Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ KT ĐẠI SỐ 9 TIẾT 61 (CÓ MT+ĐA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.41 KB, 5 trang )

Ma trận đề kiểm tra tiết 61 đại số lớp 9
Nhận biết Thông hiểu Vạn dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Hàm số - đồ
thị hàm số
y = ax
2
(a 0)
(4t)
4
1
1
0,5
2
0,5
1
1
8
3
PTBH
công thức
nghiệm (6t)
4
1
1
1
2
0,5
1

1,5


1

1
9
5
Hệ thức Vi ét
(2t)
2
0,5
2
0,5
1

1
5
2
Tổng
10
3,5
8
4
4
2,5
22
10
Tiết 61: Kiểm tra chơng IV - Môn: Đại số 9

Họ và tên Lớp . Điểm: .
Đề bài (đề số 01)
I Trắc nghiệm khách quan(4đ)

Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lờiem cho là đúng
Câu 1: Cho hàm số y = - 2x
2

a) Kết luận nào sau đây đúng
A. Hàm số luôn đồng biến
B. Hàm số luôn nghịch biến
C. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0
D. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghich biến khi x > 0
b) Khẳng định nào sau đây là đúng
A, y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số trên
B. y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
C. Không tìm đợc giá trị lớn nhất
D. Không tìm đợc giá trị nhỏ nhất
c) Giá trị của f(-2) bằng: A. 2 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 3: Phơng trình nào sau đây không phải là phơng trình bậc hai một ẩn
A. x
2
+ 2x 1 = 0 B. -3x
2
= 0 C. 4x 1 = 0 D. 5x
2
20 = 0
Câu 4: Cho phơng trình 6x
2
- x - 5 = 0
a) Có biệt thức là : A. 120 B. 121 C. 119 D. 121
b) Phơng trình có một nghiệm là
A. 1 B.
6

5
C. 1 D. một kết quả khác
c) Tổng hai nghiệm là: A. -
6
1
B. -
6
5
C.
6
1
D.
5
6
d) Tích hai nghiệm là : A.
6
5
B.
5
1
C. 5 D. -
6
5
Câu 5: Phơng trình x
2
2x 1 = 0
A. Có hai nghiệm phân biệt B. có nghiệm kép C. vô nghiệm
Câu 6: Để phơng trình x
2
x + m = 0 có một nghiệm bằng 1 thì giá trị của m bằng

A. m = 1 B. m = - 2 C. m = 0 D. m = - 1
Điền biểu thức số thích hợp vào chỗ ( ) để đợc lời giải phơng trình
Giải phơng trình: 2x
2
- 5x + 2 = 0
= ;

=
x
1
= ; x
2
=
II Tự luận (6đ)
Câu 1: (1đ) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x
2

Câu 2: (3đ) Giải các phơng trình
a) x
2
2x = 0
b) 4x
2
8x + 3 = 0
c) x
2
+ 2
2
x + 2 = 0
Câu 3: (2đ) Cho phơng trình 5x

2
+ 10x + m = 0
a)
Tìm m để phơng trình có nghiệm
b)
Tính x
1
2
+ x
2
2
Tiết 61: Kiểm tra chơng IV - Môn: Đại số 9

Họ và tên Lớp . Điểm: .
Đề bài (đề số 02)
I - Trắc nghiệm khách quan (4đ)
Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lờiem cho là đúng
Câu 1: (0,5đ) Cho hàm số y = 2x
2
.
a) Kết luận nào sau đây là đúng
A. Hàm số trên luôn nghịch biến
B. Hàm số trên luôn đồng biến.
C. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 , nghịch biến khi x < 0.
b) Khẳng định nào sau đây là đúng
A, y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số trên
B. y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
C. Không tìm đợc giá trị lớn nhất
D. Không tìm đợc giá trị nhỏ nhất

c) Giá trị của f(-2) bằng: A. 8 B. 2 C. 8 D. 4
Câu 3: Phơng trình nào sau đây là phơng trình bậc hai một ẩn
A. x
2
+ 2x 1 = 0 B. -3x
3
= 0 C. 4x y = 0 D. 5x 20 = 0
Câu 4: Cho phơng trình x
2
+ 5x - 6 = 0
a) Có biệt thức là : A. 25 B. 1 C. 49 D. 1
b) Phơng trình có một nghiệm là
A. 1 B.
6
5
C. 1 D. một kết quả khác
c) Tổng hai nghiệm là: A. -
6
1
B. -
6
5
C.
6
1
D. -5
d) Tích hai nghiệm là : A. - 6 B.
5
1
C. 5 D. -

6
5
Câu 5: Phơng trình x
2
+ 2x + 1 = 0
A. Có hai nghiệm phân biệt B. có nghiệm kép C. vô nghiệm
Câu 6: Để phơng trình x
2
x + m = 0 có một nghiệm bằng 1 thì giá trị của m bằng
A. m = 1 B. m = - 2 C. m = 0 D. m = - 1
Điền biểu thức số thích hợp vào chỗ ( ) để đợc lời giải phơng trình
Giải phơng trình: 5x
2
- 6x + 1 = 0
= ;
/

=
x
1
= ; x
2
=
II Tự luận (6đ)
Câu 1: (1đ) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x
2

Câu 2: (3đ) Giải các phơng trình
a) x
2

2x = 0
b) 4x
2
8x + 3 = 0
c) x
2
+ 2
2
x + 2 = 0
Câu 3: (2đ) Cho phơng trình 5x
2
+ 10x + m = 0
a)
Tìm m để phơng trình có nghiệm
b)
Tính x
1
2
+ x
2
2
đáp án biểu điểm đề số 01
I Trắc nghiệm (4đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
Từ câu 1 đến câu 6 mỗi ý chọn đúng đợc 0,25đ
Câu1 a Câu 1b Câu 1c Câu 3 Câu 4a Câu 4b Câu 4c Câu 4d Câu 5 Câu 6
D A C C B A C D A B
Điền biểu thức thích hợp vào chỗ () mỗi ý điền đúng đợc 0,25đ
= 25 16 = 9 ;


= 3; x
1
= 2 ; x
2
= 0,5
II Tự luận (6đ)
Câu 1: (1đ) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x
2

* Bảng giá trị (0,5đ)
x -2 -1 0 1 2
y = 2x
2
8 2 0 2 8
* Vẽ đồ thị đúng, đẹp (0,5đ)
Câu 2: ( 3đ) Giải phơng trình
a) x
2
2x = 0
x (x 2) = 0 (0,25đ)
x = 0 (0,25đ)
x 2 = 0 x = 2 (0,25đ)
Vậy phơng trình có nghiệm x
1
= 0 ; x
2
= 2 (0,25đ)
b) 4x
2
8x + 3 = 0

= (- 4)
2
4 . 3 = 16 12 = 4 > 0 (0,5đ)
24
/
==
Phơng trình có hai nghiệm phân biệt
x
1
=
( )
2
3
4
6
4
24
==
+
; (0,25đ)
x
2
=
( )
2
1
4
2
4
24

==

; (0,25đ)
c) x
2
+ 2
2
x + 2 = 0
= (2
2
)
2
4.2 = 8 8 = 0 (0,5đ)
PT có nghiệm kép x
1
= x
2
= -
2
(0,5đ)
Câu 3: (2đ) Phơng trình 5x
2
+ 10x + m = 0
a) = 5
2
5m = 25 - 5m (0,25đ)
Để phơng trình có nghiệm thì 0 25 5m 0 (0,25đ)
- 5m - 25 m 5 (0,25đ)
Vậy với m 5 thì phơng trình có nghiệm (0,25đ)
b) x

1
2
+ x
2
2
= (x
1
+ x
2
)
2
2x
1
.x
2
(0.5đ)
=
m5.2
5
10
2








(0,25đ)

= 4 10m (0,25đ)
đáp án biểu điểm đề số 02
I Trắc nghiệm (4đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
Từ câu 1 đến câu 6 mỗi ý chọn đúng đợc 0,25đ
Câu1 a Câu 1b Câu 1c Câu 3 Câu 4a Câu 4b Câu 4c Câu 4d Câu 5 Câu 6
D B C A C A D A B C
Điền biểu thức thích hợp vào chỗ () mỗi ý điền đúng đợc 0,25đ
= 9 5 = 4 ;
'
= 2; x
1
= 1 ; x
2
= 0,2
II Tự luận (6đ)
Câu 1: (1đ) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x
2

* Bảng giá trị (0,5đ)
x -2 -1 0 1 2
y = 2x
2
8 2 0 2 8
* Vẽ đồ thị đúng, đẹp (0,5đ)
Câu 2: ( 3đ) Giải phơng trình
a) x
2
2x = 0
x (x 2) = 0 (0,25đ)

⇔ x = 0 (0,25®)
x – 2 = 0 ⇒ x = 2 (0,25®)
VËy ph¬ng tr×nh cã nghiÖm x
1
= 0 ; x
2
= 2 (0,25®)
b) 4x
2
– 8x + 3 = 0
∆’ = (- 4)
2
– 4 . 3 = 16 – 12 = 4 > 0 (0,5®)
24
/
==∆
Ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt
x
1
=
( )
2
3
4
6
4
24
==
+−−
; (0,25®)

x
2
=
( )
2
1
4
2
4
24
==
−−−
; (0,25®)
c) x
2
+ 2
2
x + 2 = 0
∆ = (2
2
)
2
– 4.2 = 8 – 8 = 0 (0,5®)
PT cã nghiÖm kÐp x
1
= x
2
= -
2
(0,5®)

C©u 3: (2®) Ph¬ng tr×nh 5x
2
+ 10x + m = 0
a) ∆’ = 5
2
– 5m = 25 - 5m (0,25®)
§Ó ph¬ng tr×nh cã nghiÖm th× ∆’ ≥ 0 ⇔ 25 – 5m ≥ 0 (0,25®)
⇔ - 5m ≥ - 25 ⇔ m ≤ 5 (0,25®)
VËy víi m ≤ 5 th× ph¬ng tr×nh cã nghiÖm (0,25®)
b) x
1
2
+ x
2
2
= (x
1
+ x
2
)
2
– 2x
1
.x
2
(0.5®)
=
m5.2
5
10

2








(0,25®)
= 4 – 10m (0,25®)

×