Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giao an lop 1 tuan 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.3 KB, 25 trang )

Trường TH Biển Bạch
Thứ hai ngày 29 tháng 03 năm 2010
TIẾT 2+3: TẬP ĐỌC
Giáo viên: Nguyễn Kim Chi Trang 1
Trường TH Biển Bạch
TIẾT PPCT: 19+20
BÀI: ĐẦM SEN (Tiết 1)
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc lồi sen.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
2. Kỹ năng:
- Phát âm đúng các tiếng có âm đầu s, x và có phụ âm cuối là t: xanh mát, cánh
hoa, xòe ra, ngan ngát, thanh khiết.
- Phát triển ngôn ngữ tự nhiên.
3. Thái độ:
- Yêu thiên nhiên.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên:
- Tranh minh họa.
2. Học sinh:
- Sách tiếng Việt.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: Vì bây giờ mẹ mới về.
- Đọc bài ở SGK.
- Khi bò đứt tay cậu bé co khóc không?
- Lúc nào cậu bé mới khóc? Vì sao


cậu bé khóc?
- Bài có mấy câu hỏi? Hãy đọc câu
hỏi và câu trả lời đó lên.
- Nhận xét.
3. Bài mới:
- Giới thiệu: Học bài Đầm Sen.
a) Hoạt động 1: Luyện đọc.
Phương pháp: trực quan, luyện tập.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Giáo viên ghi các từ ngữ cần luyện
đọc: xanh mát, thanh khiết.
- Giáo viên giải thích từ khó.
- Luyện đọc bài.
a) Hoạt động 2: Ôn vần en – oen.
- Tìm tiếng trong bài có vần en.
- Hát.
- Học sinh đọc bài.
- … không khóc.
- … mẹ về.
- … 3 câu hỏi.
Hoạt động lớp.
- Học sinh dò theo.
- Học sinh nêu.
- Học sinh luyện đọc từ
khó.
- Học sinh luyện đọc câu
nối tiếp nhau từng câu.
- Học sinh thi đọc trơn cả
bài: đoạn, bài.
Giáo viên: Nguyễn Kim Chi Trang 2

Trường TH Biển Bạch
- Tìm tiếng ngoài bài có vần en –
oen.
- Ghép các tiếng có chứa vần en –
oen.
- Em hãy nói câu chứa tiếng có vần
en – oen.
- Giáo viên nhận xét khen đội có
nhiều bạn nói tốt.
 Hát chuyển sang tiết 2.
- … sen, ven, chen.
- … khen, len, quen.
- Học sinh thi đua tìm nối
tiếp nhau.
- Học sinh quan sát tranh.
- Đọc câu mẫu.
- Chia làm 2 tổ.
+ Tổ 1: Nói câu có vần en.
+ Tổ 2: Nói câu có vần
oen.
TIẾT 2
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài mới:
- Giới thiệu: Học sang tiết 2.
a) Hoạt động 1: Tìm hiểu bài.
Phương pháp: trực quan, đàm thoại.
- Giáo viên học sinh đọc cả bài.
- Tìm những từ ngữ miêu tả lá sen.
- Gọi học sinh đọc đoạn 2.

- Khi nở hoa sen trông thế nào?
- Đọc đoạn 3.
- Tìm câu văn tả hương sen.
a) Hoạt động 2: Luyện nói.
Phương pháp: đàm thoại, luyện tập.
- Nêu yêu cầu bài.
- Đọc câu mẫu.
- Giáo viên hướng dẫn để học sinh
nói theo nhiều hướng khác nhau về
đầm sen.
3. Củng cố:
- Đọc lại toàn bài.
- Trong các loại hoa em thích hoa nào
nhất? Vì sao?
- Nhận xét.
4. Dặn dò:
- Hát.
Hoạt động lớp.
- Học sinh đọc bài.
- Lá màu xanh mát, phủ kín
mặt đầm.
- Học sinh đọc.
- … cánh đỏ nhạt, xòe ra.
- Học sinh đọc.
- … ngan ngát, ….
- Học sinh luyện đọc toàn
bài.
Hoạt động lớp, nhóm.
- … luyện nói chủ đề: Đầm
Sen.

- Học sinh đọc.
- Nhiều học sinh thực hành
nói.
- Học sinh đọc.
Giáo viên: Nguyễn Kim Chi Trang 3
Trường TH Biển Bạch
- Luyện đọc cả bài.
- Chuẩn bò bài: Mời vào.
TIẾT 4: TOÁN
TIẾT PPCT: 113
BÀI: PHÉP CỘNG PHẠM VI 100
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nắm được cách cộng số có hai chữ số; biết đặt tính và làm tính cộng (khơng nhớ) số
có hai chữ số; vận dụng để giải tốn.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm bài.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên:
- Bảng gài.
- Que tính.
- Thước kẻ có vạch cm.
2. Học sinh:
- Bộ đồ dùng học toán.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:

- Lớp làm bảng con, 2 em làm ở bảng
lớp.
- Nhìn tóm tắt rồi giải.
P 5 cm O ? cm N
9 cm
- Nhận xét.
3. Bài mới:
- Giới thiệu: Phép cộng trong phạm vi
100 (cộng không nhớ).
a) Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm
tính cộng không nhớ.
Phương pháp: thực hành, trực quan.
1. Phép cộng có dạng 35 + 24:
- Lấy 35 que tính gồm 3 bó 3 chục
và 5 que rời -> Giáo viên đính lên
bảng.
- Lấy bao nhiêu que tính? Viết 35.
- Hát.
Hoạt động lớp.
- Học sinh lấy.
- … 35 que.
- Học sinh lấy 24 que tính.
Giáo viên: Nguyễn Kim Chi Trang 4
Trường TH Biển Bạch
- Lấy tiếp 24 que tính nữa.
- Lấy bao nhiêu que tính?
- Vì sao con biết?
- Để làm nhanh hơn, ta sẽ cộng 35
và 24.
- Đặt tính và tính.

- 35 gồm mấy chục và mấy đơn vò?
-> Viết vào cột.
- 24 gồm mấy chục và mấy đơn vò?
- Nêu cách đặt tính.
35
+ 24
59
- Bắt đầu thực hiện cộng từ đâu?
- Giáo viên nhấn mạnh lại cách
cộng.
2. Trường hợp phép cộng 35 + 20:
1. Yêu cầu đặt tính và tính.
2. Lưu ý: phép cộng với số tròn chục.
3. Trường hợp phép cộng 35 + 2:
- Lưu ý học sinh phép cộng 2 chữ số
cho số có 1 chữ số: đặt số 2 phải
thẳng với số 5.
b) Hoạt động 2: Luyện tập.
Phương pháp: luyện tập, giảng giải.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
- Lưu ý viết phải thẳng cột, cộng
từ phải sang trái.
Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
- Nêu cách đặt tính.
Bài 3: Đọc đề bài.
Bài 4: (HS khá giỏi) Đo độ dài các
đoạn thẳng rồi viết số đo ra.
- Lưu ý học sinh đặt thước đo cho
chính xác.
4. Củng cố:

- Thi đua: Tính.
- … 59 que tính.
- … gộp lại.
- … 3 chục và 5 đơn vò.
- … 2 chục và 4 đơn vò.
- Viết 35, viết 24 sao cho
hàng chục theo cột chục,
hàng đơn vò thẳng hàng
đơn vò.
- Viết dấu + giữa 2 số.
- Vạch dấu vạch ngang
dưới 2 số.
- Học sinh lên thực hiện và
nêu 5 + 4 bằng 9 viết 9 ….
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh lên thực hiện
tương tự.
- Học sinh lên thực hiện.
Hoạt động lớp.
- Tính.
- Học sinh làm bài.
- Sửa ở bảng lớp.
- … đặt tính rồi tính.
- Học sinh nhắc lại.
- Sửa bài ở bảng.
- Học sinh đọc, nêu tóm tắt.
- 1 em làm tóm tắt.
- 1 em giải bài.
- Học sinh đo và viết vào
chỗ chấm.

- Học sinh đổi vở để sửa.
- Học sinh thi đua làm bảng
con. Tổ nào có nhiều bạn
làm đúng sẽ thắng.
Giáo viên: Nguyễn Kim Chi Trang 5
Trường TH Biển Bạch
30 + 42, 61 + 37, 28 + 1.
5. Dặn dò:
- Làm lại các bài còn sai vào vở 2.
TIẾT 5: THỦ CÔNG
TIẾT PPCT: 29
BÀI: CẮT DÁN HÌNH TAM GIÁC (Tiết 2)
A. MỤC TIÊU
Kiến thức:
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình tam giác.
- Kẻ, cắt, dán được hình tam gáic.Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối
phẳng.
Kó năng:
HS cắt ,dán được hình tam giác cách 2.
Thái độ :
Yêu thích môn học.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV:bài mẫu, Giấy màu ,bút chì ,thước kẻ,
HS:Giấy màu ,bút chì ,thước kẻ,vở thủ công.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra chuẩn bò của HS
2/ Dạy học bài mới
a/ Giới thiệu bài

-GV giới thiệu bài
b/ Hướng dẫn HS thực hành
-Gọi 1 HS lên bảng thực hiện kẻ cắt
hình tam giác.
-Gọi 1 hs khác nêu lại các bước thực
hiện kẻ cắt dán hình tam giác.
-GV yêu cầu HS thực hành kẻ ,cát dán
hình tam giác.
-GV theo dõi giúp đở HS
-3/Nhận xét đánh giá
-Yêu cầu HS trình bày sản phẩm
-GV nhận xét đánh giá bài của HS.
4 Cũng cố dặn dò
-Goiï HS nêu lại các bước thực hiện kẻ
,cắt dán hình tam giác.
-HS chuẩn bò
-Nghe nhận biết
-HS lên bảng thực hiện
-1HS nêu
-HS thực hành
-HS trình bày sản phẩm
-HS nhận xét bài bạn
Giáo viên: Nguyễn Kim Chi Trang 6
Trường TH Biển Bạch
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS chuẩn bò giấy kẻ ô li.bút
chì ,thước kẻ,kéo .Học bài ắt dán hàng
rào đơn giản.
Thứ ba ngày 30 tháng 03 năm 2010
TIẾT 1: ĐẠO ĐỨC

TIẾT PPCT: 29
BÀI: CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT (Tiết 2)
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi, tạm biệt.
- Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống cụ thể, quen thuộc hằng ngày.
- Có thái độ tơn trọng, lễ độ với người lớn tuổi; thân ái với bạn bè và em nhỏ.
2. Kỹ năng:
- Học sinh thực hiện được hành vi chào hỏi, tạm biệt trong cuộc sống hằng ngày.
3. Thái độ:
- Học sinh có thái độ tôn trọng mọi người.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên:
- Tranh vẽ bài tập 3.
2. Học sinh:
- Vở bài tập.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Khi nào con cần chào hỏi?
- Khi nào con cần tạm biệt?
- Nhận xét.
3. Bài mới:
- Giới thiệu: Học tiết 2.
a) Hoạt động 1: Thực hiện hành vi thế
nào.
Phương pháp: đàm thoại.
• Mục tiêu: Biết khi nào cần chào
hỏi, tạm biệt.

• Cách tiến hành:
- Con chào hỏi hay tạm biệt ai?
- Trong tình huống hay trường hợp
nào?
- Khi đó con đã làm gì?
- Tại sao con lại làm như thế?
- Hát.
Hoạt động lớp.
- Học sinh trả lời theo suy
nghó của mình bằng lời kể
đồng thời thực hiện bằng
hành động.
- Lớp nhận xét.
Giáo viên: Nguyễn Kim Chi Trang 7
Trường TH Biển Bạch
- Kết quả như thế nào?
• Kết luận: Các con cần phải biết
chào hỏi hoặc tạm biệt đúng lúc.
b) Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp bài
tập 3.
Phương pháp: thảo luận.
• Mục tiêu: Biết ứng xử theo tình
huống.
• Cách tiến hành:
- Yêu cầu các cặp thảo luận để đưa
ra cách ứng xử trong các tình
huống ở bài tập 3.
- Cần chào hỏi như thế nào?
- Vì sao làm như vậy?
• Kết luận: theo từng tình huống.

- Cần chào hỏi người đó với lời nói
phù hợp, nhẹ nhàng.
- Không được gây ồn ào ở nơi công
cộng.
2. Củng cố:
- Cho lớp hát bài: Con chim vành
khuyên.
- Con thấy con chim vành khuyên
trong bài thế nào?
- Cho học sinh đọc thuộc câu tục ngữ
ở cuối bài.
3. Dặn dò:
- Về nhà thực hiện tốt điều đã được
học.
Hoạt động nhóm.
- Từng cặp thảo luận.
- Theo từng tình huống học
sinh trình bày kết quả, bổ
sung ý kiến tranh luận.
- Lớp hát.
- Biết chào hỏi lễ phép.
- Học sinh đọc thuộc.
TIẾT 2: CHÍNH TẢ
TIẾT PPCT: 9
BÀI: ĐẦM SEN
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài thơ lục bát Hoa sen: 28 chữ trong khoảng 12-
15 phút.
- Điền đúng vần en, oen, g,gh vào chỗ trống.

- Bài tập 2, 3 (SGK).
2. Kỹ năng:
- Viết đúng bài.
- Viết đúng cỡ chữ, liền mạch.
3. Thái độ:
- Luôn kiên trì, cẩn thận.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Giáo viên: Nguyễn Kim Chi Trang 8
Trường TH Biển Bạch
1. Giáo viên:
- Bảng phụ có bài viết.
2. Học sinh:
- Vở viết.
- Bảng con.
- Vở bài tập tiếng Việt.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Giáo viên chấm vở của những em
chép lại bài.
- Làm bài tập 2, 3.
3. Bài mới:
- Giới thiêu: Học chính tả bài: Đầm
sen.
a) Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép.
Phương pháp: trực quan, thực hành.
- Treo bảng phụ.
- Tìm tiếng khó viết trong đoạn thơ.
- Giáo viên ghi bảng.

- Giáo viên đọc và chỉ chữ ở bảng.
- Giáo viên đọc.
b) Hoạt động 2: Làm bài tập.
Phương pháp: trực quan, luyện tập.
- Đọc yêu cầu bài 1.
- Treo bảng phụ.
- Nêu quy tắc viết g, gh.
2. Củng cố:
- Khen những em học tốt, viết đẹp,
em có tiến bộ.
-Nhắc nhở những em viết chưa đẹp.
3. Dặn dò:
- Làm bài tập phần còn lại.
- Em nào sai nhiều thì chép lại bài.
- Hát.
Hoạt động lớp.
- Học sinh đọc lại khổ thơ.
- … trắng, chen, xanh, ….
- Học sinh nêu.
- Học sinh phân tích.
- Viết bảng con.
- Học sinh tập chép vào vở.
- Học sinh soát lỗi.
- Ghi lỗi sai ra lề đỏ.
Hoạt động lớp.
- Điền en hay oen.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh lên bảng thi sửa
nhanh.
- Viết gh với e, ê, i.

- Học sinh đọc thuộc.
TIẾT 3: TẬP VIẾT
TIẾT PPCT: 27
Giáo viên: Nguyễn Kim Chi Trang 9
Trường TH Biển Bạch
BÀI: TÔ CHỮ HOA L, M, N
A. MỤC TIÊU:
- Tơ được các chữ hoa: L, M, N.
- Viết đúng các vần: en, oen, ong, oong; các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải
xoong kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít
nhất một lần).
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên:
- Bảng chữ mẫu.
2. Học sinh:
- Bảng con.
- Vở viết.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1-Kiểm tra bài cũ
- Viết : tưới cây, thuyền buồm, năng
khiếu
+ GV kết hợp chấm một số vở tập viết về
nhà .
+ GV ghi điểm nhận xét .
2-Bài mới :
a-Giới thiệu : Ghi bảng .
b- Hướng dẫn tô chữ hoa :
* Hướng dẫn tô chữ : L, M, N
- GV treo bảng có viết sẳn chữ L, M, N

- GV hướng dẫn các nét của các con chữ
hoa trên bảng và các qui trình viết
- Cho HS viết vào bảng con ?
+ GV sữa sai hoặc chữ viết xấu của HS .
* Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ
ứng dụng :
- Gv treo bảng phụ viết sẵn các vần , từ .
- Gọi HS đọc :
- Gọi HS nhắc lại cách nối các con chữ .
- Cho HS viết bài vào bảng con .
- GV cho HS nhận xét và chỉnh sửa
* Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở :
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ?

- 2 HS lên bảng viết , đọc
lại.
- 2 HS mang vở tập viết kiểm
tra
- HS chú ý theo dõi GV
hướng dẫn tô chữ L, M, N .
- HS viết chữ hoa trên không
trung .
- Cả lớp viết vào bảng con ,
nhận xét .
- HS đọc các từ ngữ ứng
dụng.
- Nối liền mạch
- Lớp lần lượt viết các từ ngữ
ứng dụng vào bảng con
- HS cùng nhận xét và tự

điều chỉnh cách viết
- Cá nhân 2 – 3 HS nhắc lại
tư thế ngồi viết .
- Cả lớp viết vào vở .
Giáo viên: Nguyễn Kim Chi Trang 10
L M N
Trường TH Biển Bạch
- Cho HS viết bài vào vở .
- Chấm vài bài nhận xét
4- Cũng cố :
- Gọi HS nhắc lại cách viết hoa các chữ
vừa học
5- Nhận xét -Dặn dò
- GV nhận tổng kết tiết học ,tuyên
dương , nhắc nhở HS .
- Giao bài tập về nhà : Xem lại bài viết
phần Về nhà viết tiếp phần B , các vần
và từ còn lại
- Chuẩn bò bài viết hôm sau
- HS vài em nhắc lại cách
viết hoa các chữ vừa học.
TIẾT 4: TOÁN
TIẾT PPCT: 114
BÀI: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết làm tính cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 100, tập đặt tính rồi tính; biết tính
nhẩm.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính toán nhanh.

3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm bài.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập.
2. Học sinh:
- Vở bài tập.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Cho học sinh làm vào bảng con:
37 + 22
60 + 29
54 + 5
- Nhận xét.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu: Học bài luyện tập.
b) Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài.
Phương pháp: luyện tập, động não.
- Hát.
- Học sinh thực hiện ở bảng
con.
- 2 em làm ở bảng lớp.
Hoạt động lớp.
Giáo viên: Nguyễn Kim Chi Trang 11
Trường TH Biển Bạch
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
15 + 33 30 + 50 60 + 9
35 + 4 8 + 41 46 + 32

Bài 2: Tính nhẩm: Con hãy tính
nhẩm theo cách nào thuận tiện với
con nhất.
Bài 3:
Nuôi được: 25 con gà
14 con vòt
Có tất cả … con?
Bài 4: Yêu cầu gì?
- Nêu các bước vẽ đoạn thẳng.
2. Củng cố:
- Giáo viên đọc đề toán, 2 đội cử đại
diện lên thi đua làm tính nhanh và
đúng: Bình có 16 hòn bi, An có 23
hòn bi. Hỏi 2 bạn có tất cả bao nhiêu
hòn bi?
3. Dặn dò:
- Làm lại các bài còn sai vào vở 2.
- Chuẩn bò: Luyện tập.
- Đăët tính rồi tính.
- Học sinh làm bài.
- Thi đua sửa, mỗi đội 3 em
sửa tiếp sức.
- Học sinh làm bài.
- 4 em lên bảng sửa bài.
- Đọc đề bài.
- Tự tóm tắt rồi giải.
- Sửa ở bảng lớp.
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6
cm.
- Học sinh nêu, vẽ.

- Đổi vở để kiểm tra.
- Học sinh chia 2 đội cử đại
diện lên thi đua.
- Nhận xét.
Thứ tư ngày 31 tháng 03 năm 2010
TIẾT 2+3: TẬP ĐỌC
TIẾT PPCT: 27+28
BÀI: MỜI VÀO (Tiết 1)
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ có tiếng vùng phương ngữ dễ phát âm sai.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Chủ nhà hiếu khách, niềm nở đón những người bạn tốt đến chơi.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
- Học thuộc lòng 2 khổ thơ đầu.
2. Kỹ năng:
- Phát âm đúng các từ ngữ: kiễng chân, soạn sửa, thuyền buồm.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
3. Thái độ:
- Hiếu khách, niềm nở đón bạn tốt đến chơi.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên:
Giáo viên: Nguyễn Kim Chi Trang 12
Trường TH Biển Bạch
- Tranh minh họa.
2. Học sinh:
- SGK.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:

2. Bài cũ:
- Cho học sinh đọc bài:Đầm sen và trả
lời câu hỏi.
- Tìm những từ miêu tả lá sen.
- Khi nở hoa sen trong đầm đẹp như
thế nào?
- Viết bảng: xanh mát, xòe ra.
3. Bài mới:
- Giới thiệu: Học bài: Mời vào.
a) Hoạt động 1: Luyện đọc.
Phương pháp: trực quan, luyện tập.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Giáo viên ghi các từ cần luyện
đọc: kiễng chân, soạn sửa, thuyền
buồm.
- Luyện đọc cả bài.
b) Hoạt động 2: Ôn vần ong – oong.
- Tìm tiếng trong bài có vần ong.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ong –
oong.
- Dùng bộ chữ ghép các tiếng có vần
ong – oong.
- Con hãy nói câu chứa tiếng có vần
ong – oong.
- Giáo viên nhận xét, khen ngợi tổ
có nhiều bạn nói tốt.
 Hát chuyển sang tiết 2.
- Hát.
- Học sinh đọc.
- Học sinh viết.

Hoạt động lớp.
- Học sinh dò bài.
- Học sinh nêu.
- Học sinh luyện đọc từ.
- Học sinh luyện đọc câu
nối tiếp nhau.
- Học sinh đọ theo khổ thơ.
- Đọc cả bài.
- … trong.
- Học sinh thi đua tìm tiếp
nối nhau.
- Học sinh đọc câu mẫu.
- Học sinh nói câu chức
tiếng có vần ong – oong.
+ Tổ 1: Nói câu chứa tiếng
có vần ong.
+ Tổ 2: Nói câu chứa tiếng
có vần oong.
TIẾT 2
Giáo viên: Nguyễn Kim Chi Trang 13
Trường TH Biển Bạch
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài mới:
- Giới thiệu: Học sang tiết 2.
a) Hoạt động 1: Tìm hiểu bài.
Phương pháp: trực quan, đàm thoại.
- Gọi 1 học sinh đọc toàn bài.
- Những ai đã gõ cửa ngôi nhà?
- Gọi học sinh đọc 2 khổ thơ cuối.

- Gió được mời vào nhà thế nào?
- Gió được mời vào để làm gì?
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
từng khổ thơ của bài theo cách
phân vai ở từng đoạn.
b) Hoạt động 2: Học thuộc lòng.
Phương pháp: luyện tập.
- Giáo viên cho học sinh đọc toàn
bài.
- Giáo viên xóa dần các tiếnt chỉ giữ
lại tiếng đầu câu.
c) Hoạt động 3: Luyện nói.
Phương pháp: luyện tập, đàm thoại.
- Quan sát tranh.
- Con vật mà con yêu thích là con
gì?
- Con nuôi nó đã lâu chưa?
- Con vật có đẹp không?
- Nó có ích lợi gì?
2. Củng cố:
- Đọc thuộc lòng bài thơ.
- Bài thơ này muốn nói với chúng ta
điều gì?
3. Dặn dò:
- Học thuộc lòng bài thơ.
- Chuẩn bò bài: Chú công.
- Hát.
Hoạt động lớp.
- Học sinh đọc.
- … Thỏ – Nai – Gió.

- Học sinh đọc.
- … kiễng chân cao, vào
trong cửa.
- Học sinh luyện đọc từng
khổ thơ theo vai: chủ nhà,
thỏ, người dẫn chuyện, ….
Hoạt động lớp.
- Học sinh đọc.
- Học sinh đọc thuộc lòng
bài thơ.
Hoạt động lớp.
- Nói về con vật mà em
thích.
- Đọc câu mẫu.
- Học sinh luyện nói.
- … hiếu khách khi khách
đến thăm nhà.
TIẾT 4: TOÁN
TIẾT PPCT: 115
BÀI: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
Giáo viên: Nguyễn Kim Chi Trang 14
Trường TH Biển Bạch
1. Kiến thức:
- Biết làm tính cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 100; biết tính nhẩm, vận dụng để cộng
các số đo độ dài.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tính toán nhanh.
3. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập.
2. Học sinh:
- Vở bài tập.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Cho học sinh làm bảng con.
46 + 31 97 + 2
20 + 56 54 + 13
- Nhận xét.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu: Học bài luyện tập.
b) Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài
tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
Bài 2: Yêu cầu gì?
- Tính nhẩm sau đó điền kết quả
có kèm tên đơn vò là cm.
Bài 3: (HS khá giỏi) Yêu cầu gì?
- Hãy thực hiện phép tính trước,
nếu đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô
vuông.
Bài 4: Đọc đề bài.
- Đọc tóm tắt:
Đoạn 1: 15 cm
Đoạn 2: 14 cm
Cả hai đoạn : … cm?

- Hát.
- Tính.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.
- Tính.
- Học sinh làm bài.
- 2 em sửa ở bảng lớp.
30 cm + 40 cm = 70 cm.
15 cm + 4 cm = 19 cm.
15 cm + 24 cm = 39 cm.
- Đúng ghi Đ, sai ghi S.
35 44
+ 12 + 31
47 65
- Học sinh đọc: đoạn thẳng
- Học sinh lên bảng giải.
Bài giải
Cả hai đoạn dài là:
15 + 14 = 29 (cm)
Đáp số: 29 cm.
Giáo viên: Nguyễn Kim Chi Trang 15
Trường TH Biển Bạch
2. Củng cố:
Thi tính nhanh nhanh:
- Chia lớp thành 2 đội: 1 đội nêu phép
tính, 1 đội nêu đáp số và ngược lại.
3. Dặn dò:
- Về nhà làm các bài sai.
Chuẩn bò: Phép trừ trong phạm vi 100
(trừ không nhớ).

- Lớp chia 2 đội, tham gia
thi đua.
- Đội nào không có bạn tính
sai sẽ thắng.
GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ
CHỦ ĐIỂM: YẾU QUÝ BÀ - MẸ VÀ CÔ GIÁO
A. MỤC TIÊU
- Giúp HS hiểu được ý nghóa ngày quốc tế phụ nữ 8/3 ngày thành lập Đoàn TNCS
HCM 26/3
- Giúp học sinh có thái độ tôm trọng phụ nữ.
- Tuyên truyền với học sinh về ngày bảo vệ rừng 21/3 và ngày nước sạch thế
giới, từ đó học sinh có ý thức sử dụng tiết kiệm nước trong sinh hoạt, ý thức trong việc
bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục hưởng ứng các cuộc vận động “xây dựng trường học thân thiện, học
sinh tích cực”, “hai không”
- Biết chơi và thích thú với các trò chơi dân gian.
- Phấn đấu đạt lớp VSCĐ đạt kết quả cao trong kỳ thi GHKII
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Sách tài liệu về ngày QTPN và ngày thành lập Đoàn TNCS HCM. Bài hát ca
ngợi về phụ nữ.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* HOẠT ĐỘNG 4: hưởng ứng cuộc vận động hai không
Mục tiêu: HS nghiêm túc học tập và thi cử
Cách tiến hành:
- GV nêu khái quát tình hình học tập của lớp từ sau tết đến nay và nêu gương
những em HS có ý thức có tiến bộ trong học tập. Bên cạnh đó cũng phê bình, nhắc nhở
số em chưa hoặc chậm tiến bộ trong học tập cũng như trong việc rèn vở sạch chữ đẹp.
- Cuối cùng GV động viên HS tiếp tục nổ lực trong học tập, kiểm tra vở sạch chữ
đẹp đợt 3.
Thứ năm ngày 01 tháng 04 năm 2010

TIẾT 1+2: TẬP ĐỌC
TIẾT PPCT: 29+30
BÀI: CHÚ CÔNG (Tiết 1)
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ nâu gạch, rẻ quạt, rực rở, lóng lánh. Bước đầu
biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Đặc điểm của đi cơng lúc bé và vẻ đẹp của bộ lơng cơng khi
Giáo viên: Nguyễn Kim Chi Trang 16
Trường TH Biển Bạch
trưởng thành.
Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
2. Kỹ năng:
- Phát âm đúng các tiếng có âm đầu ch, tr, n, l, v, r, thanh hỏi, ngã.
- Nói được câu có tiếng chứa vần oc – ooc.
3. Thái độ:
- Thấy được vẻ đẹp của con công.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên:
- Tranh vẽ SGK.
2. Học sinh:
- SGK.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Đọc bài ở SGK.
- Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà?
- Gió được mời vào nhà bằng cách
nào?

- Gió được chủ nhà mời vào nhà để
làm gì?
- Viết: kiễng chân, soạn sửa, thuyền
buồm.
3. Bài mới:
- Giới thiệu: Tập đọc bài: Chú công.
a) Hoạt động 1: Luyện đọc.
Phương pháp: trực quan, luyện tập.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Tìm tiếng khó đọc.
- Giáo viên ghi bảng: rẻ quạt, nâu,
rực rỡ, lóng lánh.
- Luyện đọc trơn.
b) Học động 2: Ôn vần oc – ooc.
Phương pháp: đàm thoại, thực hành.
- Tìm tiếng trong bài có vần oc.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần oc –
ooc.
- Nói câu chứa tiếng có vần oc –
ooc.
- Hát.
- Học sinh đọc.
- Học sinhviết bảng con.
Hoạt động lớp.
- Học sinh dò theo.
- Học sinh tìm và nêu.
- Học sinh luyện đọc từ.
- Học sinh luyện đọc câu.
- Học sinh luyện đọc đoạn.
- Học sinh luyện đọc cả bài.

Hoạt động lớp.
- … ngọc.
- Học sinh thi đua tìm và
viết vào bảng con và nêu.
- Chia 2 đội thi đua tìm.
+ Đội 1: Nói câu chứa
tiếng có vần oc.
+ Đội 2: Nói câu chứa
Giáo viên: Nguyễn Kim Chi Trang 17
Trường TH Biển Bạch
Nhận xét khen đội có nhiều em nói
tốt.
 Hát bài tập tầm vông chuyển sang
tiết 2.
tiếng có vần ooc.
TIẾT 2
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài mới:
- Giới thiệu: Học sang tiết 2.
a) Hoạt động 1: Tìm hiểu bài.
Phương pháp: trực quan, đàm thoại.
- Giáo viên gọi học sinh đọc đoạn 1
của bài.
- Lúc mới chào đời chú công có bộ
lông màu gì?
- Chú đã biết làm động tác gì?
- Đọc đoạn 2.
- Lúc lớn, bộ lông của chú màu gì?
b) Hoạt động 2: Luyện nói.

Phương pháp: luyện tập, đàm thoại.
- Đọc yêu cầu bài.
- “Tập tầm vông, con công nó múa,
nó múa làm sao, nó rụt cổ vào, nó
xòe cánh ra … là tập tầm vông.”
2. Củng cố:
- Đọc lại toàn bài.
- Tìm những từ ngữ tả lại vẻ đẹp của
con công.
- Khen ngợi những em học tốt.
3. Dặn dò:
- Về nhà luyện đọc lại bài.
- Đồ dùng dạy học bài: Chuyện ở lớp.
- Hát.
Hoạt động lớp.
- Học sinh đọc.
- … màu nâu gạch.
- … xòe cái đuôi nhỏ xíu
thánh hình rẽ quạt.
- Học sinh đọc.
- … xiêm áo rực rỡ.
- Học sinh đọc trơn lại cả
bài.
Hoạt động lớp.
- Hát bài hát về con công.
- Học sinh hát cá nhân.
- Học sinh hát theo bàn,
nhóm, lớp hát.
- Học sinh đọc.
PHỤ ĐẠO HỌC SINH YẾU







Thứ sáu ngày 02 tháng 04 năm 2010
Giáo viên: Nguyễn Kim Chi Trang 18
Trường TH Biển Bạch
TIẾT 1: CHÍNH TẢ
TIẾT PPCT: 10
BÀI: MỜI VÀO
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 1, 2 bài Mời vào khoảng 15 phút.
- Điền đúng vần ong, oong chữ ng hay ngh vào chỗ trống.
Bài tập 2, 3 (SGK).
2. Kỹ năng:
- Nhớ quy tắc chính tả viết với ngh.
- Viết đúng cự li, tốc độ, viết đều, đẹp.
3. Thái độ:
- Luôn kiên trì, cẩn thận.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ.
2. Học sinh:
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:

- Giáo viên chấm vở của các em viết
lại bài.
- Nhận xét.
3. Bài mới:
- Giới thiệu: Viết khổ thơ 1, 2.
a) Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết.
Phương pháp: luyện tập, trực quan.
- Giáo viên treo bảng phụ.
- Tìm những từ ngữ mà con dễ viết
sai.
- Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm
bút.
- Giáo viên đọc thong thả từng câu.
b) Hoạt động 2: Làm bài tập.
Phương pháp: trực quan, luyện tập.
- Nêu yêu cầu bài 1.
- Bài 2 yêu cầu gì?
- Hát.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- Học sinh nêu.
- Học sinh đánh vần.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vở.
- Học sinh soát lỗi sai và
ghi ra lề đỏ.
Hoạt động lớp.
- Điền ong – oong.
- 4 em làm ở bảng lớp.
- Học sinh làm vào vở.

- Điền ng hay ngh.
nghe nhìn
ngúng nguẩy
- Học sinh làm bài vào vở.
Giáo viên: Nguyễn Kim Chi Trang 19
Trường TH Biển Bạch
- Nêu quy tắc viết ngh.
2. Củng cố:
- Khen những em viết đẹp, tiến bộ.
3. Dặn dò:
- Học thuộc quy tắc viết với ngh.
- Những em viết sai nhiều về nhà viết
lại bài.
- Học sinh ghép ở bộ thực
hành tiếng Việt.
TIẾT 2: KỂ CHUYỆN
TIẾT PPCT: 5
BÀI: NIỀM VUI BẤT NGỜ
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung của câu chuyện: Bác Hồ rất u thiếu nhi và thiếu nhi cũng rất u
q bác Hồ.
2. Kỹ năng:
- Biết thay đổi giọng kể để phân biệt lời các nhân vật và lời người dẫn chuyện.
3. Thái độ:
- Hiểu được ý nghóa câu chuyện: Bác Hồ rất yêu quý các cháu thiếu nhi, thiếu nhi
cũng rất yêu quý Bác Hồ.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên:

- Tranh vẽ SGK.
2. Học sinh:
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Kể lại đoạn truyện mà con thích
nhất.
- Vì sao con thích?
- Nêu ý nghóa câu chuyện.
3. Bài mới:
- Giới thiệu: Kể chuyện: Niềm vui bất
ngờ.
a) Hoạt động 1: Kể lần 1.
Phương pháp: kể chuyện, trực quan.
- Giáo viên kể lần 1.
- Giáo viên kể lần 2 kèm tranh.
• Tranh 1: Cô giáo dẫn các cháu đi
tham quan Phủ Chủ Tòch. Các
- Hát.
- Học sinh kể lại.
Hoạt động lớp.
- Học sinh nghe.
Giáo viên: Nguyễn Kim Chi Trang 20
Trường TH Biển Bạch
cháu đòi vào xem.
• Tranh 2: Các cháu được mời vào
và trò chuyện với Bác.
• Tranh 3: Tới giờ Bác chia tay với
các cháu.

b) Hoạt động 2: Học sinh kể từng đoạn
theo tranh.
Phương pháp: kể chuyện, động não.
- Treo tranh 1.
- Tranh vẽ gì?
- Đọc câu dưới tranh.
- Tiến hành tương tự với các tranh
còn lại.
c) Hoạt động 3: Tìm hiểu ý nghóa câu
chuyện.
Phương pháp: đàm thoại.
- Câu chuyện này giúp con hiểu gì?
2. Củng cố:
- Ai có thể kể cho cô và các bạn nghe
câu chuyện về Bác Hồ?
3. Dặn dò:
- Về nhà kể lại cho mọi người cùng
nghe.
Hoạt động lớp.
- Học sinh quan sát.
- Các bạn nhỏ đi qua cổng
Phủ Chủ Tòch và đòi cô
cho vào thăm.
- Học sinh đọc.
- 2 học sinh kể lại nội dung
tranh.
- Học sinh kể lại toàn bộ
câu chuyện theo vai:
người dẫn chuyện, các
cháu, Bác Hồ.

Hoạt động lớp.
- Bác Hồ rất yêu thiếu nhi,
thiếu nhi cũng rất yêu quý
Bác Hồ.
- Học sinh nêu.
- Học sinh hát bài hát về
Bác Hồ.
TIẾT 3: TOÁN
TIẾT PPCT: 116
BÀI: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết đặt tính và làm tính trừ (khơng nhớ) số có hai chữ số; biết giải tốn có phép trừ
số có hai chữ số.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính nhanh.
3. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận khi làm bài.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên:
- Bảng cài que tính.
2. Học sinh:
- Que tính.
Giáo viên: Nguyễn Kim Chi Trang 21
Trường TH Biển Bạch
- Vở bài tập.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:

- Tính:
27 + 11 = 64 +5 =
33 cm + 14 cm = 9 cm + 30 cm =
- Nhận xét.
3. Bài mới:
- Giới thiệu: Học bài phép trừ trong
phạm vi 100.
a) Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm
tính trừ dạng 57 – 23.
Phương pháp: thực hành, giảng giải,
đàm thoại.
- Lấy 57 que tính -> lấy 57.
- Vừa lấy bao nhiêu que? Viết số 57.
- Tách ra bó 2 chục que tính và 3
que tính rời, xếp các bó chục que
bên trai và 3 que rời bên phải.
- Tách bao nhiêu que tính? -> Ghi số
23 dưới 57.
- Sau khi tách 23 que tính còn bao
nhiêu que?
- Vì sao con biết?
- Đó là phép trừ:
57 – 23 = 34.
1. Giới thiệu cách làm tính trừ:
- Hướng dẫn đặt tính:
+ Phân tích số 57, số 23.
 Giáo viên viết.
+ Bạn nào có thể nêu cách đặt
tính?
- Hướng dẫn làm tính trừ:

+ Bạn nào lên trừ giúp cô?
57
- 23
34
- Hát.
- Học sinh làm bảng con.
Hoạt động lớp.
- Học sinh lấy 5 chục và 7
que rời.
- … 57 que.
- Học sinh tiến hành tách.
- … 23 que.
- … 34 que.
- … 5 chục và 7 đơn vò.
- … 2 chục và 3 đơn vò.
- Học sinh nêu: Viết 57, rồi
viết số 23 sao cho các cột
thẳng hàng với nhau.
- Học sinh lên làm và nêu
cách làm.
- Học sinh nhắc lại cách đặt
tính và tính.
Giáo viên: Nguyễn Kim Chi Trang 22
Trường TH Biển Bạch
b) Hoạt động 2: Luyện tập.
Phương pháp: luyện tập, giảng giải.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
- Lưu ý học sinh các trường hợp có
số 0:
35 53

- 15 - 51
20 02
Bài 2: Yêu cầu gì?
- Thực hiện nhẩm và ghi Đ hoặc S
vào ô vuông.
Bài 4: (HS khá giỏi) Đọc đề bài.
- Nêu tóm tắt:
Có 75 cái ghế
Mang ra 25 cái ghế
Còn lại … cái ghế?
2. Củng cố:
- Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng: Ghi bài
toán 37 – 12. Nhìn vào phép tính,
đặt đề toán rồi giải.
- Nhận xét.
3. Dặn dò:
- Làm bài tập 3.
- Chuẩn bò: Phép trừ trong phạm vi
100.
Hoạt động lớp.
- Tính.
- Học sinh làm bài sửa ở
bảng lớp.
- … đúng ghi Đ, sai ghi S.
- Học sinh đọc.
- 1 em giải.
Bài giải
Số ghế còn lại là:
75 – 25 = 50 (cái)
Đáp số: 50 cái.

- Học sinh cử đại diện lên
thi đua, đội nào thực hiện
nhanh sẽ thắng.
TIẾT 4: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
TIẾT PPCT: 29
BÀI: NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CON VẬT
A. MỤC TIÊU
1/Kiến thức:
- Kể tên và chỉ được một số loại cây và con vật.
2/ Kó năng:
-Biết so sánh đẻ nhận ra một số điểm khác nhau(giống nhau )giữa cây cối,giữa
các con vật.
3/ Thái độ:
-Có ý thức bảo vệ cây cối và các con vật có ích
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
SGK,HS sưu tầm cây.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Giáo viên: Nguyễn Kim Chi Trang 23
Trường TH Biển Bạch
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ
Kể tên các bệnh do muỗi mà em
biết ?
-Em cần làm gì để không bò muỗi đốt
*GV nhận xét đánh giá.
2/ Dạy học bài mới
a/ Giới thiệu bài
-GV giới thiệu bài.
b/ Hướng dẫn hoạt động
*Hoạt động 1 :Làm việc với vật thật

và tranh ảnh.
-Mục tiêu :Ôn lại cây và con vật đã
học.
Hình thức học nhóm,cả lớp.
PPQuan sát, trình bày,Thuyết trình.
-GV chia lớp thành 4 nhóm hướng dẫn
HS làm việc theo nhóm
-trưng bài các mẫu vật các em mang
đến lớp.
-Nêu sự giống nhau và khác nhau
giữa thực vật và thực vật .Động vật và
động vật ?
*GV kết luận :Có nhiều loại cây như
cây rau ,hoa ,cây gỗ các loại cây này
khác nhau về hình dạng kích thước
nhưng chúng đều có rể ,thân lá hoa.
Có nhiều loại động vật khác nhau về
nơi sống kích thước nhưng chúng đếu có
đầu mình ,cơ quan di chuyển.
*Hoạt động 2Trò chơi đố bạn cây con
gì ?
-mục tiêu :HS nhớ các đặc điểm cây
con vật đã học.
HS được thực hành kó năng đặt câu
hỏi.
Hình thức học cá nhân,cả lớp.
Phương pháp hỏi đáp,Trò chơi.
-GV hướng dẫn HS nêu các đặc điểm
của cây con vật để thực hiện trò chơi
-GV nhận xét biểu dương HS có câu

đố hay và HS trả lời đúng.
3/ Cũng cố dặn dò
-Dặn HS về nhà sưu tầm cây cối và
con vật ,và gọi tên chúng.
-HS trả lời
-Nghe nhận biết.
-HS trình bày các mẫu vật
mang đến lớp
-HS nêu
-Nghe ,hiểu
-HS thực hiện trò chơi đố bạn
cây ,con vật .
Giáo viên: Nguyễn Kim Chi Trang 24
Trường TH Biển Bạch
GV nhận xét tiết học
Tiết 5: SINH HOẠT
TIẾT PPCT: 29
A. MỤC TIÊU:
- HS nhận biết sơ lược về kết quả học tập trong tuần
- Biết tham gia phát biểu ý kiến trước lớp
- Đoàn kết, thân ái, giúp đở bạn bè, lể phép với thầy cô giáo, người lớn
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV chuẩn bò nhận xét học sinh
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Nêu lí do cuộc hợp
- GV nêu lí do cuộc hợp
2/ nêu tình hình lớp học
- GV yêu cầu cán sự lớp báo nhận xét trong
tuần học

-GV tổng hợp nhận xét kết luận
3/ Cách giải quyết
- Gọi HS nhắc nhiều khuyết điểm kể về việc
học tập của các em
- Gọi HS khá, giỏi, kể về việc học của em ở
nhà, ở trường .
- GV nhận xét, nhắc nhỡ biểu dương
4/ Giao việc
GV giao việc cụ thể cho từngthành viên trong
tổ.
GV nhắc nhỡ động viến HS cố gắng vượt khó
trong học tập
- GV nhận xét tiết học
- nghe hiểu
- Cán sự lớp nhận xét
+ nền nếp
+ thái độ
+ cả lớp theo dỏi
- HS phát biểu ý kiến
- HS kể
- Vài HS khá, giỏi nêu
- HS nhận nhiệm vụ
Giáo viên: Nguyễn Kim Chi Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×