Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giáo án Hình Học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.57 KB, 19 trang )

Giáo án hình học 11- Cơ Bản(2009-2010)
Chơng I: phép dời hình và phép đồng dạng
Trong mặt phẳng
Đ1: phép biến hình
Tiết: 1
Ngời soạn: Đoàn Văn Đông

I. mục tiêu
1.Về kiến thức:
HS nắm đợc;
- Khái niệm phép biến hình.
- Liên hệ đợc với những phép biến hình đã học ở lớp dới.
2. Về kĩ năng:
- Phân biệt đợc các phép biến hình.
- Dựng đợc ảnh của một điểm qua phép biến hình đã cho.
3. Về t duy và thái độ:
-Biết liên hệ với thực tế.
- Có nhiều sáng tạo trong học tập.
-Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, có tinh thần hợp tác trong học tập.
I. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên:
-Chuẩn bị giáo án, phấn màu, thớc kẻ
-Chuẩn bị 1 số hình mẫu.
2. Chuẩn bị của học sinh:
-Đầy đủ đồ dùng học tập, SGK.
II. Phơng pháp dạy học
Phơng pháp chính đợc sử dụng là gợi mở vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
Phơng pháp hỗ trợ: Hoạt động theo nhóm.
II. tiến trình bài học.
1.ổn định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số, giới thiệu đại biểu.


2.Bài mới:
-Phân phối thời gian: 1 tiết
- Nội dung bài mới:
Hoạt động 1:
1. Phép biến hình
HĐTP 1: Tiếp cận khái niệm
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
- Đặt vấn đề: Trong mặt
phẳng cho đờng thẳng d
và điểm M. Dựng hình
chiếu vuông góc M của
M lên đờng thẳng d.
-GV nêu câu hỏi:
+H1: MM quan hệ với d
nh thế nào?
+H2: Có bao nhiêu điểm
M?
-HS dựng hình
. M
d
-Trả lời các câu hỏi :
+H1:
'MM d
+H2: M là duy nhất.
HĐTP 2: Hình thành khái niệm.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-GV: Phép xđ M nh vậy
gọi là phép biến hình.
* Định nghĩa :
Phép biến hình là quy tắc

Ngời soạn : Đoàn Văn Đông
1
Giáo án hình học 11- Cơ Bản(2009-2010)
-GV: Nêu định nghĩa và
kí hiệu.
- Lắng nghe, ghi nhận
kiến thức.
để với mỗi điểm M thuộc
mp, xác định đợc một điểm
duy nhất M thuộc mặt
phẳng.
* Kí hiệu :
Phép biến hình : F
+F(M)=Mhay M=F(M)
M gọi là ảnh của M qua F
+ Với mỗi hình H, ta kí
hiệu H=F(H) là tập hợp
các điểm M=F(M), M

H
Ta nói : Hình H là ảnh của
hình H qua phép biến hình
F.
Hoạt động 2:
2. Một số ví dụ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-Nêu VD1 và đặt một số
câu hỏi:
+So sánh
'MM

uuuuur

u
r
?
+Phép xđ
'M
nh vậy có là
phép biến hình không?
-Nêu VD2 và đặt câu hỏi:
+Nêu mqh giữa
M

'M
+Có bao nhiêu điểm
'M
?
+Phép xác định
'M
nh
vậy có là phép biến hình
không?
-GV cho HS làm
2

(SGK/4)
- GV: Nêu VD4:
Quy tắc biến mỗi điểm
A
thành

'A
sao cho
'AA dP
Không là phép biến hình
-Trả lời câu hỏi :
+Hai vectơ bằng nhau.
+
'M
là duy nhất.
Là 1 phép biến hình.
-Trả lời VD2 :
+Trùng nhau .
+
'M
là duy nhất.
Là 1 phép biến hình.
-Suy nghĩ trả lời :
Với mỗi điểm M tuỳ ý ta
luôn có thể tìm đợc ít nhất
2 điểm
'M

''M
sao cho
M
là trung điểm của
' ''M M
.
Quy tắc đặt tơng ứng
nêu trong câu hỏi không

là 1 phép biến hình.
-VD1 : Cho vectơ
u
r
, với
mỗi điểm
M
ta xác định
điểm
'M
theo quy tắc:

'MM u=
uuuuur r
Là 1 phép biến hình.
(Phép tịnh tiến)
-VD2 :Với mỗi điểm
M
,
ta xác định điểm
'M M
Là 1 phép biến hình.
(Phép đồng nhất)
-VD3 : (
2

/SGK/4)
Hoạt động 3
Tóm tắt bài học
Hoạt động 4

Củng cố toàn bài
Ngời soạn : Đoàn Văn Đông
2
MMM
Giáo án hình học 11- Cơ Bản(2009-2010)
1. Bài tập : Hãy vẽ 1 đờng tròn và 1 đờng thẳng d rồi vẽ ảnh của đờng tròn qua
phép chiếu lên d.
2.Hớng dẫn học bài ở nhà.

Đ2: phép tịnh tiến
Tiết theo PPCT : 2
Tuần dạy :
I.mục tiêu
1.Về kiến thức:
HS nắm đợc;
- Định nghĩa phép tịnh tiến
- Các tính chất.
- Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
2. Về kĩ năng:
-Xác định toạ độ ảnh của một điểm.
- Dựng ảnh của 1 điểm, 1 đoạn thẳng, 1 tam giác qua phép tịnh tiến.
3. Về t duy và thái độ:
-Biết liên hệ với thực tế.
- Có nhiều sáng tạo trong học tập.
-Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, có tinh thần hợp tác trong học tập.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
3. Chuẩn bị của giáo viên:
-Chuẩn bị giáo án, phấn màu, thớc kẻ
-Chuẩn bị 1 số hình mẫu.
4. Chuẩn bị của học sinh:

-Đầy đủ đồ dùng học tập, SGK.
III. Phơng pháp dạy học
Phơng pháp chính đợc sử dụng là gợi mở vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
Phơng pháp hỗ trợ : Hoạt động theo nhóm.
IV. tiến trình bài học.
1. ổn định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số, giới thiệu đại biểu.
2. Kiểm tra bài cũ:
Ngời soạn : Đoàn Văn Đông
3
Giáo án hình học 11- Cơ Bản(2009-2010)
Câu hỏi: Cho một vectơ
a
r
và một đoạn thẳng AB. Hãy xác định ảnh AB của
AB sao cho
'AA a=
uuur r
GV: Cho HS trả lời và hớng đến khái niệm phép tịnh tiến.
3.Bài mới:
-Phân phối thời gian: 1 tiết
- Nội dung bài mới:
Hoạt động 1:
I. Định nghĩa
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-GVnêu vấn đề: Cho điểm
A và vectơ
a
r
, điểm A sao

cho
'AA a=
uuur r
gọi là ảnh của
điểm A qua phép tịnh tiến
vectơ
a
r
.
- Gv chú ý:
0
T
r
là phép
đồng nhất.
-Cho Hs làm
1

(SGK/5)
-HS phát biểu định nghĩa.
-Trả lời:
1

(SGK/5)
:
AB
T A B
B C
E D




uuur
1. Định nghĩa
-Trong mp cho vectơ
v
r
.
Phép biến hình biến mỗi
điểm M sao cho
'MM v=
uuuuur r
đợc gọi là phép tịnh tiến
theo vectơ
v
r
.
-Kí hiệu:
v
T
r
Ta có:
( ) ' '
v
T M M MM v
= =
r
uuuuur r
: '
'

'
' ' '
AB
T A A
B B
C C
ABC A B C




uuur
Hoạt động 2:
II. Tính chất
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-GVnêu t/c 1 và t/c2.
Hỏi: Nêu cách xác định
ảnh của đờng thẳng d qua
phép tịnh tiến theo vectơ
v
r
-VD: Cho vectơ
v
r
và 3
điểm không thẳng hàng
A,B,C.Dựng ảnh của điểm
A, đoạn thẳng AB,
ABC


qua phép tịnh tiến theo
vectơ
v
r
-Lắng nghe, ghi nhận
kiến thức.
1. T/c1:
Nếu
( ) ', ( ) '
v v
T M M T N N
= =
r r
thì
' ' ' 'M N MN M N MN
= =
uuuuuur uuuur
NX: Phép tịnh tiến bảo
toàn khoảng cách giữa
hai điểm bất kì.
2.T/c2:(SGK)
Hoạt động 3:
III. Biểu thức toạ độ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-GV: vẽ hình 1.8 và đặt ra
các câu hỏi:
+H1: Tìm toạ độ vectơ
-Vẽ hình, lắng nghe câu
hỏi và trả lời.
+H1:

' ( ' ; ' )MM x x y y=
uuuuur
Ngời soạn : Đoàn Văn Đông
4
M(x;y)
( ; )v a b
r
M(x;y)
y
O
Giáo án hình học 11- Cơ Bản(2009-2010)
'MM
uuuuur
+H2: So sánh a và x-x; b
và y-y ?
-GV cho Hs thực hiện
3

(SGK/7):
Trong Oxy cho
(1;2)v
r
. Tìm
toạ độ điểm M là ảnh của
điểm M(3;-1) qua phép
tịnh tiến
v
T
r
+H2:

'
'
x x a
y y b
=


=

-Làm VD và trả lời:
ảnh của M là M(4;1)
Ta có:
( ) ' '
v
T M M MM v
= =
r
uuuuur r
' '
' '
x x a x x a
y y b y y b
= = +



= = +

Biểu thức trên gọi là biểu
thức toạ độ của phép tịnh

tiến theo vectơ
v
r
.
-VD:
Hoạt động 4: Tóm tắt bài học
Hoạt động 5: củng cố
Một số câu hỏi trắc nghiệm
1. Xác đinh tính Đ-S các mệnh đề sau:
A) Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. (Đ)
B) Phép tịnh tiến biến đờng thẳng thành đờng thẳng sông song hoặc trùng với nó.(Đ)
C)Phép tịnh tiến biến tứ giác thành tứ giác bằng nó. (S)
D) Phép tịnh tiến biến đờng tròn thành chính nó. (S)
2. Cho
(1;1)v
r
và A(0;2). ảnh của A qua phép tịnh tiến
v
T
r
có toạ độ là:
A) (1;1); B) (1;2); C) (1;3); D) (0;2)
3. Cho
(1;1)v
r
và A(0;2), B(-2;1). Nếu
( ) ', ( ) '
v v
T A A T B B= =
r r

thì AA có độ dài là:
A)
10
; B)
11
; C)
12
; D)
13

Hoạt động 6: hớng dẫn giải bài tập SGK
Bài 1/7:
' ( ) ' ' ( ')
v v
M T M MM v M M v M T M

= = = =
r r
uuuuur r uuuuuur r
Bài 2/7:
- Dựng hbh ABBG và ACCG. Có
: ' '
AG
T ABC GB C
uuur
- Dựng điểm D sao cho A là trung điểm của GD. Có
DA AG=
uuur uuur
. Do đó
( )

AG
T D A=
uuur
Bài 3/7: a)
( ) '(2;7), ( ) '( 2;3)
v v
T A A T B B= =
r r
b)
( ) (4;3)
v
C T A

= =
r
.
c) Gọi
( ; ) ; ' ( ) ( '; ')
v
M x y d M T M x y = =
r
' 1 ' 1
' 2 ' 2
x x x x
y y y y
= = +



= + =


Ngời soạn : Đoàn Văn Đông
5
x
Giáo án hình học 11- Cơ Bản(2009-2010)
Ta có:
2 3 0 ( ' 1) 2( ' 2) 3 0 ' 2 ' 8 0M d x y x y x y + = + + = + =
Suy ra:
' ' 2 8 0M d x y + =
. Vậy d có pt:
2 8 0x y + =
Cách 2: Gọi
( ) '
v
T d d=
r
.Khi đó
'd dP
có pt dạng:
2 0x y c + =
Lấy
( 1;1)B d
. Ta có:
( ) '( 2;3) '
v
T B B d
=
r
nên:
2 2.3 0 8c c

+ = =
Bài 4/7: Lấy
;A d B d
.Khi đó
:
AB
T a b

uuur
nên có vô số
AB
T
uuur
Đ3: phép đối xứng trục

Tiết theo PPCT : 3
Tuần dạy :
Ngời soạn : Đoàn Văn Đông
6
Giáo án hình học 11- Cơ Bản(2009-2010)
I.mục tiêu
1.Về kiến thức:
HS nắm đợc;
- Định nghĩa phép đối xứng trục.
- Các tính chất của phép đối xứng trục.
- Biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục, trục đối xứng của một hình.
2. Về kĩ năng:
- Dựng ảnh của 1 điểm, 1 đoạn thẳng, 1 tam giác qua phép đối xứng trục.
-Xác định đợc biểu thc toạ độ, trục đối xứng của một hình.
3. Về t duy và thái độ:

-Biết liên hệ với thực tế.
- Có nhiều sáng tạo trong học tập.
-Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, có tinh thần hợp tác trong học tập.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
5. Chuẩn bị của giáo viên:
-Chuẩn bị giáo án, phấn màu, thớc kẻ
-Chuẩn bị 1 số hình mẫu.
6. Chuẩn bị của học sinh:
-Đầy đủ đồ dùng học tập, SGK.
III. Phơng pháp dạy học
Phơng pháp chính đợc sử dụng là gợi mở vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
Phơng pháp hỗ trợ : Hoạt động theo nhóm.
IV. tiến trình bài học.
A. Đặt vấn đề:
Câu hỏi: Cho điểm A và đờng thẳng d.
a) Xác định hình chiếu H của A trên d.
b) Tịnh tiến H theo vectơ
AH
uuur
ta đợc điểm nào?
GV cho HS trả lời và hớng đến khái niệm phép đối xứng trục.
B. Bài mới
Hoạt động 1:
I. Định nghĩa
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-GV vẽ hình và cho HS nêu
định nghĩa.
-Cho HS quan sát hình 1.11
ở VD1(SGK/9).
-Yêu cầu HS làm

1

(SGK/9)
-GV nêu nhận xét và yêu
cầu HS c/m nhận xét 2.
-Nêu định nghĩa.
-Quan sát hình
1.11SGK , làm
1

và trả
lời:
ảnh của A, B, C, D lần l-
ợt là A, D, C ,B.
-C/m NX2:
M=Đ
d
(M)
=
=
uuuuuur uuuuur
uuuuur uuuuuur
0 0
0 0
'
'
M M M M
M M M M

M=Đ

d
(M)
* Đ/n: (SGK/8)
* Kí hiệu: Đ
d

( d: Trục đối xứng)
*NX:
1)Cho đờng thẳng d. Với
mỗi điểm M gọi M
0

hình chiếu vuông góc của
M trên d. Ta có:
M=Đ
d
(M)
=
uuuuuur uuuuur
0 0
'M M M M
2)M=Đ
d
(M)

M=Đ
d
(M)
Hoạt động 2:
II. Biểu thức toạ độ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-GV nêu biểu thức. Và cho
HS lu ý: Đối xứng qua trục
-Ghi nhận kiến thức và vẽ
hình vào vở.
Oxy, xét M(x;y)
M=Đ
d
(M)=(x;y)
Ngời soạn : Đoàn Văn Đông
7
Giáo án hình học 11- Cơ Bản(2009-2010)
hoành thì hoành độ bằng
nhau, đối xứng qua trục
tung thì tung độ bằng nhau
còn toạ độ còn lại đối
nhau.
-Cho HS làm
3


4

(SGK/9-10)
3

:
1. Phép đối xứng qua
trục Ox (
d Ox

)
=


=

'
'
x x
y y
2.Phép đối xứng qua Ox
=


=

'
'
x x
y y
_VD: Oxy cho đờng
thẳng d và các điểm
không thẳng hàng A, B,
C. Dựng ảnh của điểm
A, đoạn thẳngAB,

ABC
qua Đ
d
.

hoạt động 3:
III. Tính chất
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-GV nêu các t/c và mô tả t/c
bằng hình vẽ SGK
( không c/m)
- Lắng nghe ghi nhận
kiến thức.
1. T/c 1:
-Phép đx trục bảo toàn
khoảng cách giữa 2
điểm bất kì.
2. T/c2:
Phép đối xứng trục:
-Biến 1 đờng thẳng
thành đờng thẳng.
-Biến một đoạn thẳng
thành một đoạn thẳng
bằng nó.
-Biến một tam giác
thành tam giác bằng nó.
-Biến một đờng tròn
thành đờng tròn có cùng
bán kính.
Hoạt động 4:
IV. Trục đối xứng của một hình
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-Hỏi: Hãy nêu một số hình
mà em cho là có trục đối
xứng?

-GV nêu định nghĩa.
-Cho HS quan sát cách vẽ ở
VD2 và cho HS làm
6

(SGK/11).
-Trả lời :
Hình tam giác đều, hình
vuông, hình thoi, hình
ngnũ giác đều, hình tròn,
hình chữ nhật
-Quan sát hình vẽ VD2 và
làm
6

:
a) các chữ H, A, O là hình
có trục đối xứng.
b) Hình vuông, hình
thoi là hình tứ giác có
trục đối xứng.
1. Đ/n:
Đờng thẳng d gọi là trục
đx của hình H nếu
Đ
d
(H)=H
2. VD:
Tìm trục đối xứng của
hình: MATH

Hoạt động 5:
Ngời soạn : Đoàn Văn Đông
x
y
O
B
B
A
A
8
Giáo án hình học 11- Cơ Bản(2009-2010)
Tóm tắt bài học
Cõu hi 1: Cho bit nhng ni dung chớnh ca bi hc
Cõu hi 2: Theo em, qua bi hc ny, ta cn t c iu gỡ?
Hoạt động 6:
Một số câu hỏi trắc nghiệm
Câu1: Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau:
A) Phép Đ
d
biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. (Đ)
B) Phép Đ
d
biến đờng thẳng thành đờng thẳng song song hoặc trùng với nó. (Đ)
C) Phép đối xứng trục biến tứ giác thành tứ giác bằng nó ( S)
D) Phép đối xứng trục biến đờng tròn tjhành chính nó. (S)
Câu 2: Cho A(3;2), ảnh của A qua phép đối xứng trục Ox là:
a) A(3;2); b) A(2;3); c) A(3;-2); d) A(2;-3)
Câu 3: ảnh của A(3;2) qua phép đối xứng trục Oy là:
a) A(-3;2); b) A(2;3); c) A(3;-2); d) A(2;-3)
hoạt động 7:

hớng dẫn giải bài tập SGK
Bài1/11: Gọi A, B lần lợt là ảnh của A, B qua Đ
Ox
. Ta có A(1;2);B(3;-1)
AB có pt:

= + =

1 2
3 2 7 0
3 1 1 2
x y
x y
Bài 2/11: Lấy A(0;2), B(-1;-1) thuộc d. Gọi A=Đ
Oy
(A), B=Đ
Oy
(B).Suy ra:
A(0;2), B(1;-1). Vậy d có pt:
+ =3 2 0x y
.
Cách 2: Gọi M(x;y)=Đ
Oy
(M), với M(x;y) thuộc d. Ta có:
=


=

'

'
x x
y y
Do
+ = + =3 2 0 3 ' ' 2 0M d x y x y
+ =' ' :3 2 0M d x y
Bài 3/11: Các chữ cái V, I, E, T, AQ, M, W, O là hình có trục đối xứng.
Phiu s 1:Cho hỡnh bỡnh hnh ABCD, v ng thng d nh hỡnh v. Hóy tỡm
nh ca hỡnh bỡnh hnh ABCD qua phộp i xng trc d
Ngời soạn : Đoàn Văn Đông
9
Giáo án hình học 11- Cơ Bản(2009-2010)
Phiu s 2:Cho lc giỏc ABCDEF. Hi lc giỏc ú cú bao nhiờu trc i xng?
V cỏc trc i xng tỡm c.
Đ4: phép đối xứng tâm
Tiết theo PPCT : 4
Tuần dạy :
I.mục tiêu
1.Về kiến thức:
HS nắm đợc;
- Định nghĩa phép đối xứng tâm.
- Các tính chất của phép đối xứng tâm.
- Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm, tâm đối xứng của một hình.
2. Về kĩ năng:
- Dựng ảnh của 1 điểm, 1 đoạn thẳng, 1 tam giác qua phép đối xứng tâm.
-Tìm toạ độ ảnh của 1 điểm qua phép đối xứng tâm.
-Xác định đợc tâm đối xứng của một hình.
3. Về t duy và thái độ:
-Biết liên hệ với thực tế.
- Có nhiều sáng tạo trong học tập.

-Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, có tinh thần hợp tác trong học tập.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
7. Chuẩn bị của giáo viên:
-Chuẩn bị giáo án, phấn màu, thớc kẻ
-Chuẩn bị 1 số hình mẫu.
8. Chuẩn bị của học sinh:
-Đầy đủ đồ dùng học tập, SGK.
III. Phơng pháp dạy học
Phơng pháp chính đợc sử dụng là gợi mở vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
Phơng pháp hỗ trợ : Hoạt động theo nhóm.
IV. tiến trình bài học.
A. Đặt vấn đề:
Câu hỏi1: Giả sử ảnh của M qua phép đối xứng trục d là M. MM cắt d tại I. Tìm
mqh giữa I, M, M.
Gv cho HS trả lời và hớng tới kniệm phép đối xứng tâm.
Câu hỏi 2: Cho điểm I, và điểm M. Xác định điểm M đối xứng với M qua
I. Nhận xét mqh giữa I, M, M.
Gv cho HS trả lời và hớng tới kniệm phép đối xứng tâm.
B. Bài mới
Hoạt động 1:
I. Định nghĩa
Ngời soạn : Đoàn Văn Đông
10
Giáo án hình học 11- Cơ Bản(2009-2010)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
-GV cho HS phát biểu định
nghĩa sau đó GV nêu định
nghĩa trong SGK.
-Cho HS quan sát
VD(SGK) và làm

2

(SGK/13).

-Phát biểu định nghĩa và
ghi nhận kiến thức :
-Cho điểm I. Phép đối
xứng tâm I, kí hiệu Đ
I
, là
phép biến hình biến mỗi
điểm M thành M sao cho
I là trung điểm của MM,
biến I thành chính nó.
Làm VD :
Đ
O

:
A C


B D

E F

1. Đ/n:(SGK/12).
* Kí hiệu: Đ
I
(I: tâm đx)

*Nhận xét:
+M=Đ
I
(M)
'IM IM =
uuur uuur
'IM IM =
uuur uuur

M=Đ
I
(M)
2. VD:(
2

SGK/13)
Hoạt động 2:
II. biểu thức toạ độ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
-GV nêu biểu thức.
-Cho HS làm VD:
Trong mp Oxy, cho A(-4; 3)
Tìm ảnh của A qua phép đối
xứng:
a) Tâm O
b) Tâm I(2; 1)
-Chú ý lắng nghe, ghi
nhận kiến thức.
- Làm VD và trả lời.
1. Biểu thức:

Oxy, cho I(a;b), M(x;y)
M=Đ
I
(M)=(x; y)
' 2
' 2
x a x
y b y
=



=

Chú ý:
I O

'
'
x x
y y
=



=

2. VD
Hoạt động 3:
III. tính chất

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
-GV nêu các tính chất và mô
tả bằng hình vẽ SGK/14.
-Cho HS làm VD:
Cho điểm O và 3 điểm không
thẳng hàng A, B, C. Dựng
ảnh của điểm A, đoạn thẳng
AB,
ABC
qua Đ
O
.
-Chú ý lắng nghe, ghi
nhận kiến thức.

- Làm VD( vẽ hình)
1. T/c1:
Phép đối xứng bảo toàn
khoảng cách giữa hai
điểm bất kì.
2. T/c2:
Phép đối xứng tâm:
-Biến đờng thẳng thành đ-
ờng thẳng // hoặc trùng
với nó.
-Biến đoạn thẳng thành
đoạn thẳng bằng nó.
-Biến tam giác thành tam
giác bằng nó.
-Biến đờng tròn thành đ-

ờng tròn cùng bán kính.
Hoạt động 4:
IV. tâm đối xứng của một hình
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
-Hỏi: hãy nêu một số hình
-Chú ý lắng nghe, ghi 1. Đ/n: (SGK/14)
Ngời soạn : Đoàn Văn Đông
11
D
F
A
C
O
E
B
Giáo án hình học 11- Cơ Bản(2009-2010)
mà em cho là có tâm đối
xứng?
-GV nêu định nghĩa.
-Cho HS quan sát VD2
(SGK/15) và cho HS làm
5

,
6

.
nhận kiến thức.
- Làm VD và trả lời.
5


: Chữ H, N, O, I là
hình có tâm đối xứng.
6

hbh là tứ giác có tâm
đối xứng.
Đ
I
(H)=H
2. VD
Hoạt động 5:
Tóm tắt bài học
Hoạt động 6:
Bài tập trắc nghiệm
Câu1: Xác định tính Đ-S:
a) Phép đối xứng tâm biến đờng thẳng thành đờng thẳng // hoặc trùng với nó.
b) Phép đối xứng tâm biến tứ giác thành tứ giác bằng nó.
c) Phép biến hình biến đờng tròn thành đờng tròn bằng nó là phép đối xứng tâm.
d) Phép đối xứng trục và đối xứng tâm cùng bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm
Câu2: Cho A(-1; 3). ảnh của A qua phép đối xứng tâm O là:
a) A(1; 3) b) A(-1; -3) c) A(1; -3) d) A(-1; 3)
câu3: Chọn đáp án đúng
Hình tam giác đều có:
a) 1 tâm đối xứng; c) Chỉ có một trục đối xứng.
b) không có tâm đối xứng. d) 3 tâm đối xứng.
hoạt động7:
hớng dẫn giải bài tập SGK

Đ5: phép quay

Tiết theo PPCT : 5
Tuần dạy :
I.mục tiêu
1.Về kiến thức:
HS nắm đợc;
- Định nghĩa phép quay.
- Phép quay đợc xác định khi biết tâm quay và góc quay.
2. Về kĩ năng:
- Dựng ảnh của 1 điểm, 1 đoạn thẳng, 1 tam giác qua phép quay.
3. Về t duy và thái độ:
-Biết liên hệ với thực tế.
- Có nhiều sáng tạo trong học tập.
Ngời soạn : Đoàn Văn Đông
12
Giáo án hình học 11- Cơ Bản(2009-2010)
-Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, có tinh thần hợp tác trong học tập.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
9. Chuẩn bị của giáo viên:
-Chuẩn bị giáo án, phấn màu, thớc kẻ
-Chuẩn bị 1 số hình mẫu.
10.Chuẩn bị của học sinh:
-Đầy đủ đồ dùng học tập, SGK.
III. Phơng pháp dạy học
Phơng pháp chính đợc sử dụng là gợi mở vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
Phơng pháp hỗ trợ : Hoạt động theo nhóm.
IV. tiến trình bài học.
A. Đặt vấn đề:
Câu hỏi: Hãy quan sát chiếc đồng hồ đang chạy. Hỏi từ lúc đung 12h đến 12h15,
kim phút của đồng hồ đã quay một góc lợng giác bao nhiêu radian?
Gv cho HS trả lời và hớng tới khái niệm phép quay.

B. Bài mới
Hoạt động 1:
I. Định nghĩa
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
-GV nêu định nghĩa.

-GV nêu nhận xét.
-Cho HS quan sát VD1(SGK)
và hớng dẫn HS thực hiện

1

/16.
-GV cho HS trả lời
2

,
3

.
Sau đó nêu VD2 và hớng
đến tính chất.
- Lắng nghe, ghi nhận
kiến thức.
-Quan sát SGK , suy nghĩ
làm VD và trả lời :
1

/16:
0

( ,45 )
( )
O
Q A B
=
0
( ,60 )
( )
O
Q C D=
1. Đ/n:
* ĐN: (sgk/16)
* Kí hiệu: Q
(O,

)

Q
(O,

)

:M

M

'
( , ')
OM OM
OM OM

O O

=


=




* NX:
- Q
(O,
2k

)
(M)=M
(Phép đồng nhất)
-Q
(O,
(2 1)k

+
)
(M)=M=Đ
O
2. VD:
-VD1: (
1


/16)
-VD2:
Hình thoi ABCD tâm O.
Ta có:
Q
(O,

)
:
O O


A C

B D


OAB OCD
Hoạt động 2:
II. tính chất
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
-GV định hớng: Phép quay
có các tính chất tơng tự nh
các t/ c của phép tịnh tiến,
phép đx trục, phép đx tâm.
-Tự ghi các tính chất
vào vở và quan sát hình
vẽ minh hoạ trong
SGK/18.
1. T/c1: (SGK)

2. T/c2: (SGK)
Ngời soạn : Đoàn Văn Đông
13
Giáo án hình học 11- Cơ Bản(2009-2010)
-Yêu cầu HS nêu các t/c.
-GV lu ý:
Phép đx tâm là trờng hợp
đặc biệt của phép quay.
-GV hớng dẫn hS thực hiện
HĐ4 (SGK/18)
Hoạt động 3:
Tóm tắt bài học
Hoạt động 4:
Bài tập trắc nghiệm
Câu1: Xác định tính Đ-S:
a) Phép quay biến đờng thẳng thành đờng thẳng // hoặc trùng với nó. (Đ)
b) Phép quay, phép đối xứng trục và đối xứng tâm cùng bảo toàn khoảng cách giữa
hai điểm (Đ)
c) Phép quay biến tròn thành chính nó. (S)
d) Phép biến hình biến đờng tròn thành đờng tròn bằng nó là phép quay. (S)
Câu2: Chọn 12h làm gốc, khi kim giờ chỉ 1h thì nó đã quay 1 góc:
a)
0
30
b)
0
45
c)
0
60

d)
0
15
Câu 3: Chọn 12h làm gốc, khi kim giờ chỉ 1h thì kim phút đã quay 1 góc:
a)
0
30
b)
0
90
c)
0
180
d)
0
360
hoạt động5:
hớng dẫn giải bài tập SGK
Bài 1/19:
a)
0
( ,90 )
( )
A
Q C E
=
( đx với C qua D)
b)
0
( ,90 )

( )
O
Q B C=
;
0
( ,90 )
( )
O
Q C D=

0
( ,90 )
( )
O
Q BC CD
=
Bài 2/19:
A(2; 0)


0 0
( ,90 ) ( ,90 )
( ) (0;2); ( ) ( 2;0);
O O
Q A B Q B C= =




0

( ,90 )
( ) : 2 0
O
Q d BC x y
= + =
Ngời soạn : Đoàn Văn Đông
14
E D
A
C
B
Giáo án hình học 11- Cơ Bản(2009-2010)
Đ6: khái niệm về phép dời hình
Và hai hình bằng nhau
Tiết theo PPCT : 6
Tuần dạy :
I.mục tiêu
1.Về kiến thức:
HS nắm đợc;
- Khái niệm về phép dời hình.
-Biết đợc: Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, đối xứng tâm, phép quay là phép
dời hình.
- Các tính chất của phép dời hình.
- Khái niệm hai hình bằng nhau.
2. Về kĩ năng:
- Tìm ảnh của 1 điểm, 1 hình qua phép dời hình.
-Nhận biết hai hình bằng nhau.
3. Về t duy và thái độ:
-Biết liên hệ với thực tế.
- Có nhiều sáng tạo trong học tập.

-Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, có tinh thần hợp tác trong học tập.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
11.Chuẩn bị của giáo viên:
-Chuẩn bị giáo án, phấn màu, thớc kẻ
-Chuẩn bị 1 số hình mẫu.
12.Chuẩn bị của học sinh:
-Đầy đủ đồ dùng học tập, SGK.
- Ôn tập lại 1 số t/c của phép dời hình đã biết.
III. Phơng pháp dạy học
Phơng pháp chính đợc sử dụng là gợi mở vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
Phơng pháp hỗ trợ : Hoạt động theo nhóm.
IV. tiến trình bài học.
A. Đặt vấn đề:
Câu hỏi: Em hãy nhắc lại các khái niệm về:
- Phép đồng nhất, phép tịnh tiến, phép đx trục, đx tâm và phép quay?
-Nêu tính chất chung của các phép biến hình này.
Gv cho HS trả lời và hớng tới khái niệm phép dời hình.
B. Bài mới
Hoạt động 1:
I. khái niệm phép dời hình
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-Đặt vấn đề:
-Lắng nghe, ghi nhận
Ngời soạn : Đoàn Văn Đông
15
Giáo án hình học 11- Cơ Bản(2009-2010)
Những phép biến hình nào
đã học bảo toàn khoảng
cách?
-GV nêu định nghĩa.

-Cho HS quan sát nhận xét
SGK:
+ các phép đồng nhất, phép
tịnh tiến, phép đx trục, đx
tâm và phép quay là phép
dời hình.
+Nếu thực hiện liên tiếp 2
phép biến hình thì đợc một
phép dời hình.
-Cho HS quan sát VD (SGK)
và làm
1

/20
kiến thức.
-Quan sát nhận xét trong
SGK
1

/20:
0
( ,90 )O
Q
:
A D

B A

O O


Đ
BD
:
D D

A C


O O
1.Đ/n:
Phép dời hình là phép
biến hình bảo toàn
khoảng cách giữa hai
điểm bất kì.
2. NX( SGK)
3. VD
Hoạt động 2:
II. tính chất
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng
-Cho HS quan sát các t/c
của phép dời hình trong
SGK/21.
_Gợi ý HS thực hiện HĐ2
và HĐ3/21.
-Cho HS quan sát chú ý
trong SGK/21 và VD3.
-Hớng dẫn HS thực hiện
HĐ4.
2


: B nằm giữa A và C
AB BC AC + =
' ' ' ' ' 'A B B C A C
+ =

B nằm giữa A và C
3

: M là trung điểm AB
' ' ' '
AM MB
A M M B
=
=

M là trung điểm AB.
-Quan sát chú ý SGK
-Thực hiện HĐ4:
AE IH
T
D
ABC EBH FCH

uuur
0
( ,180 )I
IF
AE
Q
D

T
AEI CFI DFI
FCH


uuur
1. T/c: (SGK)
2. VD:
Gọi phép dời hình đã cho
là F. Ta có:

0)
( ,60
:
O
Q O O

A B

B C


:
OE
T O E
uuur

B O

C D


( ) , ( ) ,
( ) , ( )
F O E F A O
F B D F OAB EOD
= =
= =
Hoạt động 3:
III. Khái niệm hai hình bằng nhau
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng
-GV nêu định nghĩa.
-Cho HS quan sát VD4(SGK)
-Ghi nhận kiến thức. 1. Đ/n:(SGK)
2. VD
Ngời soạn : Đoàn Văn Đông
16
B C
D
A
K
H
I
F
E
A
F
C
B
E
D

O
Giáo án hình học 11- Cơ Bản(2009-2010)
và yêu cầu hS thực hiện
HĐ5/23.
-Trả lời HĐ5 :
Đ
I
(AEIB)=CFID

Hai hình thang bằng
nhau
Hoạt động 4:
Tóm tắt bài học
Hoạt động 5:
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Xác định tính đúng sai:
a) Phép dời hình biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng. (Đ)
b) Phép biến hình không làm thay đổi khoảng cách là phép dời hình (S)
c)Phép biến hình biến đờng tròn thành đờng tròn bằng nó là phép dời hình (S)
d) Phép đối xứng trục là một phép dời hình. (Đ)
Câu 2:Phép dời hình nào sau đây biến đờng tròn thành đờng tròn:
a) Đối xứng tâm ; b) Đối xứng trục
c)Tịnh tiến d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 3: Cho hình vuông ABCD tâm I. Quay quanh I một góc
0
90
thì
ABC
biến thành
:

a)
BIC
b)
CID
; c)
DIA
; d)
AIB
;
hoạt động 6:
hớng dẫn giải bài tập SGK
Bài1/23: a)
( 3;2), ' (2;3) . ' 0OA OA OA OA= = =
uuur uuuur uuur uuuur

0
( ; ') 90 ,OA OA =

' 13OA OA= =

0
( , 90 )
( ) '
O
Q A A

=
b) Gọi
1 1 1
A B C

là ảnh
' ' 'A B C
qua Đ
Ox

1 1 1
(2; 3), (5; 4), (3; 1).A B C
Bài 2/23: Gọi G là trung điểm của OF.
Đ
EH
(AEJK)=BEGF,
( )
EO
T BEGF FOIC=
uuur


Đpcm.
Đ7: phép vị tự
Tiết theo PPCT : 7
Tuần dạy :
I.mục tiêu
1.Về kiến thức:
HS nắm đợc;
- Khái niệm về phép vị tự.
- Các tính chất của phép vị tự.
2. Về kĩ năng:
- Tìm ảnh của 1 điểm, 1 hình qua phép vị tự.
-Bớc đầu vận dụng đợc tính chất vào giải bài tập.
3. Về t duy và thái độ:

-Biết liên hệ với thực tế.
Ngời soạn : Đoàn Văn Đông
17
Giáo án hình học 11- Cơ Bản(2009-2010)
- Có nhiều sáng tạo trong học tập.
-Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, có tinh thần hợp tác trong học tập.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
13.Chuẩn bị của giáo viên:
-Chuẩn bị giáo án, phấn màu, thớc kẻ
-Chuẩn bị 1 số hình mẫu.
14.Chuẩn bị của học sinh:
-Đầy đủ đồ dùng học tập, SGK.
-Đọc trớc bài ở nhà, Ôn tập lại 1 số t/c của phép dời hình đã biết.
III. Phơng pháp dạy học
Phơng pháp chính đợc sử dụng là gợi mở vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
Phơng pháp hỗ trợ : Hoạt động theo nhóm.
IV. tiến trình bài học.
A. Đặt vấn đề:
Pitago có câu nói đợc ngời đời nhớ mãi: Đừng thấy bóng của mình ở trên tờng
rất to mà tởng mình vĩ đại. Đúng là nhiều khi ta thấy bóng của mình ở trên tờng
to thật! Khi nào thì có hiện tợng đó?
Gv hớng vào bài phép vị tự.
B. Bài mới
Hoạt động 1:
I. khái niệm phép dời hình
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-GV nêu định nghĩa phép vị
tự.
-Cho HS quan sát VD1
(SGK/24), sau đó cho HS

làm HĐ1/25.
-GV nêu NX và yêu cầu HS
c/m NX4.
-Lắng nghe, ghi nhận
kiến thức.
1. Đ/n:
Cho điểm O và số
0k

.
Phép biến hình biến mỗi
điểm M thành điểm M
sao cho
' .OM k OM=
uuuur uuuur
gọi là phép vị tự tâm O
tỉ số k.
-Kí hiệu:
( , )O k
V
-NX:
1)
( , )
( )
O k
V O O=
2)
( ,1)O
V
:Phép đồng nhất.

3)
( , 1)O
V

:Phép đx tâm O.
4)
( , )
1
( , )
' ( )
( ')
O k
O
k
M V M
M V M
=
=
Hoạt động 2:
II. tính chất
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 3:
III. Khái niệm hai hình bằng nhau
Ngời soạn : Đoàn Văn Đông
18
Giáo án hình học 11- Cơ Bản(2009-2010)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 4:
Tóm tắt bài học
Hoạt động 5:

Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Xác định tính đúng sai:
a) Phép dời hình biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng. (Đ)
b) Phép biến hình không làm thay đổi khoảng cách là phép dời hình (S)
c)Phép biến hình biến đờng tròn thành đờng tròn bằng nó là phép dời hình (S)
d) Phép đối xứng trục là một phép dời hình. (Đ)
Câu 2:Phép dời hình nào sau đây biến đờng tròn thành đờng tròn:
a) Đối xứng tâm ; b) Đối xứng trục
c)Tịnh tiến d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 3: Cho hình vuông ABCD tâm I. Quay quanh I một góc
0
90
thì
ABC

biến thành :
a)
BIC
b)
CID
; c)
DIA
; d)
AIB
;
hoạt động 6:
hớng dẫn giải bài tập SGK
Bài1/23: a)
( 3;2), ' (2;3) . ' 0OA OA OA OA= = =
uuur uuuur uuur uuuur


0
( ; ') 90 ,OA OA =

' 13OA OA= =

0
( , 90 )
( ) '
O
Q A A

=
b) Gọi
1 1 1
A B C
là ảnh
' ' 'A B C
qua Đ
Ox

1 1 1
(2; 3), (5; 4), (3; 1).A B C
Bài 2/23: Gọi G là trung điểm của OF.
Đ
EH
(AEJK)=BEGF,
( )
EO
T BEGF FOIC=

uuur


Đpcm.
Ngời soạn : Đoàn Văn Đông
19

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×