Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Quy trình sản xuất gạch Ceramic- KS.phan quang thoai ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.9 KB, 25 trang )

ð TÀI :

-
upload
PHẦN II
NGUYÊN LIÊU SẢN XUẤT
 Hiên nay công ty sử dụng chủ yếu là nguyên liệu trong nước, nguyên
liệu nhập về ñều ñược kiểm tra (ñộ ẩm, thành phần hoá )Trước khi
nhập kho.
 ðối với phụ gia và nguyên liệu chế tạo Men, Màu ña số nhập từ nước
ngoài
 Các nguyên liệu và phụ gia:
 - ðất sét nhập từ Bình Dương, Lâm ðồng
 - Cao lanh nhập từ Bình Thuận
 - Tràng thạch từ Bà Rịa
 - ðá vôi
 - Talc
 - Bentonite
 - Feldpath
 - STPP (Sodium trypoly phosphat) từ Trung Quốc
 - CMC (Cacbon metyl cellulose) từ Trung Quốc
 - frit trong từ Huế
 - Frit ñục từ Huế
 - Zircon silicat từ Trung Quốc
 - Chất tăng cứng (Cancinium lingo) từ Trung Quốc

-
upload
III. KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ NGUYÊN LIỆU
1. ðộ ẩm
1.1. ðối với nguyên liệu nhập kho



Tất cả nguyên liệu trước khi nhập kho phải kiểm tra
ñộ ẩm, khi sử dụng cũng cần kiểm tra lại
%100
1


=
X
XX
W
W:
ñộ ẩ
m (%)
X: kh

i l
ượ
ng tr
ướ
c khi s

y (g)
X1: khôí l
ượ
ng sau khí s

y (g)

-

upload
1.2. ðộ ẩm của hồ
 Lấy M (g) hồ sấy ñến khối lượng không ñổi M(g)
 ðộ ẩm của hồ theo quy ñinh: 35%
100
%
1


=
M
MM
W
W: ñộ ẩm (%)
M: khối lượng trước khi sấy (g)
M1: khối lượng sau khi sấy (g)

-
upload
1.3. ðối với nguyên liệu sau sấy phun:
 Nguyên liệu sau sấy phun, là thành phẩm của khâu nghiền và sấy
phun. Nó có dạng bột và phải ñạt ñộ ẩm theo quy ñịnh: 5.2-5.8%.
 Cách làm: lấy 50g bột rải ñều trên ñĩa sấy, sấy ñến khối lượng không
ñổi (Mo)
%100
50
50
(%)
0



=
M
W
W
:

ñ


m
(
%
)
M
o
:

k
h

i
l
ư

n
g
c
ò
n

l

i
s
a
u
k
h
i
s

y
(
g
)

-
upload
2. ðộ bền mộc

Thường kiểm tra ñộ bền mộc sau sấy, theo yêu cầu kỹ
thuật thì ñộ bền mộc sau sấy phải ñạt ñộ bền 10 kg/cm
 ðộ bền
)/(
.
2
.3
2
2
cmKg

BD
PL
=
Trong
ñ
ó
L: kho

ng cách cánh Tay
ñ
òn (cm)
P: l

c b

c

a máy bi

u hi

n trên
ñồ
ng h

D:
ñộ
dày c

a viên g


ch (cm)
B: chi

u r

ng m

u (cm)
3. ðộ hút nước

Cân mẫu ñã nung X1(g) Cho mẫu vào máy ño ñộ hút nước

Sau ñó lấy mẫu thấm nước trên bề mặt bằng khăn

Cân mẫu ñã lau X (g)
 ðộ hút nước
%100
1
1


=
X
XX
Theo yêu c

u k

thu


t
ñộ
hút n
ướ
c c

a g

ch là: 8-11%
4. ðộ co

ðo kích thước mẫu ñã sấy L1 (cm)

Nung mẫu trong lò sản xuất

ðo kích thước mẫu sau khi nung L2 (cm)

ðộ co rút:

ðộ co
%100
1
21


=
L
LL


-
upload
5. Mất khi nung
• Cân mẫu ñã sấy W1 (g)
• ðem nung trong lò
• Cân mẫu sau khi nung W2 (g)
• MKN
%100
1
21


=
W
WW
W1: kh

i l
ượ
ng c

a g

ch tr
ướ
c khi nung
W2: kh

i l
ượ

ng c

a g

ch (g) sau khi nung

-
upload
6. ðo cỡ hạt sau khi sấy phun.

Lấy 100g bột sau sấy phun, sấy ñến khối lượng không ñổi (M). Cho
(M) vào sang 5 tầng tiêu chuẩn , rồi cân lần lượt hạt ñọng lại ở mỗi
sàng theo theo thứ tự

Tổng số gam cả 5 tầng là M, lấy số gam của từng tầng chia cho M và
nhân với 100 ta ñược % hạt sàng

Tiêu chuẩn cỡ hạt qua mỗi sàng

Trên sàng # 30 < 12%

# 40 = 25-33%
 # 60 = 40-50%

# 80 = 8-14%

# 120 < 10%

Dưới sàng # 12 < 4%
PH


N III
QUY TRÌNH CÔNG NGH

S

N XU

T
I .
SƠ ðỒ
QUY TRÌNH CÔNG NGH

T

NG QUÁT
Nguyên liệu
Cân ñịnh lượng
Nghiền bi
Bể chứa
Khử từ
Sấy
Ép tạo hình

Sấy phun
Bể chứa
Phân loại
Nung
In bông
Tráng men

Sản phẩm
II. THUY

T MINH QUY TRÌNH CÔNG NGH


ðơ
n ph

i do phòng thí nghi

m
ñư
a ra b

ph

n nguyên li

u
ñư
a nguyên li

u
ñế
n cân
ñị
nh l
ượ
ng, r


i cho ph

i li

u vào
máy nghi

n bi.
 Khi n

p
ñủ
ph

gia, n
ướ
c và l
ượ
ng bi vào c

i nghi

n và
ti
ế
n hành nghi

n .khi bùn trong c


i
ñạ
t các ch

tiêu, thì x

bùn xu

ng h

m ch

a có cánh khu

y,bùn
ñượ
c khu

y liên
t

c
ñể
ch

ng l

ng và t
ă
ng tính

ñồ
ng nh

t.bùn t

h

m ch

a
ñượ
c b
ơ
m qua b

kh

t

và sàng rung r

i
ñượ
c ch

a trong
m

t cái h


m khác.
 T

h

m này bùn
ñượ
c b
ơ
m lên máy s

y phun b

ng b
ơ
m
piston.
 Trong máy s

y phun bùn
ñượ
c phun vào d
ướ
i d

ng
s
ươ
ng, h
ơ

i nóng
ñ
i t

trên xu

ng trao
ñổ
i nhi

t v

i bùn
làm b

c h
ơ
i

m nhanh ch

ng t

o thành h

t r
ơ
i xuông. B

t

ñượ
c
ñư
a lên cylon ch

a nh

h

th

ng b
ă
ng t

i.

-
upload


B
B


t
t


trong

trong
cylon
cylon
m
m


t
t
ng
ng
à
à
y.sau
y.sau
ñ
ñ
ó
ó
b
b


t
t
ñư
ñư


c

c
ñư
a
ñư
a
ñ
ñ
ế
ế
n
n
m
m
á
á
y
y
é
é
p
p
nh
nh


h
h


th

th


ng
ng
b
ă
ng
b
ă
ng
t
t


i
i
.
.


T
T


i
i
m
m
á

á
y
y
é
é
p
p
b
b


t
t
ñư
ñư


c
c
t
t


o
o
h
h
ì
ì
nh

nh
.
.
G
G


ch
ch
t
t


m
m
á
á
y
y
é
é
p
p
ñư
ñư


c
c
ñư

a
ñư
a
ñ
ñ
ế
ế
n
n
m
m
á
á
y
y
s
s


y
y
.
.
Sau
Sau
ñ
ñ
ó
ó
G

G


ch
ch
ñư
ñư


c
c
chuy
chuy


n
n
ra
ra
dây
dây
chuy
chuy


n
n
tr
tr
á

á
ng
ng
men
men
v
v
à
à
in
in
bông
bông
.
.


Trên
Trên
dây
dây
chuy
chuy


n
n
c
c
ó

ó
b
b
à
à
n
n
ch
ch


i
i
qu
qu
é
é
t
t
b
b


i
i
,
,
qu
qu



t
t
th
th


i
i
b
b


i
i
,
,
b
b
é
é
c
c
phun
phun
n
ư
n
ư



c
c
.
.
sau
sau
khi
khi
phun
phun
v
v


i
i
m
m


t
t
l
ư
l
ư


ng

ng
th
th
í
í
ch
ch
h
h


p
p
g
g


ch
ch
ñư
ñư


c
c
ñư
a
ñư
a
ñ

ñ
ế
ế
n
n
b
b


ph
ph


n
n
tr
tr
á
á
ng
ng
men,
men,
r
r


i
i
qua

qua
b
b


ph
ph


n
n
xoay
xoay
g
g


ch.g
ch.g


ch
ch
ñư
ñư


c
c
xoay

xoay
90,sau
90,sau
ñ
ñ
ó
ó
g
g


ch
ch
ñư
ñư


c
c
ñư
a
ñư
a
ñ
ñ
ế
ế
n
n
b

b


ph
ph


n
n
c
c


o
o
men
men
d
d
í
í
nh
nh


m
m
é
é
p

p
g
g


ch
ch
,
,
g
g


ch
ch
ñư
ñư


c
c
chuy
chuy


n
n
ñ
ñ
ế

ế
n
n
c
c
á
á
c
c
m
m
á
á
y
y
in,
in,
viên
viên
g
g


ch
ch
ñư
ñư


c

c
ti
ti
ế
ế
p
p
x
x
ú
ú
c
c
v
v


i
i
l
ư
l
ư


i
i
in
in
v

v
à
à
l
l


p
p
m
m
à
à
u
u
ñư
ñư


c
c
th
th


m
m
qua
qua
c

c
á
á
c
c
l
l


l
ư
l
ư


i
i
v
v
à
à
b
b
á
á
m
m
lên
lên
b

b


m
m


t
t
viên
viên
g
g


ch
ch
.
.


Tr
ư
Tr
ư


c
c
khi

khi
v
v
à
à
o
o


nung
nung
g
g


ch
ch
ñư
ñư


c
c
qu
qu
é
é
t
t
m

m


t
t
l
l


p
p
m
m


ng
ng
MgO
MgO
hay
hay
còn
còn
g
g


i
i
l

l
à
à
men
men
l
l
ó
ó
t
t
chân
chân
.
.
L
L


p
p
men
men
n
n
à
à
y
y
c

c
ó
ó
t
t
á
á
c
c
d
d


ng
ng
ch
ch


ng
ng
d
d
í
í
nh
nh
.
.
Khi

Khi
v
v
à
à
o
o


nung
nung
g
g


ch
ch
ñư
ñư


c
c
gia
gia
nhi
nhi


t

t
t
t


th
th


p
p
ñ
ñ
ế
ế
n
n
cao
cao
.
.


G
G


ch
ch
sau

sau
khi
khi
ra
ra
kh
kh


i
i


nung
nung
s
s


ñư
ñư


c
c
phân
phân
lo
lo



i
i
r
r


i
i
ñ
ñ
ó
ó
ng
ng
bao
bao
x
x
ế
ế
p
p
ki
ki


n
n
cho

cho
v
v
à
à
o
o
kho
kho
ch
ch


a
a
III. M
Ơ
T

QUY TRÌNH CÔNG NGH

1. Công
ñ
o

n n

p và nghi

n

1.1. S
ơ ñồ
công ngh

Nguyên liệu
Cân
Băng tải
Nghiền
sàng
Xã hầm
Khử từ
sàng
Xã hầm
1.2. Thuy
ế
t minh s
ơ ñồ

Nguyên li

u khi ki

m tra v
ề ñộ ẩ
m, thành ph

n
ñạ
t yêu câu
ñượ

c
ñư
a vào bàn cân v

i thành ph

n và kh

i l
ượ
ng theo
ñơ
n
ph

i.Sau
ñ
ó
ñượ
c h

th

ng b
ă
ng t

i
ñư
a vào c


i nghi

n.

Trong c

i nghi

n ch

a s

n l
ượ
ng bi kho

ng 45÷55%
ñồ
ng th

i
ng
ườ
i ta n

p các ph

gia và n
ướ

c. Sau
ñ
ó cho v

n hành c

i
nghi

n và ti
ế
n hành nghi

n trong th

i gian10÷12h.Ti
ế
p
ñ
ó
ki

m tra các thông s

t

tr

ng,
ñộ

nh

t sót sàng. H
ồ ñạ
t yêu
c

u ti
ế
n hành x

h

m, còn n
ế
u ch
ư
a
ñạ
t s

ti
ế
p t

c nghi

n
ñế
n

ñạ
t yêu c

u.

Khi x

h

m h
ồ ñượ
c qua sàng 10 mesh
ñể
lo

i các t

p ch

t có
kích th
ướ
c l

n. Sau
ñ
ó h
ồ ñượ
c


d
ướ
i h

m ch

a có h

th

ng
khu

y liên t

c
ñể
tránh hi

n t
ượ
ng sa l

ng.

Ta ti
ế
n hành

trong th


i gian 24h. Sau
ñ
ó h
ồ ñượ
c b
ơ
m lên
máng kh

t
ừ ñể
lo

i b

các t

p ch

t ch

a s

t. ti
ế
p t

c h
ồ ñượ

c
qua sàng 60 mesh
ñể
lo

i b

các t

p ch

t có kích th
ướ
c l

n

nh
h
ưở
ng
ñế
n quá trình s

y phun. Cu

i cùng h
ồ ñượ
c
ñư

a vào
hâm, trong h

m có h

th

ng cách khu

y liên t

c
ñể ổ
n
ñị
nh
ñộ
nh

t, t

tr

ng.
2. Công
ñ
o

n s


y phunH

2.1. S
ơ ñồ
công ngh

Hồ
Bơm
Bồn chứa
Lọc sàng
Sấy
Bơm Băng tải

Bột ép

2.2. Thuyết minh sơ ñồ

Hồ từ hầm chứa sau khi kiểm tra ñã ñạt yêu cầu sẽ ñược
bơm lên bồn chứa, ở ñây hồ ñược ổn ñịnh về tỷ trọng, ñộ
nhớt cũng như lưu lượng.

Sau ñó nhờ hệ thống bơm piston hồ sẽ ñược phun vào bên
trong tháp sấy phun. Hồ ñược phun vào dưới dạng sương.

Dưới tác dụng của các tác nhân sấy nước sẽ bay hơi, bột
sẽ lăn xuống theo ñường phễu tháp ra cửa tháo bột. Bột
ñược băng tải ñưa vào các cyclone ủ trong thời gian 24h
ñể ổn ñịnh ñộ ẩm làm nguyên liệu cho quá trình ép
3.
T


o
h
ì
nh
v
à
s

y
3.1. S
ơ ñồ
công ngh

Bột ép
Băng tải
Phểu phân phối
Ép
Băng chuyền
Sấy
Gạch sau sấy
3.2. Thuyết minh sơ ñồ
 Bột từ các cyclon chứa khi kiểm tra ñã ñạt yêu cầu về ñộ ẩm và sự phân bố
kích thước hạt sẽ ñươc hệ thống băng tải chuyển lên phễu phân phối của
máy ép.
 Từ phễu phân phối, bột sẽ ñược phân phối ñều vào khuôn ép. Dưới tác
dụng của lực ép 210÷260 bar, bột ñược ép chặt thành viên. Sau ñó phôi
ñược gạt ñẩy ra và nhờ bộ phận lật gạch chuyển ñến hệ thống ruller ñưa
ñến lò sấy, phôi sau khi ép sẽ ñược kiểm tra ñộ bền uốn,
 bề dày nếu ñạt yêu cầu phôi mới ñược ñưa vào lò sấy với thời gian sấy

khoảng 15÷20 phút dưới tác dụng của khí nóng.
 Khi ra khỏi lò sấy phôi có nhiệt ñộ 80÷100Co
 Ở ñây phôi cũng kiểm tra các thông số ñộ bền uốn, ñộ ẩm của xương
4. Công
ñ
o

n tráng men
4.1. Quy trình chu

n b

men
Nguyên liệu
Cân ñịnh lượng
Nghiền
Khử từ
Sàng rung
Bồn chứa
Xữ lý
Sàng rung
men
4.2. Thuy
ế
t minh quy trình
 Nguyên li

u và ph

gia sau khi

ñượ
c cân
ñị
nh l
ượ
ng
ñượ
c
n

p vào máy nghi

n.
 Ho

t
ñộ
ng c

a máy nghi

n men t
ươ
ng t

nh
ư
máy nghi

n

ph

i li

u x
ươ
ng. Khi may nghi

n quay các viên bi va
ñậ
p,
ma sát l

n nhau, v

i thành máy làm nguyên li

u
ñượ
c
nghi

n m

n và t

o thành d

ng huy


n phù.
 Th

i gian nghi

n t

10-12h. trong quá trình nghi

n ph

i
th
ườ
ng ki

m tra các thông s

nh
ư ñộ
nh

t, t

tr

ng, sót
sàng.
 Khi
ñạ

t men
ñượ
c tháo ra ngoài và men
ñượ
c d

n qua b

ph

n kh

t
ừ ñể
lo

i các h

p ch

a s

t, qua sàng rung
ñể
lo

i các h

t thô sau
ñ

ó
ñươ
c b
ơ
m lên b

n ch

a có cánh
khu

y
ñể
ch

ng l

ng.
5. Công ñoạn tráng men
 Các bộ phận trong dây chuyền tráng men:
 Bộ phận chuyển hướng gạch
 Chổi quay ñể làm sạch bề mặt gạch
 Quạt thổi bụi
 Bộ phận phân cách gạch
 Thiết bị tạo ẩm cho gạch
 Thiết bị tráng men
 Hệ thống xoay gạch
 Thiết bị cạo cạnh
 Thiết bị in bông: gồm 3 máy in
5.1.

5.1.
Chu
Chu


n
n
b
b


g
g


ch
ch
cho
cho
vi
vi


c
c
tr
tr
á
á
ng

ng
men
men


D
D


n
n
nh
nh


g
g


ch
ch
:
:
sau
sau
khi
khi
g
g



ch
ch
r
r


i
i
kh
kh


i
i
m
m
á
á
y
y
s
s


y
y
v
v
à

à
ñư
ñư


c
c
di
di
chuy
chuy


n
n
ñ
ñ


u
u
ñ
ñ


n
n
gi
gi



a
a
c
c
á
á
c
c
viên
viên
kho
kho


ng
ng
c
c
á
á
ch
ch
gi
ư
ã
gi
ư
ã
c

c
á
á
c
c
viên
viên
g
g


ch
ch
l
l
à
à
nh
ư
nh
ư
nhau
nhau
gi
gi
ú
ú
p
p
m

m
á
á
y
y
in
in
l
l
à
à
m
m
vi
vi


c
c
l
l
à
à
m
m
vi
vi


c

c
nh
nh


p
p
nh
nh
à
à
ng
ng


B
B


ph
ph


n
n
c
c


m

m


ng
ng
ñ
o
ñ
o
nhi
nhi


t
t
ñ
ñ


viên
viên
g
g


ch
ch
nh
nh



m
m
ñ
i
ñ
i


u
u
ch
ch


nh
nh
qu
qu


t
t
v
v
à
à
l
ư
l

ư


ng
ng
n
ư
n
ư


c
c
phun
phun
th
th
í
í
ch
ch
h
h


p
p
.
.



B
B


ph
ph


n
n
ch
ch


i
i
qu
qu
é
é
t
t
ñư
ñư


c
c
ñ

i
ñ
i


u
u
ch
ch


nh
nh
th
ư
th
ư


ng
ng
xuyên
xuyên
gi
gi
ú
ú
p
p
l

l
à
à
m
m
s
s


ch
ch
m
m


t
t
g
g


ch
ch
ñ
ñ


men
men
b

b
á
á
m
m
ch
ch


c
c
v
v
à
à
o
o
x
ươ
ng
x
ươ
ng
gi
gi


m
m
t

t


l
l


khuy
khuy
ế
ế
t
t
t
t


t
t
nh
ư
nh
ư
n
n


i
i
h

h


t
t
ho
ho


c
c
l
l


châm
châm
kim
kim
trên
trên
b
b


m
m


t

t
men.
men.


Phun
Phun


m
m
:
:
t
t
á
á
c
c
d
d


ng
ng
c
c


a

a
vi
vi


c
c
phun
phun


m
m
l
l
à
à
ñ
i
ñ
i


u
u
ho
ho
à
à
nhi

nhi


t
t
ñ
ñ


v
v
à
à
ñ
ñ




m
m
c
c


a
a
viên
viên
g

g


ch
ch
.
.
L
L


p
p
n
ư
n
ư


c
c
c
c
ó
ó
ch
ch


c

c
n
ă
ng
n
ă
ng
nh
ư
nh
ư
m
m


t
t
l
l


p
p
keo
keo
m
m


ng

ng
gi
gi
ú
ú
p
p
cho
cho
l
l


p
p
men
men
l
l
ó
ó
t
t
b
b
á
á
m
m
ch

ch


t
t
v
v
à
à
o
o
x
ươ
ng
x
ươ
ng
v
v
à
à
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh

nh
tr
tr
á
á
ng
ng
ñ
ñ


u
u
h
ơ
n
h
ơ
n
.
.
5.2. Tráng men
5.2.1. Sàng rung
 Các lo

i men tr
ướ
c khi
ñư
a vào s


d

ng
ñề
u ph

i qua l
ướ
i
sàng rung
ñể
lo

i b

các h

t thô vì các h

t này s

gây khuy
ế
t
t

t cho b

m


t men.
5.2.2. Máy tráng men d

ng chuông
 Nguyên t

c ho

t
ñộ
ng
 Chuông ho

t
ñộ
ng theo nguyên lý ch

y tràn. Men
ñượ
c b
ơ
m t

thùng khu

y lên ph

u ch


a, t
ừ ñ
ây men
ñượ
c ch

y xu

ng
chuông. Trên
ñỉ
nh chuông có vùng ch

a men và van
ñ
i

u
ch

nh. Men
ñượ
c ch

y tràn t
ừ ñỉ
nh chuông xu

ng t


o thành
hình ovan l

n
ñủ ñể
ph

toàn viên g

ch. Chuông
ñượ
c s

dùng
cho các lo

i men có t

tr

ng cao.

-
upload
Các khuy
ế
t t

t khi tráng men
 Men ch


y t

o thành s

ng do:
 - Men có t

tr

ng th

p
 - T

c
ñộ
di chuy

n g

ch m

c th

p
 - rung
ñộ
ng c


a chuông ho

c rung
ñộ
ng c

a n

n
 Men b

rách và t

o nên m

t s

ch

không có men do:
 - L

p men tráng quá dày
 - B

t khí sinh ra do quá trình nghi

n, b

t khí sinh ra trong quá

trình sàng
Ư
u
ñ
i

m c

a chuông
 - Chuông tráng men: tráng nh

ng l

p men
ñồ
ng
ñề
u
 - V

n hành
ñơ
n giãn
 - S

d

ng men có
ñộ
nh


t cao ho

c th

p

-
upload

×