Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đại số 11 - TỈ LỆ THỨC potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.32 KB, 4 trang )


TỈ LỆ THỨC

A/ Mục tiêu:
- Học sinh hiểu thế nào là tỉ lệ thức, hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức
B/ Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi bài tập.
- HS ôn tập hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số
2 số nguyên.
C/ Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi våí
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

- Tỉ số của 2 sô a và b với
(b

0) là gì? Kí hiệu?
- So sánh 2 tỉ số:
21
15

5,17
5,12

- HS lên bảng trả lời.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.

Hoạt động 2: 1. Định nghĩa

- GV: Trong bài tập trên, ta


có 2 tỉ số bằng nhau:

21
15
=
5,17
5,12

Ta nói đẳng thức trên là một
tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là




- HS định nghĩa tỉ lệ thức
I/ Âënh nghéa :
(SGK)
Kyï hiãûu :
d
c
b
a

hoặc a : b = c : d
Vê duû :
gỡ?
- GV gii thiu cỏch kớ hiu
v cỏc s hng ca t l thc,
ngoaỷi tố, trung tố



- GV cho HS lm ?1

nh SGK.
-Kớ hiu:
d
c
b
a

hoc a : b
= c : d



- Hai hc sinh lờn bng
lm bi tp
a.
8:
5
4
4:
5
2
10
1
8
1
.
5

4
8:
5
4
10
1
4
1
.
5
2
4:
5
2










b/ Khọng lỏỷp thaỡnh tố
lóỷ thổùc õổồỹc



21

15
=
5,17
5,12
laỡ mọỹt
TLT
Ghi chuù :
- a, b, c, d l cỏc s
hng ca t l thc
- a, d l ngoi t
- b, c l trung t




Hot ng 3: 2. Tớnh cht

- Nhõn 2 t s ca t l thc
27
18
=
36
24
vi 27.36 ta c
gỡ?
- Bng cỏch tng t t
b
a

=

d
c
hóy suy ra ad = bc?
- HS thc hin vo v
nhỏp.


- ổồỹc

II/ Tờnh chỏỳt :
a. Tớnh cht 1:

Nóỳu
b
a
=
d
c
thỗ ad =
bc


- GV: T ng thc 18.36 =
27.24, ta cú th suy ra c
t l thc
27
18
=
36
24

c
khụng? Bng cỏch no?
- Tng t, t ng thc ad
= bc. ta cú th suy ra t l
thc
b
a
=
d
c
c khụng?
- GV gii thiu s /26
SGK

- HS thc hin vo v
nhỏp.







b. Tớnh cht 2:
Nóỳu ad = bc vaỡ a, b,
c, d

0 thỗ ta coù caùc
tố lóỷ thổùc :


b
a
=
d
c
;
d
b
c
a




a
b
c
d
a
c
b
õ
;



Hot ng 4: Luyn tp - Cng c

- GV cho HS lm bi 47a,
46a.



- Bi 47a/26 SGK
6.36 = 9.42

6
9
42
63
;
6
42
9
63
63
9
42
6
;
42
63
9
6



- Bi 46a/26 SGK
Tỡm x:
5,1
6,3

)2(.27
)2(.276,3.
6,3
2
27




x
x
x


Hot ng 5: Hng dn hc nh
- Học thuộc định nghĩa và tính chất tỉ lệ thức
- Bài tập 44, 45, 46 b,c, 47b, 48/26 SGK; 61, 63 SBT


×