Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

GIỚI HẠN DÃY SỐ (TT) pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.54 KB, 4 trang )

BÀI 1: GIỚI HẠN DÃY SỐ (TT)
A.Mục đích yêu cầu:
1.Về kiến thức: -Nắm vững CT tổng của CSN lùi vô hạn,đn giới hạn vô cực và các tính chất (ĐLí2)-một vài giới hạn đặc biệt-VD
2.Về kó năng: -Thành thạo các kiến thức trên,biết cách tính giới hạn của dãy số (tổng CSN lùi vô hạn và bài tập 2-8(sgk-T.121-
122)
3.Về thái độ: - Nghiêm túc phát biểu và xây dựng bài- thảo luận theo nhóm
B.Chuẩn bò: GV: giáo án ,SGK,bảng phụ ……; HS: SGK, thước kẽ, …….
C.Phương pháp:- Nêu vấn đề ( Gợi mở )
D.Tiến trình lên lớp: 11CA
tg Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung kiến thức
20’
-Bài Củ: Tìm
2
2
21
13
lim
n
nn
+
+−−
-Cho Hsinh lên bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá
*CSN vô hạn (u
n
) có công bội q, với |q| < 1
được gọi là CSN lùi vô hạn
Ví dụ: Dãy số
,
2
1


,
8
1
,
4
1
,
2
1
n
-Hãy cho biết dãy số
trên là một CSC hay là CSN ,nếu là CSN
thì q=?
-GV dẫn dắt vào CT (1)
Ví dụ 5 :
a) Tính tổng của CSN lùi vô hạn (u
n
) ,với
n
n
u
3
1
=
-Cho hsinh lên bảng trình bày
-Gv nhận xét và đánh giá
-Hs1:
xung phong

HS2:

+Vvùi
2
1
=q
Giải :
a) Vì
n
n
u
3
1
=
nên
3
1
,
3
1
1
== qu
Do đó :

2
1
11

3
1

9

1
3
1
3
1
3
1
1
=

=

=+++=
q
u
S
n
BÀI 1: GIỚI HẠN DÃY SỐ
III.TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN

*Cho CSN lùi vô hạn (u
n
) có công bội q.Khi đó :

n
n
nn
q
q
u

q
u
q
qu
uuuS




=


=
=++=
)
1
(
11
)1(

111
21
Vì |q|<1 nên limq
n
= 0
q
u
q
q
u

q
u
S
n
n

=










=
1
)
1
(
1
limlim
111

Giới hạn này được gọi là tổng CSN lùi vô hạn
(u
n
)

kí hiệu :

21
+++=
n
uuuS
Vậy :
)1||(
1
1
<

=
q
q
u
S
(1)
Ngày soạn: 31/12/09
Tuần 20 :11CA
Tiết PPCT :…50……….
20’
5’
VD:
1?
1
lim)
?lim)
2
>=

=
q
q
b
na
n
-Cho Hsinh đứng tại chổ trả lời
-GV vào đònh nghóa và một vài giới hạn đặc
biệt
Ví dụ 7: Tìm
n
n
n
3.
52
lim
+
-Gọi hsinh lên bảng trình bày và rút ra kệt
luận của bài mình
-GV nhận xét và đánh giá
Ví dụ 8: Tìm
)12lim(
2
−− nn
-Chia hsinh theo nhóm để trình bày
NI: trình bày
NII: nhận xét
*Củng Cố:
-Nắm vững đònh nghóa giới hạn vô cực và
tổng của một CSN lùi vô hạn,các tính chất

(đlí 2) –một vài giới hạn đặc biệt,
-Chú ý các ví dụ đã nêu
-Chuẩn bò bài học tiếp theo (BT2-8-T121 )
HS2: đứng tại chổ trả lời
HS3:
Giải : Chia tử và mẫu cho n ta được:
a)
0
3
5
2
lim
3.
52
lim =
+
=
+
nn
n
n
n
Vì :
+∞==+
n
av
n
3lim2)
5
2lim(

HS4:
Giải : Rút bậc cao nhất ta được:
+∞=−−=−− )
12
1(lim)12lim(
2
22
n
n
nnn
Vì :
01)
1
n
2
-lim(1 lim
2
2
>=−+∞=
n
avn
-Cả lớp ghi chép
II.GIỚI HẠN VÔ CỰC
1.ĐỊNH NGHĨA:
*ĐỊNH NGHĨA:
kí hiệu :
+∞→−∞→−∞=
+∞→+∞→+∞=
nkhiuhayu
nkhiuhayu

nn
nn
lim*
lim*
Nhận Xét :

−∞=−⇔+∞=
)lim(lim*
nn
uu

Ví dụ 6: (sgk)
2.MỘT VÀI GIỚI HẠN ĐẶC BIỆT
Ta thừa nhận các kết quả sau:
a)
)(,lim
+
∈+∞=
Zkn
k
b)
)1(,lim
>+∞=
qq
n

3.ĐỊNH LÍ
*ĐỊNH LÍ 2:
a) Nếu
au

n
=lim

±∞=
n
vlim
thì
0lim =
n
n
v
u
b) Nếu
0lim >= au
n
,
nvavv
nn
∀>= 00lim

thì
+∞=
n
n
v
u
lim
c) Nếu
+∞=
n

ulim

0lim >= av
n
thì
+∞=
nn
vu .lim

Kí duyệt: 2/1/2009
NI: trình bày
Giải :
Chia tử và mẫu cho n
2
ta được :
3
)1
1
lim(
)
1
3lim(
)1
1
(
)
1
3(
lim
1

3
lim
22
2
2
2
2
=
+

=
+

=
+

n
n
n
n
n
n
n
nn
Nhóm II: nhận xét
Giải:
Ta có :
0
1
lim)2

12
(lim )2(lim
n
==−
+
=−
+∞→+∞→+∞→
nn
n
v
n
n
n
Vậy
2
12
limlim =
+
=
+∞→+∞→
n
n
v
n
n
n
(đpcm)
HS4:

00

3
1
)
3
1
()
3
1
lim(
3
1
lim)
55lim)
1
=⋅=⋅=






=
+
n
n
b
a

+∞→→=
+∞→

nkhiavhayav
nn
n
lim
2.MỘT VÀI GIỚI HẠN ĐẶC BIỆT:
Từ đònh nghóa ta suy ra các kết quả sau:
a)
0
1
lim =
+∞→
n
n
;
)(,0
1
lim
+
+∞→
∈= Zk
n
k
n
b)
1||0lim <=
+∞→
qkhiq
n
n
c) Nếu

cu
n
=
(c là hằng số ) thì
ccu
n
n
n
==
+∞→+∞→
limlim
Viết tắt :
av
n
n
=
+∞→
lim

av
n
=lim
II.ĐỊNH LÍ VỀ GIỚI HẠN HỮU HẠN
ĐỊNH LÍ 1:
a) Nếu
au
n
=lim

bv

n
=lim
*
bavu
nn
n
+=+
+∞→
)(lim
*
bavu
nn
n
−=−
+∞→
)(lim
*
bavu
nn
n
.).(lim =
+
*
)0(lim =
+
b
b
a
v
u

n
n
n
b) Neỏu
0
n
u
vụựi moùi n vaứ
au
n
=lim
thỡ
0a

vaứ
au
n
=lim

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×