Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

cac cong thuc excel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.31 KB, 1 trang )

Một số hàm toán học
ABS(bt)
Cho giá trị tuyệt đối của biểu thức
ACOS(bt)
Cho arc của biểu thức
ASIN(bt)
ATN(bt)
COS(bt)
Cho cos(bt ) với góc tính theo radian. Nếu là độ thì phải nhân bt với Pi()/180
DEGREES(bt) Đổi radian sang độ
EXP(bt)
Hàm mũ e
bt
INT(bt) Cho số nguyên lớn nhất không vợt quá giá trị của bt
LN(bt)
Loga tự nhiên
MOD(bt1,bt2) Cho số d của phép chia bt1/bt2
Pi()
Cho giá trị số Pi
ROUND(bt,n) Làm tròn số giá trị của bt, n chỉ ra vị chí làm tròn. Cụ thể n=0: làm tròn số tại hàng đơn vị
n>0: bt ở phần nguyên đợc làm chòn tới chữ số n kể từ bên phải dấu chấm thập phân
n<0: bt ở phần nguyên đợc làm chòn tới chữ số n kể từ bên trái dấu chấm thập phân
SQRT(bt)
Cho căn bậc hai của bt
SUM(bt1,bt2, ) Tính tổng của các bt1, bt2,
TRUNC(bt)
Lờy phần nguyên và bỏ phần thập phân
Một số hàm xử lý xâu ký tự
EXACT(t1,t2) Cho giá trị True hoặc False phụ thuộc vào hai sâu t1, t2 có giống hệt nhau hay không
FIND(find_text,text,atnum)
Cho vị trí của sâu find_text trong câu text bắt đầu từ vị trí atnum.


Nếu bỏ qua atnum thì mặc định nó đợc coi bằng 1. Hàm này có phân biệt chữ thờng với chữ hoa.
FIXED
(number,decimal,no_commas)
LEFT(Text,number)
Lấy number kí tự bên trái của Text
LEN(Text) Cho độ dài của Text
MID(Text,numstart,numchar)
Cho number ký tự của Text bắt đầu từ vị trí number
RIGHT(Text,number) Cho numbeer ký tự bên phải nhất của Text
TRIM(Text)
Bỏ các ký tự trống trong Text
VALUE(Text) Chuyển Text sang số
Một số hàm lôgíc
AND(logic1,logic2),
Có giá trị là True nếu tất cả các bt_i đều có giá trị là True. Còn nếu ít nhất 1 bt False thì tất cả False
FALSE() Cho giá trị logic False
IF(Logical_test,
Value_if_Tue, Value_if_False)
NOT(logic)
Hàm phủ định
OR(logic1, logic2, ) Cho giá trị True nếu 1 trong các btlg là True và cho gt False nếu tất cả các btlg là False
TRUE()
Cho gtlg True
Một số hàm thống kê
AVERAGE(num1, num2, ) Cho giá trị trung bình cộng của các số num1, num2,
COUNT(Địa_chỉ) Đếm các ô dữ liệu kiểu số trong miền địa chỉ
COUNTA(Địa_chỉ) Đếm các ô không rỗng trong miền địa chỉ
LAGER(Địa_chỉ, k) Cho giá trị của phần tử lớn thứ k trong mền địa chỉ
MODE(Địa_chỉ) Cho giá trị hay gặp nhất trong miền địa chỉ
RANK(biểu thức số,

Cho một gt số tơng ứng với thứ hạng của bt số trong dãy gt sô theo gt gh trật tự xếp hạng.
dãy giá trị số, trật tự xếp hạng)
Nếu gt ghi trong trật tự xếp hạng =0 hay không ghi gì thì thứ tự xếp hạng là giảm, #0 thì thứ tự là tăng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×