TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
Năm học 2009 - 2010
Môn thi: Ngữ văn
Thời gian làm bài: 150 phút
( Không kể thời gian giao, nhận đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
a. Nêu tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong hai dòng thơ sau:
Biển cho ta cá như lòng mẹ
Nuôi lớn đời ta tự buổi nào.
(Huy Cận - Đoàn thuyền đánh cá - SGK Ngữ văn 9 - Tập một, NXBGD 2008)
b. Phân tích thành phần của câu văn:
Lúc đi, đứa con gái đầu lòng của anh - và cũng là đứa con duy nhất của
anh, chưa đầy một tuổi.
(Nguyễn Quang Sáng - Chiếc lược ngà - SGK Ngữ văn 9 - Tập một, NXBGD 2008)
Câu 2. (3,0 điểm)
Viết một văn bản thuyết minh (không quá 300 từ) giới thiệu Truyện Kiều của
Nguyễn Du.
Câu 3. (5,0 điểm)
Mỗi tác phẩm văn học là một thông điệp của người nghệ sỹ gửi tới bạn đọc.
Hãy chứng minh điều đó qua việc phân tích bài thơ "Ánh trăng" của Nguyễn Duy.
______________________________________________________
HNG DN CHM MễN NG VN
(Thi th ln I)
I. Hớng dẫn chung:
- Do đặc trng của bộ môn Ngữ văn nên giám khảo cần linh hoạt, chủ động trong việc
vận dụng biểu điểm; khuyến khích những bài viết có cảm xúc, có sáng tạo hoặc diễn đạt
tốt; không hạ thấp yêu cầu của biểu điểm.
- Điểm bài thi là tổng điểm thành phần (có thể lẻ đến 0,25 điểm), không làm tròn.
II. Hớng dẫn cụ thể:
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
2 điểm
ý a
+ Cụ thể hoá tình cảm tha thiết của con ngời với thiên nhiên; thể hiện
cái nhìn lãng mạn của tác giả
0,25
+Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho câu thơ:
(Gợi hình ảnh biển giàu có, biển rộng lớn bao la; gợi cảm giác ấm áp,
thân thiết và tình yêu bằng tâm hồn, tình cảm của ngời lao động với
biển cả)
0,75
ý b + Đứa con gái đầu lòng của anh : Chủ ngữ 0,25
+ cha đầy một tuổi : Vị ngữ 0,25
+ lúc đi : Trạng ngữ 0,25
+ và cũng là đứa con gái duy nhất của anh : Thành phần phụ chú 0,25
L u ý: ý a HS có thể diễn đạt thành văn hoặc trình bày dới dạng dàn ý;
ý b có thể nêu khái quát: thành phần chính (chủ ngữ + vị ngữ), thành phần
phụ (trạng ngữ), thành phần biệt lập (phụ chú) nếu đúng vẫn cho điểm tối
đa.
Câu 2
3 điểm
+ Giới thiệu chung về Truyện Kiều
- Tác giả: Nguyễn Du ( )
- Tên gọi: Đoạn trờng tân thanh (Truyện Kiều là tên thờng gọi)
- Thể loại: Truyện Nôm
- Nguồn gốc: Dựa vào cốt truyện Kim Vân Kiều truyện của Thanh
Tâm Tài Nhân để sáng tạo nên. Phần sáng tạo của Nguyễn Du là hết
sức lớn.
-
0,50đ
+ Trình bày những điểm nổi bật của Truyện Kiều:
2,25đ
- Kết cấu: Chia làm 3 phần 0,25
- Cốt truyện: Kể về cuộc đời gian truân chìm nổi của ngời con gái tài
sắc họ Vơng
1,00
- Giá trị nội dung: Giá trị hiện thực (Bộ mặt tàn bạo của tầng lớp
thống trị; số phận bi kịch của ngời phụ nữ ); Giá trị nhân đạo
(Niềm thơng cảm sâu sắc, sự trân trọng đề cao con ngời; thái độ lên
án, tố cáo những thế lực vùi dập con ngời )
0,50
- Giá trị nghệ thuật: Ngôn ngữ đạt tới đỉnh cao của nghệ thuật (ngôn
ngữ không chỉ có chức năng biểu đạt, biểu cảm mà còn mang chức
năng thẩm mỹ); nghệ thuật tự sự phát triển vợt bậc (nghệ thuật kể
0,50
Câu Đáp án Điểm
chuyện, nghệ thuật miêu tả nhân vật, miêu tả thiên nhiên đa dạng;
nghệ thuật tả cảnh ngụ tình sinh động).
+ Bày tỏ tình cảm, thái độ đối với Truyện Kiều:
Chinh phục đợc mọi tầng lớp nhân dân ta xa, nay; đợc độc giả nhiều n-
ớc đón nhận ; tiêu biểu nhất của thể loại truyện Nôm; là kiệt tác của
Nguyễn Du
0,25đ
Lu ý: Phần cốt truyện học sinh có thể tóm tắt tác phẩm theo nhiều cách
miễn là không sai lệch. Không cho điểm tối đa những bài viết dới dạng
dàn ý hoặc mắc trên 3 lỗi các loại.
Cõu 3
5 im
MB: Gii thiu tỏc gi Nguyn Duy v bi th nh trng
0,5
TB:
- Hỡnh nh vng trng
+ Vng trng quỏ kh: hỡnh nh thiờn nhiờn hn nhiờn ti mỏt, nhng
nm thỏng gian lao
+ Ni thnh ph hin i vng trng b quờn lóng
+ S xut hin t ngt ca vng trng lm ựa dy tõm trớ nh th
bao k nim ca nhng nm thỏng gian lao
+ Vng trng biu tng cho v p vnh hng ca cuc sng v
quỏ kh ngha tỡnh
- Thụng ip ca nh th
+ Li t nhc nh thm thớa v thỏi , tỡnh cm i vi nhng nm
thỏng quỏ kh gian lao, tỡnh ngha, i vi thiờn nhiờn, t nc
+ nh trng t ra vn thỏi i vi quỏ kh, vi nhng ngi ó
khut v vi chớnh mỡnh.
+ nh trng nm trong mch cm xỳc "ung nc nh ngun", gi o
lý sng thy chung ó tr thnh truyn thng tt p ca dõn tc ta.
KB: Nhn mnh li thụng ip nh th gi n bn c qua bi nh
trng.
2
2
0,5