Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài giảng thông tin số Chương 1 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.04 KB, 16 trang )

Chỉång I
Chỉång 1
Giåïi thiãûu chung
Trong cüc säúng tỉì xa xỉa, con ngỉåìi ln cọ nhu cáưu trao âäøi våïi nhau nhỉỵng tám tỉ, tçnh
cm, nhỉỵng kinh nghiãûm âáúu sinh täưn , nghéa l cọ nhu cáưu thäng tin (communication) tỉïc
trao âäøi tin tỉïc våïi nhau. Hiãûn nay chỉa cọ mäüt âënh nghéa âáưy â v sục têch cho khại niãûm
tin tỉïc (information), chụng ta cọ thãø tảm hiãøu âọ l sỉû cm hiãøu ca con ngỉåìi vãư thãú giåïi
xung quanh thäng qua sỉû tiãúp xục våïi nọ.
Chỉång ny s giåïi thiãûu mäüt cạch chung nháút vãư nhỉỵng váún âãư liãn quan âãún thäng tin, giåïi
thiãûu så lỉåüc vãư lëch sỉí phạt triãøn ca thäng tin, tçm hiãøu vãư cạc dëch vủ v cạc mảng viãùn
thäng khạc nhau, mä hçnh täøng quạt ca hãû thäúng thäng tin v chỉïc nàng ca cạ
c kháu chênh
trong hãû thäúng thäng tin, âàûc biãût nãu så âäư khäúi chỉïc nàng âáưy â ca mäüt hãû thäúng thäng
tin säú âãø lm cå såíư tçm hiãøu cạc chỉång tiãúp theo sau.
1.1 Så lỉåüc vãư lëch sỉí thäng tin
Bng sau s nãu tọm lỉåüc vãư sỉû phạt triãøn ca lëch sỉí thäng tin, bao gäưm nhỉỵng sỉû kiãûn,
nhỉỵng phạt minh quan trng trong thäng tin.
Nàm Sỉû kiãûn
3000 tr.CN Ngỉåìi Ai Cáûp cäø phạt triãøn hãû thäúng chỉỵ viãút tỉåüng hçnh
1500 tr.CN Ngỉåìi Do Thại & Ráûp phạt minh k tỉû alphabet
300 tr.CN Ngỉåìi Hindu phạt minh ra säú âãúm
800 Ngỉåìi Ráûp hon thnh hãû thäúng säú viãút
1440 Johannes Gutenberg chãú tảo mạy âạnh chỉỵ
1622 "Bn tin cháu Áu" phạt hnh dỉåïi hçnh thỉïc bn in
1752 Benjamin Franklin chỉï
ng minh sẹt cọ bn cháút âiãûn
1799 Alessandro Volta phạt minh ra pin âiãûn âáưu tiãn
1820 Hans Christian Oersted chỉïng minh ràòng dng âiãûn tảo ra tỉì trỉåìng
1827 George Simon Ohm âỉa ra âënh lût Ohm I = E/R
1831 Michael Faraday khạm phạ ra ràòng sỉû thay âäøi tỉì trỉåìng tảo ra âiãûn trỉåìng
1834 Carl F. Gauss v Ernst H. Weber chãú tảo mạy âiãûn bạo âiãûn tỉì


1838 William F. Cooke v Sir Charles Wheatstone chãú tảo mạy âiãûn bạo
1839 Joseph Niepace v Louis Daguerre phạt minh ra k thût chủp nh
1844 Samuel F. B. Morse âãư xút thiãút láûp âỉåìng dáy âiãûn bạo giỉỵa Baltimore. MD
v Washington. DC
- 1 -
Chổồng I
1850 Gustav Robert Kirchhoff õổa ra õởnh luỏỷt Kirchhoff I
1858 Thióỳt lỏỷp hóỷ thọỳng caùp xuyón aỷi Tỏy Dổồng õỏửu tión vaỡ bở hoớng sau 26 ngaỡy
1864 James C. Maxwell dổỷ õoaùn coù bổùc xaỷ õióỷn tổỡ
1866 Thióỳt lỏỷp hóỷ thọỳng caùp xuyón aỷi Tỏy Dổồng lỏửn thổù hai
1871 Tọứ chổùc Hióỷp Họỹi Kyợ Thuỏỷt ióỷn Baùo ồớ Luỏn ọn
1872 Cọng ty Western Electric õổồỹc thaỡnh lỏỷp. Alexander Graham Bell laỡm vióỷc taỷi
cọng ty naỡy khi nghión cổùu phaùt minh chióỳc maùy õióỷn thoaỷi
1876 Alexander Graham Bell nhỏỷn bũng phaùt minh vóử vióỷc phaùt minh ra maùy õióỷn
thoaỷi (ngaỡy 7/3/1876) (*)
1877 Thomas A. Edison phaùt minh ra maùy haùt
1879 Thomas A. Edison phaùt minh boùng õeỡn õióỷn
1883 Thomas A. Edison khaùm phaù doỡng electron trong õổồỡng hỏửm goỹi laỡ "hióỷu ổùng
Edison", cồ sồớ cuớa õeỡn tube ngaỡy nay
1884 Thaỡnh lỏỷp Vióỷn Kyợ Thuỏỷt ióỷn Hoa Kyỡ (AIEE)
1885 Edward Branly pha
ùt minh sổỷ taùch soùng radio kóỳt hồỹp
1887 Heinrich Hertz kióứm tra lyù thuyóỳt cuớa Maxwell
1889 George Eastman phaùt trióứn film aớnh thổỷc tóỳ
1889 Vióỷn Kyợ Thuỏỷt ióỷn (IEE) thaỡnh lỏỷp tổỡ Hióỷp Họỹi Kyợ Thuỏỷt ióỷn Baùo ồớ Luỏn
ọn
1894 Oliver Lodge giồùi thióỷu quaù trỗnh truyóửn khọng dỏy qua khoaớng caùch 150
yards
1897 Guglielmo Marconi õng kyù baớn quyóửn saùng chóỳ hóỷ thọỳng õióỷn baùo vọ tuyóỳn
1898 Valdemar Poulsen phaùt minh kyợ thuỏỷt ghi tổỡ trón dỏy theùp

1900 Guglielmo Marconi truyóửn tờn hióỷu vọ tuyóỳn xuyón aỷi Tỏy Dổồng lỏửn thổù
nhỏỳt
1904 John A. Fleming phaùt minh ra diode õổồỡng hỏửm
1905 Reginald Fessenden thổỷc hióỷn truyóửn tióỳng noùi vaỡ ỏm nhaỷc bũng radio
1906 Lee de Forest phaùt minh sổỷ khuóỳch õaỷi bũng triode õổồỡng hỏửm
1907 Thaỡnh lỏỷp Hióỷp Họỹi ióỷn Baùo Vọ Tuyóỳn
1908 A. A. Campbell-Swinton õóử xuỏỳt yù
tổồớng cồ baớn vóử truyóửn hỗnh quaớng baù
1909 Thaỡnh lỏỷp Vióỷn Vọ Tuyóỳn
- 2 -
Chổồng I
1912 Vióỷn Kyợ Thuỏỷt Vọ Tuyóỳn thaỡnh lỏỷp tổỡ Hióỷp Họỹi ióỷn Baùo Vọ Tuyóỳn vaỡ Vióỷn
Vọ Tuyóỳn
1915 Bell System hoaỡn thaỡnh hóỷ thọỳng õióỷn thoaỷi xuyón luỷc õởa ồớ Hoa Kyỡ
1918 Edwin H. Amstrong phaùt minh maùy thu õọứi tỏửn
1920 KDKA, Pittsburgh, PA bừt õỏửu phaùt thanh quaớng baù
1920 J. R. Carson ổùng duỷng lỏỳy mỏựu trong thọng tin
1926 J. L. Baird vaỡ C. F. Jenkins phaùt minh ra truyóửn hỗnh
1927 Harold Black chóỳ taỷo bọỹ khuóỳch õaỷi họửi tióỳp ỏm taỷi phoỡng thờ nghióỷm Bell
1928 Philo T. Farnsworth õổa ra hóỷ thọỳng truyóửn hỗnh õióỷn tổớ õỏửu tión
1933 Edwin H. Amstrong phaùt minh ra kyợ thuỏỷt õióửu tỏửn FM
1934 Thaỡnh lỏỷp Hióỷp Họỹi Thọng Tin Lión Bang (FCC)
1935 Robert A. Watson-Watt phaùt trióứn hóỷ thọỳng radar thổỷc tóỳ õỏửu tión
1935 Giồùi thióỷu film aớnh maỡu 3 lồùp
1936 Tỏỷp oaỡn Phaùt Thanh Truyóửn Hỗnh Anh (BBC) bừt õỏửu truyóửn hỗnh quaớng baù

1937 Alex Reeves õóử xuỏỳt kyợ thuỏỷt õióửu xung maợ PCM
1938 Chester Carlson phaùt trióứn kyợ thuỏỷt copy tộnh õióỷn
1939 R. H. Varian, S. F. Varian, W. C. Hahn vaỡ G. F. Metcalf phaùt minh ra ọỳng dỏựn
soùng

1941 John V. Atanasoff phaùt minh ra maùy tờnh taỷi trổồỡng aỷi hoỹc Bang Iowa
1941 FCC truyóửn hỗnh quaớng baù ồớ Hoa Kyỡ
1945 John W. Mauchly ồớ aỷi hoỹc Pennsylvania phaùt trióứn maùy tờnh sọỳ õióỷn tổớ
ENIAC
1947 Walter H. Brattain, John Bardeen vaỡ William Shockley chóỳ taỷo transistor ồớ
phoỡng thờ nghióỷm Bell
1947 Steve O. Rice õổa ra caùch bióứu dióựn thọỳng kó cho nhióựu ồớ phoỡng thờ nghióỷm
Bell
1948 Claude E. Shannon xuỏỳt baớn " Lyù thuyóỳt thọng tin"
1950 Aùp duỷng kyợ thuỏỷt gheùp kónh phỏn thồỡi gian TDM vaỡo õióỷn thoaỷi
1950 Phaùt trióứn õióỷn thoaỷi vọ tuyóỳn
1953 Thióỳt lỏỷp caùp õióỷn thoaỷi xuyón aỷi Tỏy Dổồng õỏửu tión 36 kónh
1954 J. P. Gordon, H. J. Zeiger vaỡ C. H. Townes saớn xuỏỳt maze (maser) thaỡnh cọng
1955 J. R. Pierce õóử xuỏỳt thọng tin vóỷ
tinh
- 3 -
Chỉång I
1956 Videotape âỉåüc sỉí dủng láưn âáưu båíi Ampex
1957 Liãn Xä phọng thnh cäng vãû tinh âáưu tiãn Sputnik I
1958 A. L. Schawlow v C. H. Townes âỉa ra ngun l laser
1958 Jack Kilby ca Texas Instrument chãú tảo mảch têch håüp (IC) germani âáưu tiãn
1958 Robert Noyce ca Fairchild chãú tảo mảch têch håüp (IC) silic âáưu tiãn
1960 Theodore H. Marman sn xút laser âáưu tiãn
1961 Hoa K bàõït âáưu truưn thanh FM stereo
1962 Vãû tinh Telstar I chuøn tiãúp tên hiãûu truưn hçnh giỉỵa Hoa K v Cháu Áu
1963 Thnh láûp Viãûn K Thût Âiãûn v Âiãûn Tỉí (IEEE)
1963-66 ỈÏng dủng m sỉía läùi v lỉåüng tỉí hoạ thêch nghi cho thäng tin säú khäng läùi täúc
âäü cao
1964 Hãû thäúng chuøn mảch âiãûn thoải âiãûn tỉí (No. 1 ESS) âi vo hoảt âäüng
1965 Mariner IV truưn nh tỉì sao Ho vãư Trại âáút

1965 Vãû tinh thäng tin thỉång mải âáưu tiãn Early Bird âi vo hoảt âäüng
1966 K. C. Kao va
ì G. A. Hockham xút bn "Ngun l thäng tin quang"
1968 Phạt triãøn truưn hçnh cạp
1971 Táûp âon Intel âỉa ra chip vi xỉí l âáưu tiãn 4004
1972 Motorola âãư xút âiãûn thoải tãú bo våïi FCC
1973 Giåïi thiãûu mạy quẹt (scanner) CAT
1976 Phạt triãøn mạy tênh cạ nhán PC
1979 RAM 64 kb måí ra k ngun ca VLSI
1980 Bell System phạt triãøn thäng tin såüi quang
1980 Philips v Sony sn xút âéa compact
1981 Sn xút mạy tênh cạ nhán IBM
1984 Apple giåïi thiãûu mạy tênh Macintosh
1985 Mạy fax tråí nãn phäø biãún
1989 Motorola giåïi thiãûu âiãûn thoải tãú bo b tụi
1990-nay K ngun ca xỉí l tên hiãûu säú våïi vi xỉí l, mạy hiãûn sọng säú, tri phäø, mảng
säú liãn kãút âa dëch vủ ISDN, truưn hçnh phán gii cao HDTV, ghẹp kãnh quang
(*) Ngy 7/3/1876, nh phạt minh - tiãún sé Alexander Graham âỉåüc tàû
ng bàòng sạng chãú vãư
mäüt trong cạc thiãút bë cọ nghéa nháút trong âåìi säúng chụng ta, âọ l mạy âiãûn thoải. Äng
Bell â máút nhiãưu nàm nghiãn cỉïu cạch liãn lảc våïi våü. B Bell bë âiãúc, nãn äng Bell tçm cạch
- 4 -
Chổồng I
chuyóứn õọứi ỏm thanh thaỡnh mọỹt daỷng tờn hióỷu truyóửn thọng khaùc sao cho baỡ vồỹ coù thóứ hióứu
õổồỹc lồỡi noùi cuớa ọng ta.
Do coù mọỹt sọỳ kinh nghióỷm vóử õióỷn baùo, ồớ õoù caùc baớn tin õổồỹc maợ hoùa vaỡ truyóửn qua caùp, Bell
quyóỳt õởnh bừt chổồùc caùch truyóửn thọng naỡy. Khi aùp duỷng nguyón lyù cồ baớn laỡ tờn hióỷu truyóửn
thọng coù thóứ chuyóứn õọứi tổỡ ỏm thanh thaỡnh õióỷn, ọng Bell coù thóứ noùi vaỡo thióỳt bở truyóửn thọng,
thióỳt bở naỡy laỷi chuyóứn õọứi soùng ỏm thoaỷi thaỡnh nng lổồng õióỷn. Sau õoù nng lổồỹng õióỷn naỡy
duỡng õóứ taỷo ra baớn tin maợ hoùa tổồng tổỷ nhổ baớn tin õióỷn baùo. ióửu naỡy baùo hióỷu mọỹt sổỷ tọỳt

laỡnh, nhổng cọng vióỷ
c nghión cổùu cuớa ọng cuỡng vồùi trồỹ lyù - tióỳn sộ Watson õaợ traới qua nhióửu
thỏỳt baỷi.
Rọửi mọỹt ngaỡy, vỏỷn may õaợ õóỳn. Trong khi õang laỡm vióỷc mọỹt mỗnh trong phoỡng thờ nghióỷm,
Bell õaợ laỡm õọứ axit ra baỡn laỡm vióỷc. Axit naỡy coù taùc duỷng nhổ laỡ chỏỳt xuùc taùc õóứ taỷo ra nguọửn
õióỷn maỡ sau naỡy goỹi laỡ pin. Khọng nhỏỷn thổùc õổồỹc sổỷ vióỷc xaớy ra luùc õoù, tióỳn sộ Bell õaợ goỹi
tióỳn sộ Watson. Tióỳng goỹi cuớa ọng ta "tióỳn sộ Watson, vaỡo õỏy, tọi cỏửn ọng" õaợ taùc õọỹng õóỳn
thióỳt bở thờ nghióỷm do hai ọng chóỳ taỷo trổồùc õoù õóứ laỡm thióỳt bở lión laỷc. m thanh cuớa Bell õaợ
truyóửn qua dỏy dỏựn õóỳn phoỡng thổù hai nồi Watsonddang laỡm vióỷc.
Nghe tióỳng kóu, Watson chaỷy õóỳn giuùp Bell. Hoỹ phaù
t hióỷn ra rũng nóỳu pin õổồỹc kóỳt nọỳi qua
maỷch õióỷn (dỏy dỏựn) trong khi ngổồỡi sổớ duỷng noùi, soùng ỏm do ngổồỡi taỷo ra õổồỹc truyóửn qua
õọi dỏy dỏựn naỡy õóỳn maùy thu tióỳp nhỏỷn doỡng õióỷn vaỡ chuyóứn õọứi nng lổồỹng õióỷn trồớ laỷi
thaỡnh ỏm thanh. Tổỡ ngaỡy õoù, mọỹt ngaỡy may mừn, sổỷ ra õồỡi cuớa nóửn cọng nghióỷp mồùi õaợ bừt
õỏửu: maùy õióỷn thoaỷi õổồỹc phaùt minh.
Nm 1877, Bell chaỡo haỡng baùn bũng phaùt minh cho Western Union Telegraph vồùi giaù baùn
100.000 USD.
(Phỏửn naỡy trờch chổồng I saùch Cỏứm nang truyóửn thọng thoaỷi vaỡ sọỳ lióỷu - NXB Bổu õióỷn thaùng
5/1999)
1.2 Khaùi quaùt vóử dởch vuỷ vióựn thọng vaỡ maỷng vióựn thọng
1.2.1 Dởch vuỷ vióựn thọng
Thọng tin (communications) laỡ sổỷ trao õọứi tin tổùc giổợa caùc õọỳi tổồỹng coù nhu cỏửu bũng mọỹt
cọng cuỷ naỡo õoù.
Vióựn thọng (telecommunications) laỡ mọỹt trong caùc cọng cuỷ thọng tin. "Vióựn thọng" aùm chố
mọỹt khoaớng caùch õởa lyù õổồỹc bừc cỏửu õóứ thổỷc hióỷn trao õọứi thọng tin tổỡ xa maỡ khọng cỏửn mọỹt
sổỷỷ trồỹ giuùp nhỏn taỷo naỡo. Khoaớng caùch naỡy haỡm yù tổỡ vaỡi inches õóỳn haỡng ngaỡn dỷm.
óứ trao õọứi thọng tin tổỡ xa, ngổồỡi ta phaới xỏy dổỷng maỷng vióựn thọng (telecommunications
network).
Dởch vuỷ vióựn thọng (telecommunications services) laỡ hỗnh thaùi trao õọứi thọng tin maỡ maỷng
vióựn thọng cung cỏỳ

p. Caùc dởch vuỷ vióựn thọng ngaỡy nay rỏỳt phong phuù vaỡ õa daỷng, phuỷc vuỷ
cho nhu cỏửu trao õọứi thọng tin ngaỡy caỡng cao cuớa ngổồỡi sổù duỷng.
- 5 -
Chỉång I
Hçnh 1.1 trçnh by mäüt säú dëch vủ viãùn thäng cå bn cng mảng tỉång âỉång cung cáúp dëch
vủ âọ:
Mảng âiãûn thoải (telephone network) l mảng láu âåìi nháút v låïn nháút trong cạc loải mảng
viãùn thäng. Mảng âiãûn thoải âỉåüc xáy dỉûng nãn trỉåïc hãút l âãø cung cáúp dëch vủ truưn ám
thoải, tuy nhiãn ngy nay phảm vi ỉïng dủng ca mảng âiãûn thoải ngy cng âỉåüc måí räüng: tỉì
dëch vủ thoải truưn thäúng cho âãún dëch vủ thoải di âäüng, truưn säú liãûu, fax, videotex

Mang âiãn thoai
CSPDN
PSPDN
Mang Telex
Dëch vủ thoải
Videotex
Fax
Teletex
Telex
Truưn säú liãûu







Hçnh 1.1 Mäüt säú dëch vủ viãùn thäng v mảng cung cáúp dëch vủ
Mảng telex ra âåìi tỉì nhỉỵng nàm 1930, cung cáúp dëch vủ telex (âiãûn bạo) - gåíi v nháû

n cạc
bn tin âạnh mạy trãn ton thãú giåïi. Hån 1,2 triãûu th bao telex â âáúu näúi vo mảng telex.
Theo tiãu chøn hiãûn hnh, telex l hãû thäúng thäng tin täúc âäü tháúp 50 bps. Säú lỉåüng k tỉû cọ
thãø truưn âi ráút hản chãú bao gäưm cạc k tỉû in hoa v mäüt êt k tỉû âàûc biãût. Màûc d váûy, dëch
vủ telex váùn âỉåüc ỉa chüng khi cáưn gåíi âi cạc bn tin ngàõn. Ngy nay cạc th bao telex cọ
thãø gåíi cạc bn tin âãún th bao teletex nhåì vo sỉû thám nháûp dãù dng giỉỵa cạc mảng khạc
nhau.
Mảng säú liãûu chuøn mảch kãnh cäng cäüng CSPDN (Circuit Switching Public Data Network)
ra âåìi tỉì nhỉỵng nàm 1980 tải cạc qúc gia Scandinavia. Säú lỉåüng th bao tàng lãn vỉåüt träüi
trong va
ìi nàm gáưn âáy. CSPDN â läi cún âỉåüc säú lỉåüng khạch hng ráút låïn gäưưm ngán hng
(cạc dëch vủ tỉû âäüng trong ngán hng), cäng ty xàng dáưu (cạc trảm xàng), cạc âải l du lëch
(hãû thäúng âàût vẹ) Âáy l mảng hon ton säú, âỉåüc thiãút kãú cho mủc âêch truưn säú liãûu våïi
bäún täúc âäü l 600, 2400, 4800 v 9600 bps. CSPDN l mảng chuøn mảch kãnh (circuit -
switching), nghéa l ngỉåìi gåíi v ngỉåìi nháûn kãút näúi trỉûc tiãúp våïi nhau trong sút thåìi gian
truưn dáùn v phi hoảt âäüng åí cng täúc âäü. Chãú âäü truưn trong CSPDN l song cäng (full
duplex), nghéa l säú liãûu truưn âäưng thåìi theo c hai hỉåïng.
Mả
ng säú liãu chuøn mảch gọi cäng cäüng PSPDN (Packet Switching Public Data Network)
âỉåüc giåïi thiãûu räüng ri trãn ton thãú giåïi tỉì giỉỵa nhỉỵng nàm 1970. Háưu hãt cạc mảng truưn
säú liãûu trãn thãú giåïi hiãûn nay l mảng chuøn mảch gọi nhỉ cạc mảng säú liãûu chuøn mảch
gọi åí Táy Áu, USA, Canada, Nháût v nhiãưu nỉåïc khạc. Khạch hng l cạc trỉåìng âải hc,
viãûn nghiãn cỉïu, cạc cäng ty, cạc nh kinh doanh Âiãøm háúp dáùn ca PSPDN l giụp khạch
- 6 -
Chỉång I
hng cọ thãø truy cáûp âãún cạc cå såí dỉỵ liãûu räüng låïn trãn ton thãú giåïi, trao âäøi thäng tin giỉỵa
cạc mạy tênh våïi giạ c dãù cháúp nháûn. Trong PSPDN, bn tin âỉåüc chia ra thnh cạc gọi tin
(packet) v âỉåüc gåíi âi ngay khi cọ mäüt kãút näúi (connection) räùi. Cạc gọi tỉì cạc th bao
khạc nhau cọ thãø truưn âi trãn cng mäüt kãút näúi âån, theo cạch ny, mäüt vi cüc gi cọ thãø
cng chia s mäüt kãút näúi o (virtual connection). Âãø cạc gọi âi âãún âụng âêch, cạc gọi cáưn

phi mang âëa chè nháûn (receiver address). Khi âãún nåi cạc gọi cáưn phi âỉåüc kãút håüp lải
th
nh bn tin gäúc bãn phạt. Váûy âiãøm khạc biãût cå bn so våïi mảng chuøn mảch kãnh l åí
âáy khäng täưn tải kãút näúi trỉûc tiãúp giỉỵa cạc th bao.
Dëch vủ teletex cn gi l " siãu telex", âáy chênh l dëch vủ telex våïi nhiãưu ỉu âiãøm hån hàón.
Láúy teletex åí Thủy âiãøn lm vê dủ, âọ l mảng säú liãûu chuøn mảch kãnh, dng nhỉ telex
truưn thäúng nhỉng täúc âäü hån âãún gáưn 50 láưn (2400 bps), cho phẹp truưn c k tỉû in hoa v
in thỉåìng, tải th bao cọ thãø âạnh mạy vàn bn, soản tho, lỉu trỉỵ v truưn âãún th bao
khạc khi cọ u cáưu. Nhåì täúc âäüü truưn cao nãn cọ thãø gåíi âi nhỉỵng ti liãûu låïn m nãúu dng
telex trỉåïc âáy s ráú
t âàõt.
Dëch vủ videotex l dëch vủ âỉåüc khai thạc trãn mảng âiãûn thoải. Chè cáưn sỉí dủng PC l ngỉåìi
sỉí dủng cọ thãø khai thạc mäüt säú lỉåüng låïn dỉỵ liãûu tỉì cạc cå såí dỉỵ liãûu, vê dủ nhỉ thäng tin vãư
tên dủng ca ngán hng, âàng k phỉång tiãûn giao thäng, giạ c thë trỉåìng chỉïng khoạn
Videotex cng bao gäưm dëch vủ thỉ âiãûn tỉí, cho phẹp truưn bn tin giỉỵa cạc th bao trong
mảng. Videotex lm viãûc våïi täúc âäü 1200 bps hỉåïng tỉì cå såí dỉỵ liãûu vãư th bao v täúc âäü 75
bps cho hỉåïng ngỉåüc lải. Thäng tin cung cáúp trong mảng sỉí dủng täúc âäü 1200 bps cho c hai
hỉåïng.
Truưn säú liãûu trong mảng âiãûn thoải chuøn mảch cäng cäüng PSTN l dëch vủ truư
n säú liãûu
trong PSTN dng modem. Våïi sỉû tråü giụp ca âiãûn thoải, kãút näúi âỉåüc thỉûc hiãûn giäúng nhỉ
mäüt cüc gi âiãûn thoải thäng thỉåìng âãún th bao u cáưu. Modem âm bo cho cạc mạy
tênh cọ thãø kãút näúi våïi nhau thäng qua âỉåìng dáy âiãûn thoải hồûc âỉåìng th riãng (leased
line)
Ngoi ra, cọ thãø kãø thãm ráút nhiãưu mảng v cạc dëch vủ viãùn thäng khạc nhau. Vê dủ nhỉ
mảng cnh bạo (alarm network), mảng bàng räüng (broadband network), mảng tỉ (private
network), mảng củc bäü LAN Dëch vủ cnh bạo cọ thãø âỉåüc khai thạc trãn mảng âiãûn thoải,
khạch hng th mäüt âỉåìng dáy âàûc biãût, kãút näúi âãún mäüt mn hçnh giạm sạt âàû
t tải cnh sạt
hồûc cå quan an ninh âãø tçnh trảng an ninh âỉåüc giạm sạt, theo di thỉåìng xun. Mảng bàng

räüng cung cáúp nhỉỵng dëch vủ bàng räüng m mảng âiãûn thoải khäng thãø âạp ỉïng âỉåüc. Nhỉỵng
dëch vủ ny bao gäưm truưn hçnh cạp (cable TV), truưn hçnh häüi nghë (conference TV),
truưn thanh häüi nghë (conference radio) Nọ âi hi mäi trỉåìng truưn phi l cạp âäưng
trủc (coaxial cable) hồûc såüi quang (fiber optic). Mảng tỉ âỉåüc thiãút láûp cho cạc täø chỉïc, cạc
doanh nghiãûp Mảng ny âäüc láûp våïi mảng âiãûn thoải, khäng tn th cạc khuún nghë, cạc
lût ca mảng âiãûn thoải. Mảng củc bäü LAN sỉí dủng âãø truưn thäng tin bãn trong cạc cäng
ty låï
n, mảng ny âäüc láûp våïi mảng âiãûn thoải. Tuy nhiãn khi cáưn kãút näúi LAN våïi cạc mảng
khạc thç cáưn phi tn theo cạc chøn giao tiãúp thäng thỉåìng.
- 7 -
Chỉång I
Liãn mảng (interworking between networks) l sỉû håüp nháút ca táút c cạc loải mảng viãùn
thäng khạc nhau vo trong mäüt mảng chung duy nháút, bàòng cạch âỉa thãm cäøng (gateway)
vo mảng. Theo âọ, mảng duy nháút ny cọ thãø cung cáúp táút c cạc dảng dëch vủ viãùn thäng
khạc nhau våïi giạ cỉåïc tháúp nháút. Âáy l mảng hon ton säú gi l mảng säú liãn kãút cạc dëch
vủ ISDN (Intergrated Service Digital Networks). Cọ hai loải ISDN l ISDN bàng hẻp N-
ISDN xáy dỉûng trãn nãưn tng ca mảng säú liãn kãút IDN v ISDN bàng räüng B-ISDN xáy dỉûng
trãn nãưn tng ca cäng nghãû truưn dáùn khäng âäưng bäü ATM (Asynchronous Transfer Mode)
1.2.2 Cạc thnh pháư
n chênh ca mảng viãùn thäng
Âãø xáy dỉûng mảng viãùn thäng phủc vủ cho nhu cáưu trao âäøi thäng tin ca cạc âäúi tỉåüng,
tỉåíng âáưu tiãn l cáưn phi cung cáúp cạc kãút näúi näúi táút c cạc âäúi tỉåüng våïi nhau tỉìng âäi
mäüt. Tuy nhiãn khi säú âäúi tỉåüng tàng lãn v phảm vi räüng hån lãn thç cáưn phi phán chia
phảm vi âọ ra lm nhiãưu khu vỉûc nh. Cạc âäúi tỉåüng thüc khu vỉûc no s âỉåüc trung tám
ca khu vỉûc âọ phủc vủ. Sau âọ âáúu näúi táút c cạc trung tám ny lải våïi nhau. Táút c cạc
trang thiãút bë trong mảng viãùn thäng cọ thãø phán thnh bäún nhọm chênh nhỉ sau (hçnh 1.2):
Nhọm mäüt l thiãút bë âáưu cúi (terminal equipment) hay c
n gi l th bao (subscriber), l
ngỉåìi sỉí dủng (user), cọ nhiãûm vủ âỉa tin tỉïc vo mảng v láúy tin tỉïc tỉì mảng.
Nhọm hai l trung tám (center) hay cn gi l täøng âi (exchange), l nụt mảng (node), cọ

nhiãûm vủ thu tháûp táút c nhu cáưu ca cạc âäúi tỉåüng, xỉí l tin tỉïc, chuøn mảch âãø täø chỉïc
viãûc trao âäøi tin tỉïc giỉỵa cạc âäúi tỉåüng.
Nhọm ba l mảng truưn dáùn (transfer network), cọ nhiãûm vủ kãút näúi nhọm mäüt våïi hai gi
l âỉåìng dáy th bao (subscriber line) v kãút näúi nhọm hai våïi hai g
i l âỉåìng dáy trung kãú
(trunk line).
Nhọm bäún l pháưn mãưm (software) ca mảng, cọ nhiãûm vủ phäúi håüp hoảt âäüng ca ba nhọm
trãn sao cho hiãûu qu





3
1
2

Hçnh 1.2 Cạc thnh pháưn chênh ca mảng viãùn thäng
1.2.3 Mảng viãùn thäng tỉång tỉû v mảng viãùn thäng säú
Mảng viãùn thäng âỉåüc gi l tỉång tỉû nãúu cọ cạc âàûc âiãøm sau âáy:
- Tên hiãûu truưn trãn trung kãú l tỉång tỉû
- 8 -
Chỉång I
- Tên hiãûu truưn trãn âỉåìng dáy th bao l tỉång tỉû
- Cạc nụt mảng xỉí l tên hiãûu tỉång tỉû
Mảng viãùn thäng âỉåüc gi l säú nãúu cọ cạc âàûc âiãøm sau âáy:
- Tên hiãûu truưn trãn trung kãú l säú
- Tên hiãûu truưn trãn âỉåìng dáy th bao l tỉång tỉû hồûc cọ thãø l säú våïi mảng hon ton
säú
- Cạc nụt mảng xỉí l tên hiãûu säú

1.3 Hãû thäúng thäng tin
1.3.1 Khại niãûm v phán loải hãû thäúng hãû thäúng thäng tin
Nhỉỵng hãû thäúng thäng tin (communication system) củ thãø m con ngỉåìi â sỉí dủng v khai
thạc ráút âa dảng v khi phán loải chụng, ngỉåìi ta cọ thãø dỉûa trãn nhiãưu cå såí khạc nhau. Vê
dủ trãn cå såí nàng lỉåüng mang tin ta cọ thãø phán loải thnh:
- Hãû thäúng âiãûn tên dng nàng lỉåüng mäüt chiãưu
- Hãû thäúng thäng tin vä tuún âiãûn dng nàng lỉåüng sọng âiãûn tỉì
- Hãû thäúng thäng tin quang nàng
- Hãû thäúng thäng tin dng sọng ám, siãu ám
Trãn cå såí biãøu hiãûn bãn ngoi ca thäng tin ta cọ thãø phán loải thnh:
- Hãû thäúng truưn säú liãûu
- Hãû thäúng thäng tin thoải
- Hãû thäúng truưn hçnh
Càn cỉï vo âàûc âiãøm ca tên hiãûu âỉa vo kãnh ta cọ thãø phán thnh hai loải chênh:
- Hãû thäúng tỉång tỉû
- Hãû thäúng säú
Hçnh 1.3 trçnh by så âäư khäúi chỉïc nàng ca mäü
t hãû thäúng thäng tin täøng quạt, gäưm cọ ba
kháu chênh: ngưn tin (information source), kãnh tin (channel) v nháûn tin (information
destination):



Kãnh tin
Nháûn tin Ngưn tin
Hçnh 1.3 Så âäư khäúi chỉïc nàng ca mäüt hãû thäúng thäng tin täøng quạt
Ngưn tin l nåi sn sinh ra hay chỉïa cạc tin cáưn truưn âi. Khi mäüt âỉåìng truưn tin âỉåüc
thiãút láûp âãø truưn tin tỉì ngưn tin âãún nháûn tin, mäüt dy cạc tin ca ngưn s âỉåûc truưn âi
- 9 -
Chỉång I

våïi mäüt phán bäú xacï sút no âo. Dy ny âỉåüc gi l mäüt bn tin (message). Váûy cọ thãø
âënh nghéa: ngưn tin l táûp håüp cạc tin m hãû thäúng thäng tin dng âãø láûp cạc bn tin khạc
nhau âãø truưn âi. Säú lỉåüng cạc tin trong ngưn cọ thãø hỉỵu hản hay vä hản tỉång ỉïng våïi
ngưn tin råìi rảc hay liãn tủc.
Kãnh tin l mäi trỉåìng truưn lan thäng tin. Âãø cọ thãø truưn lan trong mäüt mäi trỉåìng váût l
xạc âënh, thäng tin phi âỉåüc chuøn thnh dảng tên hiãûu thêch håüp våïi mäi trỉåìng truưn lan.
Váûy kãnh tin l nåi hçnh thnh v truưn tên hiãûu mang tin âäưng thåìi åí âáúy cng sn sinh ra
cạc nhiãùu
(noise) phạ hy thäng tin. Trong thỉûc tãú kãnh tin cọ ráút nhiãưu dảng khạc nhau, vê
dủ dáy song hnh, cạp âäưng trủc, äúng dáùn sọng, cạp såüi quang, vä tuún
Nháûn tin l cå cáúu khäi phủc lải thäng tin ban âáưu tỉì tên hiãûu láúy åí âáưu ra ca kãnh tin.
1.3.2 Hãû thäúng thäng tin säú
Mäüt mủc tiãu quan trng trong thiãút kãú hãû thäúng thäng tin l giạ c, âäü phỉïc tảp v cäng sút
tiãu thủ tháúp nháút våïi bàng thäng truưn dáùn v thåìi gian truưn tháúp nháút. Bàng thäng l säú
âo täúc âäü truưn tin tỉïc nhanh hay cháûm, bàng thäng cọ thãø thay âäøi âỉåüc v do âọ, nọ l mäüt
thäng säú quan trng trong thiãút kãú hãû thäúng thäng tin. Bng 1.1 l bàng thäng danh âënh ca
ba loả
i tên hiãûu phäø biãún. Viãûc sỉí dủng bàng thäng v thåìi gian truưn hiãûu qu âm bo cho
nhiãưu th bao cọ thãø âỉåüc phủc vủ våïi mäüt bàng thäng hản chãú v trong mäüt khong thåìi
gian hản chãú.

Tên hiãûu Bàng thäng
Thoải
Ám thanh qung bạ
Video
4 kHz
15 kHz
6 MHz





Bng 1.1 Bàng thäng danh âënh ca mäüt säú tên hiãûu
Hçnh 1.4 trçnh by cạc thnh pháưn trong mäüt hãû thäúng thäng tin säú âáưy â. Thỉûc tãú khäng
phi táút c cạc hãû thäúng thäng tin säú âãưu cọ âáưy d cạc thnh pháưn nhỉ thãú ny.
Háưu hãút tên hiãûu âỉa vo hãû thäúng thäng tin säú (tiãúng nọi, hçnh nh, ám thanh ) l tên hiãûu
tỉång tỉû. Khäúi âënh dảng lm nhiãûm vủ chuøn âäøi tên hiãûu tỉì tỉång tỉû
sang dy tỉì m säú.
Cạc tỉì m ny âỉåüc biãøu diãùn bàòng cạc bit nhë phán, räưi tu ỉïng dủng củ thãø m biãøu diãùn cạc
bit hay nhọm bit åí dảng thỉïc thêch håüp. Viãûc chuøn âäøi tỉång tỉû sang säú trong hãû thäúng
thäng tin säú thỉåìng theo phỉång phạp âiãưu xung m PCM (Pulse Code Modulation). Khäúi
gii âënh dảng thỉûc hiãûn cäng viãûc ngỉåüc lải, chuøn âäøi tên hiãûu tỉì säú sang tỉång tỉû. Viãûc säú
họa tên hiãûu tỉång tỉû lm tàng bàng thäng truưn dáùn ca tên hiãûu nhỉng cho phẹp bäü thu
hoảt âäüng åí t säú tên hiãûu trãn nhiãùu tháúp hån. Âáy l mäüt vê dủ vãư sỉû máu thùn giỉỵa ti
ngun ny (bàng thäng) so våïi ti ngun khạc (cäng sút truưn). Viãûc chuøn âäø
i tỉång
tỉû/säú v säú/tỉång tỉû dng k thût xỉí l tên hiãûu säú giụp cho tên hiãûu âỉåüc m họa hiãûu qu
trỉåïc khi truưn âi v gii m bãn thu khi chụng bë nh hỉåíng båíi nhiãùu, mẹo v giao thoa.
- 10 -
Chỉång I
Âiãưu ny khiãún cho bäü thu phạt phỉïc tảp hån nhỉng cho phẹp truưn dáùn chênh xạc v khäng
cọ läùi.







Kãnh


thäng

tin
Âënh
dảng
M
họa
ngưn
Máût
m
họa
M
họa
kãnh
Ghẹp
kãnh
Âiãưu
chãú
Âa
truy
cáûp
Gii
âënh
dảng
Gii
m
ngưn
Gii
máût

m
Gii
m
kãnh
Tạch
kãnh
Gi
âiãưu
chãú
Gii
truy
cáûp


Hçnh 1.4 Så âäư khäúi chỉïc nàng ca hãû thäúng thäng tin säú âáưy â
Khäúi m họa ngưn lm gim säú bit nhë phán u cáưu âãø truưn bn tin. Viãûc ny cọ thãø xem
nhỉ l loải b cạc bit dỉ khäng cáưn thiãút, giụp cho bàng thäng âỉåìng truưn âỉåüc sỉí dủng
hiãûu qu hån.
Khäúi máût m họa lm nhiãûm vủ máût m họa bn tin gäúc nhàòm mủc âêch an ninh. Nọ bao gäưm
c sỉû riãng tỉ (âm bo chè ngỉåìi phạt cọ quưn våïi tin âang truưn måïi âỉåüc nháûn nọ) v
xạ
c thỉûc (âm bo chè ngỉåìi thu no m ngỉåìi phạt u cáưu thç måïi âỉåüc nháûn tin).
Khäúi m họa kãnh lm nhiãûm vủ âỉa thãm cạc bit dỉ vo tên hiãûu säú theo mäüt quy lût no
âáúy, nhàòm giụp cho bãn thu cọ thãø phạt hiãûn v tháûm chê sỉía âỉåüc c läùi xy ra trãn kãnh
truưn. Viãûc ny chênh l m họa âiãưu khiãøn läùi, vãư quan âiãøm tin tỉïc, l tàng thãm âäü dỉ.
Nhỉ váûy cọ thãø nọi m họa âiãưu khiãøn läùi âỉa thãm âäü dỉ l máu thùn våïi m họa ngưn
loải b âäü dỉ. C hai quạ trçnh âãưu âỉåüc thỉûc hiãûn trong cng hãû thäúng, tuy nhiãn, kiãøu dỉ
xút hiãûn tỉû nhiãn trong tin truưn l khäng cáưn thiãút, khäng phi l kiãøu dỉ ph
håüp cho bãn
thu cọ thãø phạt hiãûn v sỉía läùi.

Gii m ngưn, gii máût m v gii m họa kãnh âỉåüc thỉûc hiãûn åí bäü thu, cạc quạ trçnh ny
ngỉåüc våïi cạc quạ trçnh m họa bãn bäü phạt.
Khäúi ghẹp kãnh giụp cho nhiãưu tuún thäng tin cọ thãø cng chia s mäüt âỉåìng truưn váût l
chung nhỉ l cạp, âỉåìng truưn vä tuún Trong thäng tin säú, kiãøu ghẹp kãnh thỉåìng l
ghẹp kãnh phán chia theo thåìi gian (TDM), sàõp xãúp cạc tỉì m PCM nhạnh vo trong mäüt
khung TDM. Täúc âäü bit ca tên hiãûu ghẹp kãnh s gáúp N láưn täúc âäü bit ca tên hiãûu PCM
nhạnh (N l säú tên hiãûu PCM nhạnh ghẹp vo mäüt khung TDM) v bàng thäng u cáưu s

tàng lãn. Khäúi tạch kãnh bãn thu phán chia dng bit thu thnh cạc tên hiãûu PCM nhạnh.
Khäúi âiãưu chãú giụp cho dng tên hiãûu säú cọ thãø truưn âi qua mäüt phỉång tiãûn váût l củ thãø
theo mäüt täúc âäü cho trỉåïc, våïi mỉïc âäü mẹo cháúp nháûn âỉåüc, u cáưu mäüt bàng thäng táưn säú
cho phẹp. Khäúi âiãưu chãú cọ thãø thay âäøi dảng xung, dëch chuøn phäø táưn säú ca tên hiãûu âãún
- 11 -
Chỉång I
mäüt bàng thäng khạc ph håüp. Âáưu vo ca bäü âiãưu chãú l tên hiãûu bàng gäúc trong khi âáưu ra
ca bäü âiãưu chãú l tên hiãûu thäng di. Khäúi gii âiãưu chãú bãn thu chuøn dảng sọng thu âỉåüc
ngỉåüc lải thnh tên hiãûu bàng gäúc
Khäúi âa truy cáûp liãn quan âãún cạc k thût hồûc ngun tàõc no âọ, cho phẹp nhiãưu càûp thu
phạt cng chia s mäüt phỉång tiãûn váût l chung (nhỉ l mäüt såüi quang, mäüt bäü phạt âạp ca
vãû tinh ) Âáy l biãûn phạp hỉỵu hiãûu v håüp l âãø chia s ti ngun thäng tin hản chãú ca
cạc phỉång tiãûn truưn dáùn. Cọ mäüt säú kiãøu âa truy cáûp, mäùi kiãøu cọ nhỉỵng ỉu âiãøm v
khuút âiãøm riãng.
Dỉûa theo så âäư khäúi ny, näüi dung chênh ca män hc bao gäưm nhỉỵng váún âãư sau:
1. Tên hiãûu v phán têch tên hiãûu
2. Säú họa v âënh dảng tên hiãûu
3. M họa ngưn
4. M họa kãnh
5. Ghẹp kãnh v âa truy cáûp
6. Âiãưu chãú
Do nhỉỵng âàûc âiãøm riãng, pháưn máût m họa khäng âỉåüc trçnh by åí âáy.

1.3.3 Ỉu âiãøm ca thäng tin säú
Qua xem xẹt cạc khäúi chỉïc nàng trong hãû thäúng thäng tin säú åí trãn, r rng l hãû thäúng thäng
tin säú phỉïc tảp hån so våïi hãû thäúng thäng tin tỉång tỉû. Tuy nhiãn, thäng tin säú ngy cng
âỉåüc ỉa chüng hån trong cạc hãû thäúng thäng tin hiãûn âải v tỉång lai s thay thãú dáưn cạc hãû
thäng thäng tin tỉång tỉû hiãûn âang täưn tải. Cọ
thãø kãø ra mäüt vi l do ca âiãưu ny nhỉ sau:
- Thêch håüp cho truưn säú liãûu
- Hả giạ thnh
- Thûn låüi cho nẹn säú liãûu
- Cọ kh nàng m họa kãnh âãø gim nh hỉåíng ca nhiãùu v giao thoa
- Dãù cán âäúi cạc máu thùn vãư bàng thäng, cäng sút v thåìi gian truưn âãø täúi ỉu hoạ viãûc
sỉí dủng cạc ti ngun hản chãú ny
- Gia tàng viãûc sỉí dủng cạc mảch têch håüp
- Giụp cho chøn họa tên hiãûu báút kãø kiãøu, ngưn gäúc, dëch vủ. . .
- L cå såí âãø hçnh thnh mảng têch håüp âa dëch vủ ISDN
Sỉû gia tàng u cáưu liãn kãút truưn thoải v säú liãû
u l úu täú chênh thục âáøy sỉû phạt triãøn ca
viãùn thäng.
1.3.4 Âỉåìng truưn tên hiãûu
- 12 -
Chỉång I
Âỉåìng truưn giỉỵa bäü phạt v bäü thu cọ thãø l loải cọ dáy hồûc khäng dáy. Loải cọ dáy nhỉ l
càõp xồõn âäi, cạp âäưng trủc hồûc cạp såüi quang. D l loải âỉåìng truưn no, tên hiãûu cng bë
suy hao, mẹo, giao thoa, nhiãùu . . . Cọ thãø khàõc phủc suy hao bàòng cạc bäü khúch âải hồûc l
bäü làûp, khàõc phủc mẹo bàòng cạc bäü cán bàòng, khàõc phủc giao thoa v nhiãùu bàòng cạc phỉång
phạp xỉí l tên hiãûu. Bn cháút ca cạc âỉåìng truưn l nh hỉåíng chênh âãún viãûc thiãút kãú bäü
phạt, bäü thu v bäü làûp.
Truưn tên hiãûu bàòng dáy dáùn cọ cạc ỉu âiãøm nhỉ sau:
- Êt khi máú
t tuún

- Nàng lỉåüng tên hiãûu khäng bë máút mạt nhiãưu v giao thoa giỉỵa cạc hãû thäúng khạc nhau êt
khi nghiãm trng v cọ thãø b qua
- Cạc âàûc âiãøm ca âỉåìng truưn (suy hao v mẹo) thỉåìng äøn âënh v dãù dng b âỉåüc
Tuy nhiãn, truưn tên hiãûu bàòng dáy dáùn gàûp cạc khuút âiãøm nhỉ sau:
- Viãûc làõp âàût cạp ngáưm hồûc cạp treo thỉåìng âàõt tiãưn v cáưn phi cọ kãú hoảch láu di
- Thäng tin qung bạ u cáưu kãút näúi váût l âãún th bao phỉïc tảp
- Khäng thỉûc hiãûn âỉåüc thäng tin di âäüng
- Khäng dãù cáúu hçnh lải mảng
Truưn tên hiãûu khäng dáy cọ cạc ỉu âiãøm nhỉ sau:
- R v dãù
thỉûc hiãûn
- Dãù thäng tin qung bạ
- Dãù thäng tin di âäüng
- Dãù dng v nhanh chọng cáúu hçnh lải mảng, dãù thãm båït nụt mảng
Tuy nhiãn, truưn tên hiãûu khäng dáy gàûp cạc khuút âiãøm nhỉ sau:
- Nàng lỉåüng tên hiãûu bë máút mạt nhiãưu trong quạ trçnh truưn
- Giao thoa giỉỵa cạc hãû thäúng khạc nhau l mäüt váún âãư nghiãm trng
- Dung lỉåüng hản chãú
- Cạc âàûc âiãøm ca âỉåìng truưn thỉåìng thay âäøi khäng âoạn âỉåüc, do âọ khọ âm bo
cháút lỉåüng thäng tin
- Phi láûp kãú hoảch phán bäú táưn säú cáøn tháûn cho cạc hãû thäúng khạc nhau
1.4 Giåïi thiãûu hiãûp häüi viãùn thäng qúc tãú ITU
Khi ngy cng cọ nhiãưu phạt minh måïi, ngy cng cọ nhiãưu sn pháøm vãư truưn tin tung ra
thë trỉåìng thç gáưn nhỉ chụng ta råi vo tçnh trảng häùn âäün. Cạc thiãút bë thỉûc hiãûn cng mäüt
chỉïc nàng nhỉ nhau cọ thãø khäng cng lm viãûc våïi nhau, khäng thãø kãút näúi våïi nhau âỉåüc
- 13 -
Chỉång I
nãúu xút xỉï tỉì nhỉỵng hng khạc nhau, nhỉỵng qúc gia khạc nhau. Âãø gii quút tçnh trảng
ny, cáưn âỉa ra cạc tiãu chøn (standard) thêch håüp.
Hiãûp häüi viãùn thäng qúc tãú ITU (International Telecommunications Union) l cå quan

nghiãn cỉïu xỉí l cạc váún âãư liãn quan âãùn viãùn thäng trãn thãú giåïi. Âáy l cå quan ca Liãn
hiãûp qúc UN cọ trủc såí âàût tải Geneva. Cạc häüi âäưng thỉåìng trỉûc bãn dỉåïi ITU gäưm (hçnh
1.5):
Ban thỉ k, cọ trạch nhiãûm cọ trạch nhiãûm vãư kinh tãú v hnh chênh
Ban âàng k táưn säú qúc tãú IFRB, chëu trạch nhiãûm phäúi håüp v sỉí dủng táút c cạc loải táưn säú
vä tu
ún
y ban tỉ váún qúc tãú vãư thäng tin vä tuún CCIR, cọ trạch nhiãûm gii quút cạc váún âãư khạc
vãư vä tuún
y ban tỉ váún qúc tãú vãư âiãûn thoải v âiãûn bạo CCITT, cọ trạch nhiãûm vãư cạc khêa cảnh
khạc trong viãùn thäng.

Ban thỉ ky
ï
ITU
IFRB CCIR CCITT
UN






Hçnh 1.5 Täø chỉïc ca ITU
Váûy CCITT l mäüt chi nhạnh ca ITU liãn quan háưu hãút âãún cạc khuún nghë
(recommendation) trong viãùn thäng. Cạc khuún nghë måïi âỉåüc âỉa ra bäún nàm mäüt láưn, mäùi
láưn xút bn ti liãûu bàòng mäüt mu khạc nhau, vê dủ sạch vng nàm 1981, sạch â nàm
1985 Cạc nhọm khuún nghë âỉåüc k hiãûu bàòng cạc k tỉû khạc nhau. Vê dủ nhỉ khuún
nghë loảt V cho truưn säú liãûu trong mảng âiãûn thoải, loảt X cho cạc váún âãư khạc vãư truưn säú
liãûu, loảt I cho ISDN

TỌM TÀÕT CHỈÅNG
1. Tin tỉïc cọ thãø tảm hiãøu l sỉû cm hiãøu ca con ngỉåìi vãư thãú giåïi xung quanh thäng qua sỉû
tiãúp xục våïi nọ. Thäng tin l sỉû trao âäøi tin tỉïc giỉỵa cạc âäúi tỉåüng cọ nhu cáưu bàòng mäüt
cäng củ no âọ. Viãùn thäng l mäüt trong cạc cäng củ truưn thäng. " Viãùn thäng" ạm chè
mäüt khong cạch âëa l âỉåüc bàõc cáưu âãø thỉûc hiãûn trao âäøi thäng tin tỉì xa.
2. Âãø trao âäøi thäng tin tỉì xa, ngỉåìi ta phi xáy dỉûng mảng viãùn thäng. Cọ thãø kãø ra mäüt säú
mảng viãùn thäng nhỉ: mảng âiãûn thoải, mảng säú liãûu chuøn mảch kãnh cäng cäüng
CSPDN, mảng säú liãu chuøn mảch gọi cäng cäüng PSPDN
- 14 -
Chỉång I
3. Dëch vủ viãùn thäng l hçnh thại trao âäøi thäng tin m mảng viãùn thäng cung cáúp. Cạc dëch
vủ viãùn thäng ráút phong phụ v âa dảng, phủc vủ cho nhu cáưu trao âäøi thäng tin ngy
cng cao ca ngỉåìi sỉí dủng. Cọ thãø kãø ra mäüt vi dëch vủ viãùn thäng nhỉ: dëch vủ thoải
gäưm c cäú âënh v di âäüng, truưn säú liãûu, ám thanh, hçnh nh, videotex, fax, teletex, cnh
bạo tỉì xa, thoải häüi nghë, video häüi nghë
4. Thnh pháưn chênh ca mảng viãùn thäng bao gäưm: nhọm mäüt l thiãút bë âáưu cúi hay cn
gi l th bao, l ngỉåìi sỉí dủng (user), cọ nhiãûm vủ âỉa tin tỉïc vo mảng v láúy tin tỉïc
tỉì mảng; nhọ
m hai l trung tám mảng hay cn gi l täøng âi, l nụt mảng, cọ nhiãûm vủ
thu tháûp táút c nhu cáưu ca cạc âäúi tỉåüng, xỉí l thäng tin, chuøn mảch âãø täø chỉïc viãûc
trao âäøi thäng tin giỉỵa cạc âäúi tỉåüng; nhọm ba l mảng truưn dáùn, cọ nhiãûm vủ kãút näúi
nhọm mäüt våïi hai gi l âỉåìng dáy th bao v kãút näúi nhọm hai våïi hai gi l âỉåìng dáy
trung kãú; nhọm bäún l pháưn mãưm ca mảng, cọ nhiãûm vủ phäúi håüp hoảt âäüng ca ba
nhọm trãn sao cho hiãûu qu
.
5. Mảng viãùn thäng tỉång tỉû l mảng viãùn thäng cọ cạc âàûc âiãøm sau:
2 Tên hiãûu truưn trãn trung kãú l tỉång tỉû
3 Tên hiãûu truưn trãn âỉåìng dáy th bao l tỉång tỉû
4 Cạc nụt mảng xỉí l tên hiãûu tỉång tỉû
6. Mảng viãùn thäng säú l mảng viãùn thäng cọ cạc âàûc âiãøm sau:

5 Tên hiãûu truưn trãn trung kãú l tỉång tỉû
6 Tên hiãûu truưn trãn âỉåìng dáy th bao l tỉång tỉû
7 Cạc nụt mảng xỉí l tên hiãûu säú
7. Hãû thäúng thäng tin l hãû thäúng âỉåüc xáy dỉûng nãn nhàòm mủc âêch truưn tin tỉïc tỉì bãn
phạt âãún bãn thu. Mäüt hãû thäúng thäng tin täøng quạt gäưm cọ ba kháu chênh: ngưn tin,
kãnh tin v nháûn tin. Ng
ưn tin l nåi sn sinh ra hay chỉïa cạc tin cáưn truưn âi. Kãnh tin
l mäi trỉåìng truưn lan thäng tin, âäưmg thåìi cng sn sinh ra nhiãùu phạ hu tin. Nháûn tin
l cå cáúu khäi phủc lải thäng tin ban âáưu tỉì tên hiãûu láúy åí âáưu ra ca kãnh tin.
8. Háưu hãút tên hiãûu âỉa vo hãû thäúng thäng tin säú (tiãúng nọi, hçnh nh, ám thanh ) l tên
hiãûu tỉång tỉû. Khäúi âënh dảng lm nhiãûm vủ chuøn âäøi tỉång tỉû sang säú, sau âọ tçm cạch
biãøu diãùn cạc bit hay nhọm bit åí dảng thỉïc thêch håüp våïi tỉìng ỉïng dủng củ thãø. Khäúi m
họa ngưn lm gim säú bit nhë phán u cáưu âãø truưn bn tin. Khäúi máût m họa la
ìm
nhiãûm vủ máût m họa bn tin. Khäúi m họa kãnh lm nhiãûm vủ âỉa thãm cạc bit dỉ vo
theo mäüt quy lût no âáúy, nhàòm giụp cho bãn thu cọ thãø phạt hiãûn v tháûm chê sỉía âỉåüc
c läùi xy ra trãn kãnh truưn. Khäúi ghẹp kãnh giụp cho nhiãưu ngưn tin cọ thãø cng chia
s mäüt âỉåìng truưn váût l chung. Khäúi âiãưu chãú giụp cho dng tên hiãûu säú cọ thãø truưn
âi qua mäüt phỉång tiãûn váût l củ thãø theo mäüt täúc âäü cho trỉåïc, våïi mỉïc âäü mẹo cháúp
nháûn âỉåüc, u cáưu mäüt bàng thäng táưn säú cho phẹp. Khäúi âa truy cáûp liãn quan âãún cạc
- 15 -
Chỉång I
k thût hồûc ngun tàõc no âọ, cho phẹp nhiãưu bäü phạt cng chia s mäüt phỉång tiãûn
váût l chung.
9. y ban tỉ váún qúc tãú vãư âiãûn thoải v âiãûn bạo CCITT, cọ trạch nhiãûm vãư nhiãưu khêa
cảnh trong viãùn thäng. Âáy l mäüt cå quan qúc tãú thüc Hiãûp häüi viãùn thäng qúc tãú
ITU, liãn quan âãún nhiãưu khuún nghë trong viãùn thäng. Vê dủ nhỉ khuún nghë loảt V
cho truưn säú liãûu trong mảng âiãûn thoải, loảt X cho cạc váún âãư vãư truưn säú liãûu, loảt I
cho ISDN




.



- 16 -

×