Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bài giảng Cố định gãy xương và cầm máu (Phần 4) ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 8 trang )

21
G
G
ã
ã
y
y
x
x
ươ
ươ
ng
ng
k
k
í
í
n
n
-
-
h
h


M
M


c
c


đ
đ
í
í
ch
ch
c
c


p
p
c
c


u
u
g
g
ã
ã
y
y
x
x
ươ
ươ
ng
ng



Gi
Gi


m
m
đ
đ
au
au


Ph
Ph
ò
ò
ng
ng
s
s


c
c


H
H



n
n
ch
ch
ế
ế
s
s


di
di
l
l


ch
ch
c
c


a
a
đầ
đầ
u
u

x
x
ươ
ươ
ng
ng
b
b


g
g
ã
ã
y
y
22
1. Nguyên tắc cố định xương gãy.
1. Không đặt nẹp trực tiếp lên da thịt nạn nhân
2. Cố định qua khớp trên và dưới ổ gãy, riêng xương đùi bất
động 3 khớp (với nẹp cây).
3. Bất động ở tư thế cơ nǎng: Chi trên treo tay vuông góc, chi
dưới duỗi thẳng
4. Trường hợp gãy kín phải kéo chi liên tục bằng một lực
không đổi trong suốt thời gian cố định.
5. Trường hợp gãy hở: Không được kéo nắn ấn
đầu xương gãy vào trong, nếu có tổn thương
động mạch phải đặt ga rô tùy ứng, xử trí vết
thương để nguyên tư thế gãy mà cố định.
6. Ở chân có thể cố định bằng buộc chi gãy

với chi lành thành một khối thống nhất.
7. Vận chuyển nạn nhân nhanh chóng, nhẹ
nhàng đến cơ sở điều trị.
23
2. Kỹ thuật sơ cứu bệnh nhân bị gãy xương
các loại
2.1. Vật liệu
2.1.1. Nẹp: nẹp phải đảm bảo đủ độ dài, rộng và
dày
- Nẹp chính quy
 Nẹp gỗ: nẹp có kích thước như sau:
 Chi trên: dài 35-45cm, rộng 5-6cm, dày 8mm
 Chi dưới: dài 80-100cm, rộng 8-10cm, dày
8mm
 - Nẹp tùy ứng: là loại nẹp làm bằng tre hay bất
kỳ vật liệu gì sẵn có.
24
C
C
á
á
c
c
lo
lo


i
i
n

n


p
p
2.1.2. Bông
2.1.3. B
ǎ
ng
 Dùng để buộc cố định nẹp. Bǎng phải đảm bảo:
rộng bản, dài vừa phải, bền chắc.
 Nếu không có bǎng thì có thể dùng các dải dây
buộc.
 Chi trên cần 3 dây, cẳng chân cần 4-5 dây dải.
Đùi cần 7 dây dài.
* Chú ý: trên thực tế không phải lúc nào cũng có sẵn
các vật dụng để cố định gãy xương nên người ta
thường dùng khǎn tam giác dể bất động tạm thời
một số loại gãy xương và dùng nẹp cơ thể như: cố
định chi gãy vào chi lành, buộc tay vào ngực,
v.v
25
2.2.
2.2.
G
G
ã
ã
y
y

x
x
ươ
ươ
ng
ng
h
h


.
.
2.2.1.
2.2.1.
Tr
Tr
ườ
ườ
ng
ng
h
h


p
p
x
x
ươ
ươ

ng
ng
ch
ch


i
i
ra
ra
ngo
ngo
à
à
i
i
v
v
ế
ế
t
t
th
th
ươ
ươ
ng
ng
a)
a)

C
C


m
m
m
m
á
á
u
u
b
b


ng
ng
c
c
á
á
ch
ch
é
é
p
p
m
m

é
é
p
p
v
v
ế
ế
t
t
th
th
ươ
ươ
ng
ng
s
s
á
á
t
t
v
v
à
à
o
o
đầ
đầ

u
u
x
x
ươ
ươ
ng
ng
b)
b)
Nh
Nh


nh
nh
à
à
ng
ng
đặ
đặ
t
t
m
m


t
t

mi
mi
ế
ế
ng
ng
g
g


c
c
ho
ho


c
c
mi
mi
ế
ế
ng
ng
v
v


i
i

s
s


ch
ch
l
l
ê
ê
n
n
tr
tr
ê
ê
n
n
đầ
đầ
u
u
x
x
ươ
ươ
ng
ng
ch
ch



i
i
ra
ra
.
.
c)
c)
Đặ
Đặ
t
t
m
m


t
t
v
v
à
à
nh
nh
kh
kh
ǎ
ǎ

n
n
ho
ho


c
c
m
m


t
t
đệ
đệ
m
m
b
b
ô
ô
ng
ng
h
h
ì
ì
nh
nh

b
b
á
á
n
n
nguy
nguy


t
t
l
l
ê
ê
n
n
tr
tr
ê
ê
n
n
v
v
ế
ế
t
t

th
th
ươ
ươ
ng
ng
.
.
d)
d)
B
B
ǎ
ǎ
ng
ng
c
c


đị
đị
nh
nh
g
g


c
c

v
v
à
à
o
o
v
v
ù
ù
ng
ng
đệ
đệ
m
m
b
b


ng
ng
b
b
ǎ
ǎ
ng
ng
cu
cu



n
n
.
.
e)
e)
X
X


tr
tr
í
í
c
c
á
á
c
c
b
b
ướ
ướ
c
c
ti
ti

ế
ế
p
p
theo
theo
nh
nh
ư
ư
g
g
ã
ã
y
y
x
x
ươ
ươ
ng
ng
k
k
í
í
n
n
.
.

g)
g)
Chuy
Chuy


n
n
n
n


n
n
nh
nh
â
â
n
n
t
t


i
i
b
b



nh
nh
vi
vi


n
n
ngay
ngay
.
.
Đ
Đ
â
â
y
y
l
l
à
à
c
c


p
p
c
c



u
u
ư
ư
u
u
ti
ti
ê
ê
n
n
.
.
L
L
ư
ư
u
u
ý
ý
gi
gi


g
g

ì
ì
n
n
t
t
ư
ư
th
th
ế
ế
đ
đ
ú
ú
ng
ng
trong
trong
khi
khi
v
v


n
n
chuy
chuy



n
n
v
v
à
à
theo
theo
d
d
õ
õ
i
i
s
s
á
á
t
t
t
t
ì
ì
nh
nh
tr
tr



ng
ng
to
to
à
à
n
n
th
th
â
â
n
n
c
c


a
a
n
n


n
n
nh
nh

â
â
n
n
.
.
26
G
G
ã
ã
y
y
x
x
ươ
ươ
ng
ng
h
h


kh
kh
ô
ô
ng
ng
l

l


x
x
ươ
ươ
ng
ng
Gãy xương hở có lộ xương
27
Chú ý:
- Không bao giờ kéo đầu xương gãy vào
trong.
- Bǎng bó vết thương rồi mới cố định theo
tư thế gãy.
- Vành khǎn hoặc đệm bông phải có chiều
dày đủ để không gây áp lực lên đầu xương
khi bǎng ép.
G
G
ã
ã
y
y
x
x
ươ
ươ
ng

ng


tay
tay
2.1.
2.1.
Tr
Tr
ườ
ườ
ng
ng
h
h


p
p
g
g


p
p
đượ
đượ
c
c
kh

kh


p
p
khu
khu


u
u
.
.
-
-
Treo
Treo
tay
tay
b
b


ng
ng
kh
kh
ǎ
ǎ
n

n
ch
ch
é
é
o
o
l
l
ê
ê
n
n
c
c


-
-
Bu
Bu


c
c
c
c
á
á
nh

nh
tay
tay
v
v
à
à
o
o
th
th
â
â
n
n
b
b


ng
ng
kh
kh
ǎ
ǎ
n
n
ch
ch
é

é
o
o
*
*
Tr
Tr
ườ
ườ
ng
ng
h
h


p
p
g
g
ã
ã
y
y
x
x
ươ
ươ
ng
ng
c

c
á
á
nh
nh
tay
tay
-
-
Để
Để
c
c
á
á
nh
nh
tay
tay
s
s
á
á
t
t
th
th
â
â
n

n
m
m
ì
ì
nh
nh
,
,
c
c


ng
ng
tay
tay
vu
vu
ô
ô
ng
ng
g
g
ó
ó
c
c
v

v


i
i
c
c
á
á
nh
nh
tay
tay
(
(
t
t
ư
ư
th
th
ế
ế
co).
co).
28
-
-
Đặ
Đặ

t
t
2
2
n
n


p
p
,
,
n
n


p
p
trong
trong
t
t


h
h


n
n

á
á
ch
ch
t
t


i
i
qu
qu
á
á
khu
khu


u
u
tay
tay
,
,
n
n


p
p

ngo
ngo
à
à
i
i
t
t


qu
qu
á
á
b
b


vai
vai
đế
đế
n
n
qu
qu
á
á
kh
kh



p
p
khu
khu


u
u
.
.
C
C
ó
ó
th
th


d
d
ù
ù
ng
ng
n
n



p
p
Cramer
Cramer
l
l
à
à
m
m
th
th
à
à
nh
nh
g
g
ó
ó
c
c
90o
90o
đỡ
đỡ
c
c



c
c
á
á
nh
nh
tay
tay
v
v
à
à
c
c


ng
ng
tay
tay
b
b
ǎ
ǎ
ng
ng
l
l



i
i
.
.
-
-
D
D
ù
ù
ng
ng
2
2
d
d
â
â
y
y
r
r


ng
ng
b
b



n
n
bu
bu


c
c
c
c


đị
đị
nh
nh
n
n


p
p
:
:
m
m


t
t



tr
tr
ê
ê
n
n
v
v
à
à
m
m


t
t


d
d
ướ
ướ
i
i


g
g

ã
ã
y
y
.
.
-
-
D
D
ù
ù
ng
ng
kh
kh
ǎ
ǎ
n
n
tam
tam
gi
gi
á
á
c
c
đỡ
đỡ

c
c


ng
ng
tay
tay
treo
treo
tr
tr
ướ
ướ
c
c
ng
ng


c
c
,
,
c
c


ng
ng

tay
tay
vu
vu
ô
ô
ng
ng
g
g
ó
ó
c
c
v
v


i
i
c
c
á
á
nh
nh
tay
tay
,
,

b
b
à
à
n
n
tay
tay
cao
cao
h
h
ơ
ơ
n
n
khu
khu


u
u
tay
tay
,
,
b
b
à
à

n
n
tay
tay
để
để
ng
ng


a
a
.
.
-
-
D
D
ù
ù
ng
ng
b
b
ǎ
ǎ
ng
ng
r
r



ng
ng
b
b


n
n
b
b
ǎ
ǎ
ng
ng
é
é
p
p
c
c
á
á
nh
nh
tay
tay
v
v

à
à
o
o
th
th
â
â
n
n
m
m
ì
ì
nh
nh
.
.
Th
Th


t
t
n
n
ú
ú
t
t

ph
ph
í
í
a
a
tr
tr
ướ
ướ
c
c
n
n
á
á
ch
ch
b
b
ê
ê
n
n
l
l
à
à
nh
nh

.
.

×