Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

giao an vat li 10 co ban day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.58 KB, 59 trang )

Hakhuong-dhsp tn
Chơng I
Động học chất điểm
tiết 1
Chuyển động cơ
I. Mục tiêu
Kiến thức:
- Trình bày đợc các khái niệm: Chuyển động, quỹ đạo của chuyển động.
- Nêu đợc những ví dụ cụ thể về: Chất điểm, vật làm mốc, mốc thời gian.
- Phân biệt đợc hệ toạ độ và hệ quy chiếu.
- Phân biệt đợc thời điểm với thời gian (khoảng thời gian).
Kĩ năng:
- Trình bày đợc các xác định vị trí của chất điểm trên đờng cong và trên một
mặt phẳng.
- Giải đợc bài toán đổi mốc thời gian.
II. Chuẩn bị
Giáo viên:
- Xem SGK Vật lý 8 để biết HS đã đợc học những gì ở THCS.
- Chuẩn bị một số ví dụ thực tế về xác định vị trí của một điểm để cho HS
thảo luận.
Ví dụ: Hãy tìm cách hớng dẫn một khách du lịch về vị trí của một địa danh ở
địa phơng.
III. Tiến trình dạy - học
Hoạt động 1 (5 phút): Ôn tập kiến thức về chuyển động cơ học.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Nhắc lại kiến thức cũ về: Chuyển
động cơ học, vật làm mốc
- Đặt câu hỏi giúp học sinh ôn lại kiến
thức về chuyển động cơ học.
- Gợi ý cách nhận biết một vật chuyển
động.


Hoạt động 2 (20 phút): Ghi nhận các khái niệm: Chất điểm, đạo,
chuyển động cơ.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi nhận khái niệm chất điểm.
- Trả lời C1.
- Ghi nhận khái niệm: Chuyển động cơ
học, quỹ đạo.
- Lấy ví dụ về các dạng quỹ đạo trong
thực tế.
- Nêu và phân tích khái niệm chất
điểm.
- Yêu cầu trả lời C1.
- Nêu và phân tích khái niệm: Chuyển
động cơ, quỹ đạo.
- Yêu cầu lấy ví dụ về các chuyển động
có dạng quỹ đạo khác nhau trong thực
tế.
Hoạt động 3 (15 phút): Tìm hiểu cách khảo sát một chuyển động.
1
Hakhuong-dhsp tn
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Quan sát hình 1.1, chỉ ra vật làm mốc.
- Ghi nhận các xác định vị trí của vật và
vận dụng trả lời C2, C3.
- III.1 và III.2 để ghi nhận các khái
niệm: Mốc thời gian, thời điểm và
khoảng thời gian.
- Trả lời C4.
- Yêu cầu chỉ ra vật làm mốc trong hình
1.1.

- Nêu và phân tích cách xác định vị trí
của vật trên quỹ đạo và trong không
gian bằng vật làm mốc và hệ toạ độ.
- Lấy ví dụ phân biệt: Thời điểm và
khoảng thời gian.
- Nêu và phân tích khái niệm hệ qui
chiếu.
Hoạt động 4 (5 phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau
======================================================
tiết 2:
Chuyển động thẳng đều
I. Mục tiêu
Kiến thức:
- Nêu đợc định nghĩa của chuyển động thẳng đều. Viết đợc dạng phơng trình
chuyển động của chuyển động thẳng đều.
Kĩ năng:
- Vận dụng đợc công thức tính đờng đi và phơng trình chuyển động để giải
các bài tập về chuyển động thẳng đều.
- Vẽ đợc đồ thị toạ độ - thời gian của chuyển động thẳng đều.
- Thu thập thông tin từ đồ thị nh: Xác định đợc vị trí và thời điểm xuất phát,
vị trí và thời điểm gặp nhau, thời gian chuyển động
- Nhận biết đợc một chuyển động thẳng đều trong thực tế.
II. Chuẩn bị
Giáo viên:
- Đọc phần tơng ứng trong SGK Vật lý 8 để xem ở THCS đã đợc học những

gì.
- Chuẩn bị đồ thị toạ độ Hình 2.2 trong SGK phục vụ cho việc trình bày của
HS hoặc GV.
- Chuẩn bị một số bài tập về chuyển động thẳng đều có đồ thị toạ độ khác
nhau (kể cả đồ thị toạ độ - thời gian lúc vật dừng lại).
Học sinh:
Ôn lại các kiến thức về hệ toạ độ, hệ quy chiếu.
Gợi ý về sử dụng CNTT:
2
Hakhuong-dhsp tn
Mô phỏng chuyển động của 2 vật đuổi nhau, đến gặp nhau và đồ thị toạ độ -
thời gian của chúng.
III. Tiến trình dạy - học.
Hoạt động 1 ( 5 phút): Ôn tập kiến thức về chuyển động thẳng đều.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Nhắc lại công thức tính vận tốc và
quãng đờng đã học ở THCS.
- Đặt câu hỏi giúp học sinh ôn lại kiến
thức cũ.
Hoạt động 2 (10 phút): Ghi nhận các khái niệm: Vận tốc trung bình,
chuyển động thẳng đều.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Xác định đờng đi của chất điểm:
x=x
2
-x
1
- Tính vận tốc trung bình:
V
tb

= S
T
-Mô tả sự thay đổi vị trí của một chất
điểm, yêu cầu HS xác định đờng đi của
chất điểm.
- Yêu cầu HS tính vận tốc trung bình.
Nói rõ ý nghĩa của vận tốc trung bình;
phân biệt vận tốc trung bìnhvà tốc độ
trung bình.
- Đa ra định nghĩa vận tốc trung bình.
Hoạt động 3 (10phút): Xây dựng các công thức trong chuyển động thẳng đều.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK, lập công thức đờng đi trong
chuyển động thẳng đều.
- Làm việc nhóm xây dựng phơng trình
vị trí của chất điểm.
- Giải các bài toán với toạ độ ban đầu x
0
và vận tốc ban đầu v có dấu khác nhau.
- Yêu cầu xác định đờng đi trong chuyển
động thẳng đều khi biết vận tốc.
- Nêu và phân tích bài toán xác định vị
trí của một chất điểm trên một trục toạ
độ chọn trớc.
- Nêu và phân tích khái niệm phơng
trình chuyển động.
- Lấy ví dụ các trờng hợp khác nhau về
dấu x
0
và v.

Hoạt động 4 (10 phút): Tìm hiểu về đồ thị toạ độ - thời gian.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Làm việc nhóm để vẽ đồ thị toạ độ -
thời gian.
- Nhận xét dạng đồ thị của chuyển động
thẳng đều.
- Yêu cầu lập bảng (x,t) và vẽ đồ thị.
- Cho HS thảo luận.
- Nhận xét kết quả từng nhóm.
Hoạt động 5 (5 phút) Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Xác định thời điểm và vị trí gặp nhau
của hai chất điểm chuyển động trên
cùng một trục toạ độ.
- Hớng dẫn viết phơng trình toạ độ của
hai chất điểm trên cùng một hệ toạ độ và
cùng một mốc thời gian.
3
Hakhuong-dhsp tn
- Vẽ hình. - Nhấn mạnh khi hai chất điểm gặp nhau
thì x
1
= x
2
và hai đồ thị giao nhau.
Hoạt động 6 (5 phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.

- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
======================================================
tiết 3 4
Chuyển động thẳng biến đổi điều
I. Mục tiêu
Kiến thức:
- Biết đợc biểu thức định nghĩa và vẽ đợc vectơ biểu diễn của vận tốc thức
thời; nêu đợc ý nghĩa của các đại lợng Vật lý trong biểu thức.
- Nêu đợc định nghĩa của chuyển động thẳng biến đổi chiều (CĐTBĐĐ),
nhanh dần đều (NDĐ), chậm dần đều (NDĐ).
- Biết đợc phơng trình vận tốc của CĐTNDĐ, CDĐ; nêu đợc ý nghĩa của các
đại lợng Vật lí trong phơng trình đó và trình bày rõ đợc mối tơng quan về dấu và
chiều của vận tốc và gia tốc trong các chuyển động đó.
- Viết đợc công thức tính và nêu đợc đặc điểm về phơng, chiều và độ lớn của
gia tốc trong CĐTNDĐ, CDĐ.
- Viết đợc công thức tính đờng đi và phơng trình chuyển động của
CĐTNDĐ, CDĐ; nói đúng đợc dấu của các đại lợng trong các công thức và phơng
trình đó.
- Xây dựng đợc công thức tính gia tốc theo vận tốc và đờng đi trong
CĐTBĐĐ.
Kỹ năng:
Giải đợc các bài tập đơn giản về CĐTBĐĐ.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chuẩn bị máy A - Tút hoặc bộ dụng cụ gồm:
+ 1 máng nghiêng dài chừng 1m.
+ 1 hòn bi đờng kính khoảng 1cm, hoặc nhỏ hơn.
+ 1 đồng hồ bấm dây (hoặc đồng hồ hiện số).
Học sinh:
Ôn lại kiến thức về chuyển động thẳng đều.

III. Tiến trình dạy - học.
(Tiết 1)
4
Hakhuong-dhsp tn
Hoạt động 1 ( phút): Ghi nhận các khái niêm: CĐTBĐ, vectơ vận
tốc tức thời.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi nhận đại lợng vận tốc tức thời và
cách biểu diễn vectơ vận tốc tức thời.
- Trả lời C1, C2.
- Ghi nhận các định nghĩa: CĐTBĐĐ,
CĐTNDĐ và CĐTCDĐ.
- Nêu và phân tích đại lợng vận tốc tức
thời và vectơ vận tốc thức thời.
- Nêu và phân tích định nghĩa:
CĐTBĐĐ, CĐTNDĐ và CĐTCDĐ.
Hoạt động 2 ( phút): Tìm hiểu về gia tốc trong CĐTNDĐ.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Xác định độ biến thiên vận tốc và công
thức tính gia tốc trong CĐTNDĐ.
- Ghi nhận đơn vị của gia tốc.
- Biểu diễn vectơ gia tốc.
- Gợi ý CĐTNDĐ có vận tốc tăng đều
theo thời gian.
- Nêu và phân tích định nghĩa gia tốc.
- Chỉ ra gia tốc là đại lợng vectơ và đợc
xác định theo độ biến thiên vectơ vận
tốc.
Hoạt động 3 ( phút): Xây dựng và vận dụng công thức trong
CĐTNDĐ.

Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Xây dựng công thức tính vận tốc của
CĐTNDĐ.
- Trả lời C3, C4
- Nêu và phân tích bài toán xác định vận
tốc khi biết gia tốc của CĐTNDĐ.
- Yêu cầu vẽ đồ thị vận tốc - thời gian
của CĐTNDĐ. Gợi ý giống cách vẽ đồ
thị của CĐTNDĐ.
Hoạt động 4 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
Tiết 2
Hoạt động 1 ( phút): Xây dựng các công thức của CĐTNDĐ.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Xây dựng công thức và đờng đi và trả
lời C5.
- Ghi nhận quan hệ giữa gia tốc, vận tốc
- Nêu và phân tích công thức tính vận
tốc trung bình trong CĐTNDĐ.
- Lu ý mối quan hệ không phụ thuộc
5
Hakhuong-dhsp tn
và đờng đi.
- Xây dựng phơng trình chuyển động.
thời gian (t).
- Gợi ý toạ độ của chất điểm:

x=x
0
+s
Hoạt động 2 ( phút): Thí nghiệm tìm hiểu một CĐTNDĐ.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Xây dựng phơng án để xác định
chuyển động của hòn bi lăn trên máng
nghiêng có phải là CĐTNDĐ không?
- Ghi lại kết quả thí nghiệm và rút ra
nhận xét về chuyển động của hòn bi.
- Giới thiệu bộ dụng cụ.
- Gợi ý chọn x
0
= 0 và v
0
= 0 để phơng
trình chuyển động đơn giản.
- Tiến hành thí nghiệm.
Hoạt động 3 ( phút): Xây dựng các công thức của CĐTCDĐ.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Xây dựng công thức tính gia tốc và
cách biểu diễn vectơ gia tốc trong
CĐTCDĐ.
- Xây dựng công thức tính vận tốc và vẽ
đồ thị vận tốc - thời gian.
- Xây dựng công thức đờng đi và phơng
trình chuyển động.
- Gợi ý CĐTCDĐ có vận tốc giảm đều
theo thời gian.
- So sánh đồ thị vận tốc - thời gian của

CĐTNDĐ và CĐTCDĐ.
Hoạt động 4 ( phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Trả lời C7, C8. - Lu ý dấu của x
0
, v
0
và a trong các trờng
hợp.
Hoạt động 5 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
======================================================
tiết 6 7
Sự rơi tự do
6
Hakhuong-dhsp tn
I. Mục tiêu
Kiến thức:
- Trình bày, nêu ví dụ và phân tích đợc khái niệm về sự rơi tự do.
- Phát biểu đợc định luật rơi tự do.
- Nêu đợc những đặc điểm của sự rơi tự do.
Kĩ năng:
- Giải đợc một số dạng bài tập đơn giản về sự rơi tự do.
- Đa ra đợc những ý kiến nhận xét về hiện tợng xảy ra trong các thí nghiệm
sơ bộ về sự rơi tự do.
II. Chuẩn bị

Giáo viên:
- Chuẩn bị những dụng cụ thí nghiệm đơn giản trong 4 thí nghiệm ở mục I.1 gồm:
+ Một vài hòn sỏi;
+ Một vài tờ giấy phẳng nhỏ, kích thớc khoảng 15cm x 15cm.
+ Một vài hòn bi xe đạp (hoặc hòn sỏi nhỏ) và một miếng bìa phẳng có trọng
lợng lớn hơn trọng lợng của các hòn bi.
- Chuẩn bị một sợi dây dọi và một vòng kim loại có thể lồng vào sợi dây dọi
để làm thí nghiệm về phơng và chiều của chuyển động rơi tự do.
-Vẽ lại ảnh hoạt nghiệm trên giấy khổ to theo đúng tỉ lệ và đo trớc tỉ lệ xích
của hình vẽ đó.
Học sinh:Ôn bài chuyển động thẳng biến đổi đều.
Gợi ý về sử dụng CNTT:
Mô phỏng phơng pháp chụp ảnh hoạt nghiệm một chuyển động rơi tự do.
III. Tiến trình dạy - học
(Tiết 1)
Hoạt động 1 ( phút): Tìm hiểu sự rơi trong không khí.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Nhận xét sơ bộ về sự rơi của các vật
khác nhau trong không khí.
- Kiểm nghiệm sự rơi trong không khí
của các vật: Cùng khối lợng khác hình
dạng, cùng hình dạng khác khối lợng
- Ghi nhận các yếu tố ảnh hởng đến sự
rơi của các vật trong không khí.
- Tiến hành các thí nghiệm 1, 2, 3, 4.
- Yêu cầu HS quan sát.
- Yêu cầu nêu dự đoán kết quả trớc mỗi
thí và nhận xét sau thí nghiệm.
- Kết luận về sự rơi của các vật trong
không khí.

Hoạt động 2 ( phút): Tìm hiểu sự rơi trong chân không.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Dự đoán sự rơi của các vật khi không
có ảnh hởng của không khí.
- Nhận xét về cách loại bỏ ảnh hởng của
không khí trong thí nghiệm của Nu - tơn
và Ga - li - lê.
- Trả lời C2.
- Mô tả thí nghiệm ống Niu - tơn và thí
nghiệm của Ga - li - lê.
- Đặt câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời.
- Định nghĩa sự rơi tự do.
Hoạt động 3 ( phút): Chuẩn bị phơng án tìm đặc điểm của chuyển
động rơi tự do.
7
Hakhuong-dhsp tn
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Chứng minh dấu hiệu nhận biết 1
CĐTNDĐ: Hiệu quãng đờng đi đợc giữa
hai khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp
là một hằng số
Gợi ý sử dụng công thức đờng đi của
CĐTNDĐ do các khoảng thời gian bằng
nhau t tính đợc:
s = a.( t)
2
.
Hoạt động 4 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên

- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
(Tiết 2)
Hoạt động 1 ( phút): Tìm hiểu các đặc điểm của chuyển động rơi tự do.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Nhận xét về các đặc điểm của chuyển
động rơi tự do.
- Tìm phơng án xác định phơng, chiều
của chuyển động rơi tự do.
- Làm việc nhóm trên ảnh hoặc nghiệm
để rút ra tính chất của chuyển động rơi
tự do.
- Yêu cầu HS xem SGK.
- Hớng dẫn: Xác định phơng thẳng đứng
bằng dây dọi.
- Giới thiệu phơng pháp chụp ảnh hoạt
nghiệm.
- Gợi ý dấu hiệu nhận biết CĐTNDĐ.
Hoạt động 2 ( phút): Xây dựng và vận dụng các công thức của chuyển
động rơi tự do.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Xây dựng công thức tính vận tốc và đ-
ờng đi trong chuyển động rơi tự do.
- Làm bài tập: 7, 8, 9 SGK
- Gợi ý áp dụng các công thức của
CĐTNDĐ cho vật rơi tự do không có
vận tốc đầu.
1 2h

- Hớng dẫn: h = - gr
2
t = .
2 g
Hoạt động 3 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
======================================================
tiết 8 9:
Chuyển động tròn đều
I. Mục tiêu
8
Hakhuong-dhsp tn
Kiến thức:
- Phát biểu đợc định nghĩa chuyển động tròn đều.
-Viết đợc công thức tính độ lớn của vận tốc dài trình bày đúng đợc hớng của
vectơ vận tốc của chuyển động tròn đều.
- Phát biểu đợc định nghĩa, viết đợc công thức và nêu đợc vị đo của chu kì và
tần số.
- Viết đợc công thức liên hệ giữa vận tốc dài và vận tốc góc.
- Nêu đợc hớng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và và viết đợc biểu
thức của gia tốc hớng tâm.
Kĩ năng:
- Chứng minh đợc các công thức (5.4), (5.5), (5.6) và (5.7) trong SGK cũng
nh sự hớng tâm của vectơ gia tốc.
-Giải đợc các bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều.
- Nêu đợc một số ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều.

II. Chuẩn bị
Giáo viên:
- Một vài thí nghiệm đơn giản minh hoạ chuyển động tròn đều.
- Hình vẽ 5.5 trên giấy to dùng cho chứng minh.
Học sinh:
Ôn lại các khái niệm vận tốc, gia tốc ở bài 3.
III. Tiến trình dạy - học
(Tiết 1)
Hoạt động 1 ( phút): Tìm hiểu chuyển động tròn, chuyển động tròn
đều.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Phát biểu định nghĩa chuyển động tròn,
chuyển động tròn đều.
- Trả lời C1
- Tiến hành các thí nghiệm minh hoạ
chuyển động tròn.
-Lu ý dạng quỹ dạo của chuyển động và
cách định nghĩa của chuyển động thẳng
đều đã biết
Hoạt động 2 ( phút): Tìm hiểu các đại lợng của chuyển động tròn đều.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Xác định độ lớn vận tốc của chuyển
động tròn đều tại điểm M trên vĩ đạo.
- Trả lời C2
- Biểu diễn vectơ vận tốc tại M.
- Xác định đơn vị của tốc độ góc.
- Trả lời C3.
- Trả lời C4.
- Trả lời C5.
- Tìm công thức liên hệ giữa vận tốc dài

và vận tốc góc.
- Trả lời C6
- Mô tả chuyển động của chất điểm trên
cung MM
'
trong thời gian t rất ngắn.
- Nêu đặc điểm của độ lớn vận tốc dài
trong chuyển động tròn đều.
- Hớng dẫn sử dụng công thức vectơ vận
tốc tức thời khi cung MM' xem là đoạn
thẳng.
- Nêu và phân tích ra đại lợng tốc độ góc
.
- Hớng dẫn: Xác định thời gian kim
quay đợc 1 vòng.
- Phát biểu định nghĩa chu kỳ.
9
Hakhuong-dhsp tn
- Phát biểu định nghĩa tần số.
- Hớng dẫn: Tính độ dài cung
s = R.
Hoạt động 3 ( phút): Giao nhiệm về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau
( Tiết 2)
Hoạt động 1 ( phút): Xác định hớng của vectơ gia tốc.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên

- Biểu diễn vecs tơ vận tốc
1

V

2

V

tại M
1
và M
2
.
- Xác định độ biến thiên vận tốc.
- Xác định hớng của vectơ gia tốc, từ đó
xuy ra hớng của gia tốc.
- Biểu diễn vectơ gia tốc của chuyển
động tròn tại một điểm trên quỹ đạo.
- Hớng dẫn: Vectơ vận tốca của chuyển
động tròn đều có phơng tiếp tuyến có
quỹ đạo.
- Tịnh tiến
1

V

2

V

đến trung tâm
điểm I của cung M
1
M
2
.
- Vì cung M
1
M
2
rất nhỏ lên có thể coi
2
1
21

VIMM V và
- Nhận xét về hớng cảu gia tốc hớng tâm
của chuyển động tròn đều.
Hoạt động 2 ( phút): Tính độ lớn gia tốc hớng tâm.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Xác định độ lớn của gia tốc hớng tâm.
- Trả lời C 7.
- Hớng dẫn sử dụng công thức:
v
a
ht
= -
t
- Vận dụng liên hệ giữa v và .
Hoạt động 3 ( phút): Vận dụng, củng cố.

Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Làm bài tập: 8, 10, 12 SGK. - Gợi ý: độ lớn vận tốc dài của một điểm
trên vành bánh xe bằng độ lớn vận tốc
CĐTĐ của xe.
Hoạt động 4 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau
tiết 10
Tính tơng đối của chuyển động .
Công thức cộng vận tốc
I. Mục tiêu
10
Hakhuong-dhsp tn
Kiến thức:
- Hiểu đợc tính tơng đối của chuyển động.
- Trong những trờng hợp cụ thể, chỉ ra đợc đâu là hệ quy chiếu đứng yên,
đâu là hệ quy chiếu chuyển động.
- Viết đợc đúng công thức cộng vận tốc cho từng trờng hợp cụ thể của các
chuyển động cùng phơng.
Kĩ năng:
- Giải đợc một số bài toán cộng vận tốc cùng phơng.
- Giải thích đợc một số hiện tợng liên quan đến tính tơng đối của chuyển
động.
II. Chuẩn bị
Giáo viên:
- Đọc lại SGK Vật lí 8 xem học sinh đợc học những gì về tính tơng đối của
chuyển động.

- Chuẩn bị thí nghiệm về tính tơng đối của chuyển động.
Học sinh:
Ôn lại những kiến thức đã đợc học về tính tơng đối của chuyển động.
Gợi ý sử dụng CNTT:
Mô phỏng chuyển động tơng đối với các vectơ vận tốc thành phần.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1 ( phút): Tìm hiểu tính tơng đối của chuyển động.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Quan xát hình 6.1 và trả lời câu 1.
- Lấy ví dụ về tính tơng đối của vận tốc
- Nêu và phân tích về tính tơng đối của
quỹ đạo.
- Mô tả một thí dụ về tính tơng đối của
vận tốc.
- Nêu và phân tích về tính tơng đối của
vận tốc.
Hoạt động 2 ( phút): Phân biệt hệ quy chiếu (HQC) đứng yên và HQC
chuyển động.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Nhớ lại khái niệm HQC.
- Quan xát hình 6.2 và rút ra nhận xét về
hai HQC có trong bình.
- Yêu cầu nhắc lại khái niệm HQC.
- Phân tích chuyển động của hai HQC
đối với mặt đất.
Hoạt động 3 ( phút): Xây dựng công thức cộng vận tốc.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Xác định độ lớn của vận tốc tuyệt đối
trong bài toán.
- Viết phơng trình vectơ.

- Xác định vectơ vận tốc tuyệt đối trong
bài toán các vận tốc cùng phơng, ngợc
chiều.
- Trả lời C3.
- Nêu và phân tích bài toán các vận tốc
cùng phơng, cùng chiều. Chỉ rõ: Vận tốc
tuyệt đối, vận tốc tơng đối và vận tốc
kéo theo.
- Nêu và phân tích bài toán các vận tốc
cùng phơng, ngợc chiều.
- Tổng quát hoá công thức cộng vận tốc.
Hoạt động 4 ( phút): Vận dụng, củng cố.
11
Hakhuong-dhsp tn
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Làm bài tập: 5, 7 SGK - Chỉ rõ HQC đứng yên và HQC chuyển
động trong bài toán và xác định các
vectơ vận tốc.
Hoạt động 5 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau
======================================================
tiết 11
Sai số của phép đo các đại lợng vật lí
I. Mục tiêu
Kiến thức:
- Phát biểu đợc định nghĩa về phép đo các đại lợng vật lí. Phân biệt phép đo

trực tiếp và phép đo gián tiếp.
- Phát biểu đợc thế nào là sai số của phép đo các đại lợng vật lí.
- Phân biệt đợc hai loại sai số: Sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống (Chỉ xét
sai số dụng cụ).
Kĩ năng:
- Xác định sai số dụng cụ và sai số ngẫu nhiên.
- Tính sai số của phép đo trực tiếp.
- Tính sai số của phép đo gián tiếp
- Viết đúng kết quả phép đo, với số các chữ số có nghĩa cần thiết.
II. Chuẩn bị
Giáo viên:
- Một số dụng cụ đo nh thớc, nhiệt kế.
- Bài toán tính sai số để HS vận dụng.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1 ( phút): Tìm hiểu các khái niệm về phép đo.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Tìm hiểu và ghi nhớ các khái niệm:
Phép đo, dụng cụ đo.
- Lấy ví dụ về phép đo trực tiếp và gián
tiếp, so sánh.
- Nhắc lại các đơn vị cơ bản.
- Yêu cầu học sinh trình bày các khái
niệm.
- Hớng dẫn phân biệt phép đo trực tiếp
và gián tiếp.
Hoạt động 2 ( phút): Tìm hiểu về sai số của phép đo.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Quan sát hình 7.1, 7.2 và trả lời câu 1.
- Phân biệt sai số dụng cụ và sai số ngẫu
- Giới thiệu sai số dụng cụ và sai số hệ

thống.
12
Hakhuong-dhsp tn
nhiên. - Giới thiệu về sai số ngẫu nhiên.
Hoạt động 3 ( phút): Xác định sai số của phép đo.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Xác định giá trị trung bình của đại l-
ợng A trong n lần đo.
- Tính sai số tuyệt đối của mỗi lần đo và
sai số ngẫu nhiên.
- Tính sai số tuyệt đối của phép đo và
viết kết quả đo một đại lợng A.
- Tính sai số tỉ đối của phép đo.
- Giới thiệu cách tính giá trị gần đúng
nhất với giá trị thực của phép đo một đại
lợng.
- Gới thiệu sai số tuyệt đối và sai số
ngẫu nhiên.
- Giới thiệu cách tính sai số tuyệt đối
của phép đo và cách viết kết quả đo.
- Giới thiệu sai số tỉ đối.
Hoạt động 4 ( phút): Xác định sai số của phép đo gián tiếp.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Xác định sai số của phép đo gián tiếp. - Giới thiệu quy tắc tính sai số của tổng
và tích.
- Đa ra bài toán xác định sai số của phép
đo gián tiếp một đại lợng.
Hoạt động 5 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.

- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau
======================================================
Bài 8 (2 tiết)
Thực hành: Khảo sát chuyển động rơi tự do
Xác định gia tốc rơi tự do
I. Mục tiêu
Kiến thức:
13
Hakhuong-dhsp tn
- Nắm đợc tính năng và nguyên tắc hoạt động của đồng hồ đo thời gian hiện
số sử dụng công tắc đóng ngắt và cổng quang điện.
- Vẽ đợc đồ thị mô tả sự thay đổi vận tốc rơi của vật theo thời gian t, và
quãng đờng đi s theo t
2
. Từ đó rút ra kết luận về tính chất của chuyển động rơi tự do
là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng thực hành: Thao tác khéo léo để đo đợc chính sác quãng
đờng s và thời gian rơi tự do của vật rơi trên quãng đờng s khác nhau.
- Tính g và sai số của phép đo g.
II. Chuẩn bị
Cho mỗi nhóm HS.
- Đồng hồ đo thời gian hiện số.
- Hộp công tắc đóng ngắt điện một chiều cấp cho nam châm điện và độ đếm
thời gian.
- Nam châm điện N.
- Cổng quang điện E.
- Trụ hoặc viên bi (bằng thép) làm vật rơi tự do.

- Quả dọi.
- Giá đỡ thẳng đứng có vít điều chỉnh thăng bằng.
- Hộp đựng cát khô.
- Giấy kẻ ô li để vẽ đồ thị.
- Kẻ sẵn bảng ghi số liệu theo mẫu trong bài 8 SGK.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1 ( phút): Hoàn chỉnh cơ sở lý thuyết của bài thực hành.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Xác định quan hệ giữa quãng đờng đi đ-
ợc s và khoảng thời gian t của chuyển
động rơi tự do
Gợi ý chuyển động rơi tự do là
CĐTNDĐ có vận tốc ban đầu bằng 0 và
gia tốc g.
Hoạt động 2 ( phút): Tìm hiểu bộ dụng cụ.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Tìm hiểu bộ dụng cụ.
- Tìm hiểu chế độ làm việc của đồng hồ
hiện số sử dụng trong bài thực hành.
- Giới thiệu các chế độ làm việc của
đồng hồ hiện số.
Hoạt động 3 ( phút): Xác định phơng án thí nghiệm.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Một nhóm trình bày phơng án thí
nghiệm với bộ dụng cụ.
- Các nhóm khác bổ sung.
- Hoàn chỉnh phơng án thí nghiệm
chung.
Hoạt động 4 ( phút): Tiến hành thí nghiệm.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên

- Đo thời gian rơi ứng với quãng đờng
khác nhau.
- Ghi kết quả thí nghiệm vào bảng 8.1.
- Giúp đỡ nhóm.
Hoạt động 5 ( phút): Xử lí kết quả.
14
Hakhuong-dhsp tn
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Hoàn thành bảng 8.1.
- Vẽ đồ thị s theo t
2
và v theo t.
- Nhận xét dạng đồ thị thu đợc và xác
định gia tốc rơi tự do bằng đồ thị.
- Tính sai số phép đo và ghi kết quả.
- Hoàn thành báo cáo thực hành.
- Hớng dẫn: Đồ thị là đờng thẳng thì 2
đại lợng là tỉ lệ thuận.
- Có thể xác định: g = 2tan với là
góc nghiêng của đồ thị.
Hoạt động 6 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
Chơng IIĐộng lực học chất điểm
Bài 9 (1 tiết) Cân bằnglực. Tổng hợp và phân tích lực
I. Mục tiêu
Kiến thức:

-Phát biểu đợc: Định nghĩa lực, định nghĩa của phép tổng hợp lực và phép
phân tích lực.
- Nắm đợc quy tắc hình bình hành.
- Hiểu đợc điều kiện cân bằng của một chất điểm.
Kĩ năng:
- Vận dụng đợc quy tắc hình bình hành để tìm hợp lực của hai lực đồng quy
hoặc để phân tích một lực thành hai lực đồng quy.
II. Chuẩn bị
Giáo viên:
Thí nghiệm Hình 9.4 SGK.
Học sinh:
Ôn tập các công thức lợng giác đã học.
Gợi ý sử dụng CNTT:
Biểu diễn các lực tác dụng và mô phỏng các thao tác của phép tổng hợp và
phân tích lực.
III. Tiến trình dạy - học
Hoạt động 1 ( phút): Ôn tập khái niệm lực và cân bằng lực.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Nhớ lại khái niệm lực ở THCS.
- Quan sát hình 9.1 và trả lời C1.
- Ôn lại về 2 lực cân bằng.
- Quan sát hình 9.2 và trả lời C2.
- Nêu và phân tích định nghĩa lực và
cách biểu diễn một lực.
- Nêu và phân tích điều kiện cân bằng
của 2 lực và đơn vị của lực.
- Nhận xét câu trả lời.
Hoạt động 2 ( phút): Tìm hiểu quy tắc tổng hợp lực
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Quan sát thí nghiệm và biểu diễn các

lực tác dụng lên vòng O.
- Xác định lực

F
thay thế cho

F
1


F
2
- Bố trí thì nghiệm Hình 9.4.
- Lu ý điều kiện cân bằng của một chất
điểm.
15
Hakhuong-dhsp tn
để vòng O vẫn cân bằng.
- Biểu diễn đúng tỉ lệ các lực và rút ra
quan hệ giữa

F
1
,

F
2


F

.
- Vận dụng quy tắc hình bình hành cho
trờng hợp nhiều lực đồng quy.
- Nêu và phân tích quy tắc tổng hợp lực.
- Nêu và phân tích khái niệm: phân tích
lực, lực thành phần.
- Nêu và phân tích điều kiện cân bằng
của một chất điểm
Hoạt động 3 ( phút): Tìm hiểu quy tắc phân tích lực.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK.
- Phân tích một lực thành 2 lực thành
phần theo 2 phơng vuông góc cho trớc.
- Đặt vấn đề giải thích lại sự cân bằng
của vòng O trong thí nghiệm.
- Nêu và phân tích khái niệm: Phân tích
lực, lực thành phần.
- Nêu cách phân tích mọt lực thành 2 lực
thành phần theo 2 phơng cho trớc.
Hoạt động 4 ( phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động 5 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
Bài 10 (2 tiết)Ba định luật Niu - tơn
I. Mục tiêu
Kiến thức:
- Phát biểu đợc: Định nghĩa quán tính, ba định luật Niu - tơn, định nghĩa của

khối lợng và nêu đợc tính chất của khối lợng.
- Viết đợc công thức của định luật II, định luật III Niu - tơn và của trọng lực.
- Nêu đợc những đặc điểm của cặp "Lực và phản lực".
Kĩ năng:
- Vận dụng đợc định luật I Niu - tơn và khái niệm quán tính để giải thích một
số hiện tợng vật lí đơn giản và để giải các bài tập trong bài.
- Chỉ ra đợc đặc điểm đặt của cặap "lực và phản lực". Phân biệt cặp lực này
với cặp lực cân bằng.
- Vận dụng phối hợp định luật II và III Niu - tơn để giải các bài tập ở trong bài.
II. Chuẩn bị
Giáo viên:
- Chuẩn bị thêm một số ví dụ minh hoạ ba định luật.
Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học về lực, cân bằng lực và quán tính.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Xác định khoảng giá trị có thể của hợp
lực F khi biết độ lớn F
1
và F
2
.
- Xác định công thức tính độ lớn hợp lực
khi biết góc giữa

F
1


F
2

.
- Xét 2 trờng hợp giới hạn khi

F
1
cùng
phơng, cùng chiều hoặc ngợc chiều với

F
2
.
- Sử dụng công thức lợng giác.
16
Hakhuong-dhsp tn
- Ôn lại quy tắc tổng hợp hai lực đồng quy.
Gợi ý sử dụng CNTT:
Mô phỏng thí nghiệm của Ga -li - lê và sự tơng tác giữa hai vật (ví dụ: tơng
tác của 2 hòn bi).
III. Tiến trình dạy - học
(Tiết 1)
Hoạt động 1 ( phút): Tìm hiểu thí nghiệm của Ga - li - lê.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Nhận xét về quãng đờng hòn bi lăn đợc
trên máng nghiêng 2 khi tay đổi độ
nghiêng của máng này.
- Xác định các lực tác dụng lên hòn bi
khi máng 2 nằm ngang.
- Trình bày ý tởng thí nghiệm của Ga - li
- lê với 2 máng nghiêng.
- Trình bày sự đoán của Ga - li - lê.

Hoạt động 2 ( phút): Tìm biểu định luật I Niu - tơn và khái niệm quán tính.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK, tìm hiểu định luật I.
- Vận dụng khái niệm quán tính để trả
lời C1.
- Nêu và phân tcíh định luật I niu - tơn.
- Nêu khái niệm quán tính.
Hoạt động 3 ( phút): Tìm biểu định luật I Niu - tơn .
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Viết biểu thức định luật II cho trờng
hợp có nhiều lực tác dụng lên vật.
- Trả lời C2, C3.
- Nhận xét các tính chất của khối lợng.
- Nêu và phân tích định luật II Niu - tơn.
- Nêu và phân tích định nghĩa khối lợng
dựa trên mức quán tính.
Hoạt động 4 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
(Tiết 2)
Hoạt động 1 ( phút): Phân biệt trọng lực và trọng lợng.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Nhớ lại các đặc điểm của trọng lực và
biểu diễn trọng lực tác dụng lên một vật.
- Xác định công thức tính trọng lực.
- Trả lời C4.
- Giới thiệu khái niệm trọng tâm của vật.

- Gợi ý: Phân biệt trọng lực và trọng l-
ợng.
- Suy ra từ bài toán vật rơi tự do.
- Vận dụng công thức rơi tự do.
Hoạt động 2 ( phút): Tìm hiểu định luật III Niu - tơn
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Quan sát hình 10.1, 10.2 và 10.4, nhận
xét về lực tơng tác giữa 2 vật.
- Viết biểu thức của định luật.
- Nêu các đặc điểm của cặp lực và phản
lực.
- Nhấn mạnh tính chất hai chiều của sự
tơng tác giữa các vật.
- Nêu và phân tích định luật III.
- Nêu khái niệm lực, tác dụng và phản
lực.
17
Hakhuong-dhsp tn
- Phân biệt cặp lực và phản lực đối với
cặp lực cân bằng.
- Trả lời C5.
- Phân tích ví dụ về cặp lực và phản lực
ma sát.
Hoạt động 3 ( phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Làm bài tập 11, 14 trang 62 SGK. - Hớng dẫn áp dụng định luật II và III
Hoạt động 4 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau

- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
Bài 11 (1 tiết)Lực hấp dẫn. đinh luật vạn vật hấp dẫn
I. Mục tiêu
Kiến thức:
- Phát biểu đợc định luật vạn vật hấp dẫn và viết đợc công thức của lực hấp dẫn.
- Nêu định nghĩa trọng tâm của một vật.
Kĩ năng:
- Giải thích đợc một cách định tính sự rơi tự do và chuyển động của các hành
tinh, vệ tinh bằng lực hấp dẫn.
- Vận dụng đợc công thức của lực hấp dẫn để giải các bài tập đơn giản nh ở
trong bài học.
II. Chuẩn bị
Giáo viên:
Tranh miêu tả chuyển động của tráo đất xung quanh mặt trời và của mặt
trăng xung quanh trái đất (Hình 11.1).
Học sinh:
Ôn lại kiến thức về sự rơi tự do và trọng lực.
Gợi ý sử dụng CNTT:Mô phỏng chuyển động của trái đất quanh mặt trời và
của mặt trăng quanh trái đất.
III. Tiến trình dạy - học
Hoạt động 1 ( phút): Tìm hiểu về lực hấp dẫn và định luật vạn vật hấp
dẫn.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Quan sát mô phỏng chuyển động của
trái đất quanh mặt trời để rút ra lực hấp
dẫn là lực tác dụng từ xa.
- Biểu diễn lực hấp dẫn giữa 2 chất
điểm.
- Viết công thức tính lực hấp dẫn cho tr-

ờng hợp 2 hình cầu đồng chất.
- Giới thiệu về lực hấp dẫn.
- Yêu cầu học sinh quan sát mô phỏng
chuyển động của trái đất quanh mặt trời
và nhận xét về đặc điểm của lực hấp dẫn.
- Nêu và phân tích định luật vạn vật hấp
dẫn.
- Mở rộng phạm vi áp dụng định luật
cho các vật khác chất điểm.
Hoạt động 2 ( phút): Xét trong lực nh trờng hợp riêng của lực hấp dẫn.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Nhắc lại về trọng lực. - Gợi ý: Trọng lực là lực hấp dẫn giữa
18
Hakhuong-dhsp tn
- Viết biểu thức tính trọng lực tác dụng
lên vật nh một trờng hợp riêng của lực
hấp dẫn.
- Chứng minh biểu thức 11.2 và 11.3.
vật có khối lợng m và trái đất.
- Gợi ý: Vật ở gần mặt đất thì h<< R.
Hoạt động 3 ( phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Làm bài tập 5, 7 SGK.
- Đọc phần "Em có biết".
- Hớng dẫn: Vận dụng công thức tính
lực hấp dẫn.
Hoạt động 4 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau

- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
Bài 12 (1 tiết)Lực đàn hồi của lò xo. định luật húc
I. Mục tiêu
Kiến thức:
- Nêu đợc những đặc điểm về điểm đặt và hớng lực đàn hồi của lò xo.
- Phát biểu đợc định luật húc và viết đợc công thức tính độ lớn lực đàn hồi
của lò xo.
- Nêu đợc các đặc điểm về hớng của lực căng dây và lực pháp tuyến.
Kĩ năng:
- Biểu diễn đợc lực đàn hồi của lò xo khi bị dãn hoặc bị nén.
- Sử dụng đợc lực kế để đo lực, biết xem xét giới hạn đo của dụng cụ trớc khi
sử dụng.
- Vận dụng đợc định luật húc để giải các bài tập trong bài.
II. Chuẩn bị
Giáo viên:
- Một vài lò xo, các quả cân có trọng lợng nh nhau, thớc đo.
- Một vài loại lực kế.
Học sinh:
Ôn lại kiến thức về lực đàn hồi của lò xo ở THCS.
III. Tiến trình dạy - học
Hoạt động 1 ( phút): Xác định hớng và điểm đặc của lực đàn hồi của lò
xo
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Quan sát thí nghiệm biểu diễn của giáo
viên với lò xo.
- Biểu diễn lực đàn hồi lò xo khi lò xo bị
nén và dãn.
- Trả lời C1.
- Làm thí nghiệm biến dạng 1 số loại lò

xo để học sinh quan sát.
- Chỉ rõ lực tác dụng vào lò xo gây ra
biến dạng, lực đàn hồi của lò xo có xu h-
ớng chống lại sự biến dạng đó.
Hoạt động 2 ( phút): Tìm hiểu định luật húc.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Nhận xét sơ bộ về quan hệ giữa lực đàn
hồi của lò xo và độ dãn.
- Cho học sinh hoạt động nhóm.
- Gợi ý: Có thể tác dụng lực lên lò xo
19
Hakhuong-dhsp tn
- Thảo luận và xây dựng phơng án thí
nghiệm để khảo sát quan hệ trên.
- Làm thí nghiệm theo nhóm, ghi kết
quả vào bảng 12.1.
- Rút ra quan hệ giữa lực đàn hồi của lò
xo với độ dãn.
bằng cách treo các quả nặng vào lò xo.
- Giới thiệu về giới hạn đàn hồi.
- Nêu và phân tích định luật húc.
Hoạt động 3 ( phút): Tìm hiểu một số trờng hợp lực đàn hồi khác.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Biểu diễn lực căng dây và lực pháp
tuyến.
Giới thiệu lực căng ở dây treo và lực
pháp tuyến ở các mặt tiếp xúc.
Hoạt động 4 ( phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Tìm hiểu về một số loại lực kế thông

dụng và sử dụnglực kế để đo lực.
- Lu ý học sinh về giới hạn đo của các
loại lực kế.
Hoạt động 5 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
Bài 13 (1 tiết)Lực ma sát
I. Mục đích
Kiến thức:
-Nêu đợc những đặc điểm của lực ma sát trợt, ma sát nghỉ, ma sát lăn.
- Viết đợc công thức của lực ma sát trợt.
- Nêu đợc một số cách làm giảm hoặc tăng ma sát.
Kĩ năng:
- Vận dụng đợc công thức của lực ma sát trợt để giải các bài tập tơng tự nh ở
bài học.
- Giải thích đợc vai trò phát động của lực ma sát nghỉ đối với việc đi lại của
ngời, động vật và xe cộ.
- Bớc đầu đề xuất giả thuyết hợp lí và đa ra đợc phơng án thí nghiệm để kiểm
tra giải thuyết.
II. Chuẩn bị
Giáo viên:
- Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm: Khối hình hộp chữ nhật (bằng gỗ, nhựa ),
có một mặt khoét các lỗ để đựng quả cân, một số quả cân, một lực kế và một máng
trợt.
Học sinh:
Ôn lại những kiến thức về lực ma sát đã học ở lớp 8.
III. Tiến trình dạy - học

Hoạt động 1 ( phút): Ôn lại kiến thức về lực ma sát.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Trả lời câu hỏi.
- Có những loại lực ma sát nào? Khi nào
- Nêu câu hỏi để học sinh ôn tập và nhận
xét câu trả lời.
20
Hakhuong-dhsp tn
xuất hiện?
Hoạt động 2 ( phút): Tìm hiểu lực ma sát trợt.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Chỉ ra hớng lực của ma sát trợt tác
dụng lên vật trợt mặt phẳng.
- Thảo luận tìm cách đo độ lớn lực ma
sát trợt tác dụng lên vật.
- Thảo luận nhóm, trả lời C1.
- Ghi nhận kết quả thí nghiệm và rút ra
kết luận.
- Viết biểu thức độ lớn của lực ma sát tr-
ợt.
- Cho học sinh hoạt động nhóm.
- Gợi ý: Vật trợt đều trên mặt phẳng
ngang.
- Tiến hành thí nghiệm kiểm tra giả
thuyết về các yếu tố ảnh hởng đến độ
lớn lực ma sát trợt.
- Nêu biểu thức hệ số ma sát trợt.
Hoạt động 3 ( phút): Tìm hiểu về lực ma sát lăn.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Lấy ví dụ về tác dụng của lực ma sát

lăn lên vật.
- Trả lời C2.
- So sánh độ lớn lực ma sát lăn và ma sát
trợt.
- Đặt câu hỏi cho HS lấy ví dụ.
- Nêu câu hỏi C2.
- Giới thiệu một số ứng dụng làm giảm
ma sát bằng chách thay thế ma sát trợt
bằng ma sát lăn.
Hoạt động 4 ( phút): Tìm hiểu về luật ma sát. nghỉ
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Quan sát thí nghiệm của giáo viên.
- Rút ra các đặc điểm của lực ma sát
nghỉ.
- So sánh độ lớn của lực ma sát nghỉ cực
đại và ma sát trợt.
- Lấy các ví dụ về cách làm tăng ma sát
có ích.
- Tiến hành thí nghiệm nhận biết ma sát
nghỉ.
- Lu ý: Vật đứng yên dới tác dụng của
lực kéo và ma sát nghỉ.
- Giới thiệu về vai trò của ma sát nghỉ.
Hoạt động 5 ( phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Làm việc cá nhân: Giải bài tập ví dụ. - Gợi ý: Xác định các lức tác dụng lên
vận chuyển động thẳng đều.
Hoạt động 6 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.

- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
Bài 14 (1 tiết)Lực hớng tâm
I. Mục tiêu
Kiến thức:
- Phát biểu đợc định nghĩa và viết đợc công tức của lực hớng tâm.
- Nêu đợc một vài ví dụ về chuyển động li tâm có lợi hoặc có hại.
Kĩ năng:
- Giải thích đợc lực hớng tâm giữ cho một vật chuyển động tròn đều.
21
Hakhuong-dhsp tn
- Xác định đợc lực hớng tâm giữ cho vật chuyển động tròn đều trong một số
trờng hợp đơn giản.
- Giải thích đợc chuyển động li tâm.
II. Chuẩn bị
Giáo viên:
Một số hình vẽ mô tả tác dụng của lực hớng tâm.
Học sinh:
Ôn lại những kiến thức về chuyển động tròn đều và gia tốc hớng tâm.
Gợi ý sử dụng CNTT:
Mô phỏng một số chuyển động li tâm. Ví dụ: Chuyển động của quả tạ khi
vận động viên ném tạ buông tay; chuyển động của vật đặt trên mặt bằng khi bàn
thay đổi tốc độ quay
III. Tiến hành dạy - học
Hoạt động 1 ( phút): Tìm hiểu về lực hớng tâm.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Nhận xét về các đặc điểm của hợp lực
tác dụng lên vật chuyển động tròn đều.
- Viết công thức tính độ lớn lực hớng

tâm trong các ví dụ do giáo viên đa ra.
- Gợi ý áp dụng định luật II Niu - tơn
cho vật chuyển động tròn đều.
- Nêu và phân tích định nghĩa lực hớng
tâm.
- Nêu các vídụ về chuyển động tròn đều
và yêu cầu học sinh xác định lực hớng
tâm tác dụng lên vật.
- Nhấn mạnh: Lực hớng tâm không phải
là một loại lực khác.
Hoạt động 2 ( phút): Tìm hiểu chuyển động li tâm.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK.
- Xác định điều kiện để vật còn quay
theo bàn.
- Lấy ví dụ về trờng hợp chuyển động li
tâm có hại, có lợi.
- Mô tả ví dụ về chuyển động của vật đặt
trên mặt bằn xoay.
- Nhắc lại về đặc điểm của lực ma sát
nghỉ.
- Trình bày về chuyển động li tâm và
một số ứng dụng.
Hoạt động 3 ( phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Làm bài tập: 5, 7 SGK.
- Đọc thêm: "Tốc độ vũ trụ".
- Hớng dẫn (bài 5): Lực hớng tâm tác
dụng lên vật là hợp lực của


N và P
.
Hoạt động 4 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
Bài 15 (1 tiết)Bài toán về chuyển động ném ngang
I. Mục tiêu
22
Hakhuong-dhsp tn
Kiến thức:
- Diễn đạt đợc các khái niệm: Phân tích chuyển động, chuyển động thành
phần, chuyển động tổng hợp.
- Viết đợc các phơng trình của hai chuyển động thành phần của chuyển động
ném ngang.
Kĩ năng:
- Chọ hệ toạ độ thích hợp nhất cho việc phân tích chuyển động ném ngang
thành hai chuyển động thành phần.
- áp dụng định luật II Niu tơn để lập các phơng trình cho hai chuyển động
thành phần của hai chuyển động ném ngang.
- Tổng hợp hai chuyển động thành phần để đợc chuyển động tổng hợp
(chuyển động thực).
- Vẽ đợc (một cách định tính) quỹ đạo Parabol của một vật bị ném ngang.
II. Chuẩn bị
Giáo viên:
-Thí nghiệm kiểm chứng Hình 15.2 SGK.
Học sinh:
- Các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều và của sự rơi tự do.

Gợi ý sử dụng CNTT:
Mô phỏng chuyển động ném ngang. Kho mô phỏng, biểu diễn các vectơ vận
tốc thành phần tại mỗi thời điểm và vẽ quỹ đạo của chuyển động.
III. Tiến trình dạy - học
Hoạt động 1 ( phút): Phân tích chuyển động ném ngang.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK.
- Chọn hệ toạ độ thích hợp.
- Phân tích chuyển động ném ngang
thành hai chuyển động thành phần theo
hai trục toạ độ.
- Nêu và phân tích bài toán khảo sát
chuyển động một vật ném ngang: Xác
định vị trí và vận tốc của vật.
- Mô tả định tính dạng quỹ đạo của
chuyển động ném ngang (không phải là
chuyển động thẳng).
- Có thể xác định vị trí của vật nếu biết
toạ độ của vật theo các hệ trục.
Hoạt động 2 ( phút): Xác định các chuyển động thành phần.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- áp dụng định luật II Niu tơn cho vật
theo mỗi trục toạ độ để xác định tính
chất của các chuyển động thành phần.
- Viết các phơng trình chuyển động cho
mỗi chuyển động thành phần.
- Gợi ý: Vệt ném ngang chỉ chịu tác
dụng của trọng lực.
- Xác định vận tốc thành phần ban đầu
bằng cách chiếu


V
0
lên các trục toạ độ.
Hoạt động 3 ( phút): Xác đinh chuyển động tổng hợp.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Viết phơng trình quỹ đạo của chuyển
động ném ngang.
- Hớng dẫn: từ các phơng trình chuyển
động thành phần, rút ra liên hệ giữa 2
23
Hakhuong-dhsp tn
- Xác định thời gian chuyển động của
vật ném ngang.
- Xác định tầm ném xa.
- Vận dụng trả lời C2.
toạ độ.
- Trình bày về dạng quỹ đạo của chuyển
động ném ngang.
- Hớng dẫn: Liên hệ giac thời gian của
chuyển động tổng hợp và của chuyển
động thành phần.
- Hớng dẫn: Trình bày về ý nghĩa thực
của tầm ném xa trong chuyển động ném
ngang.
Hoạt động 4 ( phút): Thí nghiệm kiểm chứng.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Quan sát thí nghiệm và trả lời C3 về
mục đích thí nghiệm.
Tiến hành thí nghiệm hình 15.2.

Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C3.
Hoạt động 5 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
Bài 16 (2 tiết)Thực hành: đo hệ số ma sát
I. Mục tiêu
Kiến thức:
- Chứng minh đợc các công thức (16.2) trong SGK, từ đó nêu đợc phơng án
thực nghiệm đo hệ số ma sát trợt theo phơng pháp động lực học (gián tiếp qua gia
tốc a và góc nghiêng ).
Kĩ năng:
- Lắp ráp đợc thí nghiệm theo phơng án đã trọn, biết cách sử dụng đồng hồ
đo thời gian hiện số điều khiển bằng nam châm điện có công tắc và cổng quang
điện để đo chính xác khoảng thời gian chuyển động của vật.
- Tính và viết đúng kết quả phép đo, với số các chữ số có nghĩa cần thiết.
II. Chuẩn bị
Giáo viên:
Cho mỗi nhóm học sinh:
- Mặt phẳng nghiêng có thớc đo góc và quả dọi.
- Nam châm điện có hộp công tắc đóng ngắt.
- Thớc kẻ vuông để xác định vị trí ban đầu của vật.
- Trụ kim loại đờng kính 3 cm, cao 3cm.
- Đồng hồ đo thời gian hiện số. Chính xác 0,001 s.
- Cổng quang điện E.
- Thớc thẳng 1000 mm.
Học sinh:
- Ôn tập lại bài cũ.

- Giấy kẻ ô, báo cáo thí nghiệm
III. Tiến trình dạy - học
Hoạt động 1 ( phút): Xây dựng cơ sở lý thuyết.
24
Hakhuong-dhsp tn
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Tìm công thức tính gia tốc của vật trợt
xuống dọc theo mặt phẳng nghiêng.
- Chứng minh công thức tính hệ số ma
sát trợt.
- Hớng dẫn xác định các lực tác dụng
lên một vật trợt trên mặt phẳng nghiêng.
- Hớng dẫn: áp dụng định luật II Niutơn
cho vật.
Hoạt động 2 ( phút): Tìm hiểu dụng cụ.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Tìm hiểu các thiết bị có trong bộ dụng
cụ của nhóm.
- xác định chế độ hoạt động của đồng hồ
hiện số phù hợp với mục đích thí
nghiệm.
Giới thiệu các thiết bị có trong bộ dụng
cụ
- Hớng dẫn cách thay đổi độ nghiêng và
điều chỉnh thăng bằng cho máng
nghiêng.
Hoạt động 3( phút): Hoàn chỉnh phơng án thí nghiệm.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Nhận biết các đại lợng cần đo trong thí
nghiệm.

- Tìm phơng án do góc nghiêng của
mặt phẳng nghiêng.
- Đại diện một nhóm trình bày phơng án
do gia tốc. Các nhóm khác nhận xét
- Gợi ý từ biểu thức tính hệ số ma sát tr-
ợt.
- Hớng dẫn: Sử dụng thớc đo góc và quả
dọi có sẵn hoặc do các kích thớc của mặt
phẳng nghiêng.
- Nhận xét và hoàn chỉnh phơng án thí
nghiệm của các nhóm.
Hoạt động 4( phút): Tiến hành thí nghiệm.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Tiến hành thí nghiệm theo nhóm.
- Ghi kết quả vào bảng 16.1
- Hớng dẫn các nhóm (làm bài thí
nghiệm)
- Theo dõi
Hoạt động 5( phút): Xử lý kết quả
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Hoàn thành bảng 16.1.
- Tính sai số của phép đo và viết kết quả.
- Chỉ rõ loại sai số đã bỏ qua trong khi
lấy kết quả.
- Gợi ý
- Nhắc lại cách tính sai số và viết kết
quả.
- Yêu cầu trả lời câu hỏi 2 trang 87
SGK.
Hoạt động 6( phút):Giao nhiệm vụ về nhà

Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau
Chơng IICân bằng và chuyển động của vật rắn
Bài 17 (2 tiết)Cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của
hai lực và ba lực không song song
I. Mục tiêu
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×