Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiết 61. LUYỆN TẬP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.74 KB, 3 trang )

Ngày son: th tư, 24.3.2010 Gio n: ĐI S 7
Tiết: 61
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
* Kiến thức:- HS được củng cố kiến thức về đa thức ; cộng, trừ đa thức .
* Kó năng:- HS được rèn luyện kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trò biểu thức .
* Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong tính tóan.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi đề bài tập.
HS: Bảng nhóm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn đònh lớp: (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ:
TL Câu hỏi Đáp án
8ph
Câu 1: Chữa bài 33a tr 40 SGK
Tính tổng của các đa thức:
M=x
2
y+0,5xy
3
-7,5x
3
y
2
+x
3
N=3xy
3
-x
2


y+5,5x
3
y
2
Câu 2: Chữa bài 29a tr 13 SBT
H S1: Chữa bài 33a tr 40 SGK
M+N= (x
2
y+0,5xy
3
-7,5x
3
y
2
+x
3
)+ (3xy
3
-
x
2
y+5,5x
3
y
2
)
=
3 2
3,5 2,5xy xy−
HS2) Chữa bài 29a tr 13 SBT

( )
( )
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
5 3
5 3
5 3
4 3
A x y x y xy
A x y xy x y
x y xy x y
x y xy
+ + = + −
⇒ = + − − +
= + − − −
+ −
3. Bài mới:
-Giới thiệu bài: Luyện tập
- Tiến trình bài giảng:
TL HĐ của GV HĐ của HS Nội dung bài
9ph
9ph
HĐ1: Bài tập về cộng trừ đa
thức:
BT 35 tr 40 SGK :
Đề bài ( bảng phụ)
GV: yêu cầu HS làm vào vở.
GV: Bổ sung thêm câu

a) Tính N –M
GV: gọi 3 HS lên bảng trình
bày
GV: nhận xét
GV: yêu cầu HS nhận xét về
kết quả của hai đa thức: M –
N và N – M.
GV: Ta có
–(4xy + 1) = -4xy – 1
Hay N – M = – (M – N)
BT 38 tr 41SGK
Hỏi:Hs(Tb-K) Muốn tìm đa
HS: 3 em lên bảng làm bài,
mỗi HS làm một câu
HS: cả lớp làm vào vở
HS: nhận xét
HS: đa thức M – N và N – M
có từng cặp hạng tử đồng dạng
và có hệ số đối nhau.
BT 35 tr 40 SGK :
M + N = (x
2
– 2xy + y
2
) + (y
2
+
2xy + x
2
+1)

= x
2
– 2xy + y
2
+ y
2
+ 2xy + x
2

+1
= 2x
2
+ 2y
2
+ 1
M – N = (x
2
– 2xy + y
2
) - (y
2
+
2xy + x
2
+1)
= x
2
– 2xy + y
2
- y

2
- 2xy - x
2

1
= -4xy – 1
N – M = (y
2
+ 2xy + x
2
+ 1) -
(x
2
– 2xy + y
2
)
= y
2
+ 2xy + x
2
+ 1 - x
2
+ 2xy -
y
2
= 4xy + 1
BT 38 tr 41SGK
a) C = A + B
Giáo viên: PHAN VĂN SI Trang 59
Ngày son: th tư, 24.3.2010 Gio n: ĐI S 7

9ph
3ph
5ph
thức C để C + A = B ta làm
thế nào ?
GV: gọi hai HS sinh lên
bảng trình bày
GV: yêu cầu HS xác đònh
bậc của đa tbức hai câu a và
b.
H: Xác đònh bậc của đa thức
C trong mỗi trường hợp trên?
BT 36 tr 41 SGK:
Hỏi:Hs(Tb-K): Muốn tính
giá trò của mỗi đa thức ta
làm thế nào ?
GV: cho HS cả lớp làm vào
vở, gọi 2 HS lên bảng làm.
GV: nhận xét
BT 37 SGK
Viết một đa thức bậc 3 với
hai biến x,y và có 3 hạng tử
BT 33 tr 14 SBT
Hỏi:Hs(Tb-K): có bao nhiêu
cặp giá trò (x; y) để giá trò
của đa thức 2x – y + 1 bằng
0?
GV: gọi HS lên bảng trình
bày
GV: nhận xét

HS: ta chuyển vế C = B – A
HS: hai em lên bảng thực hiện
HS: Trả lời:
a) Đa thức C có bậc 4
b) Đa thức C có bậc 4
HS: thu gọn đa thức, sau đó
thay các giá trò của biến vào
đa thức rồi thực hiện các phép
tính.
HS: cả lớp làm vào vở, hai HS
lên bảng làm.
HS: nhận xét
BT 37 SGK
HS Mỗi em tự viết, sau đó 2
em lên bảng ghi câu trả lời
của mình
HS Nhận xét
HS: có vô số cặp giá trò (x; y)
HS:nêu một vài ví dụ
HS: lên bảng trình bày
HS: nhận xét
C = (x
2
– 2y + xy + 1) + (x
2
+ y
–x
2
y
2

– 1)
= x
2
–2y + xy +1+ x
2
+ y –x
2
y
2

–1
= 2x
2
- x
2
y
2
+ xy – y
b) C + A = B

C = B - A
C = (x
2
+ y –x
2
y
2
– 1) - (x
2
– 2y

+ xy + 1)
= x
2
+ y –x
2
y
2
–1 - x
2
+ 2y -xy –
1
= 3y - x
2
y
2
– xy – 2
BT 36 tr 41 SGK:
a) x
2
+ 2xy – 3x
3
+ 2y
3
+ 3x
3

y
3
= x
2

+ 2xy + y
3
Thay x = 5 và y = 4 ta có:
x
2
+ 2xy + y
3
= 5
2
+ 2.5.4 + 4
3
= 25 + 40 + 64
= 129
b) xy – x
2
y
2
+ x
4
y
4
+ - x
6
y
6
+
x
8
y
8

tại x = -1 và y = -1
xy – x
2
y
2
+ x
4
y
4
+ - x
6
y
6
+ x
8
y
8
= xy – (xy)
2
+ (xy)
4
– (xy)
6
+
(xy)
8
mà xy = (-1).(-1) = 1
vậy giá trò của biểu thức:
= 1 – 1
2

+ 1
4
– 1
6
+ 1
8
= 1 – 1 + 1 – 1 + 1
= 1
BT 33 tr 14 SBT
a) có vô số cặp giá trò (x; y) để
giá trò của đa thức bằng 0
Ví dụ: với x = 1; y = -1 ta có:
2x + y – 1 = 2.1 + (-1)–1 = 0
b) có vô số cặp giá trò (x; y) để
giá trò của đa thức x – y – 3
bằng 0.
Ví dụ: x = 0 ; y = -3
4. Hướng dẫn về nhà: (1ph)
- Bài 31; 32 tr 14 SBT
Giáo viên: PHAN VĂN SI Trang 60
Ngày son: th tư, 24.3.2010 Gio n: ĐI S 7
- Đọc trước bài “Đa thức một biến”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Giáo viên: PHAN VĂN SI Trang 61

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×