Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

101 quy tắc khi bạn làm lãnh đạo doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.08 KB, 8 trang )

101 quy t c khi làm s pắ ế
Lãnh đ o nghĩa là th ng xuyên liên h v i m i ng i trong t ch c. Làm th nào đạ ườ ệ ớ ọ ườ ổ ứ ế ể
lãnh đ o t ch c hi u qu ? Có ki n th c, t t nhiên r i. Ngoài ra, còn có 101 quy t c n nạ ổ ứ ệ ả ế ứ ấ ồ ắ ề
t ng mà b n c n nh . ả ạ ầ ớ
Ngôn ng c thữ ơ ể
Dù mu n hay không, ngôn ng c th b n cũng "nói" r t nhi u, ngay c khi b n im l ng. Đây làố ữ ơ ể ạ ấ ề ả ạ ặ
cách di n t thái đ phù h p v i m t nhà lãnh đ o.ễ ả ộ ợ ớ ộ ạ
1. Đ ng th ng: Ng c n, vai co ra phía sau, gi cho b n đúng v i chi u cao th c t c a b nứ ẳ ự ưỡ ữ ạ ớ ề ự ế ủ ạ
s khi n b n có đ lu ng không khí t tin.ẽ ế ạ ủ ồ ự
2. B tay ra kh i túi: Cho tay vào túi th ng đ c xem là d u hi u c a vi c b n gi u cái gì đóỏ ỏ ườ ượ ấ ệ ủ ệ ạ ấ
trong túi.
3. Đ ng th ng, cánh tay v t chéo sau l ng: Đi u này s giúp b n đi u ch nh t th c a b n, vàứ ẳ ắ ư ề ẽ ạ ề ỉ ư ế ủ ạ
nó đ tay b n m t v trí m và t o ra v không đáng s .ể ạ ở ộ ị ở ạ ẻ ợ
4. Liên h b ng m t: Luôn nhìn th ng vào m t c a ng i mà b n đang nói chuy n. Đi u nàyệ ằ ắ ẳ ắ ủ ườ ạ ệ ề
ch ng t b n thích thú v i vi c nói chuy n v i h và cũng giúp b n t tin. ứ ỏ ạ ớ ệ ệ ớ ọ ạ ự
5. Ng i th ng: Th m chí n u b nồ ẳ ậ ế ạ đi u hànhề m t cu c h p và c m th y r t m t và u o i, thìộ ộ ọ ả ấ ấ ệ ể ả
vi c b n ng i th ng gh s r t quan tr ng. rũ và "bò" ra bàn s làm cho b n ch ng có sinhệ ạ ồ ẳ ở ế ẽ ấ ọ Ủ ẽ ạ ẳ
l c và nh ng ng i khác cũng b lây s u o i đó. ự ữ ườ ị ự ể ả
6. Đ i m t v i ng i mà b n đang nói chuy n: Đi u này th hi n r ng b n thích thú và chămố ặ ớ ườ ạ ệ ề ể ệ ằ ạ
chú vào cu c trò chuy n.ộ ệ
7. B t tay ch c: V i nhi u ng i, b t tay là s ph n ánh đ i ph ng là ng i nh th nào. B nắ ắ ớ ề ườ ắ ự ả ố ươ ườ ư ế ạ
không mu n b xem là thi u ch c ch n thì hãy th hi n cái b t tay chuyên nghi p và t tin. ố ị ế ắ ắ ể ệ ắ ệ ự
8. Luôn luôn m m c i: N c i có th lây lan và s làm cho nh ng ng i khác c m th y tho iỉ ườ ụ ườ ể ẽ ữ ườ ả ấ ả
mái khi có b n bên.ạ ở
9. Nhìn sáng s a nh t: B n không nh t thi t ph i tr nên hoàn h o m i ngày, nh ng b n nên ănủ ấ ạ ấ ế ả ở ả ỗ ư ạ
m c phù h p và g n gàng. Qu n áo s có nh h ng l n đ n vi c m i ng i xem b n nh thặ ợ ọ ầ ẽ ả ưở ớ ế ệ ọ ườ ạ ư ế
nào.
10. B c m t cách t tin: Luôn ng ng cao đ u và s i b c dài.ướ ộ ự ẩ ầ ả ướ
Th i h nờ ạ
Không ai vui n u nhóm c a b n ph i "v t chân lên c " vào nh ng phút cu i đ hoàn thành m tế ủ ạ ả ắ ổ ữ ố ể ộ
d án. Nh ng b c sau s làm cho kho ng th i gian sát v i th i h n chót b t căng th ng:ự ữ ướ ẽ ả ờ ớ ờ ạ ớ ẳ


11. Ch h a nh ng đi u b n có th th c hi n: Đ ng t o ra h n chót mà b n bi t b n không thỉ ứ ữ ề ạ ể ự ệ ừ ạ ạ ạ ế ạ ể
làm k p. Ch h a nh ng đi u b n ch c ch n b n có th làm, b n s hoàn thành đúng lúc.ị ỉ ứ ữ ề ạ ắ ắ ạ ể ạ ẽ
12. Thi t l pế ậ m c tiêuụ rõ ràng: Khi b n bi t đi u gì b n c n ph i hoàn thành, nó s giúp b n bi tạ ế ề ạ ầ ả ẽ ạ ế
b n mu n làm nó nh nào và khi nào. V ch m c tiêu c a b n ra gi y và ch c ch n r ng m iạ ố ư ạ ụ ủ ạ ấ ắ ắ ằ ọ
ng i trong nhóm c a b n đ u có m t b n phôtô.ườ ủ ạ ề ộ ả
13. T ch c nhóm: Nhi u nhân viên c a b n s có nh ng đi m m nh và vi c đào t o có thổ ứ ề ủ ạ ẽ ữ ể ạ ệ ạ ể
làm cho h có đ c nh ng th m nh khi th c hi n d án. Ch n m t nhóm và có nh ng k năngọ ượ ữ ế ạ ự ệ ự ọ ộ ữ ỹ
phù h p đ ti n hành công vi c.ợ ể ế ệ
14. U thác nhi m v : M r ng công vi c gi a nhân viên đ không có b t kỳ ai ph i c m th yỷ ệ ụ ở ộ ệ ữ ể ấ ả ả ấ
gánh n ng và đ cho d án làm vi c m t cách êm .ặ ể ự ệ ộ ả
15. T o ra các m c: T o ra các m c cho b n và cho nhóm s giúp b n theo dõi đ c s ti n bạ ố ạ ố ạ ẽ ạ ượ ự ế ộ
và cũng s cho b n c m giác hoàn thành công vi c khi b n đ t đ c m i m c.ẽ ạ ả ệ ạ ạ ượ ỗ ố
16. Truy n thông c i m : Đ m i ng i n m đ c tình hình c a d án là chìa khoá đ đ m b oề ở ở ể ọ ườ ắ ượ ủ ự ể ả ả
r ng nó s hoàn thành đúng th i h n.ằ ẽ ờ ạ
17. C g ng làm đúng ngay t l n đ u: Lên k ho ch tr c s giúp b n tránh vi c làm ra m tố ắ ừ ầ ầ ế ạ ướ ẽ ạ ệ ộ
s n ph m không đ t tiêu chu n. Ph i làm l i m t s th cho khách hàng không ch làm m t ti nả ẩ ạ ẩ ả ạ ộ ố ứ ỉ ấ ề
mà còn m t c h i làm ăn trong t ng lai n a.ấ ơ ộ ươ ữ
18. S p x p tr t t : S p x p tr t t s giúp b n kh i vi c lãng phí th i gian, đ m t các tài li uắ ế ậ ự ắ ế ậ ự ẽ ạ ỏ ệ ờ ể ấ ệ
và thông tin quan tr ng.ọ
19. Ch c ch n r ng các mong đ i rõ ràng: Ch c ch n r ng m i thành viên c a nhóm bi t tráchắ ắ ằ ợ ắ ắ ằ ỗ ủ ế
nhi m c th c a h là gì. Đi u này s ti t ki m th i gian và làm cho công vi c không b quá t i.ệ ụ ể ủ ọ ề ẽ ế ệ ờ ệ ị ả
20. T o ra m t k ho ch: Đ t các m c tiêu và các m c vào m t k ho ch cho vi c th c hi n b tạ ộ ế ạ ặ ụ ố ộ ế ạ ệ ự ệ ấ
kỳ d án nào b n đ c giao. B ng cách này, b n có th ch c ch n b n s duy trì t t l ch trìnhự ạ ượ ằ ạ ể ắ ắ ạ ẽ ố ị
và t t c nhân viên s n m rõ xem m i vi c đang đ c th c hi n nh th nào và khi nào sấ ả ẽ ắ ọ ệ ượ ự ệ ư ế ẽ
hoàn thành
M t n i làm vi c vui v là m t n i hi u qu . Có nh ng quy t c r t đ n gi n, nh ng n uộ ơ ệ ẻ ộ ơ ệ ả ữ ắ ấ ơ ả ư ế
không đ ý, b n có th khi n cho nhân viên không hài lòng, mà t t nhiên, ch ng m y khiể ạ ể ế ấ ẳ ấ
h th hi n đi u đó ra ngoài cho b n bi t.ọ ể ệ ề ạ ế
Hoà h p v i nhân viênợ ớ
21. Đ ng b t nhân viên đ n trong nh ng ngày không có l ch làm vi c ho c g i h khi h đangừ ắ ế ữ ị ệ ặ ọ ọ ọ

trong kỳ ngh : M t cách đ làm nhân viên ph n n v i b n là xâm nh p vào th i gian riêng c aỉ ộ ể ẫ ộ ớ ạ ậ ờ ủ
h - nh ng ngày ngh . Tr khi b n có đi u gì đó ch c ch n ph i làm, hãy đ h ngh ng i. ọ ữ ỉ ừ ạ ề ắ ắ ả ể ọ ỉ ơ
22. Đ ng thiên v : Th hi n s thiên v có th làm phán đoán c a b n sai l ch và nh h ngừ ị ể ệ ự ị ể ủ ạ ệ ả ưở
đ n kh năng lãnh đ o c a b n. Hãy đ i x v i t t c nhân viên c a b n m t cách công b ng.ế ả ạ ủ ạ ố ử ớ ấ ả ủ ạ ộ ằ
23. Đ ng c p công: Đ ng h ng l i vì ý t ng c a nhân viên.ừ ướ ừ ưở ợ ưở ủ Hành đ ngộ này không ch làmỉ
nhân viên b c t c mà còn bi n b n tr thành ng i không đáng tin c y. ự ứ ế ạ ở ườ ậ
24. Đ ng qu n lý vi mô: S t t n u gi liên h v i nh ng đi u nhân viên đang làm, nh ng lúcừ ả ẽ ố ế ữ ệ ớ ữ ề ư
nào cũng kè kè sát s n h thì l i ph n tác d ng.ườ ọ ạ ả ụ
25. Không bao gi th o lu n v v n đ c a nhân viên v i đ ng nghi p c a h . Ki u "buôn d aờ ả ậ ề ấ ề ủ ớ ồ ệ ủ ọ ể ư
lê" này ki u gì cũng s đ n tai ng i đó và làm cho b n ch ng chuyên nghi p tí nào.ể ẽ ế ườ ạ ẳ ệ
26. Đ ng can thi p vào công vi c c a nhân viên: N u nhân viên đang hoàn thành công vi c,ừ ệ ệ ủ ế ệ
đ ng có nh n m nh vào cách làm nh th nào. K c nó không đ c làm theo đúng cách b nừ ấ ạ ư ế ể ả ượ ạ
v n th ng làm, s t t h n n u đ cho nhân viên s d ng phán đoán riêng c a h . ẫ ườ ẽ ố ơ ế ể ử ụ ủ ọ
27. Đ ng b t nhân viên làm thêm b t h p lý: B n không mu n dành t t c th i gian vănừ ắ ấ ợ ạ ố ấ ả ờ ở
phòng, thì nhân viên c a b n cũng v y.ủ ạ ậ
28. Gi l i h a: B n nên luôn luôn gi l i h a v i nhân viên, đ c bi t là l i h a v vi c tr l ngữ ờ ứ ạ ữ ờ ứ ớ ặ ệ ờ ứ ề ệ ả ươ
và nh ng l i ích khác.ữ ợ
29. Đ ng đòi h i nhân viên làm nh ng vi c l t v t c a b n. T làm nh ng vi c riêng c a mìnhừ ỏ ữ ệ ặ ặ ủ ạ ự ữ ệ ủ
ho c thuê m t ng i tr lý.ặ ộ ườ ợ
30. Khen th ng cho nh ng công vi c v t v : Ch c ch n r ng nhân viên c a b n c m th yưở ữ ệ ấ ả ắ ắ ằ ủ ạ ả ấ
đ c đánh giá cao vì công vi c mà h làm. Nhân viên s s n sàng n l c h n n a n u h bi tượ ệ ọ ẽ ẵ ỗ ự ơ ữ ế ọ ế
h đ c chú ý và đánh giá cao.ọ ượ
31. Mang l i đ ng c : Đôi khi nhân viên c n m t s c ng c v tinh th n. Mang l i cho h sạ ộ ơ ầ ộ ự ủ ố ề ầ ạ ọ ự
khuy n khích đ h s n sàng cho m t d án.ế ể ọ ẵ ộ ự
Qu n lý b n thânả ả
Tr thành m t v s p gi i không ch là nh ng đi u b n khuy n khích nh ng ng i khác làm, màở ộ ị ế ỏ ỉ ữ ề ạ ế ữ ườ
đó là vi c b n qu n lý cách làm vi c c a b n thân b n.ệ ạ ả ệ ủ ả ạ
32. D ti p c n: Đ ng tr n bi t trong phòng c ngày. Ra ngoài và trò chuy n v i nhân viên c aễ ế ậ ừ ố ệ ả ệ ớ ủ
b n. Đ cho h bi t là h có th mang c khó khăn và m i quan tâm đ n g p b n.ạ ể ọ ế ọ ể ả ố ế ặ ạ
33. Hãy c i m v i nh ng l i phê bình có tính xây d ng: Đó có th không ph i lúc nào cũng làở ở ớ ữ ờ ự ể ả

nh ng l i mà b n mu n nghe, nh ng nghe nh ng l i phê bình có tính xây d ng s mang choữ ờ ạ ố ư ữ ờ ự ẽ
b n c h i h c và phát tri n t nh ng sai l m.ạ ơ ộ ọ ể ừ ữ ầ
34. Ch u trách nhi m: M t ph n c a vi c làm lãnh đ o là ch u ị ệ ộ ầ ủ ệ ạ ị trách nhi mệ cho sai l m c t t cầ ả ấ ả
nh ng vi c mà b n qu n lý, không ph i c a riêng b n. ữ ệ ạ ả ả ủ ạ
35. Bi t luôn có ch cho s ti n b : Dù b n nghĩ b n gi i nh th nào, công vi c c a b n cũngế ỗ ự ế ộ ạ ạ ỏ ư ế ệ ủ ạ
luôn luôn có th làm t t h n. Luôn luôn s n sàng h c h i.ể ố ơ ẵ ọ ỏ
36. C i thi n k năng c a b n: H c t p là m t quá trình lâu dài. B n không bao gi quá già đả ệ ỹ ủ ạ ọ ậ ộ ạ ờ ể
tham d m t l p h c ho c đ ngh m t đ ng nghi p giúp b n c i thi n ki n th c.ự ộ ớ ọ ặ ề ị ộ ồ ệ ạ ả ệ ế ứ
37. Gi i thích m i th m t cách đ n gi n: Đ ng s d ng nh ng t ng "đao to búa l n" ho cả ọ ứ ộ ơ ả ừ ử ụ ữ ừ ữ ớ ặ
nh ng thu t ng k thu t đ th hi n r ng b n thông minh và đ gây n t ng v i nh ng ng iữ ậ ữ ỹ ậ ể ể ệ ằ ạ ể ấ ượ ớ ữ ườ
khác. Nhân viên c a b n s hi u và làm vi c t t n u b n gi i thích m t cách đ n gi n và rõủ ạ ẽ ể ệ ố ế ạ ả ộ ơ ả
ràng nh ng gì b n c n.ữ ạ ầ
38. H ng d n h n là ra l nh: B n có th là s p, nh ng b n không đ c h ng hách. B n sướ ẫ ơ ệ ạ ể ế ư ạ ượ ố ạ ẽ
thành công h n n u yêu c u c a b n đ c chuy n t i m t cách khéo léo h n.ơ ế ầ ủ ạ ượ ể ả ộ ơ
39. Đ nhân viên n m đ c k ho ch công vi c: Đ ng làm cho công vi c c a b n tr thành bíể ắ ượ ế ạ ệ ừ ệ ủ ạ ở
m t, đ cho nhân viên đ c bi t đi u gì đang di n ra và h đ c trông đ i s đóng góp nh ngậ ể ượ ế ề ễ ọ ượ ợ ẽ ữ
gì.
40. Bi t v công vi c c a c p d i c a b n: T t nhiên, n u b n không mu n b xem là có ki nế ề ệ ủ ấ ướ ủ ạ ấ ế ạ ố ị ế
th c v công vi c kém h n c nhân viên c a mình. ứ ề ệ ơ ả ủ
41. Hãy linh ho t: S t t n u ch c ch n v nh ng gì b n mong đ i, nh ng đ nhân viên linhạ ẽ ố ế ắ ắ ề ữ ạ ợ ư ể
ho t trong cách h th c hi n vi c đó.ạ ọ ự ệ ệ
42. Nh n ph n h i th ng xuyên: Nhân viên và các c p trên c a b n có th đ a cho b n nh ngậ ả ồ ườ ấ ủ ạ ể ư ạ ữ
ph n h i quý giá v cách đ c i thi n cách làm vi c. S d ng đi u này làm l i th . ả ồ ề ể ả ệ ệ ử ụ ề ợ ế
43. Bi t h n ch c a mình: B nế ạ ế ủ ạ không th bi t m i vi c, m i lúc, m i n i. Bi t các h n ch c aể ế ọ ệ ọ ọ ơ ế ạ ế ủ
mình v th i gian, kh năng và nói không v i nh ng vi c b n không th làm đ cề ờ ả ớ ữ ệ ạ ể ượ
Là s p, ch c ch n b n luôn b n r n v i m t l ch trình kín mít. Nh ng b n có th t nế ắ ắ ạ ậ ộ ớ ộ ị ư ạ ể ậ
d ng t i đa th i gian c a mình và có nhi u th i gian cho nhân viên h n b ng nhi u thóiụ ố ờ ủ ề ờ ơ ằ ề
quen r t đ n gi nấ ơ ả
Nâng cao hi u quệ ả
44. T n d ng hi u qu c a các cu c h p: T ch c và chu n b cho các cu c h p đ tăng hi uậ ụ ệ ả ủ ộ ọ ổ ứ ẩ ị ộ ọ ể ệ

qu và ti t ki m th i gian.ả ế ệ ờ
45. T p trung năng l ng vào nh ng vi c quan tr ng: Đ ng đ nh ng vi c l t v t chi m m tậ ượ ữ ệ ọ ừ ể ữ ệ ặ ặ ế ấ
th i gian c a nh ng vi c quan tr ng. ờ ủ ữ ệ ọ
46. Xác đ nh nh ng "k đánh c p th i gian": M i ng i đ u có nh ng vi c l t v t khi n h m tị ữ ẻ ắ ờ ỗ ườ ề ữ ệ ặ ặ ế ọ ấ
t p trung chú ý. Ch ra chúng là nh ng gì và lo i b chúng ngay.ậ ỉ ữ ạ ỏ
47. Đúng gi : Luôn luôn đúng gi là m t thói qien r t quan tr ng. Đ ng bao gi đ m i ng i đ iờ ờ ộ ấ ọ ừ ờ ể ọ ườ ợ
b n trong các cu c h n ho c các cu c h p. ạ ộ ẹ ặ ộ ọ
48. Tr l i th t trong m t kho ng th i gian h p lý: T t nhiên, đi u này không ph i quá c ngả ờ ư ừ ộ ả ờ ợ ấ ề ả ứ
nh c, nh ng b n nên tr l i th t trong vòng vài gi khi b n có th .ắ ư ạ ả ờ ư ừ ờ ạ ể
49. Ch làm nh ng vi c c n thi t: Hãy làm nh ng vi c chính tr c tiên, r i n u có th i gian thìỉ ữ ệ ầ ế ữ ệ ướ ồ ế ờ
làm các vi c ph .ệ ụ
50. Lên l ch trình và thói quen: Đây có th không ph i là vi c làm thú v , nh ng lên l ch trình vàị ể ả ệ ị ư ị
thói quen hàng ngày s khi n b n c i thi n đ c hi u qu .ẽ ế ạ ả ệ ượ ệ ả
51. T ch c và qu n lý l ch trình c a b n: S d ng các công c b n có đ v ch ra các u tiênổ ứ ả ị ủ ạ ử ụ ụ ạ ể ạ ư
trong ngày và theo dõi nh ng vi c b n c n làm.ữ ệ ạ ầ
52. Lên k ho ch nhi u h n b n nghĩ mình có th làm: Đi u này nghe thì có v làm cho m i thế ạ ề ơ ạ ể ề ẻ ọ ứ
tr nên căng th ng, nh ng th c t nó l i là m t đ ng c l n. N u b n c g ng đ làm m i vi c,ở ẳ ư ự ế ạ ộ ộ ơ ớ ế ạ ố ắ ể ọ ệ
b n s thích thú v i c m giác hoàn thành đ c vi c gì đó.ạ ẽ ớ ả ượ ệ
53. Th nh tho ng đi làm s m: Đôi khi m t n a ti ng không b qu y r y trong căn phòng tr ng cóỉ ả ớ ộ ử ế ị ấ ầ ố
th giúp b n làm m t s vi c quan tr ng ho c đ b n lên k ho ch cho m t ngày, tr c khi cóể ạ ộ ố ệ ọ ặ ể ạ ế ạ ộ ướ
b t kỳ s qu y r y nào.ấ ự ấ ầ
54. Bi t r ng đôi lúc áp l c cũng có m t t t: Quá nhi u áp l c thì không t t, nh ng m t chút ápế ằ ự ặ ố ề ự ố ư ộ
l c có th tr thành đ ng c đ b n c g ng, đ b n làm đ c nhi u h n.ự ể ở ộ ơ ể ạ ố ắ ể ạ ượ ề ơ
55. Làm nhi m v b n ít thích thú nh t tr c: Làm công vi c bu n t nh t tr c, sau đó m i thệ ụ ạ ấ ướ ệ ồ ẻ ấ ướ ọ ứ
s nh nhàng h n. ẽ ẹ ơ
Qu n lý tài chính và ngu n l cả ồ ự
56. Thi t l p ngân sách c th : L c quan là t t, nh ng đ ng lên k ho ch cho vi c chi nhi uế ậ ụ ể ạ ố ư ừ ế ạ ệ ề
h n b n có th . Hãy ch c r ng b n cũng lên k ho ch cho nh ng vi c kh n c p.ơ ạ ể ắ ằ ạ ế ạ ữ ệ ẩ ấ
57. Ti t ki m chi phí: Đ ng ch ti t ki m hi n t i. Hãy ch c r ng b n s ti t ki m trong quá trìnhế ệ ừ ỉ ế ệ ệ ạ ắ ằ ạ ẽ ế ệ
đi u hành lâu dài. Làm các s n ph m ch t l ng không t t, vi n c ti t ki m chi phí, thì b n sề ả ẩ ấ ượ ố ệ ớ ế ệ ạ ẽ

m t chi phí cho vi c s a ch a và thay th . ấ ệ ử ữ ế
58. Chi tiêu khi c n thi t: Đ ng m t ti n n u không c n thi t. Nh ng gì b n h n ch đ c sầ ế ừ ấ ề ế ầ ế ữ ạ ạ ế ượ ẽ
đóng góp vào l i nhu n c a b n.ợ ậ ủ ạ
59. Tìm các ngu n l c thay th tài chính: Đôi khi, th m chí các t ch c thành công nh t cũngồ ự ế ậ ổ ứ ấ
v n c n đ n s giúp đ . Các công ty cho vay ho c các nhà đ u t có th giúp b n.ẫ ầ ế ự ỡ ặ ầ ư ể ạ
60. Trung th c v i h p đ ng: Đi u này b n không ch giành đ c s tôn tr ng t khách hàng,ự ớ ợ ồ ề ạ ỉ ượ ự ọ ừ
mà b n cũng không b phi n hà b i nh ng vi c liên quan đ n lu t pháp mà có th s nh h ngạ ị ề ở ữ ệ ế ậ ể ẽ ả ưở
nghiêm tr ng đ n tài chính.ọ ế
61. Ch c ch n r ng nhân viên c a b n đ c bù đ p x ng đáng: Nhân viên đáng đ c khenắ ắ ằ ủ ạ ượ ắ ứ ượ
th ng vì nh ng vi c làm khó. Hãy ch c ch n r ng b n bù đ t x ng đáng cho nhân viên vì côngưở ữ ệ ắ ắ ằ ạ ắ ứ
s c h b ra và h s hi u qu và vui v h n khi đi làm.ứ ọ ỏ ọ ẽ ệ ả ẻ ơ
62. H c cách làm nhi u h n v i ít th i gian h n. Ch t l ng s quan tr ng h n s l ng.ọ ề ơ ớ ờ ơ ấ ượ ẽ ọ ơ ố ượ
63. Phân b trang thi t b m t cách khôn ngoan: Hãy ch c r ng nhân viên c a b n có các côngổ ế ị ộ ắ ằ ủ ạ
c mà h c n thi t nh t. ụ ọ ầ ế ấ
64. Đ u t vào công ngh : Đi u này không có nghĩa là c có công ngh m i thì b n ph i muaầ ư ệ ề ứ ệ ớ ạ ả
v , mà mua nh ng th c n thi t đ làm vi c hi u qu h n.ề ữ ứ ầ ế ể ệ ệ ả ơ
65. C p nh t khi c n thi t: S d ng các thi t b và các ch ng trình l i th i s làm b n b t tậ ậ ầ ế ử ụ ế ị ươ ỗ ờ ẽ ạ ị ụ
h u. C p nh t khi c n s làm b n không b ch m chân h n so v i đ i th c nh tranh.ậ ậ ậ ầ ẽ ạ ị ậ ơ ớ ố ủ ạ
66. Đ ng lãng phí: M i th nh nh t, t gi y, bút, m c b n đ u ph i b ti n ra. S d ng chúngừ ọ ứ ỏ ấ ừ ấ ự ạ ề ả ỏ ề ử ụ
m t cách h p lý, không lãng phíộ ợ
T nh ng vi c nh nh giao ti p v i khách hàng, đ n cách ng x tr c thay đ i c aừ ữ ệ ỏ ư ế ớ ế ứ ử ướ ổ ủ
s p, t t c đ u n m trong "t m ng m" c a nhân viên. H s h c theo cách ng x vàế ấ ả ề ằ ầ ắ ủ ọ ẽ ọ ứ ử
hành vi c a s p. Do đó, đ tr thành m t hình m u cho c p d i, các s p c n đ ý m tủ ế ể ở ộ ẫ ấ ướ ế ầ ể ộ
s đi m t ng ch ng đ n gi nố ể ưở ừ ơ ả
Truy n đ t v i khách hàngề ạ ớ
Dù b n là ch m t doanh nghi p ho c là ng i đ ng đ uạ ủ ộ ệ ặ ườ ứ ầ
m t d án, thì có m t đi m gi ng nhau, đó là khách hàngộ ự ộ ể ố
luôn có ti ng nói quan tr ng. H c cách truy n đ t v i hế ọ ọ ề ạ ớ ọ
m t cách hi u qu , b n s thi t l p m t hình m u choộ ệ ả ạ ẽ ế ậ ộ ẫ
c p d i c a mình.ấ ướ ủ

67. Nh r ng "khách hàng là th ng đ ": K t thúc m tớ ằ ượ ế ế ộ
ngày, công vi c c a b n là làm cho khách hàng vui v .ệ ủ ạ ẻ
Hành đ ng gi ng nh v y.ộ ố ư ậ
68. Phân bi t s n ph m c a b n: Đ ng l c vào m t bi nệ ả ẩ ủ ạ ừ ạ ộ ể
s n ph m và d ch v gi ng nh c a b n. Hãy ch c ch nả ẩ ị ụ ố ư ủ ạ ắ ắ
r ng b n v t tr i h n so v i đ i th c nh tranh.ằ ạ ượ ộ ơ ớ ố ủ ạ
69. Gi chân khách hàng cũng nh tìm thêm nh ngữ ư ữ
khách hàng m i: Trong lúc b n luôn mu n có nh ng quanớ ạ ố ữ
h làm ăn m i, s r t quan tr ng n u gi đ c m i quan h v i các khách hàng trung thành. ệ ớ ẽ ấ ọ ế ữ ượ ố ệ ớ
70. Mang l i các kênh truy n thông hi u qu : Hãy ch c r ng khách hàng có th liên h v i b nạ ề ệ ả ắ ằ ể ệ ớ ạ
m t cách d dàng và nhanh chóng n u h g p r c r i, n u h có v n đ quan tâm ho c nghiộ ễ ế ọ ặ ắ ố ế ọ ấ ề ặ
ng . H cũng có th mang l i ngu n ph n h i có giá tr .ờ ọ ể ạ ồ ả ồ ị
71. Duy trì các s li u v khách hàng: S d ng các d li u này đ khách hàng c m th y hố ệ ề ử ụ ữ ệ ể ả ấ ọ
đ c quan tâm đ c bi t b ng nh ng vi c làm r t nh nh nh và chúc m ng ngày sinh nh t,ượ ặ ệ ằ ữ ệ ấ ỏ ư ớ ừ ậ
ngày l k ni m riêng c a h . ễ ỷ ệ ủ ọ
72. Phân lo i khách hàng: Không ph i t t c m i khách hàng đ u gi ng nhau. Chia khách hàngạ ả ấ ả ọ ề ố
thành các nhóm khác nhau đ ph c v và đáp ng đ c nhu c u c a t ng nhóm.ể ụ ụ ứ ượ ầ ủ ừ
73. Mang l i d ch v sau bán hàng hi u qu : Đ ng đ m t liên h sau khi công vi c hòan thành.ạ ị ụ ệ ả ừ ể ấ ệ ệ
Hãy ch c ch n r ng khách hàng c a b n luôn c m th y hài lòng.ắ ắ ằ ủ ạ ả ấ
74. L ng nghe m t cách chăm chú: Chú ý t i nh ng đi u khách hàng đòi h i m t cách chínhắ ộ ớ ữ ề ỏ ộ
xác, b n s đáp ng nhu c u c a h t t h n.ạ ẽ ứ ầ ủ ọ ố ơ
75. Đ ng s nói r ng b n không bi t: S n n u b n bi t câu tr l i cho m i câu h i. Nh ngừ ợ ằ ạ ế ẽ ổ ế ạ ế ả ờ ọ ỏ ư
cũng t t n u nói không bi t và tr l i khách hàng sau khi đã c g ng tìm hi u. ố ế ế ả ờ ố ắ ể
Theo k p thay đ iị ổ
Không có cách nào b t th gi i ng ng thay đ i. Vì th , mu n làm ch cu c ch i, b n c n:ắ ế ớ ừ ổ ế ố ủ ộ ơ ạ ầ
76. Không ch ng l i thay đ i: B n không th ngăn th tr ng, các xu h ng và công ngh ng ngố ạ ổ ạ ể ị ườ ướ ệ ừ
thay đ i. vì th , h c cách h ng theo dòng ch y này.ổ ế ọ ướ ả
77. Ch p nh n phong cách qu n lý có tính thích nghi: Đ ng đ i "m t bò m i lo làm chu ng".ấ ậ ả ừ ợ ấ ớ ồ
L ng tr c các v n đ và đ a ra nh ng k ho ch cho nh ng vi c có th b t ng x y ra.ườ ướ ấ ề ư ữ ế ạ ữ ệ ể ấ ờ ả
78. Ki m tra các k ho ch cho nh ng vi c có th b t ng x y ra. Đ i đ n khi tai h a x y ra m iể ế ạ ữ ệ ể ấ ờ ả ợ ế ọ ả ớ

đ a ra k ho ch là m t vi c r t nguy hi m. Đôi khi ph i ki m tra chúng và ch c ch n r ngư ế ạ ộ ệ ấ ể ả ể ắ ắ ằ
chúng v n còn thích h p.ẫ ợ
79. Xác đ nh nh ng đi u tích c c. Th m chí nh ng thay đ i tiêu c c nh t cũng có khía c nh tíchị ữ ề ự ậ ữ ổ ự ấ ạ
c c. Có th xác đ nh và t n d ng chúng, b n s làm cho nh ng thay đ i đó b t tiêu c c điự ể ị ậ ụ ạ ẽ ữ ổ ớ ự
nhi u.ề
80. Nhanh chóng thích nghi: H c cách thích nghi v i hoàn c nh thay đ i m t cách nhanh chóngọ ớ ả ổ ộ
và có th thay đ i k ho ch n u c n thi t.ể ổ ế ạ ế ầ ế
81. Hòa h p v i các nhân t bên ngoài: Công vi c c a b n s b nh h ng b i các nhân t bênợ ớ ố ệ ủ ạ ẽ ị ả ưở ở ố
ngoài b ng nhi u cách. N m b t chúng, b n có th l ng tr c nh ng thay đ i b t th ng c aằ ề ắ ắ ạ ể ườ ướ ữ ổ ấ ườ ủ
th tr ng mà có th nh h ng t i cách qu n lý c a b n. ị ườ ể ả ưở ớ ả ủ ạ
82. Đ t k ho ch nghiên c u và phát tri n: Khuy n khích s ti n b , sáng t o và luôn n m b tặ ế ạ ứ ể ế ự ế ộ ạ ắ ắ
nhu c u v i các s n ph m và d ch v m i h n và t t h n.ầ ớ ả ẩ ị ụ ớ ơ ố ơ
83. Đ m t t i vi c c nh tranh: Đ ng đ đ i th c nh tranh t n d ng th m nh c a b n. Hi u rõể ắ ớ ệ ạ ừ ể ố ủ ạ ậ ụ ế ạ ủ ạ ể
nh ng đi u b n đang làm và s d ng nó làm l i th trong vi c qu n lý công vi cữ ề ạ ử ụ ợ ế ệ ả ệ
Dù các r c r i l n hay nh , chúng có th làm cho nhi m v lãnh đ o c a b n tr thànhắ ố ớ ỏ ể ệ ụ ạ ủ ạ ở
m t c n ác m ng n u b n không gi i quy t nó m t cách đúng đ n. Đây là cách đ b nộ ơ ộ ế ạ ả ế ộ ắ ể ạ
làm ch nh ng khó khăn nàyủ ữ
Gi i quy t v n đả ế ấ ề
84. ng h nhân viên: N u các b ph n khác ho c các nhà qu n lý khác đang "h g c" nhânỦ ộ ế ộ ậ ặ ả ạ ụ
viên c a b n, hãy h tr h .ủ ạ ỗ ợ ọ
85. Gi i quy t các r c r i: Đ ng lãng phí th i gian vào vi c đ l i. Hãy quan tâm đ n vi c gi iả ế ắ ố ừ ờ ệ ổ ỗ ế ệ ả
quy t v n đ tr c khi x lý v i b t kỳ h u qu có th nào.ế ấ ề ướ ử ớ ấ ậ ả ể
86. Qu n lý và ki m soát c m xúc c a b n: Đ ng đ s gi n d và th t v ng nh h ng đ nả ể ả ủ ạ ừ ể ự ậ ữ ấ ọ ả ưở ế
vi c gi i quy t v n đ . N u b n c m th y nóng n y trong m t tình hu ng nào đó, hãy làmệ ả ế ấ ề ế ạ ả ấ ả ộ ố
"ngu i" mình tr c khi th o lu n ho c mang nó ra đ ng i hòa gi i bên ngoài gi i quy t.ộ ướ ả ậ ặ ể ườ ả ả ế
87. Bi t khi nào c n can thi p vào: M t s v n đ có th t đ c gi i quy t n u c đ k nó,ế ầ ệ ộ ố ấ ề ể ự ượ ả ế ế ứ ể ệ
nh ng b n c n nh n th c đ c th i đi m khi nào b n c n can thi p vào và ki m soát đ c tìnhư ạ ầ ậ ứ ượ ờ ể ạ ầ ệ ể ượ
hu ng.ố
88. Nh n sai l m: N u b n m c sai l m, hãy nh n l i. B n s có nhi u th i gian đ kh c ph cậ ầ ế ạ ắ ầ ậ ỗ ạ ẽ ề ờ ể ắ ụ
l i h n thay vì ng i và tìm cách đ đ th a cho ng i khác.ỗ ơ ồ ể ổ ừ ườ

89. Nhìn vào s th t tr c tiên: Tr c khi b n đ a ra phán đoán v m t tình hu ng, hãy ch cự ậ ướ ướ ạ ư ề ộ ố ắ
r ng b n n m đ c toàn b câu chuy n. L ng nghe nhân viên và h i k m i ng i tr c khiằ ạ ắ ượ ộ ệ ắ ỏ ỹ ọ ườ ướ
ch c ch n r ng b n đã thu th p đ y đ thông tin.ắ ắ ằ ạ ậ ầ ủ
90. Tr ng thành trong kh ng ho ng: H c cách t tách mình kh i khó khăn và tr ng thành tưở ủ ả ọ ự ỏ ưở ừ
đó. B n có th nghĩ rõ ràng h n và ra quy t đ nh t t h n v cách đ x lý v n đ .ạ ể ơ ế ị ố ơ ề ể ử ấ ề
91. Đ ng ph t l v n đ : M t v n đ nh có th d dàng phát sinh thành m t v n đ khó gi iừ ớ ờ ấ ề ộ ấ ề ỏ ể ễ ộ ấ ề ả
quy t h n.ế ơ
92. C g ng không đi l ch v n đ : Đ nhân viên bi t r ng v n đ không ph i là con ng i hố ắ ệ ấ ề ể ế ằ ấ ề ả ườ ọ
mà là hành đ ng c a h .ộ ủ ọ
V t tr cượ ướ
Không ch là hoàn thành công vi c, đ th c s tr thành m t nhà lãnh đ o, b n c n nhìn v tỉ ệ ể ự ự ở ộ ạ ạ ầ ượ
lên nh ng gì mà công vi c đòi h i.ữ ệ ỏ
93. Lãnh đ o b ng cách làm g ng: Hãy đ nhân viên đi theo s lãnh đ o c a b n.ạ ằ ươ ể ự ạ ủ ạ
94. T n tay làm: Đôi khi b n c n t n tay làm nh ng vi c mà nhân viên đang làm và cho h th y,ậ ạ ầ ậ ữ ệ ọ ấ
ch ng có công vi c nào là không thú v c . ẳ ệ ị ả
95. T o ra s khác bi t cho nhân viên: Đ ng tr thành m t nhà qu n lý c ng nh c, hãy là m tạ ự ệ ừ ở ộ ả ứ ắ ộ
nhà lãnh đ o và làm g ng cho nhân viên c a mình. ạ ươ ủ
96. Có đ c s tin c y và tôn tr ng c a nhân viên: B n s qu n lý th i gian qu n lý nhân viênượ ự ậ ọ ủ ạ ẽ ả ờ ả
d dàng h n khi b n tôn tr ng các quy t c và các gi i han đ ng th i tin t ng vào s lãnh đ oễ ơ ạ ọ ắ ớ ồ ờ ưở ự ạ
c a mình. ủ
98. Thông c m v i các v n đ cá nhân: Dù mu n hay không, nh ng vi c x y ra bên ngoài côngả ớ ấ ề ố ữ ệ ả
vi c có th có nh h ng l n đ n ch t l ng c a công vi c. Hãy nh y c m n u nh nhân viênệ ể ả ưở ớ ế ấ ượ ủ ệ ạ ả ế ư
có nh ng v n đ cá nhân khi n h không th t p trung vào công vi c đ c.ữ ấ ề ế ọ ể ậ ệ ượ
99. Nh r ng, đ o đ c quan tr ng h n t t c : Hãy trung th c và đáng tin c y trong công vi cớ ằ ạ ứ ọ ơ ấ ả ự ậ ệ
cũng nh trong các m i quan h cá nhân.ư ố ệ
100. Hãy luôn tìm ki m các ý t ng m i: B n s không bao gi bi t ngu n c m h ng l n ti pế ưở ớ ạ ẽ ờ ế ồ ả ứ ớ ế
theo c a b n s đ n t đâu.ủ ạ ẽ ế ừ
101. Tìm hi u nhân viên: Bi t nhi u h n ngoài tên g i c a h . Bi t v n n t ng gia đình, sể ế ề ơ ọ ủ ọ ế ề ề ả ở
thích cũng nh nh ng đi u nhân viên d ng. Làm v y s khi n b n g n gũi h nư ữ ề ị ứ ậ ẽ ế ạ ầ ơ

×