS lên
bảng giải
- HS làm bài trên
bảng nhóm
kết quả:
b) x
2
(
5
2
+ 5x + y)
c) 7xy(2x – 3y + 4xy)
d)
5
2
(y –1) (x – y)
e) 2( x – y) (5x + 4y)
 HS nhận xét bài làm
của bạn
- HS… nên phân tích
đa thức thành nhân tử
rồi mới thay giá trị
của x và y vào tính
- HS làm vào vở, 1
HS lên bảng
Bài 40b

Ta có:
x(x – 1) – y(1 – x)
= x(x - 1) + y(x – 1)
= (x – 1) (x + y)
Thay x = 1999 vào biểu thức
ta được:
(2001 – 1) (2001 + 1999)
= 2000 . 4000
= 8000000
4. HDVN:(2’)
- Xem lại cách thực hiện phân tích đa thức thành nhân tử bằng nhân tử bằng
phương pháp đặt nhân tử chung, lưu ý khi phân tích phải thực hiện triệt để.
- Làm các bài tập 40a, 41, 42/ 19 SGK + các bài 22, 24, 25 trang 5 – 6 SBT
- Nghiên cứu trước §7. Ôn tập 7 HĐT đáng nhớ.
IV RÚT KINH NGHI EÄM :




Ngày soạn 30/9/07
Tiết 10
§7. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG
PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC
I. MỤC TIÊU
26
- HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng
hằng đẳng thức.
- HS biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức
thành nhân tử.
II. C HUẨN BỊ:

- Thầy:+ Bảng phụ ghi các bài tập mẫu
+ Đề kiểm tra 15phút
- HS: Bảng nhóm + ôn bài cũ.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định (1’)
2. Kiểm tra: Cho HS kiểm tra 15 phút (để đính kèm)
3. Bài mới:
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
14p
H Ñ1:Ví duï
Cho HS thực hiện phần ví
dụ:
GV ghi đề lên bảng
1. Ví dụ
Phân tích các đa thức
sau thành nhân tử
 Xét ví dụ a): có thể dùng
phương pháp đặt nhân tử
chung để phân tích đa thức
x
2
– 4x + 4 thành nhân tử
được không? Vì sao
 GV: Đa thức này có 3
hạng tử, em hãy nghĩ xem
có thể áp dụng HĐT nào để
biến đổi thành tích?
HS: Không thực hiện
được vì tất cả các hạng
tử của đa thức không

có nhân tử chung.
HS: Đa thức trên có
thể viết được dưới
dạng (A – B)
2
a) x
2
– 4x + 1
b) x
2
– 2
c) 1 – 8x
3
giải
a) x
2
– 4x + 4
= x
2
– 2x .2 + 2
2
= (x – 2)
2
b) x
-2
– 2 = x
2
– (
2
)

2
= (x +
2
) (x -
2
)
c) 1 – 8x
3
= 1 – (2x)
3
= (1 – 2x) (1 + 2x +
4x
2
)
 GV gọi HS thực hiện
 GV giới thiệu cách làm
như trên gọi là phân tích đa
thức thành nhân tử bằng
phương pháp HĐT
 HS trả lời miệng (gv
ghi bảng)
 GV yêu cầu HS tự nghiên
cứu hai ví dụ b và c trong
sách giáo khoa trang 19
 Qua phần tự nghiên cứu
em hãy cho biết ở mỗi ví
dụ đã sử dụng HĐT nào để
phân tích đa thức thành
nhân tử?
- GV hướng dẫn HS làm

a) Phân tích đa thức
x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 thành
nhân tử:
 HS tự nghiên cứu
SGK, 2HS lên trình
bày
 HS trả lời:
A
2
– B
2
, ví dụ c dùng
HĐT: A
3
– B
3
27
?1
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
- Đa thức này có 4 hạng tử,
bậc cao nhất của biến là 3,
theo em có thể áp dụng
hằng đẳng thức nào?
HS: Có thể dùng HĐT
(A + B)
3

 Gọi HS thực hiện  Một HS thực hiện
x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1
= x
3
+ 3.x
2
.1 + 3x.1
2
+
1
3
= (x + 1)
3
b) Phân tích đa thức
(x + y)
2
- 9x
2
thành nhân tử
 Gọi HS nhận dạng biểu
thức
 Gọi HS thực hiện
 Gọi HS nhận xét
 HS: đa thức có dạng
A
2

– B
2
 HS thực hiện
(x

+ y)
2
– 9y
2
= (x + y)
2
– (3y)
2
= (x + y + 3x) (x + y –
3x)
= (4x + y) (y – 2x)
- Yêu cầu HS thực hiện
tiếp
 Gọi HS nhận xét
- 1 HS lên bảng, cả lớp
làm vở nháp
105
2
– 25 = 105
2
- 5
2
= (105 – 5) (105 + 5)
= 100 . 110
= 11000

6p
H Ñ2: Áp dụng
- Cho HS làm phần áp
dụng
 GV cho HS quan sát đề
bài trên bảng phụ
 HS đọc đề bài 2. Áp dụng
 Để chứng minh đa thức
chi hết cho 4 với mọi số
nguyên n cần làm thế nào.
 HS ….biến đổi đa
thức thành dạng tích
trong có có 1 thừa số
là biến của H
Ví dụ: (SGK trg 26)
giải:
Ta có:
(2n + 5)
2
– 25
= (2n + 5)
2
- 5
2
= (2n + 5-)(2n+5+5)
= 2n (2n + 10)
= 4n (n + 5)
 Đây thực tế là đi phân
tích đa thức thành nhân tử
Nên (2n + 5)

2
– 25
chia hết cho 4 với
mọi số nguyên n
 Cho HS làm bài vào vở, 1
HS lên bảng làm
- HS làm vào vở, 1HS
lên bảng làm, HS làm
bài vào vở
 Cho HS nhận xét, GV sửa - HS nhận xét bài làm
28
?1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×