Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

GA L4 CKTKN tuần 28 - 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.19 KB, 66 trang )

gi¸o ¸n líp 4
tn 28:
Thø hai ngµy th¸ng n¨m 2010.
to¸n:
lun tËp chung
i- mơc tiªu:
- Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật , hình thoi .
- Tính được diện tích hình vng , hình chữ nhật , hình bình hành , hình thoi.
ii- ®å dïng d¹y häc:–
- Thước mét, bảng phụ vẽ sẵn các hình ở bài tập 1,2,3. Phiếu bài tập 1, 2, 3
iii- c¸c ho¹t ®éng d¹y häc– :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
- GV treo bảng phụ ghi bài 1:
- Đúng ghi Đ sai ghi S ?
- GV gọi HS đọc kết quả trong phiếu
bài tập 1.
- GV treo bảng tiếp bài 2
- Đúng ghi Đ sai ghi S?
- Khoanh vào chữ trớc câu trả lời
đúng?
Bài1 : Cả lớp làm bài vào phiếu bài tập 1
-1em lên bảng chữa bài-cả lớp đổi phiếu
kiểm tra và nhận xét:
- AB và DC là hai cạnh đối diện song song
và bằng nhau ( Đ).
- AB vng góc với AD (Đ).
- Hình tứ giác ABCD có 4 góc vng (Đ)
- Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau


(S)
Bài 2: Cả lớp làm phiếu 1 em chữa bài.
- Trong hình thoi PQRS có:
- PQ và RS khơng bằng nhau (S)
- PQ khơng song song với PS (Đ).
- Các cặp cạnh đối diện song song (Đ).
- Bốn cạnh đều bằng nhau (Đ)
Bài 3: Cả lớp làm vào phiếu số 3 - 1 em
nêu kết quả:
- Hình có diện tích lớn nhất là hình vng
(25 cm
2
).
D.Các hoạt động nối tiếp:
Củng cố : Nêu cách tính diện tích hình thoi? Hình chữ nhật hình vng?
tiÕng viƯt:
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (HTL),kết hợp kiểm tra kó
năng đọc-hiểu.
Ngun §øc Ba – GV trêng TH CÈm Th¹ch 2

1
gi¸o ¸n líp 4
Yêu cầu về kó năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã
học từ đầu học kì II lớp 4
2- Hệ thống được một số điều cần ghi nhớ về các bài tập đọclà truyện kể
thuộc chủ điểm Người ta là hoa đất
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Phiếu thăm ghi tên bài tập đọc + câu hỏi yêu cầu HS trả lời.

- Một số tờ giấy khổ to kẻ sẵn bảng ở BT2 để HS điền vào chỗ trống.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên (GV) Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết qủa
học môn Tiếng Việt trong 9 tuần đầu HKII
Hoạt động 2: Kiểm tra TĐ và HTL
a/Số lượng HS kiểm tra: Khoảng 1/3 số HS
trong lớp.
b/Tổ chức cho HS kiểm tra.
-Gọi từng HS lên bốc thăm.
-Cho HS chuẩn bò bài.
-Cho HS trả lời.
* GV cho điểm (theo hướng dẫn của Vụ Giáo
viên Tiểu học)
-HS lần lượt lên bốc thăm.
-Mỗi em được chuẩn bò trong
2’.
-HS đọc bài trong SGK
(hoặc đọc thuộc lòng) + trả
lời câu hỏi ghi trong phiếu
thăm.
Hoạt động 3:Tóm tắt vào bảng nội dung các
bài tập đọc là truyện kể dã học
trong chủ điểm Người là hoa đất
- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV giao việc: chỉ tóm tắt các nội dung bài tập
đọc là truyện kể trong chủ điểm Người là hoa
đất.
H:Trong chủ điểm “Người là hoa đất”(tuần
19,20,21) có những bài tập đọc nào là trên kể

?
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày.
* GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
- HS trả lời
-HS làm
- HS đọc kết quả -Lớp nhận
xét.
Hoạt động 4: Củng cố- Dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS xem lại các bài học về 3 kiểu câu
kể (Ai làm gì?, Ai thế nào?,Ai là gì?). Để chuẩn
Ngun §øc Ba – GV trêng TH CÈm Th¹ch 2

2
gi¸o ¸n líp 4
bò học tiết ôn tập tới .
tiÕng viƯt:
ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
( Tiết 2 )
I. MỤC TIÊU :
- Nghe -viết đúng bài CT ( tốc độ viết khoảng 85 chữ / 15 phút ), khơng mắt q
5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài văn miêu tả .
- Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học ( Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? ) để kể,
tả hay giới thiệu .
- HS khá, giỏi viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 85 chữ/15 phút) ;
hiểu nội dung bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Tranh minh họa cho đoạn văn.

Giấy khổ to
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1. Giới thiệu bài:
- Hơm nay Cơ và các em sẽ tiếp tục tìm hiểu
và biết
HĐ2.Nghe- viết chính tả
- Hát - ổn định lớp để vào tiết học .
- 02 học sinh nêu lại tựa bài .
- Học sinh cả lớp lắng nghe
- GV đọc đoạn văn chợ Tết - HS theo dõi SGK.
- HS khá , giỏi viết đúng và tương đối đẹp
bài CT ( tốc độ trên 85 chữ / 15phút ) ; hiểu
ND bài
- Đọc thầm đoạn văn, chú ý từ ngữ
dễ viết sai và cách trình bày.
- Đoạn văn tả gì ? - Tả vẻ đẹp đặc sắc của chợ Tết
- Giới thiệu tranh. - Quan sát.
- GV đọc từng câu cho HS ghi vào vở. - HS viết bài.
- GV đọc cho HS sốt lại. - Sốt bài.
- HS đổi vở bắt lỗi chính tả.
- Thống kê lỗi.
- Nhận xét bài viết.
HĐ3.Đặt câu
- Cho HS đọc u cầu bài 2. - Đọc u cầu bài 2.
- BT 2a u cầu đặt câu văn tương ứng với
kiểu câu kể nào các em đã học ?
- Ai làm gì ?
- BT 2b u cầu đặt câu văn tương ứng với
kiểu câu kể nào ?

- Ai thế nào ?
- BT 2c u cầu đặt câu văn tương ứng với
kiểu câu kể nào ?
- Ai là gì ?
- u cầu HS làm bài vào VBT – phát phiếu
cho vài em.
- Làm bài.
Ngun §øc Ba – GV trêng TH CÈm Th¹ch 2

3
gi¸o ¸n líp 4
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Đọc kết quả làm bài.
- Nhận xét.
C.Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học đánh giá những HS thực
hiện tốt trong tiết học .
- Về nhà xem lại bài đã học .
- Học sinh lắng nghe giáo viên nhận
xét đánh giá tiết học
- Học sinh ghi nhớ dặn dò của GV
khoa häc:
ÔN TẬP VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
I. MỤC TIÊU
Ôn tập về:
- Các kiến thức về nước, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt.
- Các kĩ năng quan sát, thí nghiệm, bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khỏe.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Chuẩn bị chung :
• Một số đồ dùng phục vụ cho các thí nghiệm về nước, không khí, ánh sáng,

nhiệt như: cốc, túi ni lông, miếng xốp, xi-lanh, đèn, nhiệt kế,…
• Tranh ảnh sưu tầm về việc sử dụng nước, ánh sáng, âm thanh, bóng tối, các
nguồn nhiệt trong sinh hoạt hằng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Khởi động
2. Bài mới
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1 : TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi các câu hỏi 1,
2 trang 111 SGK.
- HS làm bài vào VBT.
- Chữa chung cả lớp. Với mỗi câu hỏi, GV
yêu cầu một vài HS trình bày, sau đó thảo
luận chung cả lớp.
- Một vài HS trình bày
Hoạt động 2 : TRÒ CHƠI ĐỐ BẠN CHÚNG MÌNH ĐƯỢC…
- GV sử dụng các phiếu câu hỏi, để trong
hộp cho đại diện lên bốc thăm.
- Đại diện lên bốc thăm. Các nhóm
chuẩn bị, sau đó lên trình bày, các
nhóm khác theo dõi và nhận xét và
bổ sung câu trả lời của nhóm bạn.
Hoạt động 3 : TRIỂN LÃM
- Yêu cầu các nhóm trưng bày tranh ảnh về
việc sử dụng nước, âm thanh, ánh sáng, các
nguồn nhiệt trong sinh hoạt hằng ngày, lao
động sản xuất và vui chơi giải trí sao cho
đẹp, khoa hoc.
- Các nhóm trưng bày tranh ảnh.
- Yêu cầu các thành viên trong nhóm tập

thuyết trình, giải thích về tranh, ảnh của các
- Các thành viên trong nhóm tập
thuyết trình, giải thích về tranh, ảnh
NguyÔn §øc Ba – GV trêng TH CÈm Th¹ch 2

4
giáo án lớp 4
nhúm. ca cỏc nhúm.
- GV thng nht vi ban giỏm kho v cỏc
tiờu chớ ỏnh giỏ sn phm ca cỏc nhúm.
- GV cho HS tham quan khu trin lóm ca
tng nhúm.
- C lp tham quan khu trin lóm
ca tng nhúm, nghe cỏc thnh viờn
trong tng nhúm trỡnh by. Ban
giỏm kho a ra cõu hi.
- GV nhn xột ỏnh giỏ - Ban giỏm kho ỏnh giỏ
Hot ng 4: Cng c dn dũ
- GV yờu cu HS c phn Bn cn bit
trong SGK.
- 1 HS c.
- GV nhn xột tit hc.
- V nh lm bi tp VBT v c li ni
dung bn cn bit v chun b bi mi.
Thứ ba ngày tháng năm 2010.
toán:
giới thiệu tỉ số
i- mục tiêu:
- Bit lp t s ca hai i lng cựng loi
ii- đồ dùng dạy - học

- SGK, bng ph chộp sn vớ d 2
iii- các hoạt động dạy học :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. n nh:
2.Kim tra:
3.Bi mi:
a Hot ng 1: Gii thiu t s 5 : 7 v 7 :
5
- GV nờu vớ d: Mt i xe cú 5 xe ti v 7
xe khỏch.
- V s minh ho nh SGK.
- Gii thiu t s:
- T s ca xe ti v s xe khỏch l 5 : 7
hay
7
5
c l : nm phn by.
- T s ny cho bit s xe ti bng
7
5
s xe
khỏch.
- C lp c v nờu ý ngha ca t s:
- Tng t t s gia xe khỏch v xe ti l
Nguyễn Đức Ba GV trờng TH Cẩm Thạch 2

5
gi¸o ¸n líp 4
5
7

b.Hoạt động 2:Giới thiệu tỉ số a : b (b khác
0) GV treo bảng phụ:
- Lập tỉ số của hai số 5 và 7 ; 3 và 6; a và
b
( b khác 0)?
- Lưu ý : Viết tỉ số của hai số không kèm
theo tên đơn vị.
c.Hoạt động 3: thực hành.
- Viết tỉ số của a và b, biết:
a. a = 2 b. a = 7
b = 3 b = 4.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS làm các bài tập còn lại, chuẩn bị
bài sau.
Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 2 em
chữa bài
Tỉ số của a và b là
3
2
;
4
7
; còn lại tương
tự
Bài 3: Cả lớp làm vở
tiÕng viÖt:
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
(TIẾT 3 )
I.MỤC tiªu

- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Nghe - viết đúng CT (tốc độ khoảng 85 chữ/15phút); không mắc quá năm lỗi
trong bài; trình bày đúng bài thơ lục bát.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

HĐ 1. Giới thiệu bài:
HĐ2.Kiểm tra TĐ và HTL
Kiểm tra 1/3 số HS trong lớp
- GV lần lượt gọi từng HS lên bốc
thăm chọn bài.
- Bốc thăm – Đọc bài theo chỉ định
trong phiếu
- Trả lời câu hỏi về đoạn vừa đọc.
HĐ3.Nêu tên các bài TĐ thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu, nội dung chính
- Đọc yêu cầu BT 2.
- Tìm 6 bài TĐ thuộc chủ điểm Vẻ
đẹp muôn màu.
- Sầu riêng, Chợ tết, Hoa học trò, Khúc
hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ,
Vẽ về cuộc sống an toàn, Đoàn thuyền
đánh cá.
NguyÔn §øc Ba – GV trêng TH CÈm Th¹ch 2

6
gi¸o ¸n líp 4
- Yêu cầu HS suy nghĩ phát biểu nội
dung chính từng bài.
- HS phát biểu.

- Nhận xét, chốt ý đúng.
- Dán phiếu ghi sẵn nội dung chính
các bài TĐ.
- 1 HS đọc lại .
HĐ4.Nghe- viết ( Cô Tấm của mẹ )
- GV đọc bài thơ. - HS theo dõi SGK.
- Đọc thầm bài thơ , chú ý từ ngữ dễ
viết sai và cách trình bày bài thơ lục
bát, cách dẫn lời nói trực tiếp, tên
riêng.
- Bài thơ nói điều gì ? - Khen ngợi cô bé ngoan giống như Cô
Tấm xuống trần giúp đỡ mẹ cha.
- Giới thiệu tranh. - Quan sát.
- GV đọc từng câu cho HS ghi vào vở. - HS viết bài.
- GV đọc cho HS soát lại. - Soát bài.
- HS đổi vở bắt lỗi chính tả.
- Thống kê lỗi.
- Nhận xét bài viết.
C.Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
tiÕng viÖt:
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
( Tiết 5 )
i. môc tiªu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Nắm được nội dung chính, nhân vật trong các bài tập đọc là truyện kể thuộc
chủ điểm Những người quả cảm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL.
Phiếu khổ to

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HĐ 1. Giới thiệu bài:
HĐ2.Kiểm tra TĐ và HTL
Kiểm tra 1/3 số HS trong lớp
- GV lần lượt gọi từng HS lên bốc
thăm chọn bài.
- Bốc thăm – Đọc bài theo chỉ định
trong phiếu
- Trả lời câu hỏi về đoạn vừa đọc.
HĐ3.Tóm tắt vào bảng nội dung các bài TĐ là truyện kể thuộc chủ điểm
Những nngười quả cảm.
- Đọc yêu cầu BT.
NguyÔn §øc Ba – GV trêng TH CÈm Th¹ch 2

7
giáo án lớp 4
- Núi tờn cỏc bi T l truyn k
trong ch im Nhng ngi qu
cm.
- Khut phc tờn cp bin, Ga-vrt
ngoi chin ly, Dự sao trỏi t vn
quay.
- Chia nhúm, yờu cu cỏc nhúm tho
lun hon thnh túm tt bng nh
SGK vo phiu.
- Tho lun lm bi.
- i din nhúm trỡnh by.
- Nhn xột, kt kun.
C.Cng c, dn dũ
- GV nhn xột tit hc.

mỹ thuật:
vẽ trang trí: trang trí lọ hoa.
i- mục tiêu:
- HS thấy đợc vẻ đẹp về hình dáng và cách trang trí lọ hoa.
- HS biết cách vẽ và trang trí đợc lọ hoa theo ý thích.
- HS quý trọng, giữ gìn đồ vật trong gia đình.
ii- chuẫn bị:
Giáo viên: - SGK, SGV; một vài lọ hoa có hình dáng, màu sắc và cách trang trí
khác nhau; ảnh một vài kiểu lọ hoa đẹp; bài vẽ của HS lớp trớc; hình gợi ý
Học sinh: ảnh lọ hoa; SGK, giấy vẽ vở thực hành; bút chì, màu vẽ
iii- các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- Cho HS quan sát hình lọ hoa và gợi ý cho HS cách nhận xét:
+ Hình dáng của lọ (cao, thấp).
+ Cấu trúc chung (miệng, cổ, thân, đáy).
+ Cách trang trí (các hình mảng, hoạ tiết, màu sắc).
- HS quan sát mẫu, tìm hiểu theo gợi ý nêu trên để nhận ra đặc điểm riêng ở mỗi
chiếc lọ.
Hoạt động 2: Cách trang trí.
- GV giới thiệu một vài hình gợi ý những cách trang trí khác nhau để HS nhận ra:
+ Dựa vào hình dáng lọ vẽ phác các hình mảng trang trí.
+ Tìm hoạ tiết và vẽ vào các mảng (hoa lá, côn trùng, chim thú )
+ Vẽ màu theo ý thích, có đậm, có nhạt. Có thể vẽ màu theo men của lọ: Màu
nâu, màu đen, màu xanh
- HS chọn cách trang trí theo ý thích.
Hoạt động 3: Thực hành.
- HS làm bài trang trí vào hình vẽ có sẵn ở vở thực hành.
- GV gợi ý HS:
+ Cách vẽ hình (cân đối và tạo dáng đẹp).
+ Cách vẽ mảng, vẽ hoạ tiết

+ Cách vẽ màu sắc.
- HS làm bài theo cảm nhận riêng.
Nguyễn Đức Ba GV trờng TH Cẩm Thạch 2

8
giáo án lớp 4
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- GV cùng HS chọn một số bài tiêu biểu và gợi ý HS nhận xét:
+ Hình dáng lọ (độc đáo, là, cân đối, đẹp).
+ Cách trang trí (mới, lạ, hài hoà).
+ Màu sắc (đẹp, có đậm nhạt.
- HS xếp loại bài theo ý thích.
Dặn dò: Su tầm và quan sát những hình ảnh về an toàn giao thông có trong sách
báo, tranh, ảnh.
Thứ t ngày tháng năm 2010.
toán:
tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số
i- mục tiêu:
- Bit cỏch gii bi toỏn tỡm hai s khi bit tng v t ca hai s ú .
ii- đồ dùng dạy - học
- bng ph chộp sn vớ d 2, phiu bi tp 2
iii- các hoạt động dạy - học
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. n nh:
2.Kim tra: a = 4 , b = 5 vit t sca b
v a
3.Bi mi:
a Hot ng 1: bi toỏn 1.
- GV nờu bi toỏn
- Bi toỏn cho bit gỡ ? hi gỡ ?

- Nu coi s bộ l 3 phn bng nhau thỡ s
ln c biu th 5 phn nh th.
- HD cỏch gii:
B1:Tỡm tng s phn bng nhau?
B2:Tỡm giỏ tr 1 phn.
B3:Tỡm s bộ.
B4:Tỡm s ln.
- Cú th gp bc 2 v bc 3.
b.Hot ng 2: Bi toỏn 2
(Hng dn tng t bi toỏn 1)
- Lu ý : phõn bit s ln ,s bộ v khi gii
bi toỏn phi v s vo trong phn bi
gii(Hoc cú th din t bng li)
- 2, 3 em nờu:
- C lp ly v nhỏp lm theo s hng
dn ca cụ giỏo
- Tng s phn bng nhau: 3 +5 =
8(phn)
Giỏ tr 1 phn: 96 : 8 =12
S bộ: 12 x 3 = 36
S ln: 96 - 36 = 60
c.Hot ng 3: thc hnh.
- Gii toỏn
- c - túm tt ?
- Bi toỏn cho bit gỡ ? hi gỡ ?
- Nờu cỏc bt gii?
- GV chm bi nhn xột:
Bi1 : C lp lm bi vo v 1 em
cha bi
- Coi s bộ l 2 phn bng nhau thỡ s

ln bng 7 phn nh th:
- Tng s phn bng nhau l: 2
+7=9(phn)
Nguyễn Đức Ba GV trờng TH Cẩm Thạch 2

9
gi¸o ¸n líp 4
Số bé là: 333 : 9 x 2 = 74
Số lớn là 333 - 74 = 259.
Đáp số: số bé74; số lớn 259
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố :Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai
số đó
tiÕng viÖt:
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
( Tiết 5 )
I. MỤC tiªu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Nắm được nội dung chính, nhân vật trong các bài tập đọc là truyện kể thuộc
chủ điểm Những người quả cảm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL.
Phiếu khổ to
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HĐ 1. Giới thiệu bài:
HĐ2.Kiểm tra TĐ và HTL
Kiểm tra 1/3 số HS trong lớp
- GV lần lượt gọi từng HS lên bốc
thăm chọn bài.
- Bốc thăm – Đọc bài theo chỉ định

trong phiếu
- Trả lời câu hỏi về đoạn vừa đọc.
HĐ3.Tóm tắt vào bảng nội dung các bài TĐ là truyện kể thuộc chủ điểm
Những nngười quả cảm.
- Đọc yêu cầu BT.
- Nói tên các bài TĐ là truyện kể
trong chủ điểm Những người quả
cảm.
- Khuất phục tên cướp biển, Ga-vrốt
ngoài chiến lũy, Dù sao trái đất vẫn
quay.
- Chia nhóm, yêu cầu các nhóm thảo
luận hoàn thành tóm tắt bảng như
SGK vào phiếu.
- Thảo luận làm bài.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, kết kuận.
C.Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
tiÕng viÖt:
NguyÔn §øc Ba – GV trêng TH CÈm Th¹ch 2

10
gi¸o ¸n líp 4
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
( Tiết 6)
I.MỤC tiªu:
- Nắm được định nghĩa và nêu được ví dụ để phân biệt 3 kiểu câu kể đã học: Ai
làm gì ? Ai thế nào ? Ai làm gì ? (BT1).
- Nhận biết được 3 kiểu câu kể trong đoạn văn và nêu được tác dụng của chúng

(BT2); bước đầu viết được đoạn văn ngắn về một nhân vật trong bài tập đọc đã học,
trong đó có sử dụng ít nhất 2 trong số 3 kiểu câu đã học (BT3)
- HS khá giỏi viết được đoạn văn ít nhất 5 câu, có sử dụng 3 kiểu câu kể đã học
(BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Giấy viết sẵn lời giải BT 1 ; Phiếu khổ to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HĐ 1. Giới thiệu bài:
HĐ2.Hướng dẫn ôn tập
Bài 1
- Đọc yêu cầu BT 1.
- Chia nhóm , phát phiếu cho các
nhóm thảo luận làm bài vào phiếu.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- GV treo bảng phụ đã ghi lời giải. - 1 HS đọc lại.
Bài 2
- Đọc yêu cầu BT.
- GV: Các em lần lượt đọc từng câu,
xem mỗi câu thuộc kiểu câu gì, xem
tác dụng của từng câu.
- Trao đổi cùng bạn kế bên làm bài.
- HS phát biểu
- Nhận xét
- Dán kết quả đúng. - 1 HS đọc lại.
Bài 3
- Đọc yêu cầu bài.
- Lưu ý HS : cần sử dụng kiểu câu Ai
là gì để giới thiệu và nhận định về bác
siõ Ly. Câu kể Ai làm gì ? để kể về
hành động bác sĩ Ly. Câu Ai thế nào ?

để nói về đặc điểm tính cách bác sĩ
Ly.
- HS viết đoạn văn.
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn trước
lớp.
- Nhận xét, tuyên dương bài viết hay.
NguyÔn §øc Ba – GV trêng TH CÈm Th¹ch 2

11
giáo án lớp 4
C.Cng c, dn dũ
- Nhn xột tit hc
khoa học:
ễN TP VT CHT V NNG LNG
( Nh tit 1)
Thứ năm ngày tháng năm 2010.
toán:
luyện tập
i- mục tiêu:
- Gii c bi toỏn tỡm hai s khi bit tng v t s ca hai s ú
ii- đồ dùng dạy học:
- SGK
iii- các hoạt động dạy học :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. n nh:
2.Kim tra:
3.Bi mi:
B i 1:
- Cho HS lm cỏc bi tp trong SGK v
cha bi

- Gii toỏn
- c - túm tt ?
- Bi toỏn cho bit gỡ ? hi gỡ ?
- Nờu cỏc bc gii ?
- GV chm bi nhn xột:
B i 2 :
- c - túm tt ? Bi toỏn cho bit
gỡ ? hi gỡ ? Nờu cỏc bc gii ?
- Tng ca hai s l bao nhiờu ?
- C lp lm bi vo v 1 em cha bi
- Coi s bộ l 3 phn bng nhau thỡ s
ln bng 8 phn nh th
- Tng s phn bng nhau l:
3 + 8= 11 (phn)
S bộ l: 198 : 11 x 3 = 54
S ln l 198- 54 = 144
ỏp s: s bộ 54; s ln 144
C lp lm phiu- 1 em cha bi-c lp
i phiu kim tra
- Coi s cam l 2 phn bng nhau thỡ s
quýt l 5 phn nh th.
GV chm bi nhn xột
4. cng c- dn dũ
Tng s phn bng nhau l 2 + 5 =
7(phn)
S cam l :280 : 7 x 2 = 80 (qu)
S quýt l : 280 - 80 = 200 (qu)
ỏp s: cam 80 qu ; quýt 200
qu
tiếng việt:

KIM TRA GIA Kè II
TIT 7
Nguyễn Đức Ba GV trờng TH Cẩm Thạch 2

12
giáo án lớp 4
i- mục tiêu:
- Kim tra (c) theo mc cn t v kin thc , k nng gia HKII (nờu
tit 1, ễn tp).
ii- đồ dùng dạy học:
-Bng ph ghi cỏc bi tp.
iii- các hoạt động dạy học:
1. Bi mi:
a). Gii thiu bi:
Trong tit hc hụm nay, cỏc em s
c thm bi Chic lỏ. Sau ú, da
theo ni dung bi c, cỏc em chn ý
ỳng trong cỏc cõu tr li ó cho.
b). c thm:
-GV nờu yờu cu: Cỏc em c thm
bi Chic lỏ, chỳ ý n bin phỏp ngh
thut nhõn hoỏ trong bi, chỳ ý cỏc
loi cõu, cỏc kiu cõu.
-Cho HS c.
c). Chn ý ỳng:
Cõu 1:
-Cho HS c yờu cu ca cõu 1 + c
3 ý a, b, c bi ó cho.
-GV giao vic: Cỏc em ó c bi
Chic lỏ. Da vo ni dung bi c,

cỏc em chn ý ỳng trong 3 ý a, b, c.
-Cho HS lm bi. GV a bng ph
ó chộp sn BT1 lờn.
-GV nhn xột, cht li ý ỳng:
Cỏc ý: Chim sõu, bụng hoa v chic
lỏ.
Cõu 2:
-Cỏch tin hnh nh cõu 1.
Li gii ỳng:
í b: Vỡ lỏ em li s sng cho cõy.
Cõu 3:
-Cỏch tin hnh nh cõu 1.
Li gii ỳng:
í a: Hóy bit quý trng nhng
ngi bỡnh thng.
Cõu 4:
-Cỏch tin hnh nh cõu 1.
Li gii ỳng:
-HS lng nghe.
-C lp c thm bi vn.
-1 HS c, lp theo dừi trong SGK.
-1 HS lờn lm trờn bng.
-HS cũn li dựng vit chỡ khoanh trũn
ch a, b hoc cõu cỏc em cho ỳng.
-Lp nhn xột bi lm trờn bng.
-HS chộp li gii ỳng vo v.
-HS chộp li gii ỳng vo v.
-HS chộp li gii ỳng vo v.
-HS chộp li gii ỳng vo v.
Nguyễn Đức Ba GV trờng TH Cẩm Thạch 2


13
giáo án lớp 4
í c: C chim sõu v chic lỏ u
c nhõn hoỏ.
Cõu 5:
-Cỏch tin hnh nh cõu 1.
Li gii ỳng:
í c: nh bộ
Cõu 6:
-Cỏch tin hnh nh cõu 1.
Li gii ỳng:
í c: Cú c cõu hi, cõu k, cõu
khin.
Cõu 7:
-Cỏch tin hnh nh cõu 1.
Li gii ỳng:
í c: Cú c 3 kiu cõu k Ai lm gỡ ?
Ai th no ? Ai l gỡ ?
Cõu 8:
-Cỏch tin hnh nh cõu 1.
Li gii ỳng:
í b: Cuc i tụi.
2. Cng c, dn dũ:
-GV nhn xột tit hc.
-Dn HS ghi nh bin phỏp nhõn hoỏ,
cỏc loi cõu, cỏc kiu cõu.
-HS chộp li gii ỳng vo v.
lịch sử:
NGHA QUN TY SN TIN RA

THNG LONG( NM 1786)
i- mục tiêu:
- Nm c ụi nột v vic ngha quõn Tõy Sn tin ra Thng long dit chỳa
Trnh (1786):
+ Sau khi lt chớnh quyn h Nguyn, Nguyn Hu tin ra Thng Long,
lt chớnh quyn h Trnh (nm 1786).
+ Quõn ca Nguyn Hu i n õu ỏnh thng n ú, nm 1786 ngha quõn
Tõy Sn lm ch Thng Long, m u cho vic thng nht c t nc.
- Nm c cụng lao ca Quang Trung trong vic ỏnh bi chỳa Nguyn,
chỳa Trnh m u cho vic thng nht t nc.
ii- cuẩn bị:
- Lc khi ngha Tõy Sn .
iii- các hoạt động dạy học:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.n nh:
GV cho HS chun b SGK.
2.KTBC :
-Trỡnh by tờn cỏc ụ th ln hi th k
HS chun b .
-HS hi ỏp nhau v nhn xột .
Nguyễn Đức Ba GV trờng TH Cẩm Thạch 2

14
gi¸o ¸n líp 4
XVI-XVII và những nét chính của các đô thị
đó .
-Theo em, cảnh buôn bán sôi động ở các
thành thị nói lên tình hình kinh tế nước ta
thời đó như thế nào ?
GV nhận xét ,ghi điểm .

3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài: Ghi tựa
b.Phát triển bài :
*Hoạt động cả lớp :
GV dựa vào lược đồ, trình bày sự phát
triển của khởi nghĩa Tây Sơn trước khi tiến
ra Thăng Long: -GV cho HS lên bảng tìm
và chỉ trên bản đồ vùng đất Tây Sơn.
-GV giới thiệu về vùng đất Tây Sơn trên
bản đồ.
*Hoạt động cả lớp: (Trò chơi đóng vai )
-GV cho HS đọc hoặc kể lại cuộc tiến quân
ra Thăng Long của nghĩa quân ra Tây Sơn .
-GV dựa vào nội dung trong SGK để đặt
câu hỏi:
+Sau khi lật đổ chúa Nguyễn ở Đàng
Trong, Nguyễn Huệ có quyết định gì ?
+Nghe tin Nguyễn Huệ tiến quân ra
Bắc,thái độ của Trịnh Khải và quân tướng
như thế nào?
+Cuộc tiến quân ra Bắc của quân Tây Sơn
diễn ra thế nào ?
GV nhận xét .
*Hoạt động cá nhân:
-GV cho HS thảo luận về kết quả và ý
nghĩa của sự kiện nghĩa quân Tây Sơn tiến
ra Thăng Long.

-HS lắng nghe.
-HS theo dõi .

-HS theo dõi.
-HS kể hoặc đọc .
- Vài HS.
- Vài HS.
- Vài HS.
- Vài HS.
-HS thảo luận và trả lời:Nguyễn Huệ
làm chủ được Thăng Long, lật đổ họ
Trịnh, giao quyền cai trị Đàng Ngoài
cho vua Lê, mở đầu việc thống nhất
đất nước sau hơn 200 năm bị chia
cắt.
-GV nhận xét ,kết luận .
4.Củng cố - Dặn dò:
-GV cho HS đọc bài học trong khung .
-Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long
nhằm mục đích gì ?
-Việc Tây Sơn lật đổ tập đoàn PK họ Trịnh
có ý nghĩa gì ?
-Về xem lại bài và chuẩn bị trước bài :
“Quang Trung đại phá quân thanh năm
1789”.
-3 HS đọc và trả lời.
-Cả lớp nhận xét, bổ sung.
-HS đọc
- HS trả lời
NguyÔn §øc Ba – GV trêng TH CÈm Th¹ch 2

15
giáo án lớp 4

-Nhn xột tit hc .
Thứ sáu ngày tháng năm 2010.
toán:
luyện tập
i- mục tiêu:
- Gii c bi toỏn tỡm hai s khi bit tng v t s ca hai s ú
ii- đồ dùng dạy học:
- SGK
iii- các hoạt động dạy học :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. n nh:
2.Kim tra
3.Bi mi:
- Cho HS lm cỏc bi tp trong v bi
tp toỏn v cha bi
- Gii toỏn
- c - túm tt ?
- Bi toỏn cho bit gỡ? hi gỡ?
- Nờu cỏc bc gii?
- GV chm bi nhn xột:
- GV chm bi nhn xột
Bi1 : C lp lm bi vo v 1 em cha
bi
- Coi on hai l 3 phn bng nhau thỡ
on mt l 3 phn nh th
Tng s phn bng nhau l: 1 +3=4
(phn)
on th nht di: 28 : 4 x 3 = 21 (m)
on th hai di: 28 - 21 = 7 (m)
ỏp s: on 1 : 21 m; on 2 :7 m

Bi 3: C lp lm v- 1em cha bi

D.Cỏc hot ng ni tip:
1.Cng c :Nờu cỏc bc gii bi toỏn tỡm hai s khi bit tng v t s ca hai
s ú
tiếng việt:
KIM TRA GIA Kè II
TIT 8
BI LUYN TP
i- mục tiêu:
Kim tra (Vit) theo mc cn t v kin thc, k nng gia HKII:
- Nghe - vit ỳng bi CT (tc khong 85 ch/15phỳt); khụng mc quỏ nm
li trong bi; trỡnh by ỳng hỡnh thc bi th (vn xuụi).
- Vit c bi vn t vt (hoc t cõy ci) 3 phn (m bi, thõn bi, kt
bi), rừ ni dung miờu t; din t thnh cõu, vit ỳng chớnh t.
Nguyễn Đức Ba GV trờng TH Cẩm Thạch 2

16
giáo án lớp 4
ii- đồ dùng dạy học:
-Bng ph chộp 3 kh th HS soỏt, cha li.
iii- hoạt động dạy học:
1. Bi mi:
a). Gii thiu bi:
Trong tit luyn tp hụm nay, cỏc em
s nh vit 3 kh th u ca bi on
thuyn ỏnh cỏ. Sau ú, cỏc em chn
mt trong hai tp lm vn ó cho v
vit li m bi theo kiu giỏn tip, vit
mt on t b phn ca vt hoc

ca cõy em t.
b). Nh vit:
a). Hng dn chớnh t:
-GV nờu yờu cu ca bi chớnh t.
-Cho HS c thuc lũng 3 kh th.
-GV nhc li v ni dung bi chớnh
t.
-Cho HS luyn vit nhng t d vit
sai: thuyn, bin, lung sỏng, dt
b). HS vit chớnh t:
-Cho HS soỏt li. GV a bng ph
ó vit 3 kh th lờn.
c). Chm, cha bi:
-Chm bi + nhn xột chung.
c). Lm vn:
-Cho HS c yờu cu ca .
-GV giao vic: Bi tp cho hai tp
lm vn. Cỏc em chn mt trong hai
ú v vit li m bi theo kiu giỏn
tip, vit mt on vn t mt b phn
ca vt (nu em chn t vt)
hoc t mt b phn ca cõy (nu em
chn t cõy).
-Cho HS lm bi.
-Cho HS trỡnh by.
-GV nhn xột, khen nhng HS vit
hay.
2. Cng c, dn dũ:
-GV nhn xột tit hc.
-Dn HS lu ý nhng t ng hay vit

sai chớnh t bi sau vit chớnh t cho
ỳng.
-HS lng nghe.
-1 HS c 3 kh th vit CT + c lp
c thm li bi CT.
-HS gp SGK. Vit chớnh t.
-Vit xong t soỏt li, nhỡn vo bng
ph trờn lp soỏt li.
-1 HS c, lp lng nghe.
-HS vit m bi + vit mt on miờu
t mt b phn ca vt, ca cõy.
-Mt s HS trỡnh by.
-Lp nhn xột.
Nguyễn Đức Ba GV trờng TH Cẩm Thạch 2

17
giáo án lớp 4
địa lý:
NGI DN V HOT NG SN XUT
NG BNG DUYấN HI MIN TRUNG
i- mục tiêu:
- Bit ngi Kinh, ngi Chm v mt s dõn tc ớt ngi khỏc l c dõn ch
yu ca ng bng duyờn hi min Trung.
- Trỡnh by mt s nột tiờu biu v hot ng sn xut: trng trt, chn nuụi,
ỏnh bt, nuụi trng, ch bin thy sn,
ii- chuẩn bị:
Bn dõn c VN.
iii- các hoạt động dạy học:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.n nh: Kim tra s chun b ca HS.

2.KTBC :
-Nờu c im ca khớ hu vựng B duyờn
hi min Trung.
-Hóy c tờn cỏc B duyờn hi min Trung
theo th t t Bc vo Nam (Ch bn ).
GV nhn xột, ghi im.
3.Bi mi :
a.Gii thiu bi: Ghi ta
b.Phỏt trin bi :
1/.Dõn c tp trung khỏ ụng ỳc :
*Hot ng c lp:
-GV yờu cu HS quan sỏt hớnh 1, 2 ri tr li
cỏc cõu hi trong SGK .HS cn nhn xột c
trong nh ph n Kinh mc ỏo di, c cao; cũn
ph n Chm mc vỏy di, cú ai tht ngang v
khn chong u.
2/.Hot ng sn xut ca ngi dõn :
*Hot ng c lp:
-GV yờu cu mt s HS c ,ghi chỳ cỏc nh
t hỡnh 3 n hỡnh 8 v cho bit tờn cỏc hot
ng sn xut .
-GV ghi sn trờn bng bn ct v yờu cu 4
HS lờn bng in vo tờn cỏc hot ng sn
xỳõt tng ng vi cỏc nh m HS quan sỏt .
Trng trt Chn
nuụi
Nuụi
trng
ỏnh bt
thy sn

Ngnh
khỏc
-Mớa
-Lỳa
-Gia sỳc -Tụm
-Cỏ
-Mui
-GV cho HS thi Ai nhanh hn :cho 4 HS lờn
-HS chun b.
-HS tr li.
-HS khỏc nhn xột, b sung.
-HS lng nghe
-HS quan sỏt v tr li .
-HS c v núi tờn cỏc hot
ng sx .
-HS lờn bng in .
-HS thi in .
Nguyễn Đức Ba GV trờng TH Cẩm Thạch 2

18
gi¸o ¸n líp 4
bảng thi điền vào các cột xem ai điền nhanh,
điền đúng. Gv nhận xét, tuyên dương.
-GV đề nghị HS đọc bảng: Tên ngành sản
xuất và Một số điều kiện cần thiết để sản xuất,
sau đó yêu cầu HS 4 nhóm thay phiên nhau
trình bày lần lượt từng ngành sản xuất (không
đọc theo SGK) và điều kiện để sản xuất từng
ngành.
4.Củng cố - Dặn dò:

-GV yêu cầu HS:
+Nhắc lại tên các dân tộc sống tập trung ở
duyên hải miền Trung và nêu lí do vì sao dân
cư tập trung đông đúc ở vùng này.
+Yêu cầu một số HS đọc kết quả và nhận xét.
-GV kết luận:
Mặc dù thiên nhiên thường gây bão lụt và khô
hạn, người dân miền Trung vẫn luôn khai thác
các điều kiện để sản xuất ra nhiều sản phẩm
phục vụ nhân dân trong vùng và các vùng khác.
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
-Cho 2 HS đọc lại kết quả làm
việc của các bạn và nhận xét.
-HS trình bày.
-HS trả lời.
-HS khác nhận xét
-HS cả lớp.
NguyÔn §øc Ba – GV trêng TH CÈm Th¹ch 2

19
giáo án lớp 4
tuần 29:
Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010.
toán:
LUYEN TAP CHUNG.
I. MUẽC TIEU:
- Vit c t s ca hai i lng cựng loi.
- Gii c bi toỏn "Tỡm hai s khi bit tng v t ca hai s ú".
- Bi tp cn lm: bi 1 ( a, b ), bi 3, bi 4

Nguyễn Đức Ba GV trờng TH Cẩm Thạch 2

20
gi¸o ¸n líp 4
- HS khá giỏi làm bài 2, bài 5 và các bài còn lại của bài 1.
II. CHUẨN BỊ: GV : SGK. HS : SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Luyện tập.
− Nêu các bước khi giải bài toán về “ Tìm
2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó?
− H sửa toán nhà.
− GV chấm vở, nhận xét.
3. Giới thiệu bài :
Luyện tập chung.
→ GV ghi bảng.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1 : “Tỉ số”.
Bài 1:
− H đọc đề, tự làm.
Bài 2 : ( Dành cho HS khá giỏi )
− Đọc đề, tìm tổng của 2 số, tỉ số của 2 số
đó
− GV cho tổ sửa bài, mỗi HS sửa bài bằng
cách 1 HS đọc lời giải, phép tính.
Bài 3: HS nêu đề bài
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Tổng của hai số là bao nhiêu ?

- Hãy tìm tỉ số của hai số đó
GV nhận xét tuyên dương
Hát tập thể.
− HS nêu.
Hoạt động cá nhân, lớp.
a / TS:
4
3
=
b
a
; b/ TS:
7
3
=
b
a
c / TS:
4
3
12
==
b
a
; d/ TS:
4
3
8
6
==

b
a
Họat động lớp, cá nhân.
Tổng hai số 72 120 45
Tỉ Số của 2
số
5
1
7
1
3
2
Số bé 12 15 18
Số lớn 60 105 27
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là
1 + 7 = 8 (phần)
Số thứ nhất là: 1080 : 8 = 135
Số thứ hai là: 1080 – 135 = 945
Ngun §øc Ba – GV trêng TH CÈm Th¹ch 2

21
gi¸o ¸n líp 4
Bài 4 : Toán đố.
GV y/c HS đọc đề và tự làm bài
Chiều rộng:
Chiều dài:
Bài 5:( Dành cho HS khá giỏi )
- Y/c HS đọc đề
- GV y/c HS nêu cách giải bài tốn về bài tốn

về tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó
- Y/c HS làm bài
Chiều rộng:
Chiều dài
− GV chấm vở, nhận xét.
 Hoạt động 3: Củng cố.
− GV nêu đề toán lên bảng: Tổng của 2 số
là số bé nhất có 3 chữ số, tìm 2 số đó?
5. Tổng kết – Dặn dò :
− Chuẩn bò: “Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số
của 2 số đó”.
− Nhận xét tiết học.
Đáp số: 135,945
- HS làm bài vào vở, sau đó đổi
chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là
2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng HCN là:
125 : 5 x 2 = 50 (m)
Chiều dài HCN là
125 – 50 = 75 (m)
Đáp số: 50 m,75 m
- 1 HS đọc
- 1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp
theo dõi và nhận xét
Bài giải:
Chiều rộng HCN là
(32 – 8) : 2 = 12 (m)
Chiều dài HCN là

32 – 12 = 30 (m)
Đáp số: 12m,30m
tËp ®äc:
§êng ®i SaPa
I. Mơc tiªu:
- BiÕt ®äc diƠn c¶m mét ®o¹n trong bµi víi giäng nhĐ nhµng, t×nh c¶m; Bíc ®Çu biÕt
nhÊn
giäng c¸c tõ ng÷ gỵi t¶.
- HiĨu néi dung: ca ngỵi vỴ ®Đp ®éc ®¸o cđa Sa Pa, thĨ hiƯn t×nh c¶m yªu th¬ng tha
thiÕt cđa t¸c gi¶ ®èi víi ¶nh ®Đp ®Êt níc( tr¶ lêi ®ỵc c¸c c©u hái; thc hai ®o¹n ci
bµi).
II. §å dïng:
Tranh minh ho¹ bµi ®äc. §o¹n v¨n lun ®äc.
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
I. Bµi cò: §äc vµ tr¶ lêi c©u hái bµi: Con sỴ
- GV ®¸nh gi¸
- 2HS ®äc
II. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu: GV giíi thiƯu & ghi bµi
Ngun §øc Ba – GV trêng TH CÈm Th¹ch 2

22
? m
125 m
32 m
8 m
? m
giáo án lớp 4
2. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
Luyện đọc:

- Đọc nối tiếp (3 lợt) kết hợp sửa phát âm,
ngắt giọng cho từng HS. Giải nghĩa các từ:
rừng cây âm u, áp phiên
- 3 HS đọc nối tiếp
- Đọc theo cặp - HS hoạt động nhóm 2
- Đọc toàn bài
- GV đọc mẫu
- 1HS đọc
- HS nghe
b./ HD tìm hiểu bài: HS đọc thầm lớt toàn bài
- Đọc câu hỏi 1
- GV yêu cầu thảo luận nhóm 2 để trả lời - 1em đọc. Lớp theo dõi
- GV chốt ý đúng - Hoạt động nhóm 2
+ Hãy cho biết mỗi đoạn văn gợi cho ta biết
điều gì về SaPa
- HS nêu kết quả
+ Những chi tiết nào cho thấy sự quan sát
tinh tế của tác giả?
+ Vì sao tác giả gọi Sa Pa là món quà tặng
điệu kì của thiên nhiên?
- HS nêu ý trả lời
- Lớp thống nhất ý đúng
- Tác giả thể hiện tình cảm của mình đối với
cảnh đẹp Sa Pa nh thế nào?
- Nêu ý chính của bài văn?
c. Luyện đọc diễn cảm - 3 em đọc. Lớp theo dõi
- Yêu cầu 3 em đọc nối tiếp bài.
+ Nêu cách đọc bài văn
Rút ra cách đọc
- GV Tổ chức luyện đọc đoạn 1

- Thi đọc diễn cảm GV đánh giá
- HS luyện đọc theo cặp
3. Củng cố-dặn dò: Nhận xét giờ học
- 3 - 4 HS thi đọc. Lớp nhận xét.
- GV n/x giờ học - dặn dò
chính tả:
nghe viết: Ai nghĩ ra các chữ số 1, 2, 3, 4 ?
I. Mục tiêu:
- Nghe- viết đúng bài chính tả bài; trình bày đúng bài báo ngắn có các chữ số
- Làm đúng bài tập 3( kết hợp đọc lại mẩu chuyện sau khi hoàn chỉnh bài tập), hoặc
bài tập chính tả phơng ngữ( 2 ) a/b
II. Đồ dùng:
Bảng nhóm . bút dạ
III. Hoạt động dạy học:
I. Bài cũ:
- GV đọc 1 số từ ngữ để HS viết: xộc xệch,
loẹt xoẹt, nói suông. hen suyễn,
- GV nhận xét, đánh giá
- 2 HS lên viết bảng lớp
- HS viết nháp
II. Bài mới:
1. Giới thiệu: GV giới thiệu & ghi bài tên bài
- HS ghi vở
2. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
a./ Hớng dẫn chính tả:
Nguyễn Đức Ba GV trờng TH Cẩm Thạch 2

23
giáo án lớp 4
- GV đọc mẫu bài viết. - HS đọc thầm

+ Đầu tiên ngời ta cho rằng ai là ngời đã nghĩ
ra các chữ số?
- 1 vài em trả lời
+ Vậy ai là ngời đã nghĩ ra các chữ số? - HS trả lời câu hỏi
- Yêu cầu HS đọc thầm lại toàn bài, chú ý
những từ khó viết, dễ lẫn
- HS đọc
- GV đọc cho HS viết: ả-rập, Bát-đa, ấn Độ,
dâng tặng, truyền bá rộng rãi,
- Cả lớp viết nháp
- 2HS lên bảng viết
b./ Viết bài:
- Yêu cầu HS nghe viết bài - HS nghe Gv đọc để viết
- GV nhắc HS chú ý cách viết các chữ số, các
tên địa danh nớc ngoài
- GV đọc cho HS soát lỗi - HS soát bài theo nhóm 2
3./ Hớng dẫn HS làm bài tập
*) Bài tập 2 a:
- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm 4 -
tìm và viết từ ra phiếu
- HS đọc yêu cầu bài
- HS hoạt động nhóm 4
- Yêu cầu các nhóm dán bài lên bảng - Đại diện nhóm dán và
- GV cùng cả lớp nhận xét, chữa bài
- GV đánh giá và hớng dẫn HS phân biệt một
số cặp từ:
Trai/ chai; tràm/ chàm; trân/ chân;
- Yêu cầu HS đặt câu & đọc câu vừa đặt có
các từ vừa tìm đợc ở BT 1
đọc các từ của nhóm

*) Bài tập 3 a: điền từ - 1HS đọc yêu cầu BT
- Yêu cầu HS trao đổi cặp đôi chọn từ - HS thảo luận, tìm từ
- Gọi HS đọc câu chuyện đã hoàn chỉnh - 1HS đọc lớp nhận xét
- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng
3. Củng cố dặn dò : - GV nhận xét giờ học
khoa học:
Thực vật cần gì để sống
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc những yếu tố cần để duy trì sự sống của thực vật: nớc, không kkhí, ánh
sáng, nhiệt độ và chất khoáng.
II. Đồ dùng:
GV: có 5 cây trồng theo yêu cầu SGK. Phiếu học tập nhóm
- HS: mang đến lớp cây đã trồng theo sự phân công.
III. Hoạt động dạy học:
I. Bài cũ: GV yêu cầu các nhóm HS báo
cáo sự chuẩn bị
- GV nhận xét
- Các nhóm trởng báo cáo
II. Bài mới:
1. Giới thiệu: GV giới thiệu & ghi bài
2. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
a. Hoạt động 1: mô tả thí nghiệm
Nguyễn Đức Ba GV trờng TH Cẩm Thạch 2

24
giáo án lớp 4
- GV yêu cầu HS làm việc nhóm 4. Từng
thành viên mô tả cách chăm sóc cây của
mình. Th kí thứ 1ghi tóm tắt điều kiện sống
của cây đó vào một miếng giấy nhỏ, dán vào

lon dùng để trồng cây. Th kí thứ 2 viết vào 1
tờ giấy để báo cáo
- HS hoạt động nhóm4
- Gv đi giúp đỡ các nhóm HS.
- Gọi HS báo cáo kết quả - Đại diện nhóm trình
- GV ghi nhanh điều kiện sống của từng cây
do HS báo cáo
Bày
+ Cây1: Đặt ở nơi tới nớc đều
+ Cây2: đặt ở nơi có ánh sáng, tới nớc đều,
bội keo lên 2 mặt lá của cây
+ Cây 5: Đặt ở nơi có ánh sáng, tới nớc đều
- GV nhận xét, khen nhóm có sự chuẩn bị tốt
+ Các cây đậu trên có những điều kiện sống
nào giống nhau?
- HS trao đổi theo cặp và trả lời
+ Các cây thiếu điều kiện gì để sống và phát
triển bình thờng? Vì sao em biết?
+ Trong các cây trồng trên, cây nào đã có đủ
những điều kiện đó?
- GV kết luận
b. Hoạt động2: Điều kiện để cây sống và
phát triển bình thờng
- GV phát phiếu học tâp cho các nhóm, yêu
cầu HS quan sát các cây và hoàn thành nội
dung phiếu
- Các nhóm quan sát cây và hoàn
thành phiếu
- Gọi các nhóm trình bày kết quả-GV nhận
xét

- Đại diện trình bày
3. Củng cố-dặn dò: Thực vật cần gì để sống
- HS trả lời
- Dặn dò: su tầm tranh ảnh chuẩn bị bài sau
Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010.
toán:
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
I. Mục tiêu:
- Biết cách giải bài toán dạng tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
II. Đồ dùng:
- Bảng nhóm, bảng cá nhân.
III. Hoạt động dạy học:
I. Bài cũ: Yêu cầu HS giải BT
Tổng số tuổi hai mẹ em là 32. Tuổi con bao
nhiêu ngày thì tuổi mẹ bấy nhiêu tuần 1. Tính
tuổi của mỗi ngời.
- GV nhận xét, cho điểm
- 1HS lên bảng giải. Lớp làm
nháp Nhận xét.
II. Bài mới:
Nguyễn Đức Ba GV trờng TH Cẩm Thạch 2

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×