Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tiết 2,4,6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.33 KB, 6 trang )

Ngày soạn:
Tiết: 02 §2. CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm vững qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ
- Có kỹ năng làm các phép toán cộng trừ số hữutỉ nhanh và đúng
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: Phấn màu, bảng phụ ghi bài tập,thước
HS: Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc chuyển vế , dấu ngoặc. Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1/ Ổn đònh(1’)
2/ Kiểm tra bài cũ: (9’)
HS1: thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ
Làm bài tập 3a/8:So sánh số các hữu tỉ: x=
3
7−
và y=
3
11


HS2: Làm bài tập 3b/8:So sánh số các hữu tỉ: x=
213
300

và y=
18
25−


3/ Bài mới:
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức


13’
HĐ1:Cộng trừ số hữu tỉ
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết
được dưới dạng phân số
a
b
, với a,b

Z,b

0
Vậy để cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta làm
thế nào?
Nêu qui tắc cộng 2phân số cùng
mẫu , khác mẫu
Như vậy với 2 số hữu tỉ bất kỳ ta
đều có thể viết chúng dưới dạng hai
phân số cùng 1mẫu dương rồi áp
dụng qui tắc cộng 2phân số cùng
mẫu
Với x=
, ( , , )
a b
y a b m Z
m m
= ∈
,hãy
viết tiếp
Em hãy nhắc lại các tính chất phép
cộng phân số

GV cho HS làm VD ở SGK
GV: ghi lại ,nhấn mạnh ,bổ sung
Cho HS làm ?1
HS: Ta viết chúng dưới dạng phân số
rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số
HS: nêu qui tắc
a b a b
x y
m m m
a b a b
x y
m m m
+
+ = + =

− = − =
HS: phát biểu
HS: đứng tại chỗ nói cách làm
HS: Cả lớp làm vào vở,2HS lên bảng
Cả lớp làm vào vở ,2hs lên bảng
1. Cộng trừ số hữu tỉ:
Với x=
, ( , , )
a b
y a b m Z
m m
= ∈
a b a b
x y
m m m

a b a b
x y
m m m
+
+ = + =

− = − =
VD:
?1
2 3 2 9 10 1
)0,6
3 5 3 15 15 15
a
− − −
+ = + = + =

1 1 2 5 6 11
) ( 0,4)
3 3 5 15 15 15
b
− − = + = + =
10’
10’
GV: Yêu cầu HS làm tiếp bài 6a,b
HĐ2: Qui tắc chuyển vế
Tìm số nguyên x biết x+5=7
Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z
Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc
chuyển vế
GV: Gọi 1HS đọc qui tắctrang 9

GV: Cho HS làm ?2
GV: Cho HS đọc chú ý trang 9 SGK
HĐ3:Củng cố
GV: Cho HS: làm bài 8 SGK
GV: nhận xét
GV: Nêu bài 7/10 SGK, yêu cầu HS:
làm vào vở.
GV: nhận xét
GV: Nêu bài 9a,c): cho HS hoạt
động nhóm
GV: nhận xét
GV: Nêu bài 10 / 10 SGK. Chia lớp
làm 2 nhóm, mỗi nhóm làm 1 cách
GV: Kiểm tra bài làm một vài nhóm
H: Muốn cộng ,trừ các số hữu tỉ ta
làm như thế nào? Phát biểu qui tắc
chuyển vế trong Q.
x+5=7

x=7-5=2
HS: nhắc lại
HS: đọc qui tắctrang 9
HS: 2 em lên bảng làm
HS đọc chú ý trang 9 SGK
HS: Cả lớp làm vào vở
HS: Một em lên bảng trình bày.
HS: Cả lớp làm vào vở
HS: Một em lên bảng trình bày.
HS: nhận xét
HS: Hoạt động nhóm.

HS: Đại diện các nhóm treo bảng và
trình bày.
HS: nhận xét
HS: hoạt động nhóm
Nhóm 1+2+3 làm cách 1
Nhóm 4+5+6 làm cách 2

HS nhắc lại các qui tắc
Bài 6 a,b /10 SGK:
Kết quả:a)
1
12

b)-1
2. Qui tắc chuyển vế:
Với mọix,y,z ∈ Q:
x y z x z y+ = ⇒ = −
?2 Tìm x biết
a)
1 2
2 3
x

− =
b)
2 3
7 4
x

− =

Kết quả:a)x=
1
6

b)
29
28
Chú ý:(trang 9/SGK)
Bài 8 a)
3 5 3
( ) ( )
7 2 5
+ − + −
30 175 42 187 47
2
70 70 70 70 70
− − −
= + + = = −
Bài7a)
5 1 ( 4) 1 1
16 16 6 4
− − + − − −
= = +
Bài 9 a, c /10 SGK:
Kết quả:a)
5
12
x =
c)
4

21
x =
Bài 10) Kết quả:
1
2
2

36 4 3 30 10 9 18 14 15
6 6 6
35 31 19 15 5 1
2
6 6 2 2
− + + − − +
− −
− − − −
= = = = −
C
2
:
2 1 5 3 7 5
6 5 3
3 2 3 2 3 2
2 5 7 1 3 5
(6 5 3) ( ) ( )
3 3 3 2 2 2
1 1
2 0 2
2 2
A
= − + − − + − + −

= − − − + − + + −
= − − = −
4/Hướng dẫn về nhà(2’):
- BTVN:7b; 8bd; 9bd; (sgk); 12;13(SBT)
- Ôn qui tắc nhân chia phân số; Các tính chất của phép nhân trong Z
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tiết: 04 §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG , TRỪ , NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
- HS hiểu khái niệm giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Xác đònh được giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng trừ ,nhân ,chia số thập phân
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV:Bảng phụ ghi bài tập
HS:Ôn tập giá trò tuyệt đối của một số nguyên
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1/ Ổn đònh:(1’)
2/ Kiểm tra bài cũ:(7’)
HS1: Giá trò tuyệt đối của một số nguyên là gì?
Tìm
15 ; 3 ; 0−
Tìm x biết:
2x =
HS2:Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ 3,5;
1
2

; -2
3/ Bài mới:
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung

12’
HĐ1:Giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ:
GV: Tương tự như giá trò tuyệt đối của một
số nguyên.giá trò tuyệt đối của một số hữu
tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O
trên trục số. Kí hiệu
x
GV:Dựa vào đònh nghóa hãy tìm
1
3,5 ; ; 0 ; 2
2
− −
Cho HS làm ?1b
GV: nêu công thức tính giá trò tuyệt đối
của một số hữu tỉ .
GV: Yêu cầu HS: đọc VD sau đó trình
bày.
GV:Yêu cầu HS làm ?2
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 17/15 SGK
Và cho HS làm bài tập sau: Đúng hay sai:
a)
x


0 với mọi x

Q
b)
x



x với mọi x

Q
c)
x
=-2

x=-2
d)
x
=-
x−
e)
x
=-x

x

0
HS: Nhắc lại đònh nghóa giá trò
tuyệt đối của một số hữu tỉ x
HS:
1 1
3,5 3,5; 0 0; 2 2
2 2
= − = = − =
Cả lớp ?2 làm vào vở, 2 HS lên
bảng làm
HS: đứng tại chỗ trả lời và giải

thích.
HS: nhận xét
1. Giá trò tuyệt đối của một
số hữu tỉ
Đònh nghóa: (SGK)
?1 Nếu x> 0thì
x
=x
Nếu x= 0 thì
x
=0
Nếu x< 0 thì
x
=-x
x nếu x

0
x
=
-x nếu x<0
Ví dụ:
Bài 17
1
/ 15 SGK:
Bài tập:(bảng phụ)
a)Đúng
b)Đúng
c) Sai
x
=-2


không có
giá trò x nào
d)Sai
x
=
x−
e) Đúng
15’
8’
GV: ghi bảng câu trả lời, yêu cầu em khác
nhận xét.
GV nhấn mạnh nhận xét trang 14 SGK
HĐ2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân:
GV: Hãy viết số thập phân trên dưới dạng
phân số thập phân rồi áp dụng qui tắc
cộng hai phân số
GV: Trong thực hành khi cộng hai số thậïp
phân ta áp dụng qui tắc tương tự như đối
với số nguyên.
H: Cộng hai số nguyên ta làm như thế
nào?
GV: thực hiện câu a, yêu cầu 2 HS lên
bảng thực hiện câu b, c.
GV:Vậy khi cộng, trừ, nhân hai số thập
phân ta áp dụng quy tắc về giá trò tuyệt
đối và dấu tương tự như với số nguyên.
Thương hai số thập phân x và y là thương
của

x

y
với dấu “+” đằøng trước nếu x
và y cùng dấu và dấu “-“đằøng trước nếu x
và y khác dấu.
GV: Yêu cầu HS làm ?3.Tính
a) –3,116+0,263
b) (-3,7).(-2,16)
GV: Cho HS làm bài tập 18(15SGK)
HĐ3:Củng cố
GV: Hãy nêu công thức xác đònh giá trò
tuyệt đối của một số hưũ tỉ
GV: Đưa bảng phụ ghi bài tập 19/15 SGK
GV: nhận xét và đưa ra kết luận.
GV: Nêu bài 20/15 SGK
HS: cả lớp làm ra nháp
HS: một em lên bảng trình bày
HS: trả lời
HS: 2 em lên bảng thực hiện
HS: nhận xét
HS: Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên
bảng trình bày.
HS: Cả lớp làm vào nháp
HS: Lên bảng trình bày

, neu x 0
, neu x<0
x
x

x


=



HS giải thích
HS: nhận xét
HS: lên bảng trình bày
HS: nhận xét
Nhận xét: Với mọi x

Q, ta
có:
x


0:
x
=-
x

:
x


x
2. Cộng, trừ , nhân , chia số
thập phân:

Ví dụ:
a)(-1,13)+(-0,264)
113 264 1130 ( 264)
100 1000 1000
1394
1,394
1000
− − − + −
= + =

= = −
a)(-1,13)+(-0,264)=-
(1,13+0,254)=-1,394
b)0,254-2,134=0,254+(-
2,134)
=-(2,134-0,245)=-1,889
c)(-5,2).3,14=-(5,2.3,14)=-
16,328
Ví dụ:
d) (-0,408): (-0,34)
=+(90,408 : 0,34)=1,2
e) (-0,408): (+0,34)
=-(90,408 : 0,34)=-1,2
?3
a)=-(3,116-0,263)=-2,853
b)=+(3,7.2,16)=7,992
BT18:Kết quả;
a)-5,639: b) –0,32:
c) 16,072: d)-2,16
Bài 19 / 15 SGK:

a) Hùng: đã cộng các số âm
Liên: nhóm các số hạng có
tổng là số nguyên
b) Cách làm của bạn Liên
nhanh hơn, nên làm theo
cách làm của bạn này
Bài 20/15 SGK:
a)=(6,3+2,4)+
[ ]
( 3,7) ( 0,3)
− + −
=8,7+(-4)=4,7
c)=3,7
d)
[ ]
2,8. ( 6,5) ( 3,5)
2,8.( 10) 28
= − + −
= − = −
4/Hướng dẫn về nhà(2’)
Học thuộc đònh nghóa và công thức xác đònh giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ ,ôn so sánh số hưũ tỉ
Bài tập 21 , 22, 24(tr15,16 SGK); 24,25,27 (tr7,8 SBT)
Tiết sau luyện tập mang máy tính bỏ tú
Ngày soạn:
Tiết: 06 §6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I/ MỤC TIÊU:
HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,biết các qui tắc tính tích và thương của
hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc lũy thừa của lũy thừa
Có kỹ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

GV:Bảng phụ,máy tính bỏ túi
HS:Ôn lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, qui tắc nhân ,chia hai lũy thừa cùng cơ số, máy tính
bỏ túi
II/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1/ Ổn đònh: (1’)
2/ Kiểm tra bài cũ:(7’)
HS1:Tính: a)
3 3 3 2
( ) ( )
5 4 4 5
− + − − +
b)
3,1(3 5,7)− −
theo hai cách
HS2: Cho a

N. lũy thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: 3
4
.3 ;5
8
:52
Trả lời:HS1:a)
3 3 3 2 5
1
5 4 4 5 5

= − − + − = = −
b)C1:=-3,1.(-2,7)=8,37
C2:=-3,1.3-3,1.(-5,7)=-9,3+17,67=8,37

GV: Nhắc lại qui tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số
3/ Bài mới:
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
7’
HĐ1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
GV: Tượng tự như đối với số tự nhiên
em hãy nêu đònh nghóa lũy thừa bậc n
của số hữu tỉ x
GV: Như vậy x
n
viết ở dạng tích như
thế nào?
GV: Giới thiệu cách đọc và các qui ước
Nếu
( , , 0)
a
x a b Z b
b
= ∈ ≠
thì x
n
=
n
a
b
 
 ÷
 

thể viết như thế nào?

GV: Cho HS làm ?1
HS: Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ xlà
tích của n thừa số x(n>1)
HS: nêu công thức như SGK
x
n
=
n
a
b
 
 ÷
 
=
.
n
a a a
b b b
14 2 43
=
.
.
n
n
a a a
b b b
6 7 8
1 2 3
=
n

n
a
b
GV và HS cùng làm:
( )
2
2
2
3
3 9
4 4 16


 
= =
 ÷
 
(-0,5)
2
= (-0,5). (-0,5)=0,25
1/ Lũy thừa với số mũ tự
nhiên
a)Đònh nghóa(SGK)
b)Côngthức:
(x

Q,
, 1)n N n∈ >
Qui ước: x
1

=x
x
0
=1(x

0)
n
n
n
a a
b b
 
=
 ÷
 
x
n
=
.
n
x x x
12 3
8’
10’
10’
HĐ2:Tích và thương hai lũy thừa
cùng số:
GV: Với
, , ,a N m n N
∈ ∈

thì
a
m
.a
n
=?; a
m
.a
n
=?(
m n≥
)
Tương tự Với
; ,x Q m n N∈ ∈
, ta cũng
co ùcông thức như trên
Phát biểu nội dung công thức bằng lời?
GV: Cho HS làm ?2.Viết dưới dạng
1lũy thừa
HĐ3:Lũy thừa của lũy thừa:
GV: Cho HS làm ?3
GV: Vậy khi tính lũy thừa của 1 lũy
thừa ta làm như thế nào?
GV: Cho HS làm ?4
Đúng hay sai?
a)2
3
.2
4
= (2

3
)
4
b)5
2
. 5
3
= (5
2
)
3
nhấn mạnh Nói chung
a
m
.a
n


(a
m
)
n
HĐ3:Củng cố
GV: Gọi HS nhắc lại đònh nghóa và các
qui tắc . Viết 3 công thức ở góc bảng
Làm BT 27
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm BT
28 và 31

2HS khá lên bảng

( )
3
3
2
2
2 8
5 5 125

− −
 
= =
 ÷
 
(-0,5)
3
=(-0,5). (-0,5). (-0,5)=-0,125
(9,7)
0
=1
a
m
.a
n
=a
m+n
; a
m
.a
n
=a

m-n
Đọc phần in nghiêng
HS1:a) (-3)
2
. (-3)
3
=(-3)
5
HS2:b) (-0,25)
5
: (-0,25)
3
=(-0,25)
2
=0,25
2
(2
2
)
3
=2
2
. 2
2
. 2
2
=2
6
5
2 2 2 2 2 2

10
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
1
2
 
           
− = − − − − −
 
 ÷  ÷  ÷  ÷  ÷  ÷
           
 
 
 
= −
 ÷
 
Giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ
?4 a)
2
3 6
3 3
4 4
 
− −
   
=
 
 ÷  ÷
   

 
 
b)
( ) ( )
2
4 8
0,1 0,1
 
=
 
a)Sai.Sửa 2
3
.2
4
= 2
7
còn (2
3
)
4
=2
12
b) Sai.Sửa 5
2
. 5
3
=5
5
còn (5
2

)
3
=5
6
Kết quảBT 27
( ) ( )
4 3
2 0
1 1 1 729
; 2
3 81 4 64
0,2 0,04; 5,3 1
− −
   
= − =
 ÷  ÷
   
− = =
Kết quả BT28:
2 3
4 5
1 1 1 1
;
2 4 2 8
1 1 1 1
;
2 16 2 32
   
− = − = −
 ÷  ÷

   
   
− = − = −
 ÷  ÷
   
BT31:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
8
8 2 16
4
4 3 12
0,25 0.5 0,5
0,125 0,5 0,5
 
= =
 
 
= =
 
2/Tích và thương hai lũy thừa
cùng số:
; ,x Q m n N∈ ∈
x
m
.x
n
=x
m+n


x
m
: x
n
=x
m-n
(m
, 0n n≥ ≠
)
3/Lũy thừa của lũy thừa:
Kết luận : Lũy thừa bậc chẵn
của 1số âm là 1số dương; Lũy
thừa bậc lẻ của 1số âm là 1số
âm
4/ Hướng dẫn về nhà: (2’)
Thuộc đònh nghóa và các côngthức
BTVN:29; 30; 32; 33(tr 19SGK) ; 39; 40; 42; 43 (SBT)
IV/ RÚT KINH NGHIỆM ,BỔ SUNG:
( )
.
n
m m n
x x=

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×