BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN(TT)
A.Mục đích yêu cầu:
1.Về kiến thức: -Nắm vững cách giải PTLG cơ bản (sinx=a ;cosx= a) và các trường hợp đặc biệt của PTLG cơ bản
2.Về kó năng: -Thành thạo các kiến thức trên, biết sử dụng máy tính casio fx 570MS,500MS để làm bài tập đọc thêm
3.Về thái độ: - Nghiêm túc phát biểu và xây dựng bài- thảo luận theo nhóm
B.Chuẩn bò: GV: giáo án ,SGK,bảng phụ,máy tính casio……; HS: SGK, thước kẽ, máy tính casio …….
C.Phương pháp:- Nêu vấn đề ( Gợi mở )
D.Tiến trình lên lớp: 11A
tg Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung kiến thức
15’
-Giải PT sau:
2
3
)452sin()
3
1
2sin)
0
=+=
xbxa
-Cho 2 Hsinh lên bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá
-GV xây dựng nghiệm của PT(2)
+TXĐ: D=R
+Nếu
1cos1
>⇔>
xa
thì PT(1) vơ nghiệm
+Nếu
1cos1
≤⇔≤
xa
thì ?
Ví dụ:
3
2
cos
=
x
Vì
?coscos
ˆ
1
3
2
⇔=<
α
xnen
-Cho Hsinh lên bảng trình bày
-HS1:
00
60sin
2
3
)452sin()
==+
xb
Vậy PT có các nghiệm là:
Zkkx
kx
∈+=⇔
+=
,180.5.7
360.152
00
00
Và
Zkkx
kx
∈+=⇔
+=
,180.5.37
360.752
00
00
-Cả lớp theo dõi
-HS2
;,2 Zkkx
∈+±=
πα
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
2.Phương trình cosx = a (2) (TIẾT 2)
Vậy phương trình cosx = a có các nghiệm là:
Zkkx
∈+±=
,2
πα
(ii)
* Chú ý:
+Phương trình
α
coscos
=
x
với
α
là một số cho
trước,có các nghiệm là:
;,2 Zkkx
∈+±=
πα
+ Phương trình
0
coscos
β
=
x
có các nghiệm là:
)(,360
00
Zkkx
∈+±=
β
+ Trong một phương trình LG đồng thời khơng sử dụng hai
đơn vị (độ và rad )
Ngày soạn: 1/9/08
Ngày dạy: ……………….
Lớp : …11CA
Tiết PPCT :…7….
H
A
O
sin
cos
M
M’
a
A’
B
B’
25’
5’
-GV nhận xét và đánh giá
1cos*
0cos*
1cos*
=⇔−=
=⇔=
=⇔=
xx
xx
xx
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
2
2
)60cos()
3
1
cos)
2
2
3cos)
6
coscos)
0
=+=
−==
xdxc
xbxa
π
4) Giải các phương trình sau:
2
3
)30cos()
3
2
cos)
2
1
cos)
0
=+=−=
xcxbxa
-Cho Hsinh thảo luận theo nhóm
*NI: câu a
*NII: câu b
-Đại diện nhóm lên bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá chung
* Củng Cố:
-Nắm vững cách giải phương trình lượng giác cơ
bản (sinx = a-các trường hợp đặc biệt )
- Bảng giá trò lượng giác, các cung-góc lượng giác
- Làm BT 1-2 (SGK-Trang 28 )
(sử dụng máy tính bỏ túi)-bài dọc thêm
-HS3
Zkkxx
Zkkxx
Zkkxx
∈+=⇔−=
∈+=⇔=
∈=⇔=
,21cos*
,
2
0cos*
,21cos*
ππ
π
π
π
Giải :
HS4:
Zk
kx
kx
Zkkx
xxd
∈
+−=
+−=
⇔
∈+±=+⇔
=+↔=+
,
360.105
360.15
,360.4560
45cos)60cos(
2
2
)60cos()
00
00
000
000
-NII: Trình bày bài làm của mình
-NI: nhận xét bài làm của bạn
+ Nếu số thực
α
thoả mãn điều kiện
=
≤≤
a
α
πα
cos
0
Thì ta viết
aarccos
=
α
(đ đọc là arc-cơsin-a ) khi đó các
nghiệm của phương trình là:
;,2arccos Zkkx
∈+±=
πα
+ Các trường hợp đặc biệt:
Zkkxx
Zkkxx
Zkkxx
∈+=⇔−=
∈+=⇔=
∈=⇔=
,21cos*
,
2
0cos*
,21cos*
ππ
π
π
π
Bài tập sgk 2d) (nếu còn thời gian )
8’
3’
7’
Zk
kx
kx
Zk
kx
kx
xa
∈
+=
+−=
⇔
∈
++=
+−=
⇔
−=−=
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
12
7
12
2
6
2
2
6
2
)
6
sin(
2
1
2sin)
Kyù duyeät:5/9/2009
20’
10’
* CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
<Câu 1> Cho phương trình lượng giác
22sin2
=
x
Trong các số sau đây số nào là nghiệm của phương trình:
5’
8
)
π
a
π
π
kb
+
8
)
+
+−
π
π
π
π
k
k
c
8
3
8
)
+
+
π
π
π
π
k
k
d
8
3
8
)
<Câu2> Cho phương trình lượng giác:
xx 2tan3tan
=
Nghiệm của phương trình là:
π
2)ka
π
kb
−
)
π
2) kc
−
π
3)kd
<Câu3> Cho phương trình lượng giác:
)3tan(3tan
+=
xx
Nghiệm của phương trình là:
π
ka
+
2
3
)
22
3
)
π
kb
+
π
kc
+−
2
3
)
22
3
)
π
kd
+−