Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (TT-BT) (tt) pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.14 KB, 4 trang )

BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
(TT-BT)
A.Mục đích yêu cầu:
1.Về kiến thức: -Nắm vững cách giải PTLG cơ bản (sinx=a ;cosx= a,tanx=a) và các trường hợp đặc biệt của PTLG cơ bản,bảng giá trị LG của cá cung-góc
đặc biệt
2.Về kó năng: -Thành thạo các kiến thức trên, biết sử dụng máy tính casio fx 570MS,500MS để làm bài tập đọc thêm
3.Về thái độ: - Nghiêm túc phát biểu và xây dựng bài- thảo luận theo nhóm
B.Chuẩn bò: GV: giáo án ,SGK,bảng phụ,máy tính casio……; HS: SGK, thước kẽ, máy tính casio …….
C.Phương pháp:- Nêu vấn đề ( Gợi mở )
D.Tiến trình lên lớp: 11CA
tg Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung kiến thức
15’
*Hoạt động 1:Giải phương trình :
22sin2
=
x

-Cho Hsinh lên bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá
-GVHD : rồi đi vào PT: tanx = a
-Hàm số tanx xác định khi nào?
-PT tanx =a cũng xác định như vậy
-Trên trục tAt’ ta lấy điểm H sao cho
aAH
=
.
OH cắt đường tròn tại 2 điểm M và M’.
-Gv dẫn dắt vào nghiệm của phương trình : tanx=a

-GV đưa ra chú ý
HS1:


4
sin2sin
2
2
2sin22sin2
π
=⇔
=⇔=
x
xx
Vậy phưong trình có nghiệm là:

ZkkxavZkkx
∈+=∈+=
,
28
3
,
8
ππ
π
π

-Cả lớp theo dõi
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
3.Phương trình tanx = a (3) (TIẾT 3)
ĐK:
Zkkx
∈+≠
,

2
π
π
Vậy phương trình tanx = a có các nghiệm là:

Zkkx
∈+=
,
πα
(iii)
* Chú ý:
+Phương trình
α
tantan
=
x
với
α
là một số cho
trước,có các nghiệm là:

;, Zkkx
∈+=
πα


Ngày soạn: 1/9/09
Ngày dạy: ……………….
Lớp : …11CA
Tiết PPCT :…8….

O
y
x
a
H
t
απ
+
A
A’
B
B’
α
M’
t’
M
25’
5’
Ví dụ: Giải các phương trình sau:

3
1
2tan
−=
x

Đặt:
?tan2tan
ˆ
3

1
tan
⇔=−=
αα
xnen
-Cho Hsinh lên bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá

-Cho Hsinh lên bảng điền nghiệm vào ơ trống của
các PT sau:

1tan*
0tan*
1tan*
=⇔−=
=⇔=
=⇔=
xx
xx
xx

Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
3
1
)453tan()
6
tantan)
0
=+=
xbxa

π

-Cho Hsinh thảo luận theo nhóm
*NI: câu a
*NII: câu b
-Đại diện nhóm lên bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá chung
*CỦNG CỐ :
-Nắm vững các phương trình lượng giác cơ
bản(sinx=a, cosx=a,tanx=a)
-Các trường hợp đặc biệt ,các giá trị lượng giác
của các cung –góc đặc biệt
-Chú ý bài tốn có độ (rad) ta phải dùng cho hợp lệ
-Làm BT5-7 và BT bổ sung trang 29
-Chuẩn bị bài học tiếp theo
HS3:
Zkkx
Zkkxxnen
∈+=⇔
∈+=⇔=−=
,
22
,2tan2tan
ˆ
3
1
tan
πα
πααα
Vậy nghiệm của phương trình là:


;,
22
Zkkx
∈+=
πα
HS4:
Zkkxx
Zkkxx
Zkkxx
∈+−=⇔−=
∈=⇔=
∈+=⇔=
,
4
1tan*
,0tan*
,
4
1tan*
π
π
π
π
π
HS5: Giải :
Zkkx
Zkkx
Zkkx
xxb

∈+−=⇔
∈+−=⇔
∈+=+⇔
=+⇔=+
,60.5
,180.153
,180.30453
30tan)453tan(
3
1
)453tan()
00
00
000
000
Vậy nghiệm của phương trình là:

;,60.5
00
Zkkx
∈+−=
+NI: Đại diện lên bảng trình bày câu a
+ Phương trình
0
tantan
β
=
x
có các nghiệm là:



)(,180
00
Zkkx
∈+=
β

+ Gọi x
1
là hồnh độ giao điểm (tanx
1
= a ) thoả mãn
điều kiện
22
1
ππ
<<−
x
Thì ta viết
ax arctan
1
=
(đọc là arc-tan-a ) khi đó các
nghiệm của phương trình tanx = a là:

;,arctan Zkkax
∈+=
π
+ Các trường hợp đặc biệt:


Zkkxx
Zkkxx
Zkkxx
∈+−=⇔−=
∈=⇔=
∈+=⇔=
,
4
1tan*
,0tan*
,
4
1tan*
π
π
π
π
π





* Giải các phương trình sau: (Bổ sung-BT)
(nếu còn thời gian)

3)
3
2tan()
3

1
2tan)
=+=
π
xbxa

Ký duyệt:5/9/2009

* CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
<Câu 1> Cho phương trình lượng giác
22sin2
=
x
Trong các số sau đây số nào là nghiệm của phương trình:

8
)
π
a

π
π
kb
+
8
)







+
+−
π
π
π
π
k
k
c
8
3
8
)







+
+
π
π
π
π
k
k

d
8
3
8
)
<Câu2> Cho phương trình lượng giác:
xx 2tan3tan
=
Nghiệm của phương trình là:


π
2)ka

π
kb

)

π
2) kc


π
3)kd
<Câu3> Cho phương trình lượng giác:

)3tan(3tan
+=
xx

Nghiệm của phương trình là:


π
ka
+
2
3
)

22
3
)
π
kb
+


π
kc
+−
2
3
)

22
3
)
π
kd

+−
Zk
kx
kx
Zk
kx
kx
xa







+=
+−=








++=
+−=

−=−=
π

π
π
π
π
π
π
π
π
π
12
7
12
2
6
2
2
6
2
)
6
sin(
2
1
2sin)

×