Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Hình học 11 - LUYỆN TẬP 2 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.6 KB, 4 trang )


LUYỆN TẬP 2

A/Mục tiêu:
- Củng cố các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (đã học).
- Rèn luyện kĩ năng chứng minh hình
B/ Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi đề bài tập
C/Tiến trình dạy - học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- HS Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (đã học)
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 39/124 SGK:
- GV cho HS đọc đề rồi phân tích để tìm
hiểu các cặp tam giác vuông bằng nhau.





HS nhận xét rồi trả lời:
- ở hình 105: Hai tam giác vuông AHB và
AHC bằng nhau (hai cạnh góc vuông)
- ở hình 106: Hai tam giác vuông DEK và
DFK bằng nhau ( một cạnh góc vuông và
một cạnh góc nhọn)
- Hình 107: Hai tam giác vuông ABD và
ACD bằng nhau (cạnh huyền và một góc










Bài 40/124 SGK:
- GV cho HS đọc đề, cho ghi GT, KL.








-GV: Để so sánh BE và CF ta làm thế
nào?
nhọn).
- Hình 108:
. Hai tam giác vuông ABD và ACD bằ
ng
nhau (cạnh huyền và một góc nhọn).
. Hai tam giác vuông ABH và ACF bằng
nhau (một cạnh góc vuông và một góc
nhọn).
. Hai tam giác vuông BED và CHD bằng
nhau (1cạnh góc vuông và một góc nhọn).




ABC
MB=MC
GT BE Ax
CF Ax
KL So sánh BE và CF


Xét tam giác vuông BEM và CFM
ta có:
FMCEMB
ˆˆ

(đối đỉnh)






Bài 41/124 SGK:
- GV cho HS đọc đề, ghi GT và KL.
- Để chứng minh ID = IE = IF ta làm thế
nào?

BM = MC (gt)
Do đó hai tam giác BEM và CFM bằng
nhau.
 BE = CF.


A
B
C
D
E
F
I

ABC
GT
21
ˆˆ
BB 
; ID  AB
21
ˆ
ˆ
CC 
; IE  BC; IF = AC

KL ID = IE = IF

Xét hai tam giác vuông BID và BIE ta có:
21
ˆˆ
BB 
(gt)
BI cạnh chung
Do đó hai tam giác BID và BIE bằng

nhau
 ID = IE (1)
Chứng minh tương tự ta được
A
B
C
M
E
F
x
IE = IF (2)
Từ (1) và (2) suy ra
ID = IE = IF.
Hoạt động 3: Kiểm tra 15 phút.
Câu 1: Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh huyền - góc nhọn của tam giác vuông.
Câu 2: Gọi Ot là tia phân giác góc xOy. Lấy điểm I thuộc tia Ot, từ I vẽ IA Ox (A
Oy); IB  Oy (B Oy). Chứng minh OA = OB; BI = AI.
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
- Ôn kĩ các trường hợp bằng nhau của tam giác.
- Làm bài tập 42, 43, 44, 45/124.125 SGK.

×