Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bài kiểm tra giữa kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.46 KB, 4 trang )

1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Họ và tên:…………………………………. KIỂM TRA SINH HỌC
Lớp:………………… Thời gian: 45 phút
Trả lời trắc nghiệm vào khung dưới đây:
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Để phân giải tinh bột, VSV cần tiết ra loại enzim gì?
A. Saccaraza.
B. Proteaza.
C. Lipaza.
D. Amilaza
Câu 2: Một môi trường nuôi cấy chứa các chất đã biết rõ thành phần và số lượng là môi
trường………….
A. Môi trường tự nhiên
B. Môi trường tổng hợp
C. Môi trường lỏng.
D. Môi trường bán tổng hợp
Câu 3: Trong quá trình hô hấp, oxi có vai trò:
A. Là chất nhận điện tử cuối cùng
B. Cung cấp năng lượng
C. Xúc tác cho các phản ứng chuyển hóa
D. Là sản phẩm thải của quá trình
Câu 4:Hiện tượng nào chỉ có ở lên men mà không có ở hô hấp?
A.Thu nhận năng lượng nhờ thủy phân glucozo
B.Dùng chất nhận electron từ bên ngoài
C.Oxi hóa cacbonhidrat,sử dụng chât hữu cơ trung gian làm chất nhận electron cuối cùng
D.Thủy phân glucozo tạo thành CO
2
và H
2
O


Câu 5: Trong nuôi cấy không liên tục, thu sinh khối vào thời điểm nào là thích hợp nhất?
A. Pha tiềm phát
B. Pha lũy thừa
C. Bắt đầu vào pha cân bằng
D. Bắt đầu vào pha suy vong
Câu 6: Hô hấp và lên men đều
A. xảy ra trong môi trường có nhiều ô xi
B. xảy ra trong môi trường không có ô xi
C. tạo sản phẩm cuối cùng là chất vô cơ.
D. phân giải chất hữu cơ.
Câu 7: Người ta thường cho một ít nước dưa chua “làm mồi”khi muối dưa, để
A. bổ sung 1 lượng vi khuẩn êtilic và lượng axit làm pH tăng nên dưa nhanh chua.
B. bổ sung 1 lượng vi khuẩn lactic và lượng axit làm pH giảm nên dưa nhanh chua.
C. bổ sung 1 lượng vi khuẩn êtilic và lượng axit làm pH giảm nên dưa nhanh chua.
D. bổ sung 1 lượng vi khuẩn lactic và lượng axit làm pH tăng nên dưa nhanh chua.
Câu 8: Chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật ?
A. Glucozo
B. Phênol.
C. Prôtêin.
D.Lipid
Câu 9: Yếu tố sinh trưởng không phải là:
A. Các chất cần thiết với sinh trưởng của vi sinh vật.
B. Các chất hữu cơ, cần thiết với sinh trưởng của vi sinh vật
C. Các chất vô cơ cần thiết với đời sống của vi sinh vật, nhưng chúng chỉ cần một lượng nhỏ.
D. Là các chất hữu cơ cần thiết với sinh trưởng của vi sinh vật, một số phải hấp thụ trực tiếp
từ môi trường
Câu 10: Lên men lactic được ứng dụng để:
A. Nước mắm
B. Tương
C. Sữa chua

D. Dấm
Câu 11: Tại sao một số vi khuẩn có thể sống được trong điều kiện nhiệt độ rất cao (85 – 110
0
C?
A. Vì chúng có lớp thành tế bào dày giúp chống chịu nhiệt độ cao
B. Vì chúng cần nhiều nhiệt lượng để sinh trưởng
C. Vì chúng có thể tiết ra các chất hóa học làm mát cho cơ thể của mình.
D. Vì các enzym, protein và ribosome của chúng không bịn bất hoạt trong điều kiện nhiệt độ
cao.
Câu 12. Kiểu dinh dưỡng sử dụng nguồn cacbon vô cơ và nhân năng lượng từ các chất hóa học là:
A. Quang tự dưỡng
B. Hóa tự dưỡng
C. Quang dị dưỡng
D. Hóa dị dưỡng
Câu 13: Việc làm tương, nước mắm là lợi dụng quá trình:
A.lên men lactic.
B phân giải polisacarit.
C lên men rượu.
D.phân giải protein.
Câu 14: pH tối ưu là:
A. Độ pH mà vi sinh vật không thể sinh trưởng
B. Độ pH mà vi sinh vật sinh trưởng tốt nhất
C. Độ pH phù hợp cho mọi loài vi sinh vật sinh trưởng và phát triển
D. Độ pH kìm hãm sinh trưởng của tất cả các loài sinh vật
Câu 15: Vi sinh vật sống trong dạ dày con người thuộc bọn:
A. Ưa trung tính
B. Ưa kiềm
C. Ưa axit
D. Không đủ căn cứ để phân loại
Câu 16: Môi trường có chứa glucose: 10g, cao thịt: 5g, KH2PO4: 3g, MgSO4.7H2O: 2g là:

A. Môi trường tổng hợp
B. Môi trường bán tổng hợp
C. Môi trường tự nhiên
D. Môi trường xác định
Câu 17: Cho phản ứng chuyển hóa
Glucozo nấm men rượu A + CO
2
A là chất nào trong những chất sau đây:
A. Axit lactic
B. Axit xitric
C. Methanol
D. Etanol
Câu 18: Một quần thể VSV có 10
4
cá thể. Thời gian thế hệ là 20 phút. Sau 2h15’, số cá thể trong
quần thể là
A. 10
4 .
.2
5
. B. 10
4.
.2
10
. C. 10
4
. 2
6
. D. 10
4



.2
7
.
Câu 19. Hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí khác nhau về:
A. Nguồn cacbon
B. Nguồn năng lượng
C. Chất nhận điện tử cuối cùng
D. Không khác nhau
Câu 20: Điền vào chỗ trống: Bức xạ ion hóa có tác dụng…………………………. của vi sinh
vật được dùng để ……………… các thiết bị y tế, thiết bị phòng thí nghiệm và bảo quản thực
phẩm.
A.Phá hủy màng, khử trùng
B.Phá hủy ADN, khử trùng
C.Diệt khuẩn, vệ sinh
D. Ức chế sinh trưởng, vệ sinh
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Vẽ lại đường cong sinh trưởng trong nuôi cấy không liên tục? Trình bày đặc
điểm của mỗi pha? Giải thích tại sao quần thể vi sinh vật lại đi vào pha suy vong?
Câu 2 (2 điểm): Giải thích các hiện tượng sau:
1. Nếu để nước thịt trong một cái bình nắp kín. Sau một thời gian nó sẽ bị căng phồng lên.
2. Sau những trận mưa, thường thấy nấm mọc lên rất nhiều
Bài làm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×