Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

THI THỬ TỐT NGHIỆP LỚP 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.66 KB, 13 trang )

Họ và tên:…………………………….
Lớp: ……………………
ĐỂ THI THỬ TỐT NGHIỆP
MÔN VẬT LÝ LỚP 12
I- Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Một máy phát điện xoay chiều có 12 cặp cực, rôto quay 300 vòng/ phút. Tần số của dòng điện
phát ra là :
A. 60 Hz B. 25 Hz C. 100 Hz D. 50 Hz
Câu 2: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung đặc điểm nào dưới đây ?
A. Có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ. B. Mang năng lượng.
C. Có thể truyền được trong chân không. D. Là sóng ngang.
Câu 3: Cuôn dây thuần cảm có L =
1
H
π
mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Cảm
kháng của cuộn dây là :
A. 50

B. 100

C.
50
π

D. 25

Câu 4: Trong máy phát điện xoay chiều :
A. Phần tạo ra suất điện động cảm ứng là phần cảm
B. Phần cảm là rôto
C. Phần tạo ra từ trường là phần cảm


D. Phần cảm là stato
Câu 5: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
A. Z
C
=1/(2πfC) B. Z
C
=1/(πfC) C. Z
C
=πfC D. Z
C
=2πfC
Câu 6: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,4/
π
H một hiệu điện thế một chiều U =
12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là I
1
= 0,4 A Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
2
= 12 V, tần số f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ ở cuộn dây bằng
A. 4,8 W. B. 1,2 W. C. 1,6 W. D. 1,728 W.
Câu 7: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng không
đáng kể có độ cứng 100 N/m, dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến
thiên từ 20 cm đến 32 cm. Cơ năng của vật là
A. 1,5 J B. 0,18 J C. 3 J D. 0,36 J
Câu 8: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 µm. Cho 1eV = 1,6.10
-19
J, công thoát của electron khỏi
kẽm là :
A. 26,78. 10

-19
J = 428,4eV B. 2,678. 10
-19
J = 42,84eV
C. 56,78. 10
-20
J = 3,55eV D. 5,678. 10
-20
J = 0, 355eV
Câu 9: Bức xạ màu vàng của Natri có bước sóng λ bằng:
A. 0,589 µm B. 0,589 pm C. 0,589 mm D. 0,589 nm
Câu 10: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 1,56mm, màn ảnh cách
hai khe 1,24m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe, khoảng cách từ vân sáng thứ 2 đến vân
sáng thứ 14 ở bên phải nó là 5,21mm. Bước sóng của ánh sáng đó là :
A. ≈ 645 nm B. ≈ 546 nm C. ≈ 546 µm D. ≈ 645 µm
Câu 11: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khi chiếu sáng hai khe bằng bức xạ đơn sắc,
bước sóng là: λ
1
= 589 nm; người ta quan sát được 15 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng
ngoài cùng là 6,3 mm; khi thay ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
2
thì quan sát được 18 vân sáng, mà
hai vân ngoài cùng cũng cách nhau 6,3 mm; λ
2
có độ lớn là :
A. 584 nm B. 620 nm C. 485 nm D. 546 nm
Câu 12: Một dây căng nằm ngang khi rung với tần số 50 Hz thì sóng dừng xuất hiện trên dây với 10
bụng. Để sóng dừng chỉ có 5 bụng thì dây phải rung với tần số là:
A. 100 Hz B. 25 Hz C. 75 Hz D. 12,5 Hz
Trang 1/13 - Mã đề thi 134

Câu 13: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kì dao
động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 2 m B. 0,5 m C. 1,5 m D. 1
Câu 14: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 50 μF.
Chu kì dao động riêng của mạch là:
A. 0,0314s B. 31,4.10
-4
s C. 3,14.10
-4
s D. 99,3 s
Câu 15: Có nguồn hiệu điện thế u = U
0
sin
t
ω
(V) , khi mắc lần lượt R,L,C vào nguồn đó thì cường
độ hiệu dụng qua chúng lần lượt là 4 A; 6 A; 2 A . Khi mắc nối tiếp R,L,C vào nguồn thì cường độ
hiệu dụng qua nó là :
A. 4 A B. 6 A C. 12 A D. 2,4 A
Câu 16: Các đại lượng không phải đại lượng đặc trưng của sóng là
A. biên độ và năng lượng của sóng. B. bước sóng và tốc độ truyền sóng.
C. tần số và chu kỳ của sóng. D. quãng đường và thời gian truyền sóng.
Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do
bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn
l∆
. Tần số dao động của con lắc được xác định theo
công thức:
A.
2
l

g
π

B.
2
g
l
π

C.
1
2
l
g
π

D.
1
2
g
l
π

Câu 18: Một mạch thu sóng gồm một cuôn cảm có độ tự cảm 0,1mH và một tụ điện có điện dung
1 pF. Bước sóng máy thu là:
A. ~ 188,5m; B. ~ 1885m; C. 18,85m; D. 1,885m;
Câu 19: Cuộn cảm của một mạch dao động có độ tự cảm 0,1mH, tụ điện có điện dung 1pF thì tần số
dao động của mạch sẽ là:
A. 5MHz B. 0,5KHz C. 16MHz D. 50KHz
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kì dao động của

chất điểm là
A. 10 s. B. 0,5 s. C. 2 s. D. 1 s.
Câu 21: Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của
mạch
A. tăng lên 4 lần B. tăng lên 2 lần C. giảm đi 4 lần D. giảm đi 2 lần
Câu 22: Tần số dao động riêng của một mạch dao động phụ thuộc vào độ tự cảm L của cuộn cảm
trong mạch như thế nào ?
A. Tỷ lệ thuận với
L
B. Tỷ lệ thuận với L
C. Tỷ lệ nghịch với L D. Tỷ lệ nghịch với
L
Câu 23: Phương trình tổng quát của dao động điều hoà có dạng là
A. x = Atan(ωt + φ) B. x = Acotan(ωt + φ) C. x = Acos(ωt
2
+ φ) D. x = Acos(ωt + φ)
Câu 24: Mắc nối tiếp một nguồn điện xoay chiều có tần số f vào một mạch dao động có tần số dao
động riêng f
o
, trong mạch sẽ xuất hiện:
A. Dao động điện từ cưỡng bức B. Dao động điện từ duy trì
C. Dao động điện từ tắt dần D. Dao động điện từ cộng hưởng
Câu 25: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng không
đáng kể có độ cứng 100 N/m, dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến
thiên từ 20 cm đến 32 cm. Vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:
A. ± 0,6 m/s B. ± 2,45 m/s C. 0,6 m/s. D. 1,73 m/s
Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với chu kì 0,5 s. Khối lượng quả nặng 400 g.
Lấy π
2
≈ 10. Độ cứng của lò xo là:

A. 64 N/m B. 25 N/m C. 32 N/m D. 640 N/m
Câu 27: Một dao động điều hoà với chu kì T thì động năng của vật dao động điều hoà với chu kì là
Trang 2/13 - Mã đề thi 134
A. T B. T/2 C. 2T D.
3
2
T
Câu 28: Tia tia hồng ngoại, tử ngoại, và tia Rơn-ghen có bước sóng lần lượt là λ
1
, λ
2
, λ
3.
Biểu thức
nào sau đây đúng?
A. λ
1
> λ
2
> λ
3.
B. λ
2
> λ
1
> λ
3.
C. λ
2
> λ

3
> λ
1.
D. λ
3
> λ
2
> λ
1.
Câu 29: Hai khe Y-âng cách nhau 5mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 μm.
Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1,2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 0,9 mm

A. vân tối bậc 2 B. vân sáng bậc 2 C. vân sáng bậc 5 D. vân tối bậc 3
Câu 30: Một mạch điện RLC mắc giữa 2 điểm có hiệu điện thế hiệu dụng là 200V, điện trở R =
200

. Cường độ dòng điện qua mạch và hiệu điện thế hai đầu mạch lệch pha nhau
3
π
. Công suất
của mạch là:
A. 200 W B. 50 W C. 150 W D. 100 W
Câu 31: Trong máy điện thoại kéo dài có mạch thu và mạch phát sóng điện từ hay không ?
A. Chỉ có mạch phát sóng điện từ B. Có cả mạch thu và mạch phát sóng điện từ
C. Chỉ có mạch thu sóng điện từ D. Không có mạch nào cả
Câu 32: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp :
A. bằng một nửa bước sóng B. bằng một phần tư bước sóng
C. bằng một bước sóng D. bằng hai lần bước sóng
Câu 33: Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch AB gồm R = 20


mắc nối tiếp với tụ C = 159
F
µ

40 V, tần số f = 50 Hz. Cường độ hiệu dụng qua mạch là :
A. 1,41 A B. 2 A C. 14,1 A D.
2
2
A
Câu 34: Thân thể con người có thể phát ra các bức xạ nào dưới đây
A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia hồng ngoại C. Tia X D. Tia tử ngoại
Câu 35: Một vật năng 500 g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20 cm và trong khoảng thời gian 3
phút vật thực hiện 540 dao động. Cho π
2
≈ 10. Cơ năng của vật là
A. 2025 J B. 0,9 J C. 900 J D. 2,025 J
Câu 36: Một dây đàn dài 60 cm phát ra một âm có tần số 100 HZ. Quan sát sóng dừng trên dây người
ta thấy có 4 nút (kể cả hai nút ở hai đầu dây) . Tính vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 45 m/s B. 50 m/s C. 40 m/s D. 60 m/s.
Câu 37: Lượng tử năng lượng của các ánh sáng đỏ và vàng là :
A. ε
đ
= 26,5.10
-20
J; ε
v
= 36,14. 10
-20
J; B. ε
đ

= 2,65.10
-19
J; ε
v
= 3,614. 10
-19
J;
C. ε
đ
= 52,6.10
-31
J; ε
v
= 28,14. 10
-31
J; D. ε
đ
= 265.10
-30
J; ε
v
= 3,614. 10
-30
J;
Câu 38: Một chất điểm khối lượng m = 100 g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương
trình x = 4cos(2t) cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là
A. 3,2 J. B. 3200 J. C. 0,32 J. D. 0,32 mJ.
Câu 39: Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35
m
µ

. Hiện
tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là:
A. 0,2
m
µ
B. 0,1
m
µ
C. 0,4
m
µ
D. 0,3
m
µ
Câu 40: Cuộn dây thuần cảm L = 0,2 H được mắc nối tiếp với tụ C = 318
F
µ
vào mạng điện xoay
chiều có tần số f = 50 Hz. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế với dòng điện là:
A. -
2
π
B.
4
π

C.
4
π
D.

2
π
HẾT
Trang 3/13 - Mã đề thi 134
Họ và tên:…………………………….
Lớp: ……………………
ĐỂ THI THỬ TỐT NGHIỆP
MÔN VẬT LÝ LỚP 12
I- Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Một dây đàn dài 60 cm phát ra một âm có tần số 100 HZ. Quan sát sóng dừng trên dây người
ta thấy có 4 nút (kể cả hai nút ở hai đầu dây) . Tính vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 60 m/s. B. 50 m/s C. 45 m/s D. 40 m/s
Câu 2: Trong máy điện thoại kéo dài có mạch thu và mạch phát sóng điện từ hay không ?
A. Có cả mạch thu và mạch phát sóng điện từ B. Chỉ có mạch phát sóng điện từ
C. Không có mạch nào cả D. Chỉ có mạch thu sóng điện từ
Câu 3: Một mạch thu sóng gồm một cuôn cảm có độ tự cảm 0,1mH và một tụ điện có điện dung
1 pF. Bước sóng máy thu là:
A. 18,85m; B. 1,885m; C. ~ 188,5m; D. ~ 1885m;
Câu 4: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khi chiếu sáng hai khe bằng bức xạ đơn sắc,
bước sóng là: λ
1
= 589 nm; người ta quan sát được 15 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng
ngoài cùng là 6,3 mm; khi thay ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
2
thì quan sát được 18 vân sáng, mà
hai vân ngoài cùng cũng cách nhau 6,3 mm; λ
2
có độ lớn là :
A. 584 nm B. 546 nm C. 620 nm D. 485 nm
Câu 5: Lượng tử năng lượng của các ánh sáng đỏ và vàng là :

A. ε
đ
= 2,65.10
-19
J; ε
v
= 3,614. 10
-19
J; B. ε
đ
= 52,6.10
-31
J; ε
v
= 28,14. 10
-31
J;
C. ε
đ
= 265.10
-30
J; ε
v
= 3,614. 10
-30
J; D. ε
đ
= 26,5.10
-20
J; ε

v
= 36,14. 10
-20
J;
Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với chu kì 0,5 s. Khối lượng quả nặng 400 g.
Lấy π
2
≈ 10. Độ cứng của lò xo là:
A. 32 N/m B. 640 N/m C. 25 N/m D. 64 N/m
Câu 7: Mắc nối tiếp một nguồn điện xoay chiều có tần số f vào một mạch dao động có tần số dao
động riêng f
o
, trong mạch sẽ xuất hiện:
A. Dao động điện từ tắt dần B. Dao động điện từ cộng hưởng
C. Dao động điện từ cưỡng bức D. Dao động điện từ duy trì
Câu 8: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 µm. Cho 1eV = 1,6.10
-19
J, công thoát của electron khỏi
kẽm là :
A. 26,78. 10
-19
J = 428,4eV B. 2,678. 10
-19
J = 42,84eV
C. 56,78. 10
-20
J = 3,55eV D. 5,678. 10
-20
J = 0, 355eV
Câu 9: Tần số dao động riêng của một mạch dao động phụ thuộc vào độ tự cảm L của cuộn cảm

trong mạch như thế nào ?
A. Tỷ lệ nghịch với
L
B. Tỷ lệ thuận với
L
C. Tỷ lệ nghịch với L D. Tỷ lệ thuận với L
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do
bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn
l

. Tần số dao động của con lắc được xác định theo
công thức:
A.
1
2
l
g
π

B.
2
l
g
π

C.
1
2
g
l

π

D.
2
g
l
π

Câu 11: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng không
đáng kể có độ cứng 100 N/m, dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến
thiên từ 20 cm đến 32 cm. Cơ năng của vật là
A. 0,36 J B. 1,5 J C. 0,18 J D. 3 J
Câu 12: Cuộn dây thuần cảm L = 0,2 H được mắc nối tiếp với tụ C = 318
F
µ
vào mạng điện xoay
chiều có tần số f = 50 Hz. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế với dòng điện là:
Trang 4/13 - Mã đề thi 134
A.
2
π
B.
4
π

C.
4
π
D. -
2

π
Câu 13: Trong máy phát điện xoay chiều :
A. Phần tạo ra suất điện động cảm ứng là phần cảm
B. Phần cảm là stato
C. Phần tạo ra từ trường là phần cảm
D. Phần cảm là rôto
Câu 14: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng không
đáng kể có độ cứng 100 N/m, dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến
thiên từ 20 cm đến 32 cm. Vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:
A. ± 2,45 m/s B. ± 0,6 m/s C. 0,6 m/s. D. 1,73 m/s
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kì dao động của
chất điểm là
A. 1 s. B. 10 s. C. 0,5 s. D. 2 s.
Câu 16: Cuộn cảm của một mạch dao động có độ tự cảm 0,1mH, tụ điện có điện dung 1pF thì tần số
dao động của mạch sẽ là:
A. 16MHz B. 50KHz C. 5MHz D. 0,5KHz
Câu 17: Một vật năng 500 g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20 cm và trong khoảng thời gian 3
phút vật thực hiện 540 dao động. Cho π
2
≈ 10. Cơ năng của vật là
A. 900 J B. 2025 J C. 2,025 J D. 0,9 J
Câu 18: Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35
m
µ
. Hiện
tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là:
A. 0,4
m
µ
B. 0,3

m
µ
C. 0,1
m
µ
D. 0,2
m
µ
Câu 19: Hai khe Y-âng cách nhau 5mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 μm.
Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1,2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 0,9 mm

A. vân sáng bậc 2 B. vân tối bậc 2 C. vân tối bậc 3 D. vân sáng bậc 5
Câu 20: Có nguồn hiệu điện thế u = U
0
sin
t
ω
(V) , khi mắc lần lượt R,L,C vào nguồn đó thì cường
độ hiệu dụng qua chúng lần lượt là 4 A; 6 A; 2 A . Khi mắc nối tiếp R,L,C vào nguồn thì cường độ
hiệu dụng qua nó là :
A. 4 A B. 12 A C. 6 A D. 2,4 A
Câu 21: Phương trình tổng quát của dao động điều hoà có dạng là
A. x = Acotan(ωt + φ) B. x = Acos(ωt + φ) C. x = Atan(ωt + φ) D. x = Acos(ωt
2
+ φ)
Câu 22: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
A. Z
C
=1/(πfC) B. Z
C

=1/(2πfC) C. Z
C
=πfC D. Z
C
=2πfC
Câu 23: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung đặc điểm nào dưới đây ?
A. Là sóng ngang. B. Có thể truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng. D. Có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ.
Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều có 12 cặp cực, rôto quay 300 vòng/ phút. Tần số của dòng
điện phát ra là :
A. 60 Hz B. 100 Hz C. 50 Hz D. 25 Hz
Câu 25: Cuôn dây thuần cảm có L =
1
H
π
mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Cảm
kháng của cuộn dây là :
A. 50

B.
50
π

C. 100

D. 25

Câu 26: Một chất điểm khối lượng m = 100 g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương
trình x = 4cos(2t) cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là
A. 3200 J. B. 3,2 J. C. 0,32 mJ. D. 0,32 J.

Trang 5/13 - Mã đề thi 134
Câu 27: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kì dao
động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 0,5 m B. 1,5 m C. 1 D. 2 m
Câu 28: Một dao động điều hoà với chu kì T thì động năng của vật dao động điều hoà với chu kì là
A.
3
2
T B. T/2 C. 2T D. T
Câu 29: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,4/
π
H một hiệu điện thế một chiều U
1
=
12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là I
1
= 0,4 A Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
2
= 12 V, tần số f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ ở cuộn dây bằng
A. 4,8 W. B. 1,728 W. C. 1,2 W. D. 1,6 W.
Câu 30: Một mạch điện RLC mắc giữa 2 điểm có hiệu điện thế hiệu dụng là 200 V , điện trở R =
200

. Cường độ dòng điện qua mạch và hiệu điện thế hai đầu mạch lệch pha nhau
3
π
. Công suất
của mạch là:
A. 150 W B. 100 W C. 200 W D. 50 W

Câu 31: Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch AB gồm R = 20

mắc nối tiếp với tụ C = 159
F
µ

40 V, tần số f = 50 Hz. Cường độ hiệu dụng qua mạch là :
A.
2
2
A
B. 14,1 A C. 2 A D. 1,41 A
Câu 32: Thân thể con người có thể phát ra các bức xạ nào dưới đây
A. Tia X B. Tia hồng ngoại C. Ánh sáng nhìn thấy D. Tia tử ngoại
Câu 33: Bức xạ màu vàng của Natri có bước sóng λ bằng:
A. 0,589 pm B. 0,589 mm C. 0,589 µm D. 0,589 nm
Câu 34: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 1,56mm, màn ảnh cách
hai khe 1,24m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe, khoảng cách từ vân sáng thứ 2 đến vân
sáng thứ 14 ở bên phải nó là 5,21mm. Bước sóng của ánh sáng đó là :
A. ≈ 546 nm B. ≈ 645 µm C. ≈ 546 µm D. ≈ 645 nm
Câu 35: Tia tia hồng ngoại, tử ngoại, và tia Rơn-ghen có bước sóng lần lượt là λ
1
, λ
2
, λ
3.
Biểu thức
nào sau đây đúng?
A. λ
2

> λ
3
> λ
1.
B. λ
3
> λ
2
> λ
1.
C. λ
2
> λ
1
> λ
3.
D. λ
1
> λ
2
> λ
3.
Câu 36: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp :
A. bằng một nửa bước sóng B. bằng hai lần bước sóng
C. bằng một phần tư bước sóng D. bằng một bước sóng
Câu 37: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 50 μF.
Chu kì dao động riêng của mạch là:
A. 3,14.10
-4
s B. 31,4.10

-4
s C. 0,0314s D. 99,3 s
Câu 38: Các đại lượng không phải đại lượng đặc trưng của sóng là
A. bước sóng và tốc độ truyền sóng. B. quãng đường và thời gian truyền sóng.
C. biên độ và năng lượng của sóng. D. tần số và chu kỳ của sóng.
Câu 39: Một dây căng nằm ngang khi rung với tần số 50 Hz thì sóng dừng xuất hiện trên dây với 10
bụng. Để sóng dừng chỉ có 5 bụng thì dây phải rung với tần số là:
A. 12,5 Hz B. 75 Hz C. 100 Hz D. 25 Hz
Câu 40: Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của
mạch
A. giảm đi 2 lần B. tăng lên 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần
HẾT
Trang 6/13 - Mã đề thi 134
Họ và tên:…………………………….
Lớp: ……………………
ĐỂ THI THỬ TỐT NGHIỆP
MÔN VẬT LÝ LỚP 12
I- Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp :
A. bằng hai lần bước sóng B. bằng một nửa bước sóng
C. bằng một phần tư bước sóng D. bằng một bước sóng
Câu 2: Một mạch điện RLC mắc giữa 2 điểm có hiệu điện thế hiệu dụng là 200 V , điện trở R =
200

. Cường độ dòng điện qua mạch và hiệu điện thế hai đầu mạch lệch pha nhau
3
π
. Công suất
của mạch là:
A. 150 W B. 100 W C. 50 W D. 200 W

Câu 3: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 50 μF.
Chu kì dao động riêng của mạch là:
A. 99,3 s B. 3,14.10
-4
s C. 31,4.10
-4
s D. 0,0314s
Câu 4: Một chất điểm khối lượng m = 100 g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương
trình x = 4cos(2t) cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là
A. 3200 J. B. 0,32 mJ. C. 0,32 J. D. 3,2 J.
Câu 5: Một dây căng nằm ngang khi rung với tần số 50 Hz thì sóng dừng xuất hiện trên dây với 10
bụng. Để sóng dừng chỉ có 5 bụng thì dây phải rung với tần số là:
A. 75 Hz B. 12,5 Hz C. 100 Hz D. 25 Hz
Câu 6: Trong máy điện thoại kéo dài có mạch thu và mạch phát sóng điện từ hay không ?
A. Có cả mạch thu và mạch phát sóng điện từ B. Chỉ có mạch thu sóng điện từ
C. Chỉ có mạch phát sóng điện từ D. Không có mạch nào cả
Câu 7: Một vật năng 500 g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20 cm và trong khoảng thời gian 3
phút vật thực hiện 540 dao động. Cho π
2
≈ 10. Cơ năng của vật là
A. 0,9 J B. 900 J C. 2,025 J D. 2025 J
Câu 8: Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch AB gồm R = 20

mắc nối tiếp với tụ C = 159
F
µ

40 V, tần số f = 50 Hz. Cường độ hiệu dụng qua mạch là :
A. 2 A B.
2

2
A
C. 1,41 A D. 14,1 A
Câu 9: Cuộn cảm của một mạch dao động có độ tự cảm 0,1mH, tụ điện có điện dung 1pF thì tần số
dao động của mạch sẽ là:
A. 5MHz B. 0,5KHz C. 50KHz D. 16MHz
Câu 10: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khi chiếu sáng hai khe bằng bức xạ đơn sắc,
bước sóng là: λ
1
= 589 nm; người ta quan sát được 15 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng
ngoài cùng là 6,3 mm; khi thay ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
2
thì quan sát được 18 vân sáng, mà
hai vân ngoài cùng cũng cách nhau 6,3 mm; λ
2
có độ lớn là :
A. 546 nm B. 584 nm C. 485 nm D. 620 nm
Câu 11: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
A. Z
C
=1/(πfC) B. Z
C
=2πfC C. Z
C
=1/(2πfC) D. Z
C
=πfC
Câu 12: Các đại lượng không phải đại lượng đặc trưng của sóng là
A. tần số và chu kỳ của sóng. B. bước sóng và tốc độ truyền sóng.
C. quãng đường và thời gian truyền sóng. D. biên độ và năng lượng của sóng.

Câu 13: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 µm. Cho 1eV = 1,6.10
-19
J, công thoát của electron khỏi
kẽm là :
A. 5,678. 10
-20
J = 0, 355eV B. 26,78. 10
-19
J = 428,4eV
Trang 7/13 - Mã đề thi 134
C. 2,678. 10
-19
J = 42,84eV D. 56,78. 10
-20
J = 3,55eV
Câu 14: Hai khe Y-âng cách nhau 5mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 μm.
Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1,2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 0,9 mm

A. vân tối bậc 3 B. vân sáng bậc 5 C. vân sáng bậc 2 D. vân tối bậc 2
Câu 15: Một máy phát điện xoay chiều có 12 cặp cực, rôto quay 300 vòng/ phút. Tần số của dòng
điện phát ra là :
A. 100 Hz B. 50 Hz C. 25 Hz D. 60 Hz
Câu 16: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,4/
π
H một hiệu điện thế một chiều U
1
=
12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là I
1
= 0,4 A Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện

áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
2
= 12 V, tần số f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ ở cuộn dây bằng
A. 1,2 W. B. 4,8 W. C. 1,728 W. D. 1,6 W.
Câu 17: Một dao động điều hoà với chu kì T thì động năng của vật dao động điều hoà với chu kì là
A. T B.
3
2
T C. 2T D. T/2
Câu 18: Cuôn dây thuần cảm có L =
1
H
π
mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Cảm
kháng của cuộn dây là :
A. 50

B. 100

C. 25

D.
50
π

Câu 19: Trong máy phát điện xoay chiều :
A. Phần tạo ra từ trường là phần cảm
B. Phần cảm là rôto
C. Phần cảm là stato
D. Phần tạo ra suất điện động cảm ứng là phần cảm

Câu 20: Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của
mạch
A. giảm đi 4 lần B. tăng lên 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 2 lần
Câu 21: Bức xạ màu vàng của Natri có bước sóng λ bằng:
A. 0,589 pm B. 0,589 nm C. 0,589 mm D. 0,589 µm
Câu 22: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng không
đáng kể có độ cứng 100 N/m, dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến
thiên từ 20 cm đến 32 cm. Cơ năng của vật là
A. 0,36 J B. 1,5 J C. 3 J D. 0,18 J
Câu 23: Cuộn dây thuần cảm L = 0,2 H được mắc nối tiếp với tụ C = 318
F
µ
vào mạng điện xoay
chiều có tần số f = 50 Hz. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế với dòng điện là:
A. -
2
π
B.
2
π
C.
4
π

D.
4
π
Câu 24: Thân thể con người có thể phát ra các bức xạ nào dưới đây
A. Tia X B. Tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại D. Ánh sáng nhìn thấy
Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với chu kì 0,5 s. Khối lượng quả nặng 400 g.

Lấy π
2
≈ 10. Độ cứng của lò xo là:
A. 64 N/m B. 640 N/m C. 32 N/m D. 25 N/m
Câu 26: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung đặc điểm nào dưới đây ?
A. Có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ. B. Mang năng lượng.
C. Là sóng ngang. D. Có thể truyền được trong chân không.
Câu 27: Một mạch thu sóng gồm một cuôn cảm có độ tự cảm 0,1mH và một tụ điện có điện dung 1
pF. Bước sóng máy thu là:
A. 18,85m; B. ~ 188,5m; C. 1,885m; D. ~ 1885m;
Trang 8/13 - Mã đề thi 134
Câu 28: Mắc nối tiếp một nguồn điện xoay chiều có tần số f vào một mạch dao động có tần số dao
động riêng f
o
, trong mạch sẽ xuất hiện:
A. Dao động điện từ cưỡng bức B. Dao động điện từ cộng hưởng
C. Dao động điện từ tắt dần D. Dao động điện từ duy trì
Câu 29: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng không
đáng kể có độ cứng 100 N/m, dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến
thiên từ 20 cm đến 32 cm. Vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:
A. 0,6 m/s. B. 1,73 m/s C. ± 2,45 m/s D. ± 0,6 m/s
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kì dao động của
chất điểm là
A. 1 s. B. 10 s. C. 2 s. D. 0,5 s.
Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do
bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn
l

. Tần số dao động của con lắc được xác định theo
công thức:

A.
1
2
l
g
π

B.
1
2
g
l
π

C.
2
l
g
π

D.
2
g
l
π

Câu 32: Lượng tử năng lượng của các ánh sáng đỏ và vàng là :
A. ε
đ
= 2,65.10

-19
J; ε
v
= 3,614. 10
-19
J; B. ε
đ
= 52,6.10
-31
J; ε
v
= 28,14. 10
-31
J;
C. ε
đ
= 265.10
-30
J; ε
v
= 3,614. 10
-30
J; D. ε
đ
= 26,5.10
-20
J; ε
v
= 36,14. 10
-20

J;
Câu 33: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kì dao
động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 2 m B. 0,5 m C. 1,5 m D. 1
Câu 34: Một dây đàn dài 60 cm phát ra một âm có tần số 100 HZ. Quan sát sóng dừng trên dây người
ta thấy có 4 nút (kể cả hai nút ở hai đầu dây) . Tính vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 40 m/s B. 45 m/s C. 50 m/s D. 60 m/s.
Câu 35: Có nguồn hiệu điện thế u = U
0
sin
t
ω
(V) , khi mắc lần lượt R,L,C vào nguồn đó thì cường
độ hiệu dụng qua chúng lần lượt là 4 A; 6 A; 2 A . Khi mắc nối tiếp R,L,C vào nguồn thì cường độ
hiệu dụng qua nó là :
A. 4 A B. 2,4 A C. 6 A D. 12 A
Câu 36: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 1,56mm, màn ảnh cách
hai khe 1,24m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe, khoảng cách từ vân sáng thứ 2 đến vân
sáng thứ 14 ở bên phải nó là 5,21mm. Bước sóng của ánh sáng đó là :
A. ≈ 645 nm B. ≈ 645 µm C. ≈ 546 µm D. ≈ 546 nm
Câu 37: Phương trình tổng quát của dao động điều hoà có dạng là
A. x = Acos(ωt + φ) B. x = Acotan(ωt + φ) C. x = Atan(ωt + φ) D. x = Acos(ωt
2
+ φ)
Câu 38: Tần số dao động riêng của một mạch dao động phụ thuộc vào độ tự cảm L của cuộn cảm
trong mạch như thế nào ?
A. Tỷ lệ thuận với
L
B. Tỷ lệ nghịch với L
C. Tỷ lệ nghịch với

L
D. Tỷ lệ thuận với L
Câu 39: Tia tia hồng ngoại, tử ngoại, và tia Rơn-ghen có bước sóng lần lượt là λ
1
, λ
2
, λ
3.
Biểu thức
nào sau đây đúng?
A. λ
2
> λ
1
> λ
3.
B. λ
3
> λ
2
> λ
1.
C. λ
2
> λ
3
> λ
1.
D. λ
1

> λ
2
> λ
3.
Câu 40: Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35
m
µ
. Hiện
tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là:
A. 0,2
m
µ
B. 0,4
m
µ
C. 0,1
m
µ
D. 0,3
m
µ
HẾT
Họ và tên:…………………………….
ĐỂ THI THỬ TỐT NGHIỆP
Trang 9/13 - Mã đề thi 134
Lớp: ……………………
MÔN VẬT LÝ LỚP 12
I- Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cuôn dây thuần cảm có L =
1

H
π
mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Cảm
kháng của cuộn dây là :
A. 100

B. 25

C.
50
π

D. 50

Câu 2: Bức xạ màu vàng của Natri có bước sóng λ bằng:
A. 0,589 pm B. 0,589 nm C. 0,589 µm D. 0,589 mm
Câu 3: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng không
đáng kể có độ cứng 100 N/m, dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến
thiên từ 20 cm đến 32 cm. Vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:
A. 0,6 m/s. B. ± 0,6 m/s C. ± 2,45 m/s D. 1,73 m/s
Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với chu kì 0,5 s. Khối lượng quả nặng 400 g.
Lấy π
2
≈ 10. Độ cứng của lò xo là:
A. 32 N/m B. 640 N/m C. 64 N/m D. 25 N/m
Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khi chiếu sáng hai khe bằng bức xạ đơn sắc,
bước sóng là: λ
1
= 589 nm; người ta quan sát được 15 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng
ngoài cùng là 6,3 mm; khi thay ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ

2
thì quan sát được 18 vân sáng, mà
hai vân ngoài cùng cũng cách nhau 6,3 mm; λ
2
có độ lớn là :
A. 485 nm B. 620 nm C. 584 nm D. 546 nm
Câu 6: Một dao động điều hoà với chu kì T thì động năng của vật dao động điều hoà với chu kì là
A.
3
2
T B. T/2 C. T D. 2T
Câu 7: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 1,56mm, màn ảnh cách
hai khe 1,24m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe, khoảng cách từ vân sáng thứ 2 đến vân
sáng thứ 14 ở bên phải nó là 5,21mm. Bước sóng của ánh sáng đó là :
A. ≈ 546 nm B. ≈ 645 nm C. ≈ 645 µm D. ≈ 546 µm
Câu 8: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kì dao
động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 2 m B. 0,5 m C. 1,5 m D. 1
Câu 9: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng không
đáng kể có độ cứng 100 N/m, dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến
thiên từ 20 cm đến 32 cm. Cơ năng của vật là
A. 0,18 J B. 1,5 J C. 0,36 J D. 3 J
Câu 10: Mắc nối tiếp một nguồn điện xoay chiều có tần số f vào một mạch dao động có tần số dao
động riêng f
o
, trong mạch sẽ xuất hiện:
A. Dao động điện từ cộng hưởng B. Dao động điện từ tắt dần
C. Dao động điện từ duy trì D. Dao động điện từ cưỡng bức
Câu 11: Tia tia hồng ngoại, tử ngoại, và tia Rơn-ghen có bước sóng lần lượt là λ
1

, λ
2
, λ
3.
Biểu thức
nào sau đây đúng?
A. λ
2
> λ
3
> λ
1.
B. λ
2
> λ
1
> λ
3.
C. λ
1
> λ
2
> λ
3.
D. λ
3
> λ
2
> λ
1.

Câu 12: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung đặc điểm nào dưới đây ?
A. Có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ. B. Có thể truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng. D. Là sóng ngang.
Câu 13: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp :
Trang 10/13 - Mã đề thi 134
A. bằng một phần tư bước sóng B. bằng một bước sóng
C. bằng một nửa bước sóng D. bằng hai lần bước sóng
Câu 14: Một mạch thu sóng gồm một cuôn cảm có độ tự cảm 0,1mH và một tụ điện có điện dung 1
pF. Bước sóng máy thu là:
A. ~ 188,5m; B. ~ 1885m; C. 18,85m; D. 1,885m;
Câu 15: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 50 μF.
Chu kì dao động riêng của mạch là:
A. 3,14.10
-4
s B. 99,3 s C. 31,4.10
-4
s D. 0,0314s
Câu 16: Một mạch điện RLC mắc giữa 2 điểm có hiệu điện thế hiệu dụng là 200 V , điện trở R = 200

. Cường độ dòng điện qua mạch và hiệu điện thế hai đầu mạch lệch pha nhau
3
π
. Công suất của
mạch là:
A. 150 W B. 100 W C. 200 W D. 50 W
Câu 17: Cuộn dây thuần cảm L = 0,2 H được mắc nối tiếp với tụ C = 318
F
µ
vào mạng điện xoay
chiều có tần số f = 50 Hz. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế với dòng điện là:

A. -
2
π
B.
4
π

C.
4
π
D.
2
π
Câu 18: Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của
mạch
A. tăng lên 4 lần B. tăng lên 2 lần C. giảm đi 4 lần D. giảm đi 2 lần
Câu 19: Có nguồn hiệu điện thế u = U
0
sin
t
ω
(V) , khi mắc lần lượt R,L,C vào nguồn đó thì cường
độ hiệu dụng qua chúng lần lượt là 4 A; 6 A; 2 A . Khi mắc nối tiếp R,L,C vào nguồn thì cường độ
hiệu dụng qua nó là :
A. 4 A B. 6 A C. 2,4 A D. 12 A
Câu 20: Các đại lượng không phải đại lượng đặc trưng của sóng là
A. quãng đường và thời gian truyền sóng. B. bước sóng và tốc độ truyền sóng.
C. tần số và chu kỳ của sóng. D. biên độ và năng lượng của sóng.
Câu 21: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,4/
π

H một hiệu điện thế một chiều U
1
=
12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là I
1
= 0,4 A Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
2
= 12 V, tần số f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ ở cuộn dây bằng
A. 1,728 W. B. 4,8 W. C. 1,2 W. D. 1,6 W.
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kì dao động của
chất điểm là
A. 10 s. B. 1 s. C. 0,5 s. D. 2 s.
Câu 23: Trong máy điện thoại kéo dài có mạch thu và mạch phát sóng điện từ hay không ?
A. Chỉ có mạch thu sóng điện từ B. Có cả mạch thu và mạch phát sóng điện từ
C. Không có mạch nào cả D. Chỉ có mạch phát sóng điện từ
Câu 24: Một dây căng nằm ngang khi rung với tần số 50 Hz thì sóng dừng xuất hiện trên dây với 10
bụng. Để sóng dừng chỉ có 5 bụng thì dây phải rung với tần số là:
A. 100 Hz B. 12,5 Hz C. 75 Hz D. 25 Hz
Câu 25: Lượng tử năng lượng của các ánh sáng đỏ và vàng là :
A. ε
đ
= 2,65.10
-19
J; ε
v
= 3,614. 10
-19
J; B. ε
đ

= 265.10
-30
J; ε
v
= 3,614. 10
-30
J;
C. ε
đ
= 26,5.10
-20
J; ε
v
= 36,14. 10
-20
J; D. ε
đ
= 52,6.10
-31
J; ε
v
= 28,14. 10
-31
J;
Câu 26: Hai khe Y-âng cách nhau 5mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 μm.
Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1,2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 0,9 mm

A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 5 C. vân tối bậc 2 D. vân tối bậc 3
Câu 27: Phương trình tổng quát của dao động điều hoà có dạng là
A. x = Acos(ωt

2
+ φ) B. x = Acotan(ωt + φ) C. x = Acos(ωt + φ) D. x = Atan(ωt + φ)
Trang 11/13 - Mã đề thi 134
Câu 28: Tần số dao động riêng của một mạch dao động phụ thuộc vào độ tự cảm L của cuộn cảm
trong mạch như thế nào ?
A. Tỷ lệ thuận với L B. Tỷ lệ thuận với
L
C. Tỷ lệ nghịch với L D. Tỷ lệ nghịch với
L
Câu 29: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
A. Z
C
=2πfC B. Z
C
=1/(2πfC) C. Z
C
=1/(πfC) D. Z
C
=πfC
Câu 30: Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35
m
µ
. Hiện
tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là:
A. 0,2
m
µ
B. 0,3
m
µ

C. 0,1
m
µ
D. 0,4
m
µ
Câu 31: Thân thể con người có thể phát ra các bức xạ nào dưới đây
A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia tử ngoại C. Tia X D. Tia hồng ngoại
Câu 32: Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch AB gồm R = 20

mắc nối tiếp với tụ C = 159
F
µ

40 V, tần số f = 50 Hz. Cường độ hiệu dụng qua mạch là :
A. 2 A B. 14,1 A C. 1,41 A D.
2
2
A
Câu 33: Một dây đàn dài 60 cm phát ra một âm có tần số 100 HZ. Quan sát sóng dừng trên dây người
ta thấy có 4 nút (kể cả hai nút ở hai đầu dây) . Tính vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 40 m/s B. 60 m/s. C. 45 m/s D. 50 m/s
Câu 34: Một chất điểm khối lượng m = 100 g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương
trình x = 4cos(2t) cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là
A. 0,32 mJ. B. 0,32 J. C. 3,2 J. D. 3200 J.
Câu 35: Cuộn cảm của một mạch dao động có độ tự cảm 0,1mH, tụ điện có điện dung 1pF thì tần số
dao động của mạch sẽ là:
A. 50KHz B. 16MHz C. 0,5KHz D. 5MHz
Câu 36: Một vật năng 500 g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20 cm và trong khoảng thời gian 3
phút vật thực hiện 540 dao động. Cho π

2
≈ 10. Cơ năng của vật là
A. 900 J B. 2025 J C. 2,025 J D. 0,9 J
Câu 37: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 µm. Cho 1eV = 1,6.10
-19
J, công thoát của electron khỏi
kẽm là :
A. 56,78. 10
-20
J = 3,55eV B. 5,678. 10
-20
J = 0, 355eV
C. 2,678. 10
-19
J = 42,84eV D. 26,78. 10
-19
J = 428,4eV
Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do
bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn
l

. Tần số dao động của con lắc được xác định theo
công thức:
A.
2
l
g
π

B.

2
g
l
π

C.
1
2
g
l
π

D.
1
2
l
g
π

Câu 39: Một máy phát điện xoay chiều có 12 cặp cực, rôto quay 300 vòng/ phút. Tần số của dòng
điện phát ra là :
A. 50 Hz B. 100 Hz C. 25 Hz D. 60 Hz
Câu 40: Trong máy phát điện xoay chiều :
A. Phần tạo ra từ trường là phần cảm
B. Phần cảm là rôto
C. Phần tạo ra suất điện động cảm ứng là phần cảm
D. Phần cảm là stato
HẾT
Trang 12/13 - Mã đề thi 134
ĐÁP ÁN

ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐỀ 3 ĐỀ 4
1-A 1-D 1-B 1-A
2-C 2-A 2-C 2-C
3-B 3-A 3-C 3-B
4-C 4-D 4-B 4-C
5-A 5-D 5-C 5-A
6-D 6-D 6-A 6-B
7-C 7-C 7-A 7-A
8-C 8-C 8-C 8-D
9-A 9-A 9-D 9-D
10-B 10-C 10-C 10-D
11-C 11-D 11-C 11-B
12-A 12-A 12-C 12-B
13-D 13-C 13-D 13-C
14-B 14-B 14-B 14-C
15-D 15-A 15-D 15-C
16-D 16-A 16-C 16-D
17-D 17-D 17-D 17-D
18-C 18-A 18-B 18-B
19-C 19-D 19-A 19-C
20-D 20-D 20-B 20-A
21-B 21-B 21-D 21-A
22-D 22-B 22-C 22-B
23-D 23-B 23-B 23-B
24-A 24-A 24-B 24-A
25-A 25-C 25-A 25-C
26-A 26-C 26-D 26-B
27-B 27-C 27-A 27-C
28-B 28-B 28-A 28-D
29-C 29-B 29-D 29-B

30-B 30-D 30-A 30-D
31-B 31-D 31-B 31-D
32-A 32-B 32-D 32-C
33-A 33-C 33-D 33-A
34-B 34-A 34-A 34-A
35-B 35-C 35-B 35-B
36-C 36-A 36-D 36-D
37-A 37-B 37-A 37-A
38-D 38-B 38-C 38-C
39-C 39-C 39-A 39-D
40-D 40-B 40-B 40-A
Trang 13/13 - Mã đề thi 134

×