Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Tiết 38-45

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.05 KB, 17 trang )

Ngày soạn: 25/01/2006
Tiết: 38 §2. ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TALET
I. MỤC TIÊU:
− Học sinh nắm vững nội dung đònh lý đảo của đònh lý Talet
− Vận dụng đònh lý để xác đònh được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho.
− Hiểu được cách chứng minh hệ quả của đònh lý Talet, đặc biệt là phải nắm được các trường hợp có thể
xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ song song với cạnh BC. Qua mỗi hình vẽ, HS viết được tỉ lệ thức hoặc dãy các
tỉ số bằng nhau
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
Giáo viên : Thước thẳng, êke, bảng phụ
Học sinh : Thước kẽ, compa, êke, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn đònh lớp : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
HS
1
: − Phát biểu đònh lý Talet trong tam giác
− Áp dụng tính x trong hình vẽ sau : (bảng phụ bài 5a tr 59 SGK)
3. Bài mới :
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức
16’
HĐ 1 : Đònh lý đảo :
GV treo bảng phụ bài tập ?1 và
hình 8 tr 59-60 SGK
∆ABC có AB = 6cm ; AC = 9cm.
lấy trên cạnh AB điểm B’, trên
cạnh AC điểm C’ sao cho AB’ =
2cm ; AC’ = 3cm
H : So sánh
AC
AC'



AB
AB'
H : Vẽ đường thẳng a đi qua
B’và // với BC cắt AC tại C’’.
Tính AC’’ ?
H :có nhận xét gì về C’ và C’’ ?
và về hai đường thẳng BC và
B’C’
Qua bài toán trên có thể rút ra
kết luận gì ?
GV gọi một vài HS phát biểu lại
đònh lý Talet đảo
GV treo bảng phụ bài ?2
Quan sát hình 9
Hỏi : Trong hình có bao nhiêu
cặp đường thẳng song song với
nhau ?
H : Tứ giác BDEF là hình gì ?
H : So sánh các tỉ số :
HS : đọc đề bài và quan sát hình
vẽ :
HS :
AC
AC'
=
AB
AB'
=
3

1
HS : Vì B’C’’ // BC
Nên
AC
'AC'

=
AB
AB'

AC
AC
AC
AC '''
=
⇒ AC’ = AC’’ = 3(cm)
HS : C’ trùng C’’
mà B’C’’ // BC (gt)
⇒ B’C’ //BC
HS suy nghó Trả lời đònh lý
Talet đảo
Một vài HS phát biểu lại đònh lý
Talet đảo
HS : Quan sát hình 9 tr 60 SGK
Trả lời : BD // EF ;
DE //BF
Trả lời : Tứ giác BDEF là hình
bình hành
HS Trả lời :
1. Đònh lý Talet đảo : (SGK)

∆ABC, B’∈AB
GT C’∈AC.
CC
AC
BB
AB
'
'
'
'
=
KL B’C’// BC
HÌNH HỌC 8
A
N
C
B
M
4
5
8
,
5
MN // BC
A
B ’
B
C
C ’
C ’ ’

A
B
C
D
E
F
3
5
1 0
1 47
6
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức
BC
DE
AC
AE
AB
AD
;;
H : Nhận xét về mối liên hệ giữa
các cặp cạnh tương ứng giữa các
cặp cạnh tương ứng của hai tam
giác ADE và ABC
3
1
===
BC
DE
AC
AE

AB
AD
Trả lời : ∆ADE có 3 cạnh tương
ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam
giác ABC
10’
HĐ2 : Hệ quả của đònh lý Ta
let :
H: Dựa vào bài ?2 em nào có thể
phát biểu hệ quả của đònh lý
Talet ?
GV gọi 1 vài HS nhắc lại hệ quả
GV vẽ hình lên bảng và gọi 1
HS nêu giả thiết kết luận hệ quả
GV cho HS cả lớp đọc phần
chứng minh trong 2 phút
GV: gọi 1 HS lên bảng trình bày
GV nói : trường hợp đường thẳng
a // với một cạnh của ∆ và cắt
phần nối dài hai cạnh còn lại của
∆ đó, hệ quả còn đúng không ?
GV yêu cầu HS đọc chú ý và
quan sát hình 11 tr 61 SGK
HS : phát biểu đònh lý Talet
trang 60 SGK
Một vài HS nhắc lại hệ quả của
đònh lý Ta let
HS : quan sát hình 10 SGK và
nêu giả thiết kết luận
HS : Cả lớp đọc phần chứng

minh trong 2 phút
1 HS lên bảng trình bày nhận xét
Một vài HS đọc chú ý SGK và
HS cả lớp quan sát và vẽ hình 11
vào vở
2. Hệ của đònh lý Talet : (SGK)
∆ABC ; B’C’ //BC
GT (B’∈AB ; C’∈ AC)
KL
BC
CB
AC
AC
AB
AB ''''
==
Chứng minh: (SGK)
Chú ý: (SGK)
10’
HĐ 3: Luyện tập, Củng cố
GV phát phiếu học tập bài ?3
cho mỗi HS và yêu cầu làm trên
phiếu học tập
Sau đó GV thu vài phiếu học tập
và yêu cầu ba HS lên bảng trình
bày
GV: Gọi HS nhận xét và sửa sai
GV: Chốt lại phương pháp :
Hình a : vận dụng hệ quả đònh lý
Ta let.

Hình b : vận dụng chú ý hệ quả
đònh lý Talet
Hình c : Trước khi vận dụng hệ
quả đònh lý Talet phải chứng
minh EB // CF
Mỗi HS nhận một phiếu học tập
và làm trong 4 phút
3 HS lên bảng trình bày
HS
1
: hình a
HS
2
: hình b
HS
3
: hình c
Một vài HS nhận xét
Bài ?3
Hình a : Vì DE // BC nên theo hệ
quả đònh lý Ta let ta có :
BC
DE
AB
AD
=

5,65
2 x
=

⇒ x = 2,6
Hình b : Vì M//PQ
Nên
0
0
P
N
PQ
MN
=
Hay
x
2
2,5
3
=
⇒ x =
15
52
Hình c :
Vì EB ⊥ EF
CF ⊥ EF
Ta có :
0
0
F
E
CF
EB
=

Hay
=⇒=
x
x
3
5,3
2
5,25
4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’)
− Học thuộc và biết vận dụng đònh lý đảo và hệ quả của đònh lý Talet vào bài tập
− Làm các bài tập 6, 7, 8, 9, 10 tr 62 ; 63 SGK
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
HÌNH HỌC 8
A
C ’
C
D
B
B ’
⇒ EB // CF
Ngày soạn: 26/01/2005
Tiết: 39
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
− Giúp HS củng cố vững chắc, vận dụng thành thạo đònh lý Ta lét (thuận và đảo) để giải quyết những
bài toán cụ thể, từ đơn giản đến hơi khó.
− Rèn kỹ năng phân tích, chứng minh, tính toán, biến đổi tỉ lệ thức
− Qua những bài tập liên hệ với thực tế, giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
GV: Thước thẳng, êke, bảng phụ vẽ sẵn hình 18, 19 SGK, phiếu học tập

HS: Thước kẽ, compa, êke, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn đònh : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ :(7’)
HS
1
: Giải bài tập 6 tr 62 SGK (GV treo bảng phụ hình 13a, b của bài 6).
3. Bài mới :
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
8’
HĐ 1 : Luyện tập
Bài 9 tr 63 SGK :
GV: Treo bảng phụ bài 9 SGK
GV: Vẽ hình trên bảng và Hỏi :
Để sử dụng hệ quả đònh lý Talet
cần vẽ thêm đường phụ như thế
nào ?
GV: Gọi 1HS lên bảng trình bày
bài làm
GV: Gọi HS nhận xét và sửa sai
1HS đọc to đề trước lớp
HS : Vẽ DN ⊥ AC (N ∈ AC)
Vẽ BM ⊥ AC (M ∈ AC)
1HS lên bảng trình bày bài làm
Một vài HS nhận xét bài làm
của bạn
Bài 9 tr 63 SGK :
Chứng minh
Kẽ DN ⊥ AC (N ∈ AC)
BM ⊥AC (M ∈ AC)

⇒ DN // BM. Áp dụng hệ quả
đònh lý Talet vào ∆ABM
Ta có :
BM
DN
AB
AD
=

5,45,13
5,13
+
=
BM
DN
= 0,75
12’ Bài 10 tr 63 SGK
GV treo bảng phụ đề bài 10 và
hình vẽ 16 tr 63 SGK
GV gọi 1 HS lên chứng minh câu
(a)
1HS đọc to đề trước lớp
Cả lớp quan sát hình 16
HS
1
: chứng minh câu (a)
Bài 10 tr 63 SGK
Chứng minh
a) Xét ∆ AHB vì B’C’//BC
Nên

AH
AH
BH
HB '''
=
(1)
Xét ∆ AHC vì B’C’//BC
Nên
AH
AH
HC
CH '''
=
(2)
Từ (1) và (2) ta có :
HÌNH HỌC 8
A
N
M
C
B
D
1 3 , 5
4 , 5
A
C
B
B ’ C ’
H ’
H

TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
Sau đó gọi 1 HS lên giải tiếp câu
(b)
GV gọi HS nhận xét và bổ sung
chỗ sai sót
HS
2
: làm tiếp câu (b)
Một vài HS khác nhận xét bài
làm của bạn
=
BH
HB ''
AH
AH
HC
CH '''
=

AH
AH
HCBH
CHHB '''''
=
+
+

AH
AH
BC

CB '''
=
(đpcm)
b) Ta có : AH’ =
3
1
AH

3
1'''
==
BC
CB
AH
AH
S
AB’C’
=
2
1
AH’. B’C’
=
2
1
.
3
1
AH.
3
1

BC
=






BCAH.
2
1
9
1
=
9
1
S
ABC
=
9
1
.67,5
S
AB’C’
= 7,5cm
2
10’
HĐ2: Áp dụng vào thực tế
Bài 12 tr 64 SGK
GV treo bảng phụ đề bài 12 và

hình 18 SGK
GV: Hướng dẫn :
− Xác đònh 3 điểm A, B, B’
thẳng hàng
− Từ B và B’ vẽ BC ⊥ AB
B’C’⊥ AB’sao cho A, C, C’
thẳng hàng
Đo các khoảng cách BB’, BC,
B’C’. Ta có :
''' CB
BC
AB
AB
=
⇒ x
Sau đó GV gọi HS mô tả lại và
lên bảng trình bày cách tính AB
1HS đọc to đề trước lớp
Cả lớp quan sát hình vẽ
HS : nghe GV hướng dẫn sau đó
1HS lên bảng mô tả lại những
công việc cần làm và tính
khoảng cách AB = x theo BC = a
;
B’C’ = a’; BB’ = h
Bài 12 tr 64 SGK
− Xác đònh 3 điểm A, B, B’thẳng
hàng
− Vẽ BC ⊥ AB, B’C’⊥ AB’
(A , C, C’thẳng hàng)

⇒ BC // B’C’
Nên
''' CB
BC
AB
AB
=
Hay
'a
a
hx
x
=
+
⇒ AB = x =
aa
ha
−'
.
5’
HĐ 3 : Củng cố
GV yêu cầu HS nhắc lại phương
pháp các bài tập đã giải
HS
1
: nhắc lại p
2
bài 9
HS
2

: Nhắc lại p
2
bài 10
HS
3
: Nhắc lại p
2
bài 12
4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’)
− Xem lại các bài đã giải
− Làm các bài tập 11, 13, 14 tr 63 SGK
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
HÌNH HỌC 8
Ngày soạn: 09/02/2005
Tiết: 40 §3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
− Học sinh nắm vững nội dung đònh lý về tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh trường
hợp AD là tia phân giác của góc A
− Vận dụng đònh lý giải được các bài tập trong SGK (tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học)
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
GV: Vẽ trước một cách chính xác hình20, 21 SGK vào bảng phu, thước thẳng, êke,
HS : Thực hiện hướng dẫn tiết trước, thước chia khoảng, compa
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn đònh : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (7’)
HS
1
: − Phát biểu đònh lý đảo và hệ quả của đònh lý Talet ?
− Hỏi thêm kiến thức lớp dưới : Vẽ tam giác ABC biết AB = 3cm, AC = 6cm, Â = 100
0

. Dựng
đường phân giác AD của  (bằng thước và compa)
3. Bài mới :
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức
HĐ 1 : Đònh lý :
GV: Dựa vào hình vẽ đã kiểm
tra HS
1
gọi 1 HS khác lên bảng
đo độ dài các đoạn thẳng DB,
DC rồi so sánh các tỉ số :
DC
DB
AC
AB

H :
DC
DB
AC
AB
=
ta suy ra điều gì
về mối quan hệ của các đoạn
thẳng AB và AC với DB và DC
H : Vậy đường phân giác của
một góc chia cạnh đối diện
thành hai đoạn thẳng như thế
nào với 2 cạnh kề đoạn thẳng ấy
GV gọi 1 HS nêu GT và KL đònh


Hỏi : vì sao cần vẽ thêm BE //
AC
H : Sau khi vẽ thêm bài toán trở
thành chứng minh tỉ lệ thức
nào ?
GV gọi 1 HS lên bảng chứng
minh
GV gọi HS nhận xét
H : Trong trường hợp tia phân
giác ngoài của tam giác thì thế
nào ? → mục 2
−1HS lên bảng thực hiện đo độ
dài DB = 2,4,
DC = 4,8. Vì :
2
1
8,4
4,2
6
3
==
Nên :
DC
DB
AC
AB
=
Trả lời : Hai đoạn thẳng AB và
DC tỉ lệ với hai cạnh AB và AC

− HS phát biểu đònh lý tr 65 SGK
1 HS nêu GT và KL
Trả lời : Vẽ thêm BE // AC dể
có ∆ABE cân tại B ⇒ AB = BE
Trả lời : Trở thành chứng minh tỉ
lệ thức
AC
BE
DC
DB
=
1 HS lên bảng chứng minh
1 vài HS nhận xét
1. Đònh lý :
Trong tam giác, đường phân giác
của một góc chia cạnh đối diện
thành 2 đoạn thẳng tỉ lệ với hai
cạnh kề hai đoạn ấy
Chứng minh
Vẽ BE // AC cắt AD tại E
Nên : BÊA = CÂE (slt)
Mà : BÂE = CÂE (gt)
⇒ BÂE = BÊA
Do đó : ∆ABE cân tại B
⇒ BE = AB (1)
Áp dụng hệ quả của đònh lý
Talet đối với ∆DAC ta có :
AC
BE
DC

DB
=
(2)
Từ (1) và (2) ⇒
AC
AB
DC
DB
=
HĐ 2 : Chú ý :
GV nói : đònh lý vẫn đúng đối
với tia phân giác của góc ngoài
HS : nghe GV giới thiệu
2. Chú ý
Đònh lý vẫn đúng đối với tia
phân giác của góc ngoài của tam
HÌNH HỌC 8
A
B
D
C
E
A
B
C
D ’
E ’
của tam giác
GV treo bảng phụ hình vẽ 22
SGK

H: AD’ là tia phân giác góc
ngoài A của ∆ABC ta có hệ thức
nào ?
GV : Vấn đề ngược lại thì sao ?
GV gợi ý : Chỉ cần đo độ dài
AB, AC, DB, DC rồi so sánh các
tỉ số
AC
AB

DC
DB
rồi rút ra kết
luận
AD có phải là tia phân giác của
 hay không ?
HS : quan sát hình vẽ 22 SGK
Trả lời : Ta có tỉ lệ thức :
'
'
CD
BD
AC
AB
=
HS : về nhà chứng minh dưới sự
gợi ý của GV
HS : nghe GV gợi ý rồi về nhà
thực hiện để kết luận có phải là
tia phân giác hay không mà

không cần dùng thước đo góc
giác.
AD’ là tia phân giác ngoài của
∆ABC
Ta có :
AC
AB
CD
BD
=
'
'
(AB ≠ AC)
HĐ 3 : Luyện tập, củng cố :
GV treo bảng phụ bài ?2 xem
hình 23a
a) Tính
y
x

b) Tính x biết y = 5
GV gọi 1 HS làm miệng
HS : quan sát hình vẽ 23a
Bài ?2 :
Vì AD là tia phân giác BÂC ta
có :
AC
AB
CD
BD

=

15
7
5,7
5,3
==
y
x
nếu y = 5 thì x =
3
7
15
7.5
=
GV: Treo bảng phụ bài ?3 23b
Tính x trong hình 23b.
GV: Yêu cầu HS làm trên phiếu
học tập.
GV: kiểm tra vài phiếu đồng
thời gọi 1HS lên bảng trình bày
bài làm
GV: Gọi HS nhận xét
HS : quan sát hình vẽ 23b
HS : làm trên phiếu học tập
1HS lên bảng trình bày
Một vài HS nhận xét
Bài 23b
Vì DH là tia phân giác của
FDE

ˆ
nên :
3
3
5,8
5

===
xHF
EH
DF
DE
⇒ x − 3 = (8,5.3) : 5 = 5,1
x = 5,1 + 3 = 8,1
GV: Treo bảng phụ đề bài 17 và
hình vẽ 25 tr 68 SGK
GV: Cho HS hoạt động theo
nhóm
Sau 3phút GV gọi đại diện nhóm
lên bảng trình bày bài làm
GV: Gọi HS nhận xét
HS : đọc đề bài bảng phụ và
quan sát hình vẽ
HS : hoạt động theo nhóm trong
3 phút.
Đại diện nhóm lên bảng trình
bày
HS : nhận xét
Bài 17 tr 68 SGK :
MD là phân giác

AMB
ˆ
ta có :
MA
MB
AD
BD
=
(1)
ME là phân giác
AMC
ˆ
ta có :
MA
CH
AE
CE
=
(2)
Mà MB = CM (gt) (3)
Từ (1), (2), (3)

AE
CE
AD
BD
=
⇒ DE // BC (đònh
lý Talet đảo)
4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’)

− Nắm vững và học thuộc đònh lý tính chất đường phân giác của tam giác
− Làm các bài tập 15 ; 16 ; 18 ; 20 ; 21 tr 68 SGK
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
HÌNH HỌC 8
A
B
C
D
7 , 5
3 , 5
H
E
D
F
3
5
8 , 5
A
D
E
B
M
C
Ngày soạn: 10/02/2005
Tiết: 41 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
− Giúp HS củng cố vững chắc, vận dụng thành thạo đònh lý về tính chất đường phân giác của tam giác
(thuận) để giải quyết những bài toán cụ thể, từ đơn giản đến hơi khó.
− Rèn kỹ năng phân tích, chứng minh, tính toán, biến đổi tỉ lệ thức.
− Qua những bài tập, rèn luyện cho HS tư duy logic, thao tác phân tích đi lên trong việc tìm kiếm lời giải

của một bài toán chứng minh. Đồng thời quan mối liên hệ giữa các bài tập, giáo dục cho HS tư duy biện chứng.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
GV: Thước kẽ compa, bảng phụ vẽ hình 26, 27 SGK, phiếu học tập
HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước, bảng nhóm, thước kẽ
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn đònh : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:(7’)
HS
1
: Phát biểu đònh lý về đường phân giác của một tam giác. Áp dụng : giải bài 15 tr 67 SGK
3. Bài mới :
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức
7’
HĐ 1 : Luyện tập
Bài 16 tr 67 SGK
GV: Treo bảng phụ bài 16 SGK
GV: Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình
và ghi GT, KL
Hỏi : kẽ đường cao AH
S
ABD
= ?
S
ACD
= ?
GV: Gọi 1HS lên bảng trình bày
tiếp
GV: Gọi HS nhận xét
1 HS đọc to đề trước lớp
1 HS lên bảng vẽ hình và ghi

GT, KL
A
B
C
H
D
HS : S
ABD
=
2
1
BD. AH
HS : S
ACD
=
2
1
CD.AH
1HS lên bảng trình bày tiếp
1 vài HS nhận xét
Bài 16 tr 67 SGK
Chứng minh
Ta có : S
ABD
=
2
1
BD. AH
S
ACD

=
2
1
CD.AH

CD
BD
AHCD
AHBD
ACD
ABD
S
S
=
=
.
2
1
.
2
1
(1)
vì AD là đường phân giác Â
nên
n
m
AC
AB
CD
BD

==
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
n
m
S
S
ACD
ABD
=
8’ Bài 18 tr 68 SGK
GV treo bảng phụ đề bài 18
SGK
GV gọi 1HS vẽ hình và nêu GT,
KL
H : AE là tia phân giác  ta suy
ra hệ thức nào ?
H :Tỉ số
CE
BE
cụ thể bao nhiêu ?
H : E∈BC ta suy ra hệ thức nào ?
1 HS lên bảng vẽ hình và nêu
GT, KL

A
B
C
65
7

E
HS : suy ra
CE
BE
=
AC
AB
HS :
CE
BE
=
6
5
HS : BC = BE + EC = 7
1 HS lên bảng trình bày bài làm
Bài 18 tr 68 SGK
Chứng minh
Vì AE là tia phân giác của BÂC.
Nên ta có :
6
5
==
AC
AB
CE
BE

6565
+
+

==
CEBECEBE
mà BE + EC = BC = 7

11
7
65
==
CEBE
⇒ BE =
11
7
.5 ≈ 3,18cm
CE = 7 − 3,18 ≈ 3,82cm
HÌNH HỌC 8
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức
GV: Gọi HS lên bảng trình bày
GV: Gọi HS nhận xét và sửa sai
1 vài HS nhận xét và sửa sai
10’ Bài 20 tr 68 SGK :
GV: Gọi 1 HS đọc to đề trước
lớp
GV: Treo bảng phụ hình vẽ 26
SGK
GV: Gọi 1 HS nêu GT, KL
H : Xét ∆ADC vì E0 //DC theo
hệ quả đònh lý Talet ta suy ra hệ
thức nào ?
H : Xét ∆BCD vì 0F //DC theo
hệ quả đònh lý Talet ta suy ra

H :Vì AB // DC theo hệ quả đònh
lý Talet ta suy ra hệ thức nào đối
với ∆0CD?
H : Để có BD = 0B + 0D
AC = 0A + 0C từ hệ thức
C
A
D
B
0
0
0
0
=
ta suy ra điều gì ?
GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày
GV: Gọi HS nhận xét
1 HS nêu GT, KL
A
B
C
D
E F
0
HS : ta suy ra hệ thức :
AC
A
DC
E 00
=

Trả lời : Ta suy ra hệ thức

BD
B
DC
F 00
=
Trả lời : ta suy ra hệ thức
C
A
D
B
0
0
0
0
=

CA
DB
C
D
A
B
00
00
0
0
0
0

+
+
==
1HS lên bảng trình bày
Bài 20 tr 68 SGK :
Chứng minh
Xét ∆ADC. Vì CE // DC
Ta có :
AC
A
DC
E 00
=
(1)
Xét ∆ BCD. Vì 0F // DC
Ta có :
BD
B
DC
F 00
=
(2)
Xét ∆0DC vì AB //DC
Ta có :
C
A
D
B
0
0

0
0
=

CA
DB
C
D
A
B
00
00
0
0
0
0
+
+
==

CA
A
DB
B
00
0
00
0
+
=

+

AC
A
BD
B 00
=
(3)
Từ (1), (2), (3) ta có :
DC
F
DC
E 00
=
⇒ 0E = 0F (đpcm)
10’
HĐ 2 : Củng cố
Bài 21 SGK
GV: Cho HS hoạt động nhóm
làm trên phiếu học tập theo sự
hướng dẫn và góp ý của GV.
Sau đó GV gọi 1 HS khá lên
bảng trình bày
GV: Gọi HS nhận xét bài làm
của bạn
HS : làm bài tập trên phiếu học
tập theo sự gợi ý và hướng dẫn
của GV
1HS khá giỏi làm ở bảng
1 vài HS nhận xét và bổ sung

chỗ sai sót
Bài 21 SGK tr 68
Kẽ đường cao AH
S
ABM
=
2
1
AH.BM;
S
ACM
=
2
1
AH.CM
BM = CM⇒ S
ABM
= S
ACM
=
2
S
.
n
m
S
S
ACD
ABD
=


n
nm
S
SS
ACD
ACDABD
+
=
+
Hay
n
nm
S
S
ACD
+
=
⇒ S
ACD
=
nm
nS
+
.
S
ADM
= S
ACD
− S

ACM
S
ADM
=
2
. S
nm
nS

+
=
)(2
)(
nm
mnS
+

b) n = 7cm ; m = 3cm
S
ADM
=
)(2
)(
nm
mnS
+

=
20
4

)37(2
)37( SS
=
+

⇒ S
ADM
=
5
1
S = 20%S
ABC
4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’)
− Xem lại các bài tập đã giải
− Bài tập về nhà : 19 ; 22 tr 68 SGK
− Bài 19, 20, 21, 23 tr 69 , 70 SBT
− Đọc trước bài “Khái niệm tam giác đồng dạng”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
HÌNH HỌC 8
Ngày soạn: 16/02/2006
Tiết: 42 §4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I. MỤC TIÊU:
− HS nắm chắc đònh nghóa về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, ký hiệu đồng dạng, tỉ
số đồng dạng.
− HS hiểu được các bước chứng minh đònh lý, vận dụng đònh lý để chứng minh tam giác đồng dạng, dựng
tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
GV: Tranh vẽ hình đồng dạng (hình 28), thước thẳng, thước đo góc, compa, bảng phụ
HS: SGK, thước kẽ, bảng phụ, thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :

1. Ổn đònh : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (Thông qua)
3. Bài mới :
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức
3’
HĐ1: Hình đồng dạng :
GV: Treo hình 28 trang 69 SGK
Hỏi : Em hãy nhận xét về hình
dạng, kích thước của các hình trong
mỗi nhóm ?
GV giới thiệu những hình đồng
dạng.
HS : nghe GV trình bày
HS : quan sát hình 28 tr 69 SGK
HS : nhận xét
HS : nghe giới thiệu và nhắc lại
thế nào là hình đồng dạng
* Hình đồng dạng :
Những hình có hình dạng giống
nhau nhưng kích thước có thể
khác nhau gọi là những hình đồng
dạng
* Ở đây ta chỉ xét các tam giác
đồng dạng
20’
HĐ 2 : Tam giác đồng dạng :
GV đưa bài ?1 lên bảng phụ.
Cho 2 tam giác ABC và A’B’C’.
Hình 29 sau :
GV gọi 1HS lên bảng làm 2 câu a,

b
GV chỉ vào hình và nói : ∆A’B’C’
và ∆ABC có :
Â’ = Â ;
CCBB
ˆ
'
ˆ
;
ˆ
'
ˆ
==

CA
AC
BC
CB
AB
BA ''''''
==
thì ta nói
∆ A’B’C’đồng dạng với ∆ABC
H:Vậykhi nào, ∆A’B’C’ đồng dạng
với ∆ABC ?
GV giới thiệu ký hiệu đồng dạng
và tỉ số đồng dạng
GV chốt lại : Khi viết tỉ số k của
∆A’B’C’ đồng dạng với ∆ABC thì
cạnh của tam giác thứ nhất

(∆A’B’C’) viết trên, cạnh tương
ứng của ∆ thứ hai (∆ABC) viết
dưới
Hỏi : Trong bài ?1 ∆A’B’C’
∆ABC theo tỉ số đồng dạng là bao
nhiêu ?
HS : đọc đề bài và quan sát hình
29 tr 69 SGK
Một HS lên bảng viết
a) ∆A’B’C’ và ∆ABC có
Â’ = Â ;
CCBB
ˆ
'
ˆ
;
ˆ
'
ˆ
==
b)
CA
AC
BC
CB
AB
BA ''''''
==







=
2
1
HS: Trả lời.
HS : Nhắc lại nội dung đònh
nghóa SGK tr 70
HS : nghe giáo viên giới thiệu
HS : nghe GV chốt lại và ghi nhớ
HS : với tỉ số đồng dạng là k =
HS : đọc đề bài bảng phụ
1. Tam giác đồng dạng :
a) Đònh nghóa :
Tam giác A’B’C’ được gọi là
đồng dạng với tam giác ABC nếu
: Â’ = Â ;
CCBB
ˆ
'
ˆ
;
ˆ
'
ˆ
==
CA
AC

BC
CB
AB
BA ''''''
==
* Tam giác A’B’C’ đồng dạng
với tam giác ABC được ký hiệu
là :
∆A’B’C’ ∆ABC
τ Tỉ số các cạnh tương ứng
CA
AC
BC
CB
AB
BA ''''''
==
= k
HÌNH HỌC 8
A
B
C
4
5
6
A ’
B ’
C ’
GV: tam giác đồng dạng có tính
chất gì ?

GV chuyển sang
GV đưa bảng phụ hình vẽ sau :
Hỏi: Có nhận xét gì về quan hệ
của hai ∆ trên? Hai tam giác có
đồng dạng với nhau không? vì
sao ?
Hỏi : ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số
đồng dạng là bao nhiêu ?
GV Khẳng đònh : Hai tam giác
bằng nhau thì đồng dạng với nhau
và tỉ số đồng dạng k = 1
Hỏi : Mỗi tam giác có đồng dạng
với chính nó hay không ?
Hỏi: Nếu ∆A’B’C’ ∆ABC theo
tỉ số k thì ∆ ABC có đồng dạng với
∆A’B’C’ không ?
H: ∆ABC ∆A’B’C’ theo tỉ số
nào ?
GV : Đó chính là nội dung của tính
chất 2.
GV đưa bảng phụ vẽ hình
HS : quan sát hình vẽ bảng phụ
HS: ∆A’B’C’= ∆ABC (c.c.c)
⇒ Â’ = Â ;
CCBB
ˆ
'
ˆ
;
ˆ

'
ˆ
==

CA
AC
BC
CB
AB
BA ''''''
==
=1
⇒ ∆A’B’C’ ∆ABC (theo đònh
nghóa ∆ đồng dạng)
HS : ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số
đồng dạng k = 1
HS : đọc tính chất 1 SGK
HS : chứng minh :
Nếu ∆A’B’C’ ∆ABC thì ∆ABC
∆A’B’C’ có :
k
k
AB
BA 1''
==
B'A'
AB
thì
Vậy: ∆ABC ∆A’B’C’theo tỉ
số

k
1
(k gọi là tỉ số đồng dạng)
b) Tính chất :
 Tính chất 1 :
Mỗi tam giác đồng dạng với
chính nó
 Tính chất 2 :
Nếu ∆ A’B’C’ ∆ABC
Thì ∆ABC ∆A’B’C’
Hỏi:
Cho∆A’B’C’ ∆A’’B’’C’’ và
∆A’’B’’C’’ ∆ABC. Em có
nhận xét gì về quan hệ giữa
∆A’B’C’ và ∆ABC
GV yêu cầu HS tự chứng minh
GV : đó là nội dung tính chất 3
GV yêu cầu HS đứng tại chỗ nhắc
lại nội dung ba tính chất tr 70 SGK
HS : ∆A’B’C’ ∆ABC
HS : về nhà tự chứng minh
HS : đọc tính chất 3 SGK
− Vài HS nhắc lại 3 tính chất tr
70 SGK
 Tính chất 3 :
Nếu∆A’B’C’ A’’B’’C’’ và
∆A’’B’’C’’ ∆ABC thì ∆A’B’C’
∆ABC
* Do tính chất 2 ta nói hai tam
giác A’B’C’ và ABC đồng dạng

(với nhau)
10’
HĐ 3 Đònh lý :
GV yêu cầu HS phát biểu hệ quả
đònh lý Talet
GV vẽ hình lên bảng
GV gọi HS ghi GT
Yêu cầu HS viết hệ thức ba cạnh
của ∆AMN tương ứng tỉ lệ với ba
cạnh của ∆ABC.
HS : Phát biểu hệ quả đònh lý
Talet
HS : quan sát hình vẽ trên bảng
phụ
HS : ghi GT
∆ABC, MN//BC
GT M ∈ AB ; N ∈ AC
HS :
BC
MN
AC
AN
AB
AM
==
(1)
2. Đònh lý : (SGK)
∆ABC, MN//BC
GT M ∈ AB ; N ∈ AC
KL ∆AMN ∆ABC

Chứng minh
Xét ∆ABC vì MN // BC Nên
∆AMN và ∆ABC có
NMA
ˆ
=
B
ˆ
;
MNA
ˆ
=
C
ˆ
(đv)
 góc chung. Theo hệ quả đònh
HÌNH HỌC 8
A
B
C
B ’
C ’
A ’
A
B
C
M

N
a

A ’
B ’
C ’
A ’ ’
B ’ ’
C ’ ’
A
B
C
Hỏi : Â chung. So sánh
B
ˆ
với
NMA
ˆ
;
C
ˆ
với
MNA
ˆ
Hỏi : từ (1) và (2) ta suy ra ∆AMN
và ∆ABC như thế nào ?
GV : Đó là nội dung đònh lý SGK tr
71
GV yêu cầu HS nhắc lại đònh lý
SGK tr 71
GV đưa chú ý và hình 31 tr 71
SGK lên bảng phụ
HS : Vì MN // BC


MNACNMAB
ˆ
ˆ
;
ˆˆ
==
 chung
HS : từ (1) và (2)
⇒ ∆AMN ∆ABC
HS : Phát biểu đònh lý SGK tr 71
HS : đọc chú ý SGK
lý Talet ∆AMN và ∆ABC có :
BC
MN
AC
AN
AB
AM
==
Vậy ∆AMN ∆ABC
* Chú ý : SGK
9’
HĐ 4 : Củng cố :
Bài 23 tr 71 SGK
Trong 2 mệnh đề sau mệnh đề nào
đúng, mệnh đề nào sai ?
a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng
dạng với nhau.
b) Hai tam giác đồng dạng thì bằng

nhau với nhau
Bài 24 tr 71 SGK
(bảng phụ)
Hỏi: ∆A’B’C’ ∆A’’B’’C’’ theo
tỉ số đồng dạng k
1

⇒ những điều gì ?
Hỏi : ∆A’’B’’C’’ ∆ABC
⇒ Những điều gì ?
Hỏi : ∆A’B’C’ ∆ABC Theo hệ
số nào ?
HS Trả lời :
− Mệnh đề a đúng
− Mệnh đề b sai
HS: Â’ = Â’’;
''
ˆ
'
ˆ
BB =
;
''
ˆ
'
ˆ
CC =
Và:
''''
''

''''
''
''''
''
CB
BB
CA
CA
BA
BA
==
=k
1
HS: Â’’= Â ;
BB
ˆ
''
ˆ
=
;
CC
ˆ
''
ˆ
=

BC
CB
AC
CA

AB
BA ''''''''''''
==
= k
2
HS : ta có :
AB
BA
BA
BA ''''
.
''''
''
=
AB
BA ''
= k
1
. k
2
Vậy : ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ
số k = k
1
. k
2
Bài 24 tr 71 SGK
Giải
Giả sử ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ
số k ta có :
BC

CB
AC
CA
AB
BA ''''''
==
= k
* ∆A’B’C’ A’’B’’C’’
theo tỉ số k
1

''''
''
BA
BA
= k
1
* ∆A’’B’’C’’ ∆ABC theo tỉ số
k
2

AB
BA ''''
= k
2

⇒ k =
AB
BA
BA

BA
AB
BA ''''
.
''''
''''
=
= k
1
.k
2
. Vậy
∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số k =
k
1
.k
2
4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’)
− Nắm vững đònh nghóa, đònh lý, tính chất hai ∆ đồng dạng
− Bài tập 25 ; 26 ; 27 ; 28 tr 72 SGK
− Tiết sau luyện tập
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
HÌNH HỌC 8
(2)
Ngày soạn: 17/02/2006
Tiết: 43 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
− Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng
− Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước
theo tỉ số đồng dạng cho trước

− Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ
HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước; thước thẳng, compa, thước nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn đònh : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
HS
1
: −Phát biểu đònh nghóa và tính chất về hai tam giác đồng dạng ? Chữa bài tập 24 tr 72 SGK
3. Luyện tập :
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
10’
HĐ 2 : Luyện tập :
Bài 26 tr 72 SGK
Cho ∆ABC, vẽ ∆A’B’C’ đồng
dạng với ∆ABC theo tỉ số đồng
dạng k =
3
2
− GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm làm bài tập
− Sau 7 phút GV gọi đại diện
nhóm lên bảng trình bày các
bước dựng và chứng minh
− GV cho cả lớp nhận xét bài
làm của nhóm
− HS đọc kỹ đề bài
−HS hoạt động theo nhóm
− Sau 7 phút, đại diện một nhóm

lên trình bày bài làm
−1 vài HS khác nhận xét bài làm
của nhóm
* Bài 26 tr 72 SGK
* Cách dựng :
- Trên cạnh AB lấy AM =
3
2
AB
− Từ M kẽ MN//BC (N∈AC)
− Dựng ∆A’B’C’= ∆AMN(c.c.c)
* Chứng minh :
Vì MN // BC(đlý ∆ đồng dạng)
Ta có : ∆AMN ∆ABC theo tỉ
số k =
3
2

Có ∆A’B’C’ = ∆AMN (cách
dựng) ⇒∆A’B’C’ ∆ABC theo
tỉ số k =
3
2
10’
Bài 27 tr 72 SGK
(đề bài đưa lên bảng phụ)
− GV yêu cầu HS đọc kỹ đề bài
và gọi 1 HS lên bảng vẽ hình
GV gọi 1 HS lên bảng trình bày
câu (a)

HS cả lớp làm vào vở
− GV gọi 1HS lên bảng làm câu
b
− HS cả lớp làm vào vở
− HS đọc kỹ đề bài
1 HS lên bảng vẽ hình
HS
1
: lên bảng làm câu (a)
HS cả lớp làm vào vở
HS
2
lên bảng làm câu b
Bài 27 tr 72 SGK
a) MN // BC (gt)
⇒ ∆AMN ∆ABC (1)
có ML // AC (gt)
⇒ ∆ABC ∆MBL (2)
từ (1) và (2) suy ra :
∆AMN ∆MBL(tcbắc cầu)
b) ∆AMN ∆ABC

CNBM
ˆ
ˆ
;
ˆˆ
11
==
; Â chung

Tỉ số đồng dạng
k
1
=
3
1
2
=
+
=
AMAM
AM
AB
AM
*∆ABC ∆MBL
HÌNH HỌC 8
A
B
C
N
P
E 1
E
A
B
C
M
A
B
C

N
M
L
1
2
1
1
GV gọi HS nhận xét bài làm
của 2 bạn và bổ sung chỗ sai sót
− HS cả lớp làm vào vở
1 vài HS nhận xét bài làm của
bạn
⇒ Â =
2
ˆ
M
;
BCL
ˆ
;
ˆ
ˆ
1
=
chung
tỉ số đồng dạng :
k
2
=
2

3
2
3
==
AM
AM
MB
AB
*∆AMN ∆MBL
⇒ Â =
LNBMM
ˆˆ
;
ˆˆ
;
ˆ
112
==

Tỉ số đồng dạng :
k
3
=
2
1
2
==
AM
AM
MB

AM
10’
Bài 28 tr 72 SGK :
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
GV yêu cầu HS đọc kỹ đề bài 28
GV gọi 1HS lên bảng vẽ hình
Hỏi : Nếu gọi chu vi ∆A’B’C’là
2P’ và chu vi ∆ ABC là 2P. Em
hãy nêu biểu thức tính 2P’ và 2P
GV gọi 1 HS lên bảng áp dụng
dãy tỉ số bằng nhau để lập tỉ số
chu vi của ∆A’B’C’ và ∆ ABC
Sau đó GV gọi 1HS lên bảng
làm câu b
GV gọi HS nhận xét và sửa sai
Hỏi : Qua bài 28. Em có nhận
xét gì về tỉ số chu vi của 2 ∆
đồng dạng so với tỉ số đồng dạng
HS đọc kỹ đề bài
1 HS lên bảng vẽ hình
HS : tính :
2P’=A’B’ + B’C’ + C’A’
2P =AB + BC +CA
HS
1
lên bảng làm câu (a) dưới sự
hướng dẫn của GV
HS
2
lên làm câu b

1 vài HS nhận xét bài làm của
bạn
Trả lời : tỉ số chu vi của 2 ∆ đồng
dạng bằng tỉ số đồng dạng
Bài 28 tr 72 SGK :
a) Gọi chu vi ∆A’B’C’ là 2P’ và
chu vi ∆ABC là 2P
Ta có : 2P’=A’B’ + B’C’ + C’A’
2P =AB + BC +CA
Vì ∆A’B’C’ ∆ABC với
k =
5
3
. Ta có

BC
CB
AC
CA
AB
BA ''''''
==
=
5
3''''''
=
++
++
BCACAB
CBCABA


nên
5
3
2
'2
== k
P
P
b) Ta có :
5
3
2
'2
=
P
P

35
3
'22
'2

=
− PP
P
hay
2
3
40

'2
=
P
⇒2P’= 60(dm)
⇒ 2P = 100 (dm)
3’
HĐ 2 : Củng cố :
1. Phát biểu đònh nghóa và tính chất về hai ∆ đồng
dạng ?
2. Phát biểu đònh lý về hai tam giác đồng dạng
3. Nếu hai ∆ đồng dạng với nhau theo tỉ số k thì tỉ
số chu vi của hai ∆ đó bằng bao nhiêu ?
HS
1
đứng tại chỗ trả lời
HS đứng tại chỗ trả lời
HS Thì tỉ số chu vi của 2 ∆ đó cũng bằng tỉ số
đồng dạng k
4. Hướng dẫn học ở nhà : (1’)
− Xem lại các bài đã giải và tự rút ra phương pháp giải từng bài
− Bài tập : 27 ; 28 SBT tr 71
− Đọc trước bài : Trường hợp đồng dạng (thứ nhất của hai tam giác)
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
HÌNH HỌC 8
Ngày soạn: 19/02/2006
Tiết: 44 §5.TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
I. MỤC TIÊU:
− Học sinh nắm chắc nội dung đònh lý (GT và KL) ; hiểu được cách chứng minh đònh lý gồm hai bước
cơ bản : + Dựng ∆AMN đồng dạng với ∆ABC
+ Chứng minh ∆AMN = ∆A’B’C’

− Vận dụng đònh lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong tính toán
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
GV :− Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, hình vẽ 32 ; 34 ; 35 SGK ; thước thẳng compa phấn màu
HS : − Ôn tập đònh nghóa, đònh lý hai tam giác đồng dạng; thẳng, compa, thước nhóm.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn đònh: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
HS
1
: − Đònh nghóa hai tam giác đồng dạng
− Làm bài tập : (bảng phụ)Cho ∆ABC và ∆A’B’C’ như hình vẽ :
Trên các cạnh AB và AC của ∆ABC
lấy 2 điểm M ; N sao cho AM = A’B’ = 2cm
AN = A’C’ = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN
3. Bài mới
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
15’
HĐ 1 : Đònh lý :
Hỏi : Em có nhận xét gì về mối
quan hệ giữa các tam giác ABC,
AMN, A’B’C’
Hỏi : Qua bài toán cho ta dự
đoán gì ?
GV đó chính là nội dung đònh lý
về trường hợp đồng dạng thứ
nhất của hai ∆.
GV gọi 1 HS nhắc lại đònh lý tr
73 SGK
GV vẽ hình lên bảng
GV yêu cầu HS nêu GT và KL

của đònh lý
GV gợi ý : Dựa vào bài tập vừa
làm, ta cần dựng một tam giác
bằng ∆A’B’C’ và đồng dạng với
∆ABC
Hỏi : Hãy nêu cách dựng và
chứng minh đònh lý
GV gọi 1HS lên trình bày chứng
minh
HS : ∆AMN ∆ABC
∆AMN = ∆A’B’C’(c.c.c)
⇒ ∆A’B’C’ ∆ABC
HS : Nếu ba cạnh của ∆ này tỉ lệ
với ba cạnh của tam giác kia thì
hai tam giác đó đồng dạng với
nhau
1HS đọc to đònh lý tr 73 SGK
HS : vẽ hình vào vở
HS : nêu GT và KL
∆ABC ; ∆A’B’C’
GT
BC
CB
AC
CA
AB
BA ''''''
==
KL ∆A’B’C’ ∆ABC
HS : Nêu miệng cách dựng và

hướng chứng minh đònh lý
1HS lên bảng trình bày
1 vài HS nhắc lại nội dung đònh

1. Đònh lý :
Nếu ba cạnh của ∆ này tỉ lệ với
ba cạnh của tam giác kia thì hai
tam giác đó đồng dạng với nhau
Chứng minh: (SGK)
8’
HĐ 2 : Áp dụng
GV treo bảng phụ hình 34 tr 74
SGK
GV yêu cầu HS hoạt động theo
nhóm
Sau 3phút GV gọi đại diện nhóm
HS : cả lớp quan sát hình 34 tr 74
SGK
HS hoạt động theo nhóm
2. Áp dụng :
?2 Hình 34 a và 34 b
Có :
EF
BC
DE
AC
DF
AB
==
= 2

Nên ∆ABC ∆DEF
HÌNH HỌC 8
A
B
C
A ’
B ’
C ’
4
6
8
2
3
4
A
B
C
B ’ C ’
M
N
A ’
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
lên bảng trình bày
GV gọi HS nhận xét và sửa sai
GV chốt lại phương pháp :
Đại diện nhóm lên bảng trình
bày bài làm
HS nhóm khác nhận xét bài làm
của bạn


Hình 34 a và 34 b
Có :
;
5
6
;1 ==
HI
AC
KI
AB
3
4
6
8
==
HK
BC
⇒ ∆ABC không đồng dạng với
∆IKH
Hình 34b và 34 c
⇒ ∆DEF cũng không đồng
dạng với ∆IHK
6’
HĐ 3 : Luyện tập :
Bài 29 tr 74 − 75 SGK :
(GV treo bảng phụ)
GV gọi 1 HS lên làm miệng câu
a
Sau đó gọi 1HS lên làm câu b
GV có thể gợi ý cách giải như

bài 28 tr 72 SGK
GV gọi HS nhận xét
HS : Đọc đề và quan sát hình vẽ
35 SGK
HS
1
: Làm miệng câu a
HS
2
: Làm miệng câu b dưới sự
gợi ý của GV
1 vài HS nhận xét
Bài 29 tr 74 − 75 SGK :
a) Vì
2
3
4
6
''
==
BA
AB
2
3
8
12
''
;
2
3

6
9
''
====
CB
BC
CA
AC
=
'''''' CB
BC
CA
AC
BA
AB
==
=
2
3
Nên ∆ABC ∆A’B’C’ (c.c.c)
b) Vì
'''''' CB
BC
CA
AC
BA
AB
==
(câu a)
=

'''''' CBCABA
BCACAB
++
++

=
2
3
864
1296
=
++
++
(theo tính chất
của dãy tỉ số bằng nhau)
6’
Bài 30 tr 75 :
Hỏi : Qua bài 29 các em rút ra
kết luận gì ? Vẽ tỉ số chu vi của
hai tam giác và tỉ số đồng dạng
của chúng.
GV gọi 1 HS lên bảng làm tiếp
GV gọi HS nhận xét
HS : Tỉ số chu vi của 2 tam giác
bằng tỉ số đồng dạng của chúng
1 HS lên bảng làm tiếp
1 vài HS nhận xét
Bài 30 tr 75 :
4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’)
− Nắm vững đònh lý trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác, hiểu hai bước chứng minh đònh lý là :

+ Dựng ∆AMN ∆ABC
+ Chứng minh ∆AMN = ∆A’B’C’
− Bài tập về nhà số 31 tr 75 SGK, số 29 ; 30 ; 31 ; 33 tr 71 , 72 SBT
− Đọc trước bài Trường hợp đồng dạng thứ hai
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
HÌNH HỌC 8
Ngày soạn: 22/02/2006
Tiết: 45 §6. TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
I. MỤC TIÊU:
− Học sinh nắm chắc nội dung đònh lý (GT và KL) ; hiểu được cách chứng minh đònh lý gồm hai bước
chính :
+ Dựng ∆AMN đồng dạng với ∆ABC
+ Chứng minh ∆AMN = ∆A’B’C’
− Vận dụng đònh lý để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng và làm các bài tập tính độ dài các
cạnh và các bài tập chứng minh
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên :− Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, hình vẽ 36 ; 38 ; 39 SGK
− Thước thẳng, compa, thước đo góc
2. Học sinh : − Thực hiện hướng dẫn tiết trước
− Thước thẳng, compa, thước đo góc − Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn đònh : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ :(7’)
HS
1
: − Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác.
− Cho ∆ABC và ∆DEF có kích thước như hình vẽ :
a) So sánh các tỉ số
DF
AC

DE
AB
=
b) Đo các đoạn thẳng BC, EF.
Tính tỉ số
EF
BC
. So sánh các tỉ số trên và
dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác ABC và DEF
3. Bài mới :
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Kiến thức
14’
HĐ 1 : Đònh lý :
GV yêu cầu HS đọc đònh lý tr 75
SGK.
GV vẽ hình lên bảng (chưa vẽ
MN) và yêu cầu HS nêu GT, KL
GV tương tự như cách chứng
minh đồng dạng thứ nhất của 2
tam giác là tạo ra một tam giác
bằng ∆A’B’C’ và đồng dạng với
∆ABC.
Hỏi : Em nào nêu cách dựng và
chứng minh được đònh lý
GV nhận xét và bổ sung chỗ sai
GV nhấn mạnh lại các bước
chứng minh đònh lý :
+ Dựng ∆AMN ∆ABC
+ C/m : ∆AMN = ∆A’B’C’
GV gọi HS nhắc lại đònh lý

Hỏi : Trở lại bài tập khi kiểm
tra, giải thích vì sao ∆ABC đồng
1 HS đọc to đònh lý SGK
HS vẽ hình vào vở
1HS nêu GT và KL đònh lý :
∆ABC và ∆A’B’C’
GT
AC
CA
AB
BA ''''
=
; Â’=Â
KL ∆A’B’C’ ∆ABC
1HS nêu miệng cách dựng
1HS lên bảng chứng minh
HS : Nhắc lại đònh lý
HS : ∆ABC và ∆DEF có :
2
1
==
DF
AC
DE
AB
 =
D
ˆ
= 60
0

⇒ ∆ABC ∆DEF
1. Đònh lý :
chứng minh: (SGK)
HÌNH HỌC 8
A
B
C
4 3
D
E
F
8
6
6 0
0
6 0
0
A
B
C
M
N
A ’
B ’
C ’
dạng với ∆DEF
8’
HĐ 2 : Áp dụng :
GV treo bảng phụ và các câu hỏi
? 2

Hỏi : ∆ABC và∆DEF có đồng
dạng với hay không ?
Hỏi :∆DEF và ∆PQR có đồng
dạng với nhau không
Hỏi : ∆ABC và ∆PQR có đồng
dạng với nhau hay không ?
GV gọi HS khác nhận xét
HS : đọc đề bài và quan sát
hình 38 SGK
HS
1
: Trả lời và giải thích
HS
2
: Trả lời và giải thích
HS
3
: Trả lời và giải thích
− Một vài HS nhận xét
2. Áp dụng :
? 2 Hình (a, b) :
Ta có :
2
1
==
DF
AC
DE
AB
Và Â =

D
ˆ
= 70
0
⇒ ∆ABC ∆DEF
Hình (b, c) :







≠≠
5
6
3
4
PR
DF
PQ
DE

FD
ˆˆ

Nên ∆DEF không đồng dạng với
∆PQR
⇒ ∆ABC không đồng dạng ∆PQR
GV yêu cầu HS làm tiếp ?3 (đề

bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ)
GV yêu cầu HS vẽ hình theo yêu
cầu đề ra.
GV gọi 1HS lên bảng trình bày
câu (b)
GV gọi HS nhận xét
HS : Đọc đề bài và quan sát
hình 39 SGK
HS : cả lớp vẽ vào vở
1HS lên bảng vẽ :
+Vẽ xÂy = 50
0
+ Đặt AB = 5cm trên tia Ax,
AC = 7,5cm trên tia Ay.
HS : lên bảng trình bày
HS : nhận xét
Bài ? 3
a)
b)






==
5,7
3
5
2

AC
AD
AE
AB
 chung
⇒ ∆AED ∆ABC (cgc)
12’
HĐ 3 : Luyện tập củng cố
GV yêu cầu HS hoạt động theo
nhóm để giải bài tập 32 tr 77
SGK
GV quan sát và kiểm tra các
nhóm hoạt động
Sau 5 phút GV yêu cầu đại diện
hai nhóm lên bảng trình bày.
GV gọi HS khác nhận xét và bổ
sung chỗ sai sót
Bài 32 tr 77 SGK
HS : hoạt động theo nhóm
a) xét ∆0CB và ∆0AD
có :
5
8
0
0
=
A
C
5
8

10
16
0
0
==
D
B

D
B
A
C
0
0
0
0
=
; Ô chung ⇒ ∆0CB ∆0AD
b) Vì ∆0CB ∆0AD ⇒
DICBIADB
ˆˆ
;
ˆˆ
==
(đđ)
⇒ IÂC =
DCI
ˆ
(vì tổng ba góc của 1 ∆ = 180
0

Vậy ∆IAB và ∆ICD có các góc bằng nhau từng đôi một
4. Hướng dẫn học ở nhà : (3’)
− Học thuộc các đònh lý, nắm chắc cách chứng minh đònh lý.
− Bài tập về nhà 33 ; 34 tr 77 SGK ; bài tập 35 ; 36 ; 37 tr 72 - 73 SBT
Hướng dẫn bài 33 SGK (bảng phụ)
− Chứng minh : ∆A’B’C’ ∆ABM (c.g.c)⇒
AM
MA
AB
BA ''''
=
= K
− Đọc trước bài “đồng dạng trường hợp thứ ba”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
HÌNH HỌC 8
0
5 0
A
B
C
E
D
7
,
5
5
1 0
8
1 6
50

A
B
C
D
I
A
B
C
M
A ’
B ’
C ’
M ’

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×