Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng Cấp cứu hồi sức chấn thương sọ não (Phần 4) ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.98 KB, 5 trang )

Phân lo
Phân lo


i theo m
i theo m


c đ
c đ


n
n


ng
ng


Theo m
Theo m


c đ
c đ


r
r



i lo
i lo


n ý th
n ý th


c: Glasgow Coma Scale
c: Glasgow Coma Scale
(GCS) score t
(GCS) score t
í
í
nh t
nh t


sau khi b
sau khi b


CTSN 30
CTSN 30


ho
ho



c ngay khi
c ngay khi
ti
ti
ế
ế
p nh
p nh


n l
n l


n đ
n đ


u:
u:


Nh
Nh


(
(
GCS score 13

GCS score 13
đ
đ
ế
ế
n 15)
n 15)


V
V


a (
a (
GCS score 9
GCS score 9
đ
đ
ế
ế
n 12)
n 12)


N
N


ng (GCS score <9)

ng (GCS score <9)
Glasgow Coma Scale (GCS) score
Glasgow Coma Scale (GCS) score


M
M


t
t


M
M


m
m


t t
t t


nhiên (4)
nhiên (4)


M

M


m
m


t khi ra l
t khi ra l


nh (3)
nh (3)


M
M


m
m


t khi gây đau
t khi gây đau
(2)
(2)


Không m

Không m


m
m


t (1)
t (1)


L
L


i n
i n
ó
ó
i
i


Tr
Tr


l
l



i đ
i đ
ú
ú
ng nhanh (5)
ng nhanh (5)


Tr
Tr


l
l


i ch
i ch


m (4)
m (4)


Tr
Tr


l

l


i không đ
i không đ
ú
ú
ng (3)
ng (3)


Ú
Ú


ho
ho


c kêu rên (2)
c kêu rên (2)


Không tr
Không tr


l
l



i (1)
i (1)


V
V


n đ
n đ


ng
ng


L
L
à
à
m theo l
m theo l


nh nhanh (6)
nh nhanh (6)


L

L
à
à
m theo l
m theo l


nh ch
nh ch


m (5)
m (5)


G
G


t đ
t đ
ú
ú
ng khi k
ng khi k
í
í
ch th
ch th
í

í
ch đau
ch đau
(4)
(4)


G
G


p tay khi k
p tay khi k
í
í
ch th
ch th
í
í
ch đau
ch đau
(3)
(3)


Du
Du


i c

i c


ng tay chân khi gây đau
ng tay chân khi gây đau
(2)
(2)


Không c
Không c


a khi k
a khi k
í
í
ch th
ch th
í
í
ch đau
ch đau
(1)
(1)
CTSN m
CTSN m


c đ

c đ


nh
nh




Ph
Ph


n l
n l


n BN v
n BN v
à
à
o c
o c


p c
p c


u l

u l
à
à
nh
nh


(GCS t
(GCS t


13
13
-
-
15)
15)


Ý th
Ý th


c c
c c
ó
ó
th
th



b
b
ì
ì
nh thư
nh thư


ng (ch
ng (ch


n đ
n đ


ng não), ho
ng não), ho


c ng
c ng


g
g
à
à
v

v
à
à
l
l


n l
n l


n
n
(
(
đ
đ


ng gi
ng gi


p não)
p não)
nhưng v
nhưng v


n c

n c
ó
ó
th
th


ti
ti
ế
ế
p
p
x
x
ú
ú
c, l
c, l
à
à
m theo yêu c
m theo yêu c


u.
u.


C

C
ó
ó
th
th


c
c
ó
ó
bi
bi
ế
ế
n đ
n đ


i c
i c


u tr
u tr
ú
ú
c não
c não



tri
tri


u ch
u ch


ng k
ng k
é
é
o d
o d
à
à
i,
i,


đôi khi c
đôi khi c
ó
ó
th
th


di

di


n ti
n ti
ế
ế
n x
n x


u hơn do bi
u hơn do bi
ế
ế
n ch
n ch


ng m
ng m
á
á
u t
u t


trong s
trong s



lan t
lan t


a.
a.
CTSN m
CTSN m


c đ
c đ


v
v


a (GCS t
a (GCS t


9
9
-
-
12)
12)



Ý th
Ý th


c x
c x


u hơn nhưng không hôn mê sâu
u hơn nhưng không hôn mê sâu
, c
, c
ó
ó
th
th


ng
ng


l
l


m, không ti
m, không ti
ế

ế
p x
p x
ú
ú
c, ho
c, ho


c hi
c hi


u l
u l


i n
i n
ó
ó
i ch
i ch
ú
ú
t
t
í
í
t,

t,
KT đau
KT đau
m
m


m
m


t v
t v
à
à
đ
đ
á
á
p
p


ng ch
ng ch
í
í
nh x
nh x
á

á
c.
c.


C
C


n đ
n đ
á
á
nh gi
nh gi
á
á
k
k


nh
nh


ng t
ng t


n thương

n thương
, RL ph
, RL ph


i h
i h


p kh
p kh
á
á
c:
c:
ng
ng


đ
đ


c,
c,


oxy m
oxy m
á

á
u v
u v
à
à
RL chuy
RL chuy


n h
n h
ó
ó
a.
a.


Thư
Thư


ng c
ng c
ó
ó
t
t


n thương c

n thương c


u tr
u tr
ú
ú
c não m
c não m


c đ
c đ


n
n


ng hơn
ng hơn
,
,
c
c
ó
ó
nguy cơ TT th
nguy cơ TT th



ph
ph
á
á
t l
t l


n hơn v
n hơn v
à
à
di
di


n bi
n bi
ế
ế
n x
n x


u hơn
u hơn
v
v



sau.
sau.
CTSN m
CTSN m


c đ
c đ


n
n


ng
ng


Hôn mê sâu sau ch
Hôn mê sâu sau ch


n thương
n thương
(GCS
(GCS


8).

8).


Không m
Không m


m
m


t, không l
t, không l
à
à
m theo yêu c
m theo yêu c


u,
u,
đ
đ
á
á
p
p


ng đau

ng đau
t
t


ch
ch
í
í
nh x
nh x
á
á
c cho đ
c cho đ
ế
ế
n du
n du


i c
i c


ng m
ng m


t v

t v


, m
, m


t não hay
t não hay
ho
ho
à
à
n to
n to
à
à
n không đ
n không đ
á
á
p
p


ng.
ng.


Thư

Thư


ng CTSN n
ng CTSN n


ng đe d
ng đe d


a t
a t
í
í
nh m
nh m


ng ph
ng ph


i nhanh
i nhanh
ch
ch
ó
ó
ng can thi

ng can thi


p t
p t
í
í
ch c
ch c


c v
c v
à
à
to
to
à
à
n di
n di


n
n

×