Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

giáo án đại số 7 mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.13 KB, 70 trang )

Trường THCS Quang Trung Năm học : 2009 - 2010
Ngày soạn: 04/01/2010
Chương 3 Thống kê
Tiết 41: §1.
Tiết 41: §1.
THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ -TẦN SỐ
THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ -TẦN SỐ
A.MỤC TIÊU
Học sinh cần đạt được:
+ Làm quen với các bảng đơn giản về thu thập số liệu thống kê khi điều tra
(về cấu tạo, về nội dung); biết xác đònh và diễn tả được dấu hiệu điều
tra, hiểu được ý nghóa của các cụm từ “số các giá trò của dấu hiệu” và
“số các giá trò khác nhau của dấu hiệu”; làm quen với khái niệm tần số
của một giá trò.
+ Biết các ký hiệu đối với một dấu hiệu, giá trò của nó và tần số của một
giá trò. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua
điều tra
B.CHU Ẩ N B Ị :
+ SGK, phấn màu.Bảng phụ.
C.TIẾN HÀNH
I.Ổn đònh lớp
II.Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: GV giới thiệu bảng thống
kê.
GV đưa ra một số ví dụ trong thực tế về
điều tra thống kê và giớ thiệu về bảng
thống kê trong SGK.
GV chia lớp thành 2 nhóm:
• Nhóm 1: thống kê số HS của mỗi lớp
trong khối 7.


• Nhóm 2: thống kê điểm thi HK1 môn
toán của các bạn trong lớp.
GV nhận xét bài của hai nhóm.
Hoạt động 2: GV giới thiệu các khái
niệm.
GV cho HS lần lượt trả lời các ?2, ?3, ?4
và giới thiệu các khái niệm về dấu
hiệu, đơn vò điều tra, giá trò của dấu
1) Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê
ban đầu.
Xem bảng1,2 SGK/4,5.
2) Dấu hiệu
- Dấu hiệu (ký hiệu là X; Y …) là nội dung
hay vấn đề mà người điều tra quan tâm.
- Giá trò của dấu hiệu (ký hiệu là x) là số
liệu của mỗi đơn vò điều tra.
Thiết kế bài giảng đại số 7 1 Người soạn: Phạm văn Hùng
Trường THCS Quang Trung Năm học : 2009 - 2010
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
hiệu, dãy giá trò của dấu hiệu và các ký
hiệu tương ứng.
Hoạt động 3: Tần số của mỗi giá trò.
GV cho HS trả lời ?5, ?6 từ đó cho HS
đònh nghóa về tần số của mỗi giá trò.
p dụng: HS làm BT2 trang 7 SGK.
- Tập hợp các giá trò của dấu hiệu gọi là dãy
giá trò của dấu hiệu đó.
- Số các giá trò của dấu hiệu (ký hiệu là N)
bằng số đơn vò điều tra.
3) Tần số của mỗi giá trò.

- Tần số của mỗi giá trò (ký hiệu là n) là số
lần xuất hiện của một giá trò trong dãy giá
trò của dấu hiệu.
VD: Xét bảng 1 SGK/4
- Dấu hiệu X: Là số cây trồng của một lớp.
- Số giá trò của dấu hiệu: N = 20.
- Có 4 giá trò khác nhau trong dãy giá trò là:
28; 30; 35; 50.
- Tần số:
x = 28 → n = 2.
x = 30 → n = 8.
x = 35 → n = 7.
x = 50 → n = 3.
III. Hướng dẫn về nhà:
+ Làm BT3; 4 trang 8, 9 SGK.
IV. Nguồn gốc giáo án:
- Tự soạn
V. Rút kinh nghiệm.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH
Thiết kế bài giảng đại số 7 2 Người soạn: Phạm văn Hùng
Trường THCS Quang Trung Năm học : 2009 - 2010
Ngày soạn: 04/01/2010
Tiết 42: §1.
Tiết 42: §1.
THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ -TẦN SỐ
THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ -TẦN SỐ
I. MỤC TIÊU.
HS hiểu và biết cách làm các bài tập về thống kê, tìm tần số

II. PHƯƠNG TIỆN.
+ SGK, SBT.Bảng phụ.
III. TIẾN HÀNH.
1) Ổn đònh lớp.
2) Kiểm tra bài cũ. (Kết hợp phần luyện tập)
3) Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài toán 1.
GV yêu cầu các nhóm lên bảng sửa
BT 3; 4 trang 8; 9.
Các nhóm lần lượt lên trả lời câu hỏi
- Yêu cầu học sinh đại diện nhóm
đứng lên trả lời
GV: đưa bảng phụ bảng 7 Sgk
Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm trả
lời
1) Bài tập 3/8 SGK.
Xem bảng 5, bảng 6/8.
a) Dấu hiệu chung cần tìm hiểu ở cả hai
bảng là thời gian chạy 50m của các HS lớp
7.
b) Bảng 5:
- Số các giá trò của dấu hiệu là 20
- Số các giá trò khác nhau của dấu hiệu là 5.
Bảng 6:
- Số các giá trò của dấu hiệu là 20
- Số các giá trò khác nhau của dấu hiệu là 4.
c) Bảng 5:
- Các giá trò khác nhau là 8,3; 8,5; 8,7; 8,4;
8,8.

- Các tần số tương ứng là: 2; 8; 5; 3; 2.
Bảng 6:
- Các giá trò khác nhau là 9,2; 8,7; 9,0; 9,3.
- Các tần số tương ứng là: 7; 3; 5; 5.
2) Bài tập 4/9 SGK.
Bảng 7 trang 9 SGK.
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là: khối lượng chè
trong mỗi hộp.
- Số các giá trò của dấu hiệu là 30.
b) Số các giá trò khác nhau của dấu hiệulà5.
Thiết kế bài giảng đại số 7 3 Người soạn: Phạm văn Hùng
Trường THCS Quang Trung Năm học : 2009 - 2010
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV nhận xét và sửa bài trên bảng.
c) Các giá trò khác nhau là: 100; 98; 99;
102; 101.
- Tần số tương ứng của chúng là: 16; 3; 4; 3;
4.
IV.Hướng dẫn về nhà:
+ Các nhóm chuẩn bò lập bảng điều tra, tìm số các giá trò của dấu hiệu, số
các giá trò khác nhau của dấu hiệu, tần số cho các công việc sau:
a) Nhóm 1: Thống kê về điểm bài thi HK1 môn văn của các bạn trong
lớp.
b) Nhóm 2: Thống kê về số HS của mỗi lớp 7.
c) Nhóm 3: Thống kê về số HS của mỗi lớp 6.
d) Nhóm 4: Thống kê về số nhân khẩu của 10 gia đình gần nhà em nhất.
+ Làm BT 1, 2, 3 trang 4, 5 SBT.
+ Xem trước bài 2 “Bảng tần số các giá trò của dấu hiệu”
IV. Nguồn gốc giáo án:
- Tự soạn

V. Rút kinh nghiệm.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH
Thiết kế bài giảng đại số 7 4 Người soạn: Phạm văn Hùng
Trường THCS Quang Trung Năm học : 2009 - 2010
Ngày soạn: 11/01/2010
Tiết 43 : §2. BẢNG “TẦN SỐ”
Tiết 43 : §2. BẢNG “TẦN SỐ”
CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU.
CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU.


A.MỤC TIÊU.
+ Học sinh hiểu được bảng “tần số” là một hình thức thu gọn có mục đích
của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về
giá trò của dấu hiệu được dễ dàng hơn.
+ Biết cách lập bảng “tần số” từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết
cách nhận xét .
B.CHU Ẩ N B Ị :
+ SGK, bảng phụ.
C.TIẾN HÀNH.
I.Ổn đònh lớp.
II.Kiểm tra bài cũ.
III.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG
Hoạt động 1: Hướng dẫn lập bảng
tần số.
Bảng tần số gồm có 2 dòng là giá
trò x và tần số n.

GV hướng dẫn HS lập bảng tần
số từ bảng 7 bài 4 trang 9.
Tìm số dấu hiệu khác nhau trong
bảng 7 và sắp theo thứ tự tăng dần?
Tìm các tần số tương ứng với các
giá trò đó?
Tương tự GV cho HS tự lập bảng
đối với bảng 1 trang 4 SGK.
Hoạt động 2: Chú ý.
GV giới thiệu cho HS thấy có thể
lập bảng tần số theo dạng dọc.
1) Lập bảng tần số.
Kl
chè
(x)
98 99 100 101 102
Tần
số
(n)
3 4 16 4 3 N=30
Bảng 1 trang 4:
Thiết kế bài giảng đại số 7 5 Người soạn: Phạm văn Hùng
Giá
trò
(x)
28 30 35 50
Tần
số
(n)
2 8 7 3 N= 20

Trường THCS Quang Trung Năm học : 2009 - 2010
HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG
GV yêu cầu HS cho biết một số
nhận xét từ bảng tần số trên.
Áp dụng: GV cho HS luyện tập tại
lớp BT5 và BT6 trang 11 SGK.
2) Chú ý.
- Ta có thể chuyển bảng tần số từ dạng
ngang thành dạng dọc. (Xem SGK/10)
- Bảng tần số giúp ta quan sát, nhận xét
về giá trò của dấu hiệu một cách dễ
dàng.
BT6/11 SGK.
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là số con
của mỗi gia đình trong thôn.
Bảng tần số:
Giá
trò(x)
0 1 2 3 4
Tần
số(n)
2 4 17 5 2 N=30
b) Số con chủ yếu của các gia đình trong
thôn là 2 đến 3 con. Số gia đình đông
con – từ 3 con trở lên – chiếm tỉ lệ
23,3%.
IV.Hướng dẫn về nhà:
+ Ôn lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận.
+ Làm BT 10; 11; 13 trang 44 SBT.
IV. Nguồn gốc giáo án:

- Tự soạn
V. Rút kinh nghiệm.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH
Thiết kế bài giảng đại số 7 6 Người soạn: Phạm văn Hùng
Trường THCS Quang Trung Năm học : 2009 - 2010
Ngày soạn: 12/01/2010
Tiết 44: LUYỆN TẬP
Tiết 44: LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU.
+ Luyện tập cho HS về lập bảng tần số thống kê và rút ra được những nhận
xét từ bảng tần số đó.
B.CHU Ẩ N B Ị :
+ SGK. Bảng phụ.
C.TIẾN HÀNH
I.Ổn đònh lớp.
II.Kiểm tra bài cũ.: Xen k ẽ trong gi ờ
III.Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG
GV cho HS lần lượt sửa các
BT7, 8, 9 SGk trang 11, 12.
Bài 7 trang 11 SGK.
Bảng 12 SGK/11
a) Dấu hiệu ở đây là tuổi nghề của mỗi công nhân
trong phân xưởng.
- Số các giá trò là 25.
b) Bảng tần số:
- Số các giá trò của dấu hiệu là 25.
- Số các giá trò khác nhau là 10.

Thiết kế bài giảng đại số 7 7 Người soạn: Phạm văn Hùng
Giá trò
(x)
Tần số
(n)
1 1
2 3
3 1
4 6
5 3
6 1
7 5
8 2
9 1
10 2
N = 25
Trường THCS Quang Trung Năm học : 2009 - 2010
HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG
- Giá trò lớn nhất là 10.
- Giá trò nhỏ nhất là 1.
- Giátrò có tần số lớm nhất là 4.
- Các giá trò thuộc vào khoảng chủ yếu là 4 năm
và 7 năm.
Bài 8 trang 12 SGK.
a) Dấu hiệu ở đây số điểm đạt được sau mỗi lần
bắn của một xạ thủ bắn súng.
- Xạ thủ đã bắn 30 phát.
b) Bảng tần số.
- Điểm số thấp nhất là 7.
- Điểm số cao nhất là 10.

- Số điểm chủ yếu là 8 và 9.
Bài 9 trang 12 SGK.
a) Dấu hiệu ở đây là thời gian giải một bài toán
của mỗi HS.
Số các giá trò là 35.
Giá trò (x) Tần số (n)
3 1
4 3
5 3
6 4
7 5
8 11
9 3
10 5
N = 35
- Thời gian giải nhanh nhất là 3 phút.
- Thời gian giải chậm nhất là 10 phút.
- Thời gian giải tập trung chủ yếu là 8 phút.
IV.Hướng dẫn về nhà:
+ Học bài và làm BT 4; 5; 6; 7 trang 4 SBT.
+ Xem trước bài biểu đồ.
Thiết kế bài giảng đại số 7 8 Người soạn: Phạm văn Hùng
Trường THCS Quang Trung Năm học : 2009 - 2010
IV. Nguồn gốc giáo án:
- Tự soạn
V. Rút kinh nghiệm.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH
Thiết kế bài giảng đại số 7 9 Người soạn: Phạm văn Hùng

Trường THCS Quang Trung Năm học : 2009 - 2010
Ngày soạn: 18/01/2010
Tiết 45: §3. BIỂU ĐỒ
Tiết 45: §3. BIỂU ĐỒ
A.MỤC TIÊU.
+ HS hiểu ý nghóa minh hoạ của biểu đồ về giá trò của dấu hiệu và tần số
tương ứng.
+ Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và ghi dãy số biến
thiên theo thời gian.
+ Biết “đọc” các biểu đồ đơn giản.
B.CHU Ẩ N B I :
+ SGK, bảng phụ.
C.TIẾN HÀNH.
I.Ổn đònh lớp.
II.Kiểm tra bài cũ.
+ HS1: Sửa BT5 trang 4 SBT.
+ HS2: Sửa BT6 trang 4 SBT.
III.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG
GV giới thiệu và hướng dẫn HS
cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng theo VD
SGK trang 13.
Áp dụng: GV cho HS lập bảng tần
số và vẽ biểu đồ đoạn thẳng cho
BT8/12 SGK.
GV lưu ý HS vẽ biểu đồ đoạn
thẳng cũng tương tự như mặt phẳng
toạ độ.
Trục hoành biểu diễn cho giá trò x.
Trục tung biểu diễn cho tần số n.

1) Biểu đồ đoạn thẳng.
VD1: Xem SGK/13.
VD2: Biểu đồ.

Thiết kế bài giảng đại số 7 10 Người soạn: Phạm văn
Hùng
Giátr
ò
(x)
7 8 9 10
Tần
số (n)
3 9 10 8 N=30
O
7
8 9
10
3
8
9
10
x
n
Trường THCS Quang Trung Năm học : 2009 - 2010
HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG
GV giới thiệu với HS về tần suất
và biểu đồ hình quạt trang 16 SGK.
Biểu đồ trên gọi là biểu đồ đoạn thẳng.
2) Chú ý
Ngoài biểu đồ đoạn thẳng ta còn gặp các

biểu đồ khác như biểu đồ hình chữ nhật,
biểu đồ hình quạt.
*Củng cố:
+ GV cho HS làm BT 10 tang 14 SGK.
*Luyện tập:
1.BT11 trang 14 SGK.
Bảng tần số.
2.BT12 trang 14 SGK.
Bảng tần số.
Giá trò
(x)
Tần số
(n)
17 1
Thiết kế bài giảng đại số 7 11 Người soạn: Phạm văn
Hùng
Giá
trò(x)
0 1 2 3 4
Tần
số(n)
2 4 17 5 2 N=30
O
21
3
4
4
5
17
x

n
2
O
30
1
3
x
n
2
17 18
20 25 28
31
32
Trường THCS Quang Trung Năm học : 2009 - 2010
18 3
20 1
25 1
28 2
30 1
31 2
32 1
N=12
3.BT13 trang 14 SGK.
a) Năm 1921, số dân của nước ta là 16 triệu người.
b) Sau 78 năm (kể từ năm 1921)thì dân số của nứơc ta tăng thêm 60 triệu
người.
c) Từ năm 1980 đến năm 1999, dân số nước ta tăng thêm 22 triệu người.
IV.H ƯỚ NG D Ẫ N V Ề NHÀ .
+ Làm BT8, 9 trang 5 SBT.
+ Xem trước bài “Số trung bình cộng”.

Thiết kế bài giảng đại số 7 12 Người soạn: Phạm văn
Hùng
Trường THCS Quang Trung Năm học : 2009 - 2010
§4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
§4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
- LUYỆN TẬP.
- LUYỆN TẬP.
I. MỤC TIÊU.
+ HS biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết
sử dụng số trung bình cộng để làm “đại diện” cho một dấu hiệu trong
một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.
+ Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghóa thực tế của
mốt.
B.CHU Ẩ N B Ị :
+ SGK, bảng phụ.
II. TIẾN HÀNH.
I.Ổn đònh lớp.
II.Kiểm tra bài cũ. (kiểm ra 15’)
Năng suất lúa tính theo tạ/ha của 40 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A đựơc
cho bằng bảng dưới đây:
32 28 36 28 28 34 40 32
33 33 32 33 36 33 34 28
42 34 34 40 32 33 42 33
28 33 33 34 33 33 40 36
32 33 34 33 32 32 36 39
Hãy cho biết:
a) Dấu hiệu ccần tìm hiểu? Số giá trò của dấu hiệu?
b) Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
III.Bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Hướng dẫn
cách tính số trung bình
cộng.
GV giảng VD SGK/17.
Qua VD trên em cho
biết cách tính số trung
bình cộng?
HS theo dõi VD
SGK/17.
1) Số trung bình cộng
của dấu hiệu.
a) Bài toán.
SGK/17
b) Công thức.
Số trung bình cộng của
Thiết kế bài giảng đại số 7 13 Người soạn: Phạm văn
Hùng
Tiết
Trường THCS Quang Trung Năm học : 2009 - 2010
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
GV cho HS viết công
thức theo SGK.
GV cho HS làm BT áp
dụng ?3/18
Qua VD và ?3 rút ra
nhận xét gì về việc học tập
môn Toán của hai lớp 7A
và 7C?
Vậy mục đích của số

trung bình cộng dùng để
làm gì?
GV cho HS viết ý
nghóa của số trung bình
cộng và giới thiệu hai chú
ý.
Hoạt động 2: Giới thiệu
HS dùng bút chì làm
ngay trên SGK.
HS đọc kết quả tìm
đựơc.
Lớp 7A học Toán giỏi
hơn lớp 7C.
Số trung bình cộng
dùng để so sánh giữa các
dấu hiệu cùng loại.
một dấu hiệu. Ký hiệu

X
Dựa vào bảng “tần số”
ta tính số trung bình
cộng theo cáac bước
sau:
-Nhân từng gía trò với
tần số tương ứng.
-Cộng tất cả các tích
vừa tìm được.
-Chia tổng đó cho số
các giá trò.
1 1 2 2

. . .
k k
x n x n x n
X
N
+ + +
=
Áp dụng ?3/18.
2) Ý nghóa của số
trung bình cộng.
SGK/19.
Chú ý:
- Khi các giá trò của
dấu hiệu có khoảng
chênh lệch lớn đối
với nhau thì không
nên lấy số trung bình
cộng làm “đại diện”
cho dấu hiệu.
- Số trung bình cộng có
thể không thuộc dãy
các giá trò của dấu
hiệu.
3) Mốt của dấu hiệu.
Thiết kế bài giảng đại số 7 14 Người soạn: Phạm văn
Hùng
Trường THCS Quang Trung Năm học : 2009 - 2010
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
mốt của dấu hiệu.
GV đưa ra một VD

thực tế và giới thiệu khái
niệm mốt của dấu hiệu.
Vậy nuốn tìm mốt của
dấu hiệu ta dựa vàu điều
gì?
VD SGK/19
Mốt của dấu hiệu là
giá trò có tần số lớn
nhất trong bảng “tần
số”.
Ký hiệu là: M
0
.
* Luyện tập.
+ BT 14/20 SGK.
Số trung bình cộng:
Số trung bình cộng:
254
7, 257 7, 26
35
X = = ≈
254
7, 257 7, 26
35
X = = ≈
254
7, 257 7, 26
35
X = = ≈
Thiết kế bài giảng đại số 7 15 Người soạn: Phạm văn

Hùng
Thời gian
(x)
Tần số
(n)
Tích x.n
3
4
5
6
7
8
9
10
1
3
3
4
5
11
3
5
3
12
15
24
35
88
27
50

N = 35 Tổng:
254
Trường THCS Quang Trung Năm học : 2009 - 2010
+ BT 15/20 SGK.
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là: Tuổi thọ của bóng đèn. Số các giá trò là 50.
b) Số trung bình cộng.

58640
1172,8
50
X = =
c) Mốt của dấu hiệu.

0
1180M =
+ BT 17/20 SGK.
a) Số trung bình cộng:

384
7,68
50
X = =

Thiết kế bài giảng đại số 7 16 Người soạn: Phạm văn
Hùng
Thời gian
(x)
Tần số
(n)
Tích x.n

1150
1160
1170
1180
1190
5
8
12
18
7
5750
9280
14040
21240
8330
N = 50 Tổng:
58640
Thời gian
(x)
Tần số
(n)
Tích x.n
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
1
3
4
7
8
9
8
5
3
2
3
12
20
42
56
72
72
50
33
24
N = 50 Tổng: 384
Trường THCS Quang Trung Năm học : 2009 - 2010
b) Mốt của dấu hiệu:

0
8M =

+ BT 16/ 20 SGK.

• Không nên dùng số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu vì
khoảng chênh lệch giữa hai giá trò lớn: 2 - 100.
IV.H ƯỚ NG D Ẫ N V Ề NHÀ .
+ Học bài theo vở.
+ BTVN 18, 19 trang 21, 22 SGK.
+ Chuẩn bò kỹ các câu hỏi ôn tập trang 22 SGK. Chuẩn bò từ bài 1 để ôn
tập vào tiết sau.
ÔN TẬP CHƯƠNG III
ÔN TẬP CHƯƠNG III
A.MỤC TIÊU.
+ Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển các kiến thức và kỹ năng cần thiết
trong chương.
B.CHU Ẩ N B Ị :
+ SGK, thước. Bảng phụ.
A.TIẾN HÀNH.
I. Ổn đònh lớp.
II. Kiểm tra bài cũ. (Kết hợp ôn tập).
Thiết kế bài giảng đại số 7 17 Người soạn: Phạm văn
Hùng
Tiết
Trường THCS Quang Trung Năm học : 2009 - 2010
III. Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Ôn tập lý
thuyết.
GV yêu cầu HS trả
lời lần lượt các câu hỏi
ôn tập trang SGK/ 22.
Hoạt động 2: Bài tập.
HS trả lời câu hỏi

theo sự chuẩn bò trước ở
nhà.
HS vẽ sơ đồ trên vào
vở.
Một HS đọc yêu cầu
của đề bài.
Bài 20 trang 23 SGK.
a) Lập bảng “tần số”
Thiết kế bài giảng đại số 7 18 Người soạn: Phạm văn
Hùng
Đie u tra ve một à à
dấu hiệu
Thu thập số liệu thống kê
(Lập bảng số liệu thống
kê ban đa u)à
Lập bảng “ta n số”à
(Rút ra một số nhận xét
nếu ca n)à
Vẽ biểu
đồ
Tìm số trung bình
cộng,
mốt của dấu
hiệu
Y nghóa của thống kê Ù
trong đời sống
Trường THCS Quang Trung Năm học : 2009 - 2010
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
GV yêu cầu HS lần
lượt lên bảng làm BT.

Nếu còn thời gian GV
cho HS làm tiếp BT 14/7
SBT.
Một HS lên bảng lập
bảng “tần số”.
Một HS lên bảng vẽ
biểu đồ đoạn thẳng.
Một HS lên bảng tính
số trung bình cộng.
Năng suất
(x)
Tần số
(n)
Tích x.n
20
25
30
35
40
45
50
1
3
7
9
6
4
1
20
75

210
315
240
180
50
N=31
Tổng:
1090
b) Dựng biểu đồ đoạn
thẳng.
c) Tính số trung bình cộng.
1090
35,2
31
X = ≈
IV.H ƯỚ NG D Ẫ N V Ề NHÀ:
+ Làm BT 13, 15 trang 6, 7 SBT.
+ Ôn kỹ bài chuẩn bò kiểm tra 1 tiết.
+ Xem trước bài “Biểu thức đại số” trang 24 SGK.
Thiết kế bài giảng đại số 7 19 Người soạn: Phạm văn
Hùng
20 25 30 35 40 45 500
1
2
4
6
7
9
n
x

Trường THCS Quang Trung Năm học : 2009 - 2010
KIỂM TRA 1 TIẾT
KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ 1
ĐỀ 1


:
:


Câu 1:
Câu 1:
(3điểm)
(3điểm)
a) Thế nào là tần số của mỗi giá trò?
b) Kết quả thống kê số từ dùng sai trong các bài văn của HS lớp 7 được cho
trong bảng sau:
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
• Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A) 36 B) 40 C)38
• Số các giá trò khác nhau của dấu hiệu thống kê là:
A) 8 B) 40 C) 9
Câu 2: (7 điểm) Một số GV theo dõi thời gian làm BT (tính theo phút) của 30
HS và ghi lại như sau:
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và nhận xét?
c) Tính số trung bình công và tìm mốt của dấu hiệu?
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
ĐỀ2

ĐỀ2


:
:


Câu 1:
(3điểm)
(3điểm)
a) Nêu các bước tính số trung bình công của dấu hiệu?
b) Điểm thi giải toán nhanh của 20 HS lớp 7A được cho bởi bảng sau:
Thiết kế bài giảng đại số 7 20 Người soạn: Phạm văn
Hùng
Số từ sai của một
bài.
0 1 2 3 4 5 6 7 8
Số bài có từ sai
6 12 0 6 5 4 2 0 5
10
5
9
5
7
8
8
8
9
8
10

9
9
9
9
7
8
9
8
10
10
9
7
5
14
14
5
8
8
14
Tiết
Trường THCS Quang Trung Năm học : 2009 - 2010
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
• Tần số HS có điểm 7 là:
A) 3 B) 4 C)5
• Số các giá trò khác nhau của dấu hiệu thống kê là:
A) 8 B)7 C) 20
Câu 2: (7 điểm) Số cân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được
ghi lại như sau:
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và nhận xét?

c) Tính số trung bình công và tìm mốt của dấu hiệu?
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Chương 4 BIỂU THỨC ĐẠI SỐ


§1.
§1.
KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
A. MỤC TIÊU
+ HS hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
+ HS tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số.
B. CHU Ẩ N B Ị :
+ SGK, phấn màu.
C. TIẾN HÀNH
I.Ổn đònh lớp
II.Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: GV giới thiệu sơ lược về chương 2.
Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức.
Ở các lớp dưới ta đã biết các số được nối với
nhau bởi các phép toán cộng, trừ, nhân, chia,
nâng lên luỹ thừa làm thành biểu thức. Những
biểu thức đó gọi là biểu thức số.
HS cho một số ví dụ về biểu thức.
2) Nhắc lại về biểu thức.
VD: 5 + 3 - 2; 12 : 6 .2; 15
3
. 4
7

; 4.3
2

5.6 ; 13.(3+4) … là những biểu thức số.
Áp dụng ?1/24 SGK.
Thiết kế bài giảng đại số 7 21 Người soạn: Phạm văn
Hùng
Điể
m
6 7 4 8 9 7 10 4 9 8 6 9 5 8 9 7 10 9 8 7
32
32
36
30
30
32
32
31
36
45
28
28
30
31
31
31
28
32
32
31

Ti
ế
t
51
Trường THCS Quang Trung Năm học : 2009 - 2010
HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG
Hoạt động 3: Giới thiệu biểu thức đại số.
GV cho HS đọc bài toán SGK và giải thích chữ a
dùng để đại diện cho một số.
HS tìm hiểu về biểu thức đại số thông qua bài
toán trong SGK rồi làm ?2/25 SGK.
HS làm theo nhóm BT ?3/25 SGK.
GV cho HS làm BT củng cố:
BT 1, 2, 3 trang 26 SGK.
III. C Ủ NGC Ố H ƯỚ NG D Ẫ N
+ Làm BT4; 5 trang 27 SGK.
+ Xem trước bài “Giá trò của biểu thức
đại số”.
2) Khái niệm về biểu thức đại số.
Các biểu thức: 4x; 2.(5+a); 3.(x+y);
x
2
; xy;
150
t
;
1
0,5x −
là những biểu
thức đại số.

Áp dụng ?2/25 SGK.
Chú ý: Trong biểu thức đại số, vì chữ
đại diện cho số nên khi thực hiện các
phép oán trên chữ ta áp dụng những
quy tác, tính chất như khi thực hiện
trên số.
§2.
§2.
GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC
GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC
ĐẠI SỐ
ĐẠI SỐ
IV.MỤC TIÊU.
HS biết cách tính giá trò của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải của bài
toán này.
B. CHU Ẩ N B Ị :
+ SGK, SBT.
V. TIẾN HÀNH.
1) Ổn đònh lớp.
2) Kiểm tra bài cũ.
+ Một HS lên bảng sửa BT4/ 27.
+ Một HS lên bảng sửa BT5/ 27
3) Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Giá trò của biểu thức đại số.
GV cho HS tự đọc VD SGK từ đó rút ra cách
1) Giá trò của biểu thức đại số.
Ví dụ 1: Tính giá trò của biểu thức 2.x
Thiết kế bài giảng đại số 7 22 Người soạn: Phạm văn
Hùng

Ti
ế
t
52
Trường THCS Quang Trung Năm học : 2009 - 2010
HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG
tìm giá trò của một biểu thức đại số.
HS cho biết thế nào là giá trò của một biểu
thức đại số. Cách tìm giá trò của một biểu thức
đại số.
GV cho HS lên bảng tính giá trò của biểu thức.
Lần lượt HS lên bảng tính giá trò của biểu thức
trong VD1 và 2.
Các HS khác trình bày vào vở.
HS lên bảng trình bày.
GV sửa bài, nhận xét.
Hoạt động 2: Áp dụng.
GV cho HS là BT áp dụng.
GV cho HS làm tiếp ?2/28.
Nếu còn thời gian Gv có thể cho HS làm
BT6/28 theo hình thức thi giữa hai đội. Mỗi
đội cử 9HS (1HS tính giá trò của 1biểu thức).
Đội nào xong trứơc thì thắng cuộc.
IV. H ƯỚ NG D Ẫ N
+ Học bài.
+ Làm BT7, 8, 9 trang 28 SGK.
+ Xem trứơc bài “Đơn thức”.
+ 5 tại x = 3.
- Thay x = 3 vào biểu thức trên ta có:
2 . 3 + 5 = 6 + 5 = 11

Vậy giá trò của biểu thức 2x + 5 tại x =
3 là 11.
Ví dụ 2: Tính giá trò của biểu thức
3.x
2
+ 7x – 1 tại
1
2
x =
Thay
1
2
x =
vào biểu thức ta có:
2
1 1 13
3. 7. 1
2 2 4
 
+ − =
 ÷
 
Vậy giá trò của biểu thức 3.x
2
+ 7x – 1
tại
1
2
x =


13
4
2) Áp dụng.
?1/28. Tính giá trò của biểu thức
3x
2
– 9x tại x = 1 và tại x = 1/3.
- Tại x = 1, ta có:
3.1
2
– 9.1 = - 6.
Vậy giá trò của biểu thức 3x
2
– 9x tại
x = 1 là – 6.
- Tại x = 1/3, ta có:
2
1 1 8
3. 9.
3 3 3

 
− =
 ÷
 
Vậy giá trò của biểu thức 3x
2
– 9x tại
x = 1/3 là – 8/3.
Thiết kế bài giảng đại số 7 23 Người soạn: Phạm văn

Hùng
Trường THCS Quang Trung Năm học : 2009 - 2010
§3. ĐƠN THỨC
§3. ĐƠN THỨC
I. MỤC TIÊU.
+ HS nhận biết được một biểu thức là một đơn thức
+ Nhận biết được một đơn thức là đơn thức thu gọn. Phân biệt được phần hệ số,
phần biến của đơn thức.
+ Biết nhân hai đơn thức, biết cách viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn.
II. CHU Ẩ N B Ị :
SGK, bảng nhóm.
III. TIẾN HÀNH.
2) Ổn đònh lớp.
3) Kiểm tra bài cũ.
+ HS2: Thế nào là giá trò của môt biểu thức đại số? Tính giá trò của một biểu
thức đại số như thế nào?
Thiết kế bài giảng đại số 7 24 Người soạn: Phạm văn
Hùng
Ti
ế
t
53
Trường THCS Quang Trung Năm học : 2009 - 2010
+ HS2: Sửa BT 9/29 SGK.
4) Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Giới thiệu đơn thức.
?
GV cho HS làm ?2/30.
HS làm ?2 theo hai nhóm.

Nhóm 1: Tìm những biểu thức thoả mãn yêu
cầu 1.
Nhóm 2: Tìm các biểu thức thoả mãn yêu cầu
2

GV giới thiệu với HS các biểu thức ở nhóm 1
được gọi là đơn thức.
?Vậy đơn thức là những biểu thức như thế
nào?
HS cho một số VD về đơn thức
?Em hãy cho một số VD về đơn thức?
GV cho HS làm BT củng cố BT10/32.
Hoạt động 2: Giới thiệu đơn thức thu gọn.
.
GV cho HS đọc VD SGK/31.
HS đọc VD SGK rồi rút ra kết luận về biểu
thức thu gọn
?Em hãy cho biết thế nào là một đơn thức thu
gọn?
Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: Phần hệ số và
phần biến.
?Đơn thức thu gọn gồm mấy phần?
HS tự cho nhưng VD về đơn thức thu gọn và
chỉ ra phần hệ số, phần biến.
?Em hãy cho VD về đơn thức thu gọn?
HS đọc phần chú ý SGK/31.
GV cho HS làm BT củng cố: BT12/32.
1) Đơn thức.
Các biểu thức
( )

5 ;x y+

2 3
1
2 ;
2
x y x

 
 ÷
 

2x
2
y; – 2y là những đơn thức.
HS chép đònh nghóa đơn thức SGK/30.
Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức
không.
2) Đơn thức thu gọn.
HS chép đònh nghóa đơn thức thu gọn
SGK/31.
VD: 10x
6
y
3
là đơn thức thu gọn.
Phần hệ số: 10.
Phần biến: x
6
y

3
Chú ý:
- Một số là một đơn thức thu gọn.
3) Bậc của đơn thức.
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là
Thiết kế bài giảng đại số 7 25 Người soạn: Phạm văn
Hùng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×