Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

THI THU DH LAN 4 HUYNH THUC KHANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.58 KB, 4 trang )

TRUONG THPT
HUYNH THUC KHANG
MÃ Đ : 03Ề
( có 04 trang)Đề
ĐỀ THI THỬ ĐH – CĐ LẦN II
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN: HOÁ HỌC LỚP: 12
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
(Không kể thời gian giao đề)


HỌ VÀ TÊN THÍ SINH: SBD: LỚP
1/ Trong phân tử của clorua vôi CaOCl
2
, số oxi hoá của clo là:
a 0 b +1 và -1 c -1 d +1
2/ Đun V lít hơi anđehit X với 3V lít khí hiđro (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì chỉ
thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra hiđro có số mol bằng số mol Z đã phản
ứng. Chất X là anđehit:
a Không no(chứa một nối đôi C=C), đơn chức b No, hai chức
c No, đơn chức d Không no(chứa một nối đôi C=C), hai chức
3/ Cho a gam FeS
2
tác dụng hết với dung dịch HNO
3
đun nóng thu được dung dịch chứa Fe
3+
,
2
4


SO

,
H
+
và 2,24 lít hỗn hợp khí gồm NO
2
và NO có tỉ khối đối với hiđro bằng 19,8. Xác định khối lượng a:
a 2,16g b 0,72g c 1,44g d 2,88g
4/ Hỗn hợp nào sau đây không phải là hỗn hợp nổ:
a KClO
3
+ S + C b KNO
3
+ S + C c KClO
3
+ KNO
3
d KClO
3
+ P
5/ Cho m gam glixerol tác dụng với Na dư tạo ra V
1
lít H
2
. m gam etanol tác dụng với Na dư tạo ra V
2

lít H
2

. (Các thể tích khí ở cùng điều kiện). Tỷ số V
1
: V
2
có giá trị là:
a 1 b 2 c 3 d 1,5
6/ Có mấy este đơn chức có chung CTPT C
5
H
10
O
2
:
a 9 este b 8 este c 7 este d 10 este
7/ Hoà tan mgam Al
2
(SO
4
)
3
vào nước được dung dịch B, chia B thành hai phần bằng nhau. Tiến hành
hai thí nghiệm sau:
- Cho phần 1 tác dụng hoàn toàn với 60ml dung dịch KOH 2M thu được 2a gam kết tủa.
- Cho phần 2 tác dụng hoàn toàn với 120 ml dung dịch KOH 2M thu được a gam kết tủa. Giá trị của m
là:
a 22,23 b 30,78 c 44,46 d 15,39
8/ Trong sơ đồ: X + O
2



A ; X + H
2


B ; A + B

X + H
2
O. Thì X là:
a S b Si c FeO d C
9/ Chọn phát biểu đúng:
a Quá trình oxi hoá là quá trình một chất nhận electron.
b Obitan nguyên tử là khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt của
electron khoảng 90%.
c Trong nguyên tử, các electron chuyển động với tốc độ rất lớn với quĩ đạo hình tròn hoặc elip.
d Quá trình khử là quá trình một chất cho electron.
10/ Hỗn hợp A gồm Al
4
C
3
và CaC
2
. A hoà tan hết trong nước, được hỗn hợp khí có tỉ lệ số mol CH
4

C
2
H
2
bằng 0,75. Phần trăm theo khối lượng các chất trong A là:

a 30% và 70% b 25% và 75% c 45% và 55% d 36% và 64%
11/ Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
với CuO(dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Zvà một hỗn hợp hơi Y(có tỉ khối hơi so với hiđro
là 13,75). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư AgNO
3
/NH
3
đun nóng, sinh ra 64,8g Ag. Giá trị
của m là:
Trang 1/4. Mã 03
a 8,8 b 7,4 c 7,8 d 9,2
12/ Chất hữu cơ có CTPT C
2
H
2
O
n
có thể tác dụng với AgNO
3
/NH
3
. Chọn đáp án chính xác nhất của n
là :
a 0; 1 b 1; 2; 4 c 2; 4 d 0; 2; 3
13/ Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít(đktc) hỗn hợp hơi hai axit no, đơn chức mạch hở, đồng đẳng kế tiếp.
Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng NaOH dư thì thấy khối lượng bình tăng 6,82 gam. Hai
axit đó là:
a C
2
H

5
COOH và C
3
H
7
COOH b C
3
H
7
COOH và C
4
H
9
COOH
c HCOOH và CH
3
COOH d CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH
14/ Chất A có công thức R-NO
2
. Khử hoàn toàn 17,8 gam A bằng hiđro mới sinh thu được 7,2 gam
nước. A có công thức:
a C
2
H

5
NO
2
b C
3
H
5
NO
2
c C
6
H
5
NO
2
d C
3
H
7
NO
2

15/ Cho bari tác dụng với dung dịch chứa
4
NH
+
;
Na
+
;

2
3
CO

;
2
4
SO

, số phản ứng xảy ra là:
a 2 b 3 c 5 d 4
16/ Bốn anken có cùng CTPT là C
6
H
12
: CH
3
-CH
2
- CH=CH-CH
2
-CH
3
(1); (CH
3
)
2
C=C(CH
3
)

2
(2) ;
CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
(3); CH
3
-CH=C(CH
3
)-CH
2
-CH
3
(4). Chất vừa có đồng phân hình học vừa
tuân theo qui tắc Măccôpnhicôp trong phản ứng hoá học là:
a 3 b 2 c 1 d 4
17/ Cho m gam hỗn hợp a gồm hai ancol đơn chức cho tác dụng với Na dư sinh ra 0,025 mol H
2
. Mặt
khác, khi đun m gam A với H
2
SO
4

đặc 140
0
C tới hoàn toàn thì thu được 1,57gam hỗn hợp 3 ete. Tìm
giá trị của m:
a 3,12g b 5,04g c 4,5g d 2,02g
18/ Trong các chất sau: Cu, CuO, Cu(OH)
2
, CuCl
2
. Số chất phản ứng được với NH
3
(khí hoặc dung
dịch) là:
a 2 b 1 c 4 d 3
19/ Cho sơ đồ chuyển hoá: C
2
H
5
OH

X

C
2
H
5
OH. Trong các chất sau: C
4
H
6

; CH
3
CHO;
CH
3
COOH; C
2
H
4
; C
2
H
5
ONa; (C
2
H
5
)
2
O; C
2
H
5
Cl; CH
3
COOC
2
H
5
, số chất X có thể là:

a 5 b 7 c 6 d 4
20/ Thuỷ phân hoàn toàn 6,4g một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức cần lớn hơn 4 gam
NaOH. Este đó là:
a HCOOCH
3
b CH
3
COOC
2
H
5
c HCOOC
2
H
5
d CH
3
COOCH
3
21/ Cho 500 ml dung dịch H
3
PO
4
25,57%(D = 1,15g/ml) tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 25% (D
= 1,28g/ml) thu được dung dịch A chứa muối nào:
a Na
2
HPO
4
và Na

3
PO
4
b NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
c Na
2
HPO
4

d Na
3
PO
4

22/ Nhiệt phân hoàn toàn 20,2g một muối nitrat của kim loại R thu được 2,24 lít(đktc) khí không màu
duy nhất bay ra. Kim loại R là:
a Cu b K c Ag d Na
23/ Chỉ dùng quì tím có thể nhận biết được bao nhiêu chất trong các chất sau: C
6
H
5
NH
2

; CH
3
NH
2
;
H
2
N-CH
2
-COOH; HOOC-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH; C
6
H
5
OH:
a 3 b 4 c 2 d 1
24/ Oxi hoá anđehit X bằng O
2
thu được axit A. Khử hoá anđehit X bằng H
2
thu được ancol B.
Biết A + B
2 4
,H SO dac
→
Este (C
4

H
8
O
2
). Công thức cấu tạo của este là:
a CH
3
COOC
2
H
5
b C
2
H
5
COOCH
3
c HCOOC
3
H
7
d HCOOCH(CH
3
)
2

25/ Cho các chất sau: CH
2
=C(CH
3

)-CHO (1) ; (CH
3
)
2
CH-CHO (2) ; CH
3
-CH
2
-CO-CH
3
(3) ;
CH
2
=C(CH
3
)-CH
2
-OH (4). Dãy chất tác dụng với H
2
dư(có Ni, t
0
C) cùng tạo ra một sản phẩm là:
a 1; 2; 3 b 1; 3; 4 c 1; 2; 4 d 2; 3; 4
26/ Hỗn hợp A nặng 3 gam gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp trong bảng hệ thống tuần
hoàn, được đem hoà tan trong nước thành dung dịch A. Nếu thêm vào dung dịch A:
- Dung dịch chứa 0,15 mol HCl thì dung dịch thu được làm xanh quì tím.
- Dung dịch chứa 0,25 mol HCl thì dung dịch thu được làm đỏ quì tím.
Hai kim loại kiềm đó là:
Trang 2/4. Mã 03
a K và Rb b Li và Na c Na và K d Rb và Cs

27/ Nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,4 mol HCl vào dung dịch X gồm 0,2 mol Na
3
CO
3
và 0,1 mol KHCO
3

thì số mol CO
2
bay ra là:
a 0,2 mol b 0,1 mol c 0,3 mol d 0,15 mol
28/ Muối C
6
H
5
N
2
Cl (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C
6
H
5
NH
2
tác dụng với NaNO
2
trong
dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp(0 - 5
0
C). Để điều chế được 14,05 gam C
6

H
5
N
2
Cl (với hiệu suất 100%),
lượng C
6
H
5
NH
2
và NaNO
2
cần dùng vừa đủ là:
a 0,1 mol và 0,1 mol b 0,1 mol và 0,4 mol c 0,1 mol và 0,3 mol d 0,1 mol và 0,2 mol
29/ Trong sơ đồ phản ứng sau: CH

C -CH
3

HCl
→
X
1

HCl
→
X
2


NaOH
→
X
3
, thì X
3
là:(X
1
, X
2
, X
3

là các sản phẩm chính)
a CH
3
-CHOH-CH
3
b CH
3
-CO-CH
3
c C
2
H
5
CHO d CH
3
-CHOH-CH
2

OH
30/ Hoà tan 29,25gam NaCl trong nước thành 200gam dung dịch A. Điện phân dung dịch A có màng
ngăn xốp. Sau điện phân thấy khối lượng dung dịch A chỉ còn 185,4gam. Hiệu suất phản ứng điện
phân là:
a 70% b 50% c 60% d 80%
31/ Cho 15 gam một anđehit tác dụng với 0,5 mol H
2
(Ni, t
0
C) được 15,8 gam hỗn hợp ancol và
anđehit dư. Hiệu suất phản ứng là:
a 70% b 60% c 80% d 50%
32/ Hiđrocacbon trong phân tử có 7 liên kết xich ma và 3 liên kết pi là:
a Vinyl axetilen b Stiren c Toluen d Buta - 1,3 - đien
33/ Có 4 phản ứng thuỷ phân: (1): CaC
2
+ H
2
O (2) : Al
4
C
3
+ H
2
O (3) : C
2
H
5
Cl + H
2

O
(4) : C
2
H
5
ONa + H
2
O . Phản ứng xảy ra theo hai chiều thuận nghich là:
a (2) b (1) c (3) d (4)
34/ X, Y, Z là 3 hiđrocacbon trong số C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
. Một hỗn hợp A gồm X + Y + Z. Nếu tách X
khỏi A thì còn hỗn hợp A
1

M
= 26,5 u. Nếu tách Y khỏi A thì còn hỗn hợp A
2

M

= 28u. Vậy X,
Y, Z lần lượt là:
a C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2
b C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
2
H
2
c C
2
H
6

, C
2
H
2
, C
2
H
4
d C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
35/ Hỗn hợp A gồm Na và Al hoà tan hết trong lượng nước dư thu được a mol H
2
và còn lại dd B gồm
NaAlO
2
và NaOH dư. B tác dụng với lượng tối đa dd HCl chứa b mol HCl. Tỉ số a : b có giá trị là:
a 1 : 2 b 1 : 4 c 1 : 3 d 1 : 1
36/ Cho m gam hỗn hợp gồm MgCO
3
và NaHCO

3
tác dụng với HCl dư thu được 4,48 lít CO
2
(đktc).
Giá trị của m là:
a 8,4g b 25,2g c 42g d 16,8g
37/ Cho 2,16 gam Al hoà tan trong dung dịch H
2
SO
4
được hỗn hợp 3 khí là H
2
, H
2
S, SO
2
có tỉ lệ số
mol tương ứng là 1 : 2 : 3. Số mol H
2
SO
4
đã tham gia phản ứng là:
a 0,14 mol b 0,15 mol c 0,16 mol d 0,17 mol
38/ Cho 4,32g kim loại M tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thu được dung dịch và 1,344
lít(đktc) khí N
2
O duy nhất. Hỏi M là kim loại nào trong các kim loại sau:
a Mn b Mg c Ca d Al

39/ Chỉ số axit của một chất béo là số miligam KOH để trung hoà axit béo tự do có trong 1 gam chất
béo. Để trung hoà 1,4 gam chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 0,1M. Chất béo trên có chỉ số axit là:
a 7 b 5 c 6 d 8
40/ Anđehit đơn chức không no có CTPT C
4
H
6
O có mấy đồng phân là anđehit:
a 1 đồng phân b 4 đồng phân c 3 đồng phân d 2 đồng phân
41/ Điều nào sai trong các điều sau:
a Polime không có nhiệt độ nóng chảy cố định
b Polime có thể tham gia phản ứng hoá học như cháy, thế, cộng.
c Polime khó tan do có kích thước lớn
d Tất cả các gluxit đều là polime
42/ Hiđrocacbon có CTPT C
6
H
12
có mấy đồng phân mạch cacbon vòng 3 cạnh:
a 4 đồng phân b 5 đồng phân c 3 đồng phân d 6 đồng phân
Trang 3/4. Mã 03
43/ Trong phản ứng: X + HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ NO + H

2
O. Có bao nhiêu chất có thể là X trong các
chất cho dưới đây:
Fe ; FeO; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
; Fe(OH)
2
; Fe(OH)
3
; FeS ; Fe(NO
3
)
2
:
a 7 b 6 c 4 d 5
44/ Trong các phản ứng giữa các chất sau:
1) NaHSO
4
+ Ba(HCO
3
)
2
2) Ba(OH)
2

+ NH
4
HSO
4
3) Na
2
CO
3
+ FeCl
3
+ H
2
O 4) H
2
SO
4
+ BaCO
3
. Số
phản ứng vừa tạo kết tủa vừa tạo khí là:
a 2 b 4 c 1 d 3
45/ Để hoà tan hết 10,08g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng vừa đủ 42 ml dung dịch hỗn hợp axit
HCl 3M và H
2
SO
4
1,5M. Hỏi đó là oxit của kim loại nào:
a CuO b MnO c FeO d MgO
46/ Cho 7,04 gam bột kim loại M tác dụng hết với dung dịch HNO
3

đun nóng, thu được dung dịch A
và 2,24 lít(đktc) hỗn hợp B gồm NO
2
và NO có tỉ khối đối với hiđro bằng 18,2. M là kim loại:
a Cu b Zn c Fe d Ni
47/ Trong các chất sau: Anđehit fomic, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất có thể
chuyển hoá trực tiếp thành glucozơ là:
a 3 b 5 c 4 d 2
48/ Hỗn hợp A gồm Al và Fe có
M
= a. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm, được hỗn hợp B có
M
= b.
Quan hệ giữa a và b là:
a a = b b a < b c a > b d a

b
49/ Hoà tan 2,4gam Mg trong HNO
3
loãng dư được hỗn hợp gồm 0,04 mol NO và 0,01 mol
N
x
O
y
(không có sản phẩm khử nào khác). Công thức N
x
O
y
là:
a NO b NO

2
c N
2
d N
2
O
50/ Trong phản ứng: Cu + HNO
3


Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O. Số phân tử HNO
3
đóng vai trò chất oxi
hoá là:
a 2 b 4 c 6 d 8

Lưu ý: Học sinh được sử dụng bằng HTHH các nguyên tố hoá học
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
¤ Đáp án của đề thi:Mã 03
1[ 4]b 2[ 4]b 3[ 4]c 4[ 4]c 5[ 4]d 6[ 4]a 7[ 4]a 8[ 4]a
9[ 4]b 10[ 4]d 11[ 4]c 12[ 4]d 13[ 4]d 14[ 4]d 15[ 4]d 16[ 4]d
17[ 4]d 18[ 4]d 19[ 4]a 20[ 4]a 21[ 4]a 22[ 4]b 23[ 4]c 24[ 4]a
25[ 4]c 26[ 4]b 27[ 4]a 28[ 4]a 29[ 4]b 30[ 4]d 31[ 4]c 32[ 4]a
33[ 4]c 34[ 4]a 35[ 4]a 36[ 4]d 37[ 4]d 38[ 4]d 39[ 4]c 40[ 4]b

41[ 4]d 42[ 4]d 43[ 4]d 44[ 4]b 45[ 4]c 46[ 4]a 47[ 4]b 48[ 4]a
49[ 4]d 50[ 4]a
Trang 4/4. Mã 03

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×