dcq
TRUONG THPT LE HOAN
Phương pháp chứng minh qui nạp
1.Chứng minh rằng :
a) 1 + 2 + 3 + … + n =
b) 1
2
+ 2
2
+ 3
2
+ …+ n
2
=
c) 1 + 3 + 5 + …+ (2n – 1) = n
2
d) 1
2
+ 3
2
+ 5
2
+ …+ (2n – 1)
2
=
e) 1
3
+ 2
3
+ 3
3
+ …+ n
3
=
f) + + +...+ =
g) 1 + + +...+ = 1 –
h) (1 – )(1 – )…(1 – ) =
h) 1.2 + 2.3 + 3.4 + …+ n(n + 1) =
i) 1.2 + 2.5 + 3.8 + …+ n(3n – 1) = n
2
(n + 1) n ∈ N
i) + + +...+ =
j) 1.2 + 2.5 + 3.7 + …+ n(3n – 1) = n
2
(n + 1)
k) 1.4 + 2.7 + 3.10 + …+ n(3n + 1) = n(n + 1)
2
l) 1 + 4 + 7 + …+ (3n + 1) =
l) 2 + 5 + 8 + …+ (3n – 1) =
m) + + +...+ =
n) + + +...+ = –
p) 1 + 3 + 6 + 10 +... + =
q) + + +...+ =
2.Chứng minh rằng :
a)n
3
– n chia hết cho 6 ∀ n > 1 b) n
3
+ 11n chia hết cho 6 ∀ n
c) 4
2n +2
– 1 chia hết cho 15 ∀ n d) 2
n+2
> 2n + 5
d) n
3
+ 3n
2
+ 5n chia hết cho 3 e) 4
n
+ 15n – 1 chia hết cho 9
e) 3
n – 1
> n ∀ n > 1 f) 3
n
> 3n + 1 g) 2
n
– n >
f)11
n +1
+ 12
2n – 1
chia hết cho 133 g) 5.2
3n – 2
+ 3
3n – 1
chia hết cho 19
g) 2n
3
– 3n
2
+ n chia hết cho 6 g) 3
n
> n
2
+ 4n + 5
f) ∀ n >1
g) ∀ n ≥ 1
h)
..…
< i) 1 + + + …+ > ∀n ≥ 2
j) 1 + + + …+ < 2 ∀n ≥ 2
k) 1 + + + …+ < n
3. Chứng minh rằng = 2cos ( n dấu căn)
4. Chứng minh rằng (1 + a)
n
≥ 1 + na với a > – 1
5. Chứng minh rằng
a) sinx + sin2x + sin3x + …+ sinnx =
b) 1 + cosx + cos2x + cos3x + …+ cosnx =
c) cos
2
x + cos
2
2x + cos
2
3x + …+ cos
2
nx = +
6.Cho n số thực dương x
1
,x
2
,…,x
n
thỏa mãn điều kiện x
1.
x
2.
…x
n
= 1
Chứng minh rằng: x
1
+
x
2
+ …+ x
n
≥ n
7.Cho n số thực x
1
,x
2
,…,x
n
∈ (0;1) n ≥ 2 . Chứng minh rằng:
(1 – x
1
)(1–
x
2
)…(1 – x
n
) > 1 – x
1
– x
2
– …– x
n
Dãy số
1.Viết 5 số hạng đầu tiên của các dãy số sau :
a) u
n
= b) u
n
= c) u
n
= d) u
n
=
e) u
n
= b) u
n
= c) u
n
= (1 + )
n
d) u
n
=
2.Cho dãy số u
n
=
a) Xác định 5 số hạng đầu tiên
b) số là số hạng thứ mấy của dãy số
c) số là số hạng thứ mấy của dãy số
2.Cho dãy số (u
n
) với u
n
= 5.4
n – 1
+ 3
Chứng minh rằng: u
n + 1
= 4u
n
– 9 ∀ n ≥ 1
3.Tìm số hạng thứ n của các dãy số sau:
a) u
1
= 3 ; u
n +1
= u
n
+ 4 b) u
1
= 4 ; u
n +1
= 3u
n
+ 2
c) u
1
= 2 ; u
n +1
= u
n
d) u
1
= ; u
n +1
=
e) u
1
= ; u
n +1
= f) u
1
= ; u
n +1
=
g) u
1
= 1 ; u
n +1
= u
n
+ 1 g)
u
1
= 1 ; u
n +1
= u
n
+ ()
n
4.Cho dãy số (u
n
) xác định bởi : u
1
= 0 ; u
2
= 1 ; u
n + 2
=
a)Chứng minh rằng: u
n + 1
= – u
n
+ 1
b)Xác định công thức tính u
n
.Từ đó tính limu
n
4.Cho dãy số (u
n
) xác định bởi : u
1
= 2 ; u
2
= 1 ; u
n
=
a)Chứng minh rằng: 2u
n
+ u
n–1
= 4 và u
n
– u
n– 1
= 3(– )
n– 2
b) Tính limu
n
4.Tìm số hạng thứ 2005 của dãy số:
a) u
1
= 1 ; u
2
= – 2 ; u
n
= 3u
n – 1
– 2u
n – 2
b) u
1
= 1 ; u
2
= 2 ; u
n
= 4u
n – 1
– 3u
n – 2
5.Cho dãy số (u
n
) xác định bởi u
1
= 1 và u
n + 1
= u
n
+ 7 ∀ n ≥ 1
a)Tính u
2
, u
4
và u
6
b)Chứng minh rằng: u
n
= 7n – 6 ∀n ≥ 1
6.Cho dãy số (u
n
) xác định bởi u
1
= 1 và u
n + 1
= – u
n
2
+ u
n
+ 1 ∀ n ≥ 1
a)Tính u
2
, u
3
và u
4
b)Chứng minh rằng: u
n
= u
n + 3
∀n ≥ 1
7.Cho dãy số (u
n
) xác định bởi u
1
= 2 và u
n + 1
= 5u
n
∀ n ≥ 1
a)Tính u
2
, u
4
và u
6
b)Chứng minh rằng: u
n
= 2.5
n – 1
∀n ≥ 1
dcq
8.Cho dãy số (u
n
) xác định bởi u
1
= 2 và u
n + 1
= 3u
n
+ 2n – 1 ∀ n ≥ 1
Chứng minh rằng: u
n
= 3
n
– n ∀n ≥ 1
9.Cho dãy số (u
n
) xác định bởi u
1
= 2 và u
n + 1
= ∀ n ≥ 1
Chứng minh rằng: (u
n
) là một dãy không đổi
9. Cho dãy số (u
n
) xác định bởi u
1
= và u
n + 1
= 4u
n
+ 7 ∀ n ≥ 1
a)Tính u
2
, u
3
và u
4
b)Chứng minh rằng: u
n
= ∀n ≥ 1
10.Xét tính đơn điệu của các dãy số sau:
a) u
n
= b) u
n
=
c) u
n
= n – d) u
n
=
3. Xét tính đơn điệu của các dãy số sau:
a) u
n
= b) u
n
= n
2
– 5 c) u
n
= d) u
n
= (– 1)
n
.n e) u
n
= 2
n
f) u
n
= g) u
n
= h) u
n
= i) u
n
= n + cos
2
n
h) u
n
= 1 –
4. Xét tính đơn điệu của các dãy số sau :
a) u
n
= b) u
n
= c) u
n
= d) u
n
=
e) u
n
= n dấu căn f) u
n
= 2n + cos
f) u
n
= – 2 g) u
n
= h) u
n
= (– 1)
n
(2
n
+ 1) k) u
n
=
l) u
n
= 2n + m) u
n
=
5.Cho dãy số (u
n
) xác định bởi u
n
= a là một số thực.Hãy xác định a để:
a) (u
n
) là dãy số giảm b) (u
n
) là dãy số tăng
5.Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
a) u
n
= b) u
n
= c) u
n
=
d) u
n
= e) u
n
= f) u
n
=
g) u
n
= n dấu căn
6. Chứng minh rằng dãy số sau tăng và bị chặn trên:
u
n
= + + …+
6. Chứng minh rằng dãy số sau giảm và bị chặn : u
n
=
6.Cho dãy số (u
n
) xác định bởi công thức
u
1
= 0 và u
n +1
= u
n
+ 4
a)Chứng minh rằng u
n
< 8 ∀ n
b)Chứng minh rằng dãy (u
n
) tăng và bị chặn
7.Cho dãy số (u
n
) xác định bởi công thức
u
1
= 1 và u
n +1
=
a) Tìm 5 số hạng đầu tiên của dãy số
b)Chứng minh rằng (u
n
) bị chặn dưới bởi số 1 và
bị chặn trên bởi số 3/2
8.Cho dãy số (u
n
) xác định bởi công thức u
1
= và u
n +1
=
Chứng minh rằng u
n
< 3 ∀ n
9.Cho dãy số (u
n
) xác định bởi u
n
=
a)Tìm 5 số hạng đầu tiên
b)Chứng minh rằng (u
n
) bị chặn
10. Chứng minh rằng dãy số xác định bởi : u
1
= ; u
n +1
=
tăng và bị chặn trên
10. Chứng minh rằng:các dãy số sau
a) u
n
= + + … + (u
n
) là dãy tăng và bị chặn trên bởi 1
b) u
n
= 1 + + + …+ tăng và bị chặn trên bởi 2
c) u
1
= ;u
n + 1
= tăng và bị chặn trên bởi 2
d) u
1
= 1;u
n + 1
= tăng và bị chặn trên bởi
11.Tìm số hạng lớn nhất của dãy số (u
n
) với u
n
=
Cấp số cộng
1.Cho cấp số cộng thoả mãn a
10
= 15 ; a
5
= 5 .Tính a
7
2.Cho cấp số cộng thoả mãn
=+
=−+
8aa
10aaa
62
473
Tính a
5
;S
9
3.Cho cấp số cộng thoả mãn
=
=−
75a.a
8aa
72
37
Tính a
10
;S
100
4. Tìm cấp số cộng biết
a)
=+
=−+
26aa
10aaa
64
352
b)
=+
=+
1170aa
60aa
2
12
2
4
157
5.Một cấp số cộng có số hạng thứ nhất là 5, số hạng cuối là 45 và tổng tất
cả các số hạng là 400.Hỏi cấp số cộng có mấy số hạng,xác định cấp số cộng
đó
5. Cho 3 số a,b,c tạo thành 1 cấp số cộng . Chứng minh rằng :
a) a
2
+ 2bc = c
2
+ 2ab
b) 3 số a
2
+ ab + b
2
; a
2
+ ac + c
2
; b
2
+ bc + c
2
cũng tạo
thành 1 cấp số cộng
c) a
2
+ 8bc = (2b + c)
2
d) 3(a
2
+ b
2
+ c
2
) = 6(a – b)
2
+ (a + b + c)
2
6. Bốn số a,b,c,d tạo thành 1 cấp số cộng có tổng = 10,
tích = – 56.Tìm 4 số đó
7. Năm số a,b,c,d,e tạo thành 1 cấp số cộng có tổng = 10,
dcq
tích = 320.Tìm 5 số đó
8. Ba số a ,b ,c lập thành một cấp số cộng có tổng = 27 và tổng bình
phương của chúng là 293.Tìm 3 số đó
8. Ba số a ,b ,c lập thành một cấp số cộng có số hạng đầu là 5 và tích
của chúng là 1140.Tìm 3 số đó
8. Ba số a,b,c tạo thành 1 cấp số cộng có tổng = 12,
tổng nghịch đảo của chúng = .Tìm 3 số đó
9.Tìm các nghiệm của phương trình x
3
– 15x
2
+ 71x – 105 = 0 biết rằng
chúng tạo thành một cấp số cộng
9.Bốn số a,b,c,d tạo thành 1 cấp số cộng có tổng = 8,
tổng nghịch đảo của chúng = .Tìm 3 số đó
10.Giữa các số 7 và 35 hãy thêm vào 6 số nữa để được 1 cấp
số cộng
11.Cho các số a,b,c > 0. Chứng minh rằng :
a)các số a
2
, b
2
, c
2
lập thành 1 cấp số cộng
⇔ các số
,
,
lập thành 1 cấp số cộng
b)các số a,b,c lập thành 1 cấp số cộng ⇔ các số
,
,
lập thành 1 cấp số cộng
12.Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng 3 cạnh a,b,c lập
thành 1 cấp số cộng ⇔ tg
.
tg=
13. Chứng minh rằng nếu cotg, cotg , cotg tạo thành
1 cấp số cộng thì 3 cạnh a,b,c cũng tạo thành 1 cấp số cộng
theo thứ tự đó
14.Môt đa giác có chu vi là 158cm,độ dài các cạnh lập thành
1 cấp số cộng với công sai d = 3.Biết cạnh lớn nhất là 44cm
Tính số cạnh của đa giác
14.Một đa giác lồi có 9 cạnh và các góc lập thành một cấp số cộng có
công sai d = 3
o
. Tính các góc của đa giác đó
15.Tìm 4 số nguyên khác nhau,biết rằng chúng lập thành 1
cấp số cộng và số hạng đầu bằng tổng các bình phương
của 3 số còn lại
16.Cho cấp số cộng (u
n
). Chứng minh rằng :
a) + +…+ = u
n
≠ 0 ∀ n
b) + + …+ =
17.Tìm m để phương trình x
4
– (3m + 5)x
2
+ (m+1)
2
= 0 có 4 nghiệm
phân biệt lập thành 1 cấp số cộng
18.Cho 2 cấp số cộng (u
n
) : 4,7,10,13,16,....
(v
n
) : 1,6,11,16,21,...
Hỏi trong 100 số hạng đầu tiên của mỗi cấp số cộng đó có bao nhiêu số
hạng chung
19.Một xe máy xuất phát từ A với vận tốc 24km/giờ.Sau hai giờ một xe
máy khác đuổi theo với vận tốc trong giờ đầu là 30km/giờ và cứ mỗi giờ
sau tăng vận tốc lên 4 km so với giờ trước.Hỏi sau mấy giờ thì hai người
gặp nhau và khi đó cách A bao nhiêu km
20.Cho dãy số (u
n
) mà tổng của n số hạng đầu tiên của nó,kí hiệu là S
n
được
xác định theo công thức sau: S
n
=
a)Hãy tính u
1
,u
2
,u
3
b)Hãy xác định số hạng tổng quát của dãy số (u
n
)
c)Chứng minh rằng: (u
n
) là một cấp số cộng ,xác định công sai
21.Cho dãy số (u
n
) xác định bởi u
1
= 1 và u
n + 1
= ∀n ≥ 1
a)Chứng minh rằng: dãy số (v
n
) mà v
n
= u
n
2
∀n ≥ 1 là một cấp số cộng , hãy
xác định cấp số cộng đó
b)Hãy xác định số hạng tổng quát của dãy số (u
n
)
c)Tính tổng S = u
1
2
+ u
2
2
+ u
3
2
+ …+ u
100
2
22.Cho dãy số (u
n
) xác định bởi: u
1
= 1 và u
n +1
= u
n
+ n ∀n ≥ 1
Xét dãy số (v
n
) mà v
n
= u
n + 1
– u
n
∀ n ≥ 1
a)Chứng minh rằng: với mọi số nguyên dương k,tổng của k số hạng đầu
tiên của dãy số (v
n
) bằng u
k + 1
– u
1
b)Chứng minh rằng: dãy số (v
n
) là là một cấp số cộng ,hãy xác định cấp số
cộng đó
23.Cho dãy số (u
n
) xác định bởi: u
1
= 1 và u
n +1
= u
n
+ 2n – 1 ∀n ≥ 1
Xét dãy số (v
n
) mà v
n
= u
n + 1
– u
n
∀ n ≥ 1
a)Chứng minh rằng: dãy số (v
n
) là là một cấp số cộng ,hãy xác định cấp số
cộng đó
b)Cho số nguyên dương k,hãy tính tổng của k số hạng đầu tiên của dãy số
(v
n
) theo k.Từ đó suy ra số hạng tổng quát của (u
n
)
24.Cho dãy số (u
n
) xác định bởi: u
1
= – 2 và u
n +1
= ∀n ≥ 1
a)Chứng minh rằng: u
n
< 0 ∀n ∈ N
b) Đặt v
n
= . Chứng minh rằng: (v
n
) là một cấp số cộng .Từ đó suy ra biểu
thức của u
n
và v
n
24.Cho hai cấp số cộng (u
n
) và (v
n
) lần lượt có tổng của n số hạng đầu tiên
là S
n
= 7n + 1 và S
n
’ = 4n + 27. Tính tỉ số
25. Xác định cấp số cộng biết rằng tổng của n số hạng đầu tiên được tính
bởi công thức S
n
= 4n
2
+ 5n , ∀n ∈ N
26.Cho cấp số cộng (u
n
) biết S
p
= q và S
q
= p. Hãy tính S
p + q
27.Cho cấp số cộng (u
n
) biết u
p
= q và u
q
= p. Hãy tính u
n
28.Cho cấp số cộng (u
n
) biết S
n
= 2n + 3n
2
Tìm u
q
28.Cho cấp số cộng (u
n
) biết S
n
= n
2
và S
m
= m
2
. Chứng minh rằng:
u
m
= 2m – 1 và u
n
= 2n – 1
29.Cho cấp số cộng (u
n
) biết S
n
= n(5n – 3). Tìm số hạng u
p
dcq
Cấp số nhân
1.Cho cấp số nhân có u
2
= – 8; u
5
= 64.Tính u
4
; S
5
2.Cho cấp số nhân thoả:
a)
=+
=+
180aa
60aa
35
24
tìm a
6
; S
4
b)
=++
=−
91aaa
728aa
531
17
tìm a
4
; S
5
c)
=+
=+
20aa
1460aa
31
17
tìm a
2
; S
5
d)
=+−
=+
65aaa
325aa
531
17
3.Cho cấp số nhân (u
n
) có 3.u
2
+ u
5
= 0 và u
3
2
+ u
6
2
= 63.Tính tổng
S = |u
1
| + |u
2
| + |u
3
| + ….+|u
15
|
4.Cho dãy số (u
n
) xác định bởi u
1
= 2 và u
n + 1
= 3.u
n
2
– 10 ∀n ≥ 1
Chứng minh rằng: (u
n
) vừa là cấp số cộng ,vừa là cấp số nhân
3.Cho tứ giác ABCD có 4 góc tạo thành 1 cấp số nhân có
công bội bằng 2 . Tìm 4 góc ấy
4.Một cấp số nhân có số hạng đầu là 9 số hạng cuối là 2187, công bội q
= 3 Hỏi cấp số nhân ấy có mấy số hạng
4. Xác định cấp số nhân có công bội q = 3, số hạng cuối là 486 và tổng các
số hạng là 728
5.Tìm cấp số nhân có 6 số hạng, biết rằng tổng của 5 số hạng đầu bằng
31 và tổng của 5 số hạng sau bằng 62
6.Tìm cấp số nhân có 4 số hạng, biết rằng tổng của số hạng đầu và số
hạng cuối bằng 27 và tích của hai số hạng còn lại bằng 72
5. Trong 1 hồ sen số lá sen ngày sau bằng 3 lần số lá sen
ngày trước.Biết rằng nếu ngày đầu tiên có 1 lá sen thì
tới ngày thứ 10 thì hồ đầy lá sen
a)Khi đầy hồ có mấy lá sen
b)Nếu ngày đầu tiên có 9 lá sen thì tới ngày thứ mấy đầy hồ
6.Cho 3 số a,b,c tạo thành 1 cấp số nhân .Chứng minh rằng
a) (a + b + c)(a – b + c) = a
2
+ b
2
+ c
2
a) (bc + ca + ab)
3
= abc(a + b + c)
3
b) (a
2
+ b
2
)(b
2
+ c
2
) = (ab + bc)
2
c) 3 số ; ; tạo thành 1 cấp số cộng
d) 3 số (a + b + c); ; cũng lập thành một cấp số nhân vứi a ,b ,c > 0
7.Tìm x để 3 số x + 1 ; x + 4 ; 5x + 2 tạo thành 1 cấp số nhân
8.Cho 3 số tạo thành 1 cấp số nhân .Nếu thêm 4 vào số hạng
thứ hai tađược 1 cấp số cộng .Nếu thêm 32 vào số hạng
thứ 3 ta được 1 cấp số nhân .Tìm 3 số hạng đó
9.Tìm cấp số nhân a,b,c biết
a)
=
=++
64c.b.a
14cba
b)
=
=++
3375c.b.a
65cba
10.Biết rằng 3 số a,b,c lập thành 1 cấp số nhân và 3 số a,2b,3c lập thành
1 cấp số cộng .Tìm công bội của cấp số nhân
11. Tìm cấp số nhân a,b,c biết rằng tổng a + b + c = 26,đồng
thời chúng lần lượt là số hạng thứ nhất,thứ ba và thứ chín
của một cấp số cộng khác
12.Tìm cấp số nhân a,b,c biết rằng tổng a + b + c = 21,
đồng thời chúng lần lượt là số hạng thứ nhất,thứ hai và thứ
tư của 1 cấp số cộng khác
13.Tính các góc của 1 tam giác vuông có độ dài 3 cạnh
lập thành 1 cấp số nhân
14.Cho 2 số a,b > 0.Giữa các số và hãy thêm vào 5
số nữa để được 1 cấp số nhân
15.Hãy xác định 1 cấp số nhân có 6 số hạng,biết rằng tổng
3 số hạmg đầu bằng 168, tổng 3 số hạng sau bằng 21
16.Khoảng cách giữa 1 người đi xe máy và 1 người đi bộlà 1km .Vận tốc
của xe máy = 10 lần vận tốc người đi bộ.Hỏi xe máy
cần vượt 1 quãng đường dài bao nhiêu để đuổi kịp người đi bộ
17.Tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 4.Trung điểm của
các cạnh tam giác ABC lập thành tam giác A
1
B
1
C
1
,trung điểm
các cạnh của A
1
B
1
C
1
lập thành tam giác A
2
B
2
C
2
trung điểm
các cạnh của A
2
B
2
C
2
lập thành tam giác A
3
B
3
C
3
....Tính tổng
chu vi của tất cả các tam giác ABC,
A
1
B
1
C
1
,
A
2
B
2
C
2
...
18.Các cạnh của tam giác ABC lập thành 1 cấp số nhân .
Chứng minh rằng tam giác ấy không thể có 2 góc lớn hơn 60
0
19.Cho tam giác ABC có 3 góc A,B,C lập thành 1 cấp số
nhân có công bội q = 2. Chứng minh rằng :
dcq
a)
b) cos
2
A + cos
2
B + cos
2
C =
20.Hóy xỏc nh a,b sao cho 1,a,b lp thnh 1 cp s cng v
1, a
2
,b
2
lp thnh 1 cp s nhõn
21.Ba s dng lp thnh 1 cp s cng cú tng = 15.Nu thờm 1 vo s
th nht v s th hai,thờm 4 vo s th ba thỡ c 3 s mi lp thnh 1 cp
s nhõn .Tỡm cỏc s ú
21
Ba s lp thnh 1 cp s cng cú tng = 15.Nu thờm 1 vo s th
nht, thờm 4 vo s th hai,thờm 19 vo s th ba thỡ c 3 s mi lp thnh
1 cp s nhõn .Tỡm cỏc s ú
22.Bn s lp thnh 1 cp s cng .Ln lt tr mi s y cho 2,6,7,2 ta
c 1 cp s nhõn .Tỡm 4 s ú
23.Ba s khỏc nhau to thnh 1 cp s nhõn ,cú tng = 15 ng thi
chỳng l s hng th nht,th t,th hai mi lm ca 1 cp s cng
khỏc.Tỡm cỏc s ú
24.Cho cp s nhõn a,b,c,d. Chng minh rng :
a) a
2
b
2
c
2
= a
3
+ b
3
+ c
3
b) (ab + bc + cd)
2
= (a
2
+ b
2
+ c
2
)(b
2
+ c
2
+ d
2
)
c) (d b)
2
+ (b c)
2
+ (c a)
2
= (d a)
2
25.Mt cp s cng v mt cp s nhõn cựng cú s hnh th nht bng 5,s
hng th hai ca cp s cng ln hn s hng th hai ca cp s nhõn l
10,cũn cỏc s hng th ba thỡ bng nhau.
Tỡm cỏc cp s ú
26.Ba s x ,y ,z theo th t ú lp thnh mt cp s nhõn vi cụng bi q
1;ng thi cỏc s x ,2y ,3z theo th t ú lp thnh mt cp s cng vi
cụng sai d 0.Hóy tỡm q
27.Ba s x + 6y ,5x + 2y ,8x + y theo th t ú lp thnh mt cp s cng ;
ng thi cỏc s x 1 , y + 2 , x 3y theo th t ú lp thnh mt cp s
nhõn.Hóy tỡm x v y
27.Ba s x + 6y ,5x + 2y ,8x + y theo th t ú lp thnh mt cp s cng ;
ng thi cỏc s x + , y 1 , 2x 3y theo th t ú lp thnh mt cp s
nhõn.Hóy tỡm x v y
28.Ba s x ,y ,z theo th t ú lp thnh mt cp s nhõn;ng thi cỏc s x ,
y 4 , z theo th t ú lp thnh mt cp s nhõn; v ba s x , y 4 ,
z 9 theo th t ú lp thnh mt cp s cng .Hóy tỡm x ,y ,z
29.Cỏc s x + 5y ,5x + 2y ,8x + y theo th t ú lp thnh mt cp s cng
;ng thi cỏc s (y 1)
2
,xy 1, (x + 2)
2
theo th t ú lp thnh mt cp s
nhõn . Hóy tỡm x v y
30.Tớnh cỏc tng
a) S = 1 + + + + +
b) S = ( ) + ( ) + ( ) + + ( )
c) S = 1 + + + + +
31.Cho dóy s (u
n
) xỏc nh bi u
1
= 1 ;u
n + 1
= v dóy s (v
n
) xỏc nh bi v
n
= u
n
2 . Chng minh rng: (v
n
) l mt cp s nhõn .T ú suy ra biu thc
ca u
n
v v
n
CHúC CáC EM HOC TậP TốT-NếU CầN LIÊN Hệ :CÔ GIáO
:NGUYễN THị XUÂN-THÔN HồNG PHONG-Xã NGUYÊN Xá-ĐH-TB