Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

bài tập kinh tế vi mô - chương i cung cầu và giá cả thị trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.44 KB, 18 trang )

Baứi taọp kinh teỏ vi moõ - 1 -
CHNG I : CUNG CU V GI C TH TRNG
Bi 1 Ta cú s liu v cung v cu i vi bp nng bỏnh mỡ nh sau:
Giỏ n v SF (1000) Lng cu (1000 chic) Lng cung (1000 chic)
10 10 3
12 9 4
14 8 5
16 7 6
18 6 7
20 5 8
1/ V th ng cu v ng cung ca SF trờn. Xõy dng phng trỡnh
ng cung v ng cu. Xỏc nh giỏ v lng cõn bng trờn th trng SF bp
nng bỏnh mỡ núi trờn.
2/ Xỏc nh lng d tha hoc thiu ht ti mi mc giỏ núi trờn. Mụ t s bin
ng ca giỏ trong tng trng hp.
3/ ng cu ca bp s thay i nh th no khi :
- Giỏ bỏnh mỡ gim trong ngn hn .
- Cú s phỏt minh ra lũ nng bỏnh mỡ rt c mi ngi a chung.
Mụ t trong tng trng hp s thay i ca giỏ v lng cõn bng ca bp.
4/ Gi s mi mc giỏ lng cung tng lờn 1000chic, cỏc yu t khỏc khụng
i. Tớnh giỏ v lng cõn bng mi.
5/ S dng s liu cõu 4, gi s Chớnh ph tr cp cho ngi sn xut 1000/
1bp . Tớnh s lng bp bỏn c, giỏ m ngi tiờu dựng phi tr v mc giỏ
m ngi sn xut nhn c. Trng hp ny hóy tớnh s thay i trong thng
d ca ngi sn xut, ngi tiờu dựng, s tin Chớnh ph cn d liu v s thay
i trong phỳc li xó hi.
6/ S dng s liu cõu 4, gi s bõy gi Chớnh ph ỏnh thu 1000/ 1bp .
Tớnh s lng bp bỏn c, giỏ m ngi tiờu dựng phi tr v s tin m ngi
sn xut nhn c. Trng hp ny hóy tớnh s thay i trong thng d ca
ngi sn xut, ngi tiờu dựng, s tin Chớnh ph thu c v s thay i trong
phỳc li xó hi.


TS. Hay Sinh
Baứi taọp kinh teỏ vi moõ - 2 -
7/ S dng s liu cõu 4, gi s bõy gi Chớnh ph qui nh mc giỏ sn cho mi
bp l 18.000 . Chớnh ph mua ht lng d tha mc giỏ sn thc hin c.
Tớnh s lng bp bỏn c, s lng bp c ngi tiờu dựng mua, Chớnh ph
mua. Trng hp ny hóy tớnh s thay i trong thng d ca ngi sn xut,
ngi tiờu dựng, s tin Chớnh ph cn d liu v s thay i trong phỳc li xó
hi.
8/ So sỏnh cõu 5 v cõu 7, chớnh sỏch no cú li cho ngi sn xut, ngi tiờu
dựng, v cho Chớnh ph. Anh (ch) chn chớnh sỏch no, vỡ sao?
Bi 2 Phng trỡnh ng cung v cu ca sn phm X c cho nh sau:
Qd = 160 50P , Qs = 30P + 16
1/ Tớnh giỏ v lng cõn bng trờn th trng sn phm X.
2/ Gi s Chớnh ph qui nh mc giỏ l 2,3 vtt/sf. Xỏc nh lng sn phm d
tha hoc thiu ht (nu cú). Trong trng hp ny Chớnh ph cn d liu mc
ngõn sỏch l bao nhiờu mc giỏ núi trờn c thc hin. Tớnh s thay i trong
thng d ca ngi sn xut, ngi tiờu dựng v tn tht xó hi gỏnh chu.
3/ Gi s Chớnh ph qui nh mc thu l 0,4 vtt/ sf. Xỏc nh mc thu ngi
tiờu dựng, ngi sn xut gỏnh chu. S tin Chớnh ph thu c l bao nhiờu?
Tớnh s thay i trong thng d ca ngi sn xut, ngi tiờu dựng v tn tht
xó hi gỏnh chu.
4/ Xỏc nh h s co gión ca cu theo giỏ ti mc giỏ cú thu. Xu hng vn
ng ca giỏ c nhm ti a húa doanh thu trong trng hp ny nh th no?
Bi 3 Hm s cu SF X trờn th trng c cho nh sau : Pd = 81 2Q.
1/ V ng cu th trng SF X v tớnh co gión theo giỏ ca cu ti im A cú
mc giỏ l 31.
2/ Nu cung ca SF X l 30 khụng thay i khi giỏ bin i thỡ mc giỏ cõn bng
l bao nhiờu? V ng cung ca th trng SF X v xỏc nh im cõn bng E
trờn th.
3/ Khi giỏ ca sn phm X tng t 21 n 31 thỡ giỏ ca sf Y tng lờn 20%. Tớnh

h s co gión chộo ca X v Y. Hai sf ny liờn quan vi nhau nh th no?
4/ Gi s thu nhp bỡnh quõn ca dõn c tng 10% thỡ lng cu sf X gim 5%.
Tớnh h s co gión ca cu theo thu nhp. Sn phm X thuc loi no?
Bi 4 Nu hm cung th trng sf X l P = 4Q/3 + 4 v co gión ca cung
im cõn bngl 3/2 v ca cu l 2/3. Hóy xỏc nh:
1/ Hm cu tuyn tớnh th trng sf X.
2/ Xỏc nh giỏ v lng cõn bng sf X trờn th trng.
TS. Hay Sinh
Baứi taọp kinh teỏ vi moõ - 3 -
3/ Gi s Chớnh ph tr cp tng lng hng húa thờm 3 n v mi mc giỏ,
thỡ mc tr cp cho mi n v sf s l bao nhiờu?
Bi 5 mc giỏ 10.000ng, lng cu v sf X l 2,5 triu cỏi v h s co gión
ca cu theo giỏ l 4 (gi s ng cu tuyn tớnh). Hóy xỏc nh:
1/ Hm cu th trng ( n v tớnh ca P l 1000ng, Q l triu cỏi)
2/ Nu hm cung P = 4,5 + 3Q. Tớnh giỏ v lng cõn bng.
3/ Gi s Nh nc n nh mc thu 2.000 ng trờn mi n v, cung sn
phm s thay i nh th no. Giỏ th trng l bao nhiờu. Mc thu ngi tiờu
dựng v ngi sn xut gỏnh chu ra sao. Tớnh tng s tin thu thu c ca
Nh nc v s thay i trong thng d ca ngi sn xut, ca ngi tiờu dựng
v tn tht xó hi gỏnh chu.
BI 6 : ng cung v ng cu ca mt lai nụng sn u cú dng tuyn tớnh.
Ti im cõn bng E ca th trng ta cú: Pe = 14 ; Qe = 12 ; Ed = -1 ; Es =7/3.
1/ Xỏc nh hm s cu v hm s cung th trng.
2/ Chớnh ph gim thu cho mt hng ny nờn cung tng 10% mi mc giỏ.
ng thi do giỏ ca mt hng b sung cho nú tng nờn cu li gim i 15%. Hóy
xỏc nh giỏ c v sn lng cõn bng mi sau hai s kin ny.
3/ Sau ú cỏc nh sn xut li ngh s can thip ca Nh nc vỡ giỏ bỏn trờn
th trng khụng bự p chi phớ sn xut. Chớnh ph qui nh mc giỏ ti thiu
cho nụng sn ny l Pmin = 16 v cam kt s mua ht s sn phm tha mc giỏ
ny. Hóy tớnh s tin chớnh ph phi b ra v biu din kt qu trờn th.

Bi 7: Hng hoỏ A cú hm s cung v cu trờn th trng c cho nh sau:
Qd = - 17P + 390 ; Qs = 8P + 15 ; P n v tớnh l 1.000 ng. Q n v
tớnh l triu sn phm.
1/ Tớnh giỏ v lng cõn bng ca th trng sn phm A.
2/ Gi s Chớnh ph tng thu cho tng n v sn phm l 6250 ng. Hóy tớnh
giỏ v lng cõn bng mi sau khi cú thu. Xỏc nh mc thu ngi tiờu dựng,
ngi sn xut gỏnh chu v mc thu Chớnh ph thu c trong trng hp ny.
3/ Gi s Chớnh ph khụng ỏnh thu, m Chớnh ph qui nh mc giỏ ti a
trờn th trng l 13 ngn ng cho 1 sn phm. Trong trng hp ny th trng
s nh th no? Ai s l ngi cú li khi Chớnh ph thc hin chớnh sỏch ny.
Bi 8. Cung cu v cam c cho bi cỏc hm sau:
Pd = 18 3Q v Ps = 6 + Q , trong ú giỏ tớnh bng nghỡn ng/kg, lng
tớnh bng tn.
1. Xỏc nh giỏ v lng cõn bng ca cam trờn th trng.
TS. Hay Sinh
Baứi taọp kinh teỏ vi moõ - 4 -
2. Nu chớnh ph tng thu giỏn thu lm cho lng cõn bng mi trờn th trng
cam lỳc ny l 2,5 tn. Tớnh
a. Mc giỏ cõn bng mi
b. Mc tng thu ca chớnh ph.
c. Mc thu ngi tiờu dựng, ngi sn xut gỏnh chu v tng s thu
chớnh ph thu c.
d. Tớnh s thay i trong thng d ca ngi tiờu dựng, ca ngi sn xut
v tn tht chớnh ph phi gỏnh chu
3. co gión theo giỏ gia cam v xoi l+0,5 . iu gỡ s xy ra vi lng cu v
xoi, nu giỏ xoi gi nguyờn, cũn giỏ cam tng 15%.
Bi 9. Gi s vng v bc l 2 hng húa thay th c cho nhau trong vic s
dng chng lm phỏt. Cung v vng v bc u c nh trong ngn hn: Q
vng = 50 v Q bc = 200.
Cu v vng v bc c cho bi : P vng = 850 Qvng + 0,5 P bc

P bc = 540 Q bc + 0,2P vng
1. Giỏ cõn bng ca vng v bc l bao nhiờu
2. Gi s cú phỏt hin mi v vng lm lng cung tng thờm 85 n v. iu ny
s nh hng nh th no n giỏ vng v bc.
CHNG II : Lí THUYT V HNH VI CA NGI TIấU DNG
BI 8 :Gi s mc ngõn sỏch ca ngi tiờu dựng dnh chi tiờu cho hai hng
húa X v Y l 150USD. Giỏ 1 n v sn phm X l 5USD, v ca Y l 2USD.
1/ Hóy v v vit phng trỡnh ng ngõn sỏch núi trờn ca ngi tiờu dựng.
2/ Nu mc ngõn sỏch bõy gi gim 20%, hóy v v xỏc nh li phng trỡnh
ng ngõn sỏch ny.
3/ Nu giỏ sn phm X bõy gi gim xung phõn na, hóy v v xỏc nh li
phng trỡnh ng ngõn sỏch ny.
4/ Nu giỏ sn phm Y bõy gi tng thờm 0,5USD, hóy v v xỏc nh li
phng trỡnh ng ngõn sỏch ny.
BI 9: Gi s cú mt ngi tiờu dựng cú mt khon tin l 36.000 ng chi
tiờu cho 3 loi sn phm v dch v, cú tng mc hu ớch c cho ln lt nh
sau:
XEM HT ( X ) MUA SCH ( Y ) XEM PHIM (Z )
TS. Hay Sinh
Baứi taọp kinh teỏ vi moõ - 5 -
S ln TUx S sỏch TUy S ln TUz
1
2
3
4
5
6
7
75
144

204
249
285
306
312
1
2
3
4
5
6
7
62
116
164
204
238
258
268
1
2
3
4
5
6
7
60
108
145
168

178
180
180
1/ Nu giỏ 1 ln xem hỏt, giỏ 1 cun sỏch v giỏ 1 ln xem phim bng nhau v
bng 3.000 ng. Tỡm phng ỏn tiờu dựng ti u ngi ny t c tng
mc hu ớch ti a.
2/ Cng cõu hi nh trờn , nu s tin dnh chi tiờu v mc giỏ ca cỏc sn
phm v dch v ny u tng gp ụi.
3/ Nu giỏ 1 vộ xem hỏt l 9.000 ng, giỏ mt cun sỏch l 6.000 ng, giỏ 1ln
xem phim l 4.500 ng. Vic phõn phi tiờu s nh th no, nu s tin dnh
chi tiờu l 36.000 ng.
BI 10: Mt ngi tiờu th khi tiờu dựng 3 sn phm X, Y, Z cú cỏc mc hu
ớch biờn t c tng ng nh sau:
Q 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
MUx 60 50 40 30 25 20 15 10 8 6
MUy 85 80 70 64 60 50 40 32 26 20
MUz 40 32 25 20 16 14 12 10 9 8
1/ Nu ngi tiờu dựng dnh 100 vtt chi tiờu cho 3 sn phm ny, vi giỏ vsp
ca X l 10, ca Y l 5, ca Z l 2,5 thỡ ny s mua ht bao nhiờu sn phm X, Y, Z
ti a húa mc hu ớch? Tớnh tng mc hu ớch ti a t c.
2/ Nu giỏ ca Y l10, cỏc iu kin khỏc khụng i, thỡ vi phi hp X = 3, Y =
7, Z = 8 , ngi tiờu dựng ny cú t s phi hp tiờu dựng ti u khụng? Ti sao?
3/ Nu giỏ ca Z l 5, cỏc iu kin khỏc khụng i, thỡ phi hp tiờu dựng ti u
s gm bao nhiờu sn phm X, Y v Z? Nhn xột gỡ v s thay i s lng sn
phm Z? Vit phng trỡnh v v ng cu cỏ nhõn ca ngũi tiờu dựng i vi
sn phm Z ( gi s ng cu ny cú dng tuyn tớnh).
4/ Gi s th trng cú 20 ngi tiờu dựng , xỏc lp phng trỡnh ng cu th
trng ca sn phm Z . Nhn xột v tớnh co gión ca ng cu cỏ nhõn v
ng cu th trng sn phm Z.
TS. Hay Sinh

Baứi taọp kinh teỏ vi moõ - 6 -
BI 11 Mt ngi tiờu dựng dnh 108 vtt chi tiờu cho 2 sn phm X v
Y. Giỏ n v ca X l 6 vtt, ca Y l 2 vtt v hm tng mc hu ớch l TU = (X-
2)Y.
1/ Xỏc nh phng ỏn tiờu dựng ti u. Tớnh tng mc hu ớch ti a t c
trong trng hp ny.
2/ Nu giỏ sn phm X ln lt l 9 v 12, cỏc yu t khỏc khụng i. Xỏc nh
phng ỏn tiờu dựng ti u.
3/ V th ng tiờu dựng giỏ c ca sn phm X, anh ch cú nhn xột gỡ ?. T
ú hóy v th ng cu ca sn phm X .
Bi 12 Hm hu ớch ca mt ngi tiờu dựng c dựng cho bi TU(X,Y) = XY
1/ Gi s rng lỳc u ngi ny tiờu dựng 4 n v X v 12 n v Y. Nu vic
tiờu dựng hng hoỏ Y gim xung cũn 8 n v thỡ ngi ny phi cú bao nhiờu
n v X vn tho món nh lỳc u?
2/ Ngi ny thớch tp hp no trong 2 tp hp sau: 3 n v X v 10 n v Y;
4 n v X v 8 n v Y.
3/ Hóy xột 2 tp hp sau: (8,12) v (16,6), ngi ny cú bng quan gia 2 tp
hp ny khụng?
Bi 13 Mt ngi tiờu dựng cú thu nhp hng thỏng l 200 nghỡn phõn b
cho 2 hng hoỏ X v Y.
1/ Gi s giỏ hng hoỏ X l 4 nghỡn mt n v v giỏ hng hoỏ Y l 2 nghỡn mt
n v. Hóy v ng ngõn sỏch cho ngi ny.
2/ Gi s hm hu ớch ca ngi tiờu dựng ny c cho bi : TU(X,Y) =
2X+Y. Ngi ny nờn chn kt hp X, Y no ti a hoỏ mc hu ớch?
3/ Ca hng ni ngi ny thng mua cú s khuyn khớch c bit. Nu mua
20 n v Y ( giỏ 2 nghỡn) s c thờm 10 n v na khụng mt tin. iu
ny ch ỏp dng cho 20 n v Y u tiờn, tt c cỏc n v Y vn phi mua giỏ
2 nghỡn (tr s c thng). Hóy v ng ngõn sỏch cho ngi ny.
4/ Vỡ cung hng hoỏ Y gim nờn giỏ ca nú tng thnh 4 nghỡn ng mt n v.
Ca hng ny khụng khuyn khớch mua nh trc na. Bõy gi ng ngõn

sỏch ca ngi ny thay i nh th no? Kt hp X,Y no ti a hoỏ ớch li ca
ngi ú?
Bi 14 Mt ngi tiờu th cú khon thu nhp 50 USD chi mua hai sn phm
A v B. Giỏ n v sn phm A l 2 USD, v giỏ n v sn phm B l 5 USD.
Bng s liu di õy ch ra cỏc cỏch kt hp khỏc nhau s lng n v sn
phm A v B cựng em li mt mc tho móm cho anh ta.
S lng sn phm A 5 10 15 20
S lng sn phm B 12 7 4 3
TS. Hay Sinh
Baứi taọp kinh teỏ vi moõ - 7 -
1/ Vit phng trỡnh ng ngõn sỏch ca ngi tiờu th v biu din lờn th
2/ Tỡm phng ỏn kt hp ti u s lng sn phm A v B
Bi 15. Mt ngi tiờu th dnh mt ngõn sỏch hng thỏng l M = 650 $ ,
mua hai sn phm X v Y, vi giỏ n v sm phm A l 30 USD, v ca B l 40
USD. Tng mc hu ớch ca ngi tiờu dựng c th hin qua hai hm s sau
õy:
TUx = - 1/7X
2
+ 32X v TUy = -3/2Y
2
+ 73Y
1/Tỡm phng ỏn tiờu dựng ti u ca ngi tiờu th
2/ Tớnh tng mc hu ớch ti a t c ca ngi ny
TS. Hay Sinh
Baứi taọp kinh teỏ vi moõ - 8 -
CHNG 3 SN XUT CHI PH
Bi 16. Hóy in vo ch trng trong bng di õy
S lng yu t
SX bin i L
Tng sn lng

Q
Nng sut biờn
MP
Nng sut bỡnh
quõn AP
0 0
1 150
2 200
3 200
4 760
5 150
6 150
Bi 17. Cú tng quan gia sn lng Q vi s lng 2 yu t u vo vn K v
lao ng L ca mt XN nh sau:
K L 1 2 3 4 5 6
1 100 168 228 238 334 383
2 168 283 383 476 562 645
3 228 383 519 645 762 874
4 283 476 645 800 946 1084
5 334 562 762 946 1118 1282
6 383. 645 874 1084 1282 1470
1. Hóy biu din trờn th cỏc ng ng lng Q
1
= 383 v Q
2
= 645. Tớnh
t l thay th biờn k thut ca lao ng cho vn ng vi cỏc im trờn ng
ng lng Q
2.
2. Gi


s nu lng vn c nh K = 4. Hóy tớnh nng sut trung bỡnh v nng
sut biờn trong tũng hp ny
3. SX mc sn lng Q
2
= 645. XN b ra mc chi phớ l170 USD chi phớ v
vn v lao ng, giỏ n v vn l 30USD, giỏ n v lao ng l 20 USD. Tỡm
phng ỏn kt hp ti u.
Bi 18. Cú quan h gia sn lng SX vi tng chi phớ ca mt DNnh sau:
TS. Hay Sinh
Bài tập kinh tế vi mô - 9 -
Sản lượng 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tổng Chi
phí (USD)
12 27 40 51 60 70 80 91 104 120 140
1/ Hãy xác định chi phí cố định, chi phí biến đổi, chi phí trung bình, và chi phí
biên ứng với mỗi mức sản lượng.
2/ Hãy biểu diễn trên đồ thị các đường chi phí biến đổi, chi phí trung bình, và
chi phí biên. Ban có nhận xét gì về các đường biểu diễn trên.
Bài 19 Trong ngắn hạn có tổng chi phí cố định là 45.10
6
$. Chi phí biến đổi bình
qn ngắn hạn theo sản lượng được cho như sau:
Sản lượng Q (tấn/ tuần) 1 2 3 4 5 6
AVC (triệu đồng) 17 15 14 15 19 29
1/ Hãy tính chi phí cố định bình qn, chi phí bình qn, tổng chi phí và chi phí
biên
2/ Hãy vẽ các đường AVC, AC, MC trên một đồ thị
Bài 20 Một nhà sản xuất đầu tư số tiền là 2000 USD để th 2 yếu tố sản xuất K
và L, với đơn giá P

K
= 100 USD, P
L
= 50 USD. Hàm sản xuất của doanh nghiệp
được cho như sau: Q = 2KL.
1/ Xác định mức phối hợp tối ưu các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp
2/ Nếu doanh nghiệp sản xuất 300 sản phẩm, tìm mức phối hợp tối ưu các
yếu tố đầu vào để tổng chi phí sản xuất là thấp nhất
CHƯƠNG 4: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HỒN HẢO
Bài 21: Cung và cầu của một ngành cơng nghiệp thuộc thị trường cạnh tranh
hồn hảo được cho bởi phương trình như sau:
Qd = 15.000 - 400P
Qs = 5.000 + 600P
Trong đó đơn vị tính của P là 1000đồng, của Q là 1000 sản phẩm.
1/ Xác định giá và lượng cân bằng của sản phẩm trên thị trường
TS. Hay Sinh
Baứi taọp kinh teỏ vi moõ - 10 -
2/ Gi s cú mt doanh nghip d nh gia nhp th trng ny, cú phng
trỡnh tng chi phớ cho bit nh sau: TC = 50 - 10Q + 2Q
2
.Xỏc nh hm chi
phớ biờn ca doanh nghip ny
3/ Nu doanh nghip mun gia nhp ngnh, tớnh mc sn lng sn xut t
mc tiờu ti a húa li nhun. Mc li nhun ti a ny l bao nhiờu?
4/ Trong trng hp ny, doanh nghip cú nờn gia nhp ngnh khụng? Vỡ sao?
Bi 22. Trờn th trng ca sn phm lỳa cú 500 ngi mua v 50 ngi bỏn.
Hm s cu ca mi ngi mua l nh nhau v cú dng: P = 20 5q/2. V hm
chi phớ ca mi ngi bỏn u nh nhau v cú dng : TC = q
2
+ 2q +40. Trong ú

q l lng cu ca tng ngi mua, lng cung ca tng ngi bỏn.
Hóy xỏc nh:
1. Hm cung v hm cu th trng.
2. Mc giỏ v sn lng cõn bng trờn th trng. H s co gión ca cu theo giỏ
ti im cõn bng.
3. Sn lng v li nhun ca mi ngi bỏn.
4. Gi s chớnh ph n nh mc giỏ ti thiu l 15, tỡnh trng th trng sn
phm s nh th no?
Bi 23. Gi s chi phớ biờn ca mt hóng cnh tranh c cho l:
MC = 3 + 2Q . Nu giỏ th trng sn phm ca hóng l 9$ thỡ:
1. Mc sn lng no hóng s SX?
2. Thng d sn xut ca hóng l bao nhiờu?
3. Gi s chi phớ bin i bỡnh quõn ca hóng l AVC = 3 + Q. Chi phớ c nh
FC=3. Hóy cho bit trong ngn hn hóng s kim c li nhun hay khụng?
Bi 24. Hm s cu th trng SP X ca mt ngnh cnh tranh hon ho c
xỏc nh l P = 1000 1/20 Q. Mt XN sn xut SP X cú hm chi phớ SX di hn
l :
LTC = 1/10 Q
2
+ 200Q + 4000
1. Xac nh sn lng cõn bng di hn ca XN
2. Xỏc nh mc giỏ cõn bng di hn v sn lng cõn bng di hn ca ngnh
3. Gi nh cỏc XN trong ngnh u cú hm chp phớ SX di hn nh nhau thỡ cú
bao nhiờu XN SX trong ngnh?
Bi 25 . Trong ngn hn sn lng Q ca DN cnh tranh hon ho ph thuc vo
s lng lao ng L cho bng sau:
TS. Hay Sinh
Baứi taọp kinh teỏ vi moõ - 11 -
Q 24 39 50 60 68 75 81 86 90
L 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Mt khỏc cú bng s liu v chi phớ nin i bỡnh quõn AVC, v chi phớ c
nh bỡnh quõn AFC ph thuc vo cỏc mc sn lng Q nh sau:
Q 24 39 50 60 68 75 81 86 90
AVC 8,33 7,69 8 8,33 8,82 9,33 9,88 10,47 11,11
AFC 12,15 7,69 6 5 4,41 4 3,7 3,48 3,33
1. Hóy cho bit qui lut sn phm biờn gim dn cú chi phi vic sx ca XN
khụng?
2. Xỏc nh chi phớ trung bỡnh v chi phớ biờn ng vi cỏc mc sn lng núi trờn.
V lờn th hai ng biu din ny.
3. Nu giỏ th trng l 6 thỡ XN nờn hnh ng nh th no l ỳng? Cũn nu
giỏ th trng l 10 thỡ sao?
Bi 26: Cú quan h gia sn lng v chi phớ ca mt doanh nghip cnh tranh
hon ho nh sau :
Q 0 1 2 3 4 5 6
TC 21 36 49 60 69 79 90
1/ Xỏc nh tng chi phớ c nh v chi phớ bin i trung bỡnh ti mc sn
lng Q = 3
2/ Tớnh cỏc giỏ tr ca AC, AVC, AFC, MC cỏc mc sn lng trờn
3/ Xỏc nh mc giỏ c doanh nghip cú li, hũa vn, v úng ca.
4/ Nu giỏ ca sn phm l 9 . Doanh nghip nờn chn phng ỏn sn
xut nh th no? Vỡ sao.
Bi 27. 1/ Hóy nờu cụng thc v in y s liu vo bng di õy
Q FC VC TC AFC AVC AC MC
1 8 10
2 4
3 10 25
TS. Hay Sinh
Baứi taọp kinh teỏ vi moõ - 12 -
4 4,25
5 3

6 4
7 5
8 5,75
9 48
10 22
2. Nu DN núi trờn l DN cnh tranh hon ho, tỡm nhng mỳc giỏ sinh li, hũa
vn v úng ca ca DN
3.Gi s giỏ bỏn sn phm trờn th trng l 7. DN mun ti a húa li nhun thỡ
s lng sn phm bỏn ti u l bao nhiờu? Tớnh mc li nhun trong trng
hp ny.
4.Xỏc nh li nhun mc sn lng 5, v 10 ( nu giỏ vn l 7). So sỏnh vi
cõu 2, anh ch cú nhn xột gỡ?
Bi 28. Mt hóng trong th trng cnh tranh hon ho cú hm AC = 2Q + 2 +
77/Q. Nu gia 1th trng l 30$/SP, yờu cu :
1. Xỏc nh cỏc hm AVC, AFC, VC, FC, TC, MC.
2. Tớnh sn lng ti a húa li nhun v mc li nhun ú.
3. Xỏc nh sn lng ti a húa doanh thu. Tớnh mc li nhun t c trong
trng hp ny. So sỏnh vi cõu 2, cú nhn xột gỡ?
Bi 29 Cú quan h gia sn lng Q v tng chi phớ TC nh sau:
Q (tn) 0 1 2 3 4 5 6
TC
(1000USD)
12 27 40 57 60 70 80
1. Tớnh VC, FC ti mc sn lng Q = 4
2. Tớnh AVC, AFC, MC
3. nhng mc giỏ no thỡ DN cú li, hũa vn v úng ca
Bi 30. Gi s cú 100 DN CTHH tham gia SX SP A. ng tng chi phớ v ng
chi phớ biờn ngn hn ca cỏc DN ging nhau v cú dng:
TS. Hay Sinh
Baứi taọp kinh teỏ vi moõ - 13 -

STC = 1/300 q
3
+ 0,2 q
2
+ 4q + 10.
1. Xỏc nh ng cung ngn hn ca mi DN
2. Xỏc nh ng cung th trng SP A
3. Gi s ng cu th trng i vi SP A l Q = 8.000 200P. Xỏc nh giỏ bỏn
v s lng cung ng ca mi DN khi th trng SP A cõn bng trong ngn hn.
4. Gi s thu nhp ca ngi tiờu dựng tng lờn, dn n ng cu th trng
SP A l Q = 10.000 200P. Xỏc nh li nhun mi DN thu c khi th trng
SP A cõn bng trong ngn hn.
Bi 31. Gi s mt th trng CTHH bao gm : 10 DN tham gia cung ng SP v
1.000 ngi tiờu dựng ging ht nhau, ng cu ca mi ngi tiờu cú dng :
q = 1- 0,005P v ng tng phớ ngn hn ca mi DN cú dng STC = 10q + q
2
.
1. Xỏc nh ng cu th trng.
2. Xỏc nh ng cung ca mi DN v ng cung th trng.
3. Xỏc nh giỏ bỏn v sn lng cung ng ca mi DN khi th trng cõn bng
trong ngn hn.
TS. Hay Sinh
Baứi taọp kinh teỏ vi moõ - 14 -
CHNG 5 : TH TRNG C QUYN THUN TY
Bi 32. Mt DN cú hm s cu SP l P = 70 2Q v hm chi phớ bin i
VC = Q
2
+ 10Q. Yờu cu:
1. Xỏc nh hm MR, MC
2. Mc sn lng v giỏ bỏn DN t tng doanh thu ti a.

3. Mc sn lng v giỏ bỏn DN t li nhun ti a
Bi 33. Bng di õy cho bit ng cu ca mt nh c quyn SX mc chi
phớ biờn khụng i l 10$
P 27 24 21 18 15 12 9 6 3 0
Q 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18
1. Xỏc nh hm doanh thu biờn ca hóng?
2. Tớnh sn lng v giỏ c ti a húa li nhun? Tớnh mc li nhun ti a
ú.
3. Giỏ c v sn lng cõn bng s nh th no nu hóng trong mt ngnh cnh
tranh?
Bi 34. Mt hóng c quyn ang ng trc ng cu SP l P = 11 Q (P l
giỏ n v tớnh bng USD, Q l sn lng tớnh bng ngn n v). Hóng c quyn
ny cú chi phớ trung bỡnh khụng i l 6 USD.
1. V ng doanh thu bỡnh quõn, doanh thu biờn, chi phớ trung bỡnh v chi phớ
biờn ca hóng
2. Xỏc nh sn lng v giỏ bỏn ti a húa li nhun. Tớnh mc li nhun ú.
TS. Hay Sinh
Baứi taọp kinh teỏ vi moõ - 15 -
3. C quan iu tit ca chớnh ph n nh giỏ ti a l 7 USD/n v. Sn lng
v li nhun ca hóng s thay i nh th no?
Bi 35. Mt DN c quyn, cú hm chi phớ bin i VC = 1/10 Q
2
+ 400 Q v chi
phớ c nh FC = 3.000.000. Sn phm ca DN c bỏn trờn th trng cú hm
cu Q = 22.000 10P. Hóy xỏc nh:
1/ Giỏ v lng DN ti a húa li nhun , tớnh li nhun ú
2/ Giỏ v lng bỏn DN ti a húa doanh thu
3/ Nu chớnh ph ỏnh thu 200vt/ sp, DN thay i mc giỏ v sn lng
nh th no ti a húa li nhun? Li nhun tng hay gim bao nhiờu?
4/ Nu sn phm trờn c SX trong iu kin cnh tranh thỡ giỏ v sn

lng cung ng trờn th trng s nh th no?
Bi 36 mt doanh nghip cú cỏc hm tng doanh thu v tng chi phớ cho nh
sau: TR = 32Q 2Q
2
; TC = 20 + 4Q +Q
2
1/ Hóy in y s liu vo bng sau:
S lng Q (sn
phm)
TR (ng) TC (ng) Tng li nhun (ng)
0 0 20 -20
1
2
3 78
4 52
5 45
6 120
7
8 128 116
9 137
10 -40
2/ Xỏc nh mc sn lng doanh nghip t li nhun ti a?
3/ Xỏc nh mc sn lng doanh nghip t doanh thu ti a?
TS. Hay Sinh
Baứi taọp kinh teỏ vi moõ - 16 -
4/ Nu doanh nghip mun cú mc li nhun l 15 ng, thỡ doanh nghip nờn
sn xut mc sn lng no ti a húa tng doanh thu ?
5/ Gi s bõy gi, chi phớ c nh l 30 ng.
a. Xỏc nh li mc sn lng doanh nghip ti a húa li nhun.
b. Nu doanh nghip mun cú mc li nhun vn l 15 ng, thỡ doanh nghip

nờn sn xut mc sn lng no ti a húa tng doanh thu ?
Bi 37: Hm doanh thu trung bỡnh v hm chi phớ trung bỡnh c cho nh sau:
AR = 1200 - 4Q ; AC = 400/Q + 300 - 4Q + 3Q
2
Trong ú AR v AC tớnh bng 1000ng, Q tớnh bng 1000 sn phm
1/ Xỏc nh phng trỡnh ng cu, ng tng doanh thu, doanh thu biờn, tng
chi phớ, chớ phớ biờn v chi phớ c nh ca doanh nghip c quyn.
2/ Xỏc nh mc sn lng v giỏ c sn phm doanh nghip ti a húa li
nhun. Tớnh mc li nhun ti a t c.
3/ Xỏc nh mc sn lng v giỏ c sn phm doanh nghip ti a húa doanh
thu Tớnh mc doanh thu ti a t c.
Bi 38: mt doanh nghip c quyn cú cỏc hm doanh thu biờn MR = 32 4Q
v hm tng chi phớ TC = 30 + 4Q + Q
2
. Xỏc nh mc giỏ bỏn, sn lng, doanh
thu v li nhun m doanh nghip t c trong cỏc trng hp sau:
1/ Ti a húa doanh thu. 2/ Ti a húa li nhun
TS. Hay Sinh
Baứi taọp kinh teỏ vi moõ - 17 -
CHNG 6: TH TRNG CNH TRANH C QUYN V C QUYN
NHểM
Bi 39. Hóng hng khụng EA bay ch cú mt l trỡnh : Chicago Honolulu. Hm
s cu hnh khỏch i vi mi chuyn bay trờn tuyn ny l Q = 500 P. Chi phớ
ca hóng EA vn hnh mi chuyn bay l 30.000 USD cng vi 100 USD cho
mi hnh khỏch
1. Mc giỏ m EA s nh ti a húa li nhun l bao nhiờu? S cú bao nhiờu
hnh khỏch trờn mi chuyn bay? Li nhun ca mi chuyn bay l bao nhiờu?
2. Nhõn viờn k toỏn ca hóng EA thụng bỏochi phớ c nh cho mi chuyn bay
tht s l 11.000 USD thay vỡ 30.000 USD. Liu hóng s duy trỡ vic kinh doanh
ny trong thi gian di hay khụng? Minh ha bng th

3. Hóng tớnh rng cú hai loi hnh khỏch khỏc nhau cựng bay n Honolulu. Loi
1 l cỏc nh kinh doanh, cú hm s cu l P = 650 2,5 Q
1
. Loi 2 l cỏc sinh viờn
cú hm s cu l P = 400 1,67 Q
2
( cu ca sinh viờn nhy cm nhiu vi giỏ) .
Do ú hóng quyt nh giỏ vộ khỏc nhau cho hai loi hnh khỏch trờn. Hóy v
ng cu ca mi loi hnh khỏch v ng cu tng hp c hai loi hnh
khỏch. Tớnh mc gia 1 hóng ỏp dng i vi tng loi hnh khỏch. S lng hnh
khỏch mi loi trờn mi chuyn bay l bao nhiờu?
4. Li nhun ca EA i vi mi chuyn bay l bao nhiờu? Liu hóng cú duy trỡ
vic kinh doanh ny hay khụng?
Bi 40. Hóng Nha Trang Airline chim c quyn ng bay TP HCM Nha
Trang. Nghiờn cu th trng cho thy cú 2 loi hnh khỏch i Nha Trang bng
mỏy bay. Vi mi chuynbay ng cu ca hnh khỏch nhúm 1 l Q
1
= 260
0,4P , v ca khỏch nhúm 2 l Q
2
= 240 0,6P. Chi phớ c nh cho mi chuyn
bay l 30.000 vt v chi cho mi hnh khỏch AVC = MC = 100 vt
1. Hóy v th ng cu cho hai nhúm hnh khỏch ny v ng cu th
trng D
1
, D
2
, D
2. Nu khụng phõn bit giỏ thỡ hóng Nha Trang nờn tớnh giỏ mỏy bay l bao nhiờu
v li nhun t c trong trng hp ny?

3. Mt chuyờn viờn phõn tớch ca hóng cho rng nờn ỏp dng chớnh sỏch giỏ phõn
bit cú th lm tng li nhun. iu ny ỳng hay khụng?
4. Gn õy chi phớ c nh cho nhng chuyn bay tng 40% . S gia tng FC cú
nh hng n hot ng ca hóng hay khụng?
Cỏc ký hiu :
Q : Tng sn lng
TS. Hay Sinh
Baứi taọp kinh teỏ vi moõ - 18 -
L : Lao ng
K : Vn
AP : Sn phm bỡnh quõn AP = Q / L
MP : Sn phm biờn (nng sut biờn) MP
L
= Q / L
MP
K
= Q / K
TR : Tng doanh thu TR = PQ
AR : Doanh thu bỡnh quõn AR = TR / Q = P
MR : Doanh thu biờn MR = TR / Q
MR = dTR / dQ
TC : Tng chi phớ TC = VC + FC
VC : Tng chi phớ bin i
FC : Tng chi phớ c nh
AC : Chi phớ bỡnh quõn AC = TC / Q
AVC:Chi phớ bin i bỡnh quõn AVC = VC / Q
AFC: Chi phớ c nh bỡnh quõn AFC = FC / Q
MC : Chớ phớ biờn MC = TC / Q
MC = dTC / dQ
: Li nhun = TR TC

max khi sn xut mc sn lng m ti ú cú : MR = MC
i vi doanh nghip trong th trng cnh tranh hon ho, t c li
nhun ti a, DN cn tin hnh sn xut mc sn lng m ti ú cú mc giỏ
bng chi phớ biờn ( P = MC)
TS. Hay Sinh

×