Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Hình học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.27 KB, 5 trang )

TIẾT 1–2: Ngày soạn:
Ngày dạy:
CHƯƠNG I : PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
TRONG MẶT PHẲNG
BÀI 1 : PHÉP TỊNH TIẾN
I-MỤC TIÊU : Qua bài, học sinh cần nắm được:
1.Kiến thức :
Nắm vững đònh nghóa phép biến hình, phép tònh tiến,cáctrường hợp đặc biệt,
biểu thức tọa độ của phép tònh tiến, các tính chất của phép tònh tiến .
2.Kỹ năng:
Dựng được ảnh của một hình qua phép tònh tiến,dùng bt tọa độ để tìm tọa độ 1
điểm ,pt 1 đường thẳng,pt 1 đường tròn qua phép tònh tiến, rèn luyện kỹ năng tính
toán,giải dạng toán dựng hình, tìm q tích
3.Tư duy :
Linh hoạt, làm quen vói cách vận dụng phương pháp đại số để giải toán hình học ,
kết hợp một cách khoa học giữa các phân môn đại số và hình học của toán.
4.Thái độ :
Chuẩn bò bài ở nhà ,tích cực xây dựng bài ,cẩn thận, chính xác.
Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
II-TRỌNG TÂM :
Đònh nghóa , biểu thức tọa độ , tính chất bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất
kỳ,vận dụng.
III-PHƯƠNG PHÁP :
Mở phát vấn, trực quan, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
IV-CHUẨN BỊ :
1.Thực tiễn : Học sinh đã biết cách tìm tọa độ của điểm, vectơ,pt dường thẳng và
đường tròn.
2.Phương tiện:Giáo án ,dựa trên các hoạt động của sgk, gíao viên đặt tình huống.
V-TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1.Ổn đònh :
2.Bài cũ : Không.


3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
+ Khái niệm phép biến hình (sgk)
Các cách viết :f(M) = M’ hoặc M’ = f(M)
Các cách nói : Phép biến hình f biến M
thành M’.
M là tạo ảnh của M’ qua phép biến hình f,
- Gv cho hs mô tả rồi cho hs nêu khái
niệm , từ đó đưa ra cách viết và cách
nói
- Gv cho học sinh nêu vai trò của các
điểm M , M’…
M’ là ảnh của M qua phép biến hình f.
I-ĐỊNH NGHĨA : (sgk)
+Họat động 1:
Hs quan sát hình 2,trả lời câu hỏi,viết đònh
nghóa dưới dạng kí hiệu
+
vMMMMT
v
=⇔=
'')(
)(
M’
(hay M’ =
)(
)(
MT
v
) M

V
+
)0(
T
= I
d
: là phép đồng nhất
+Họat động 2: Cho hai tam giác đều ABE
và BCD (hình vẽ sgk)
Tìm phép tònh tiến biến 3 điểm A, B, E
theo thứ tự thành B, C, D
Ta có
vEDBCAB
===


Vậy phép
tònh tiến biến A,B,E thành B,C,D là
T
AB
II-BIỂU THỨC TỌA ĐO Ä:
+Bài toán (sgk) :
Giải:
Theo đn của phép tònh tiến:
Ta có
vMM
=
'
Với
'MM

= (x’ – x ; y’ – y)

v
= ( a;b)
Từ đó hs suy ra biểu thức toạ độ của
)(v
T
:



+=
+=
ayy
axx
'
'
+Họat động 3
:
Tìm tọa độ ảnh M’ của
điểm M(3:1) qua phép tònh tiến theo vectơ
v
( 1,2) .
- Hs dùng biêu thức tọa độ tính được



=+=
=+=
321'

413'
y
x
Vậy M’(4;3)
- Cho hs đọc ∆
1
và tìm ảnh A’ , tìm được
vectơ biến A thành A’ ,từ đó hình
dung được về véctơ tònh tiến và phép
tònh tiến
- Phép tònh tiến hoàn toàn xác đònh nếu
ta biết được yếu tố nào của phép tònh
tiến?
- Giúp cho hs tìm được vectơ tònh tiến
v
- So sánh gì về các vectơ
EDBCAB ,,
?
Vậy phép tònh tiến nào biến 3 điểm A,
B, E theo thứ tự thành B, C, D ?
- Gv dẫn dắt hs chứnh minh,cho hs nhận
thấy được:
+Cách tìm tọa độ ảnh của 1 điểm qua
)(v
T

+Theo đn ta phải có điều gì?
+Cho hs xđ từng bước
?'
=

MM
,
v
=?
+Hai vectơ bằng nhau thì tọa độ của
chúng liên quan như thế nào ?
- Gv giúp hs khắc sâu biểu thức tọa độ
kỹ năng tính toán.
- Cho hs giải,hs khác bổ sung , gv sửa
chữa,củng cố(cần ghi rõ biểu thức tọa độ
để không bò nhầm lẫn).
- Gv dẫn dắt từng bước giúp HS chứng
minh đònh lí.
- Cho hs ghi giả thiết và kết luận của
III- TÍNH CHẤT :
1.Đònh ly ù :(sgk)
Cho hs khái quát nội dung đònh lí.
+Chứng minh :
Gỉa sử
);( bav
, A (x
1
, y
1
) , B (x
2
, y
2
)
)(v

T
: A’ (x
1
+a;y
1
+a)

B’ (x
2
+ a; y
2
+
a)
mà AB
2
= (x
2
– x
1
)
2
+ (y
2
– y
1
)
2
và A’B’
2
= (x

2
– x
1
)
2
+ (y
2
– y
1
)
2

AB = A’B’
2. Hệ quả : 1 , 2, 3 (sgk)
Để cm các hệ quả này ta cần dựa vào đònh
lí 1.
+Hoạt động 4: Cho
)(v
T
và 2 điểm A, B
bất kỳ .Gọi A’,B’ là ảnh của A, B qua
)(v
T
cm
'' BAAB
=
.
Giải:
Ta có:
'' BBAA

=
B’ B


'''' BABABAAB
+=+
A’ A

'' BAAB
=
B A Ø I - T Ậ P:
Bài tập 1:
Ta có
111
)(
1
uMMMMT
u
=⇔=



211
'')(
2
uMMMMT
u
=⇔=




vMMMMT
v
=⇔=
'')(



2111
'' uuMMMMMMv
+=+==

Vậy
21
uuv
+=
thì
')( MMT
v
=

.
Bài tập 3:

Trong Oxy cho đường tròn
(x + 2)
2
+ (y - 3)
2
= 4.

Tìm ảnh của đường tròn qua
)(v
T
( 1 ;- 2)
Giải:
Dễ thấy (C) có tâm I ( -2;3) , bán kính R
= 2
đl ,từ đó dễ dàng thấy hướng CM

''
')(
')(
BAAB
BBT
AAT
v
v
=⇒





=
=
CM 2 đoạn thẳng bằng nhau có thể
dùng bt tọa độ hoặc dùng 2 vectơ bằng
nhau để suy ra 2 đoạn thẳng bằng
nhau.
- Từ đònh lí cho hs suy luận để thấy

được các tính chất trong hệ qủa 1,Gv
dùng trực quan cho hs nhận xét.
- Cần phân tích như thế nào để dùng
được đl1?
- Theo qui tắc 3 điểm
?'
=
AA
,
?'
=
BB
từ đó suy ra mối liên quan
'', BAAB
?
- Gv củng cố và khắc sâu cách tìm tọa
độ ảnh của 1 điểm qua
)(v
T
- Cho hs đọc đề,Gv vẽ hình
- Theo đònh nghóa thì
⇔=
1
)(
1
MMT
u

ta có điều gì?
⇔=

')(
1
2
MMT
u

ta có điều gì?
⇔=
')( MMT
v

ta có điều gì?
- Từ đó tìm vectơ
v
?
- Qua phép tònh tiến ,một đường tròn
biến thành đường tròn có bán kính ntn
so với đường tròn ban đầu,còn tâm của
đường tròn đó biến thành điểm nào ?
- Trước hết hãy tìm tâm và bán kính của
đường tròn (C)?
- Tìm ảnh của I qua phép tònh tiến?Còn
bán kính của (C’) là?
- Gv theo dõi và sửa chữa kòp thời.
p dụng BTTĐ ta có



=
−=

1'
1'
y
x


I’(-1;1)
(C’) có tâm I’(-1;1) ,bán kính R’ = 2

pt của (C’) :(x+1)
2
+ (y –1)
2
= 4
Bài tập 4:
Xác đònh tọa độ các đỉnh C,D của hình
bình hành ABCD biết A(-1,0), B(0,4) và
giao điểm các đường chéo làI(1,1)?
Giải:
Dễ thấy I là trung điểm của AC và BD
nên ta có:



=−=−=
=−−=−=
2022
3)1(22
AIC
AIC

yyy
xxx
Vậy C(3,2)



−=−=−=
=−=−=
2422
2022
BID
BID
yyy
xxx
Vậy D(2,-2)
Bài tập 5:
Cho 2 đường thẳng d và d’ song song với
nhau.Hãy chỉ ra một phép tònh tiến biến d
thành d’.Hỏi có bao nhiêu phép tònh tiến
như thế?
Giải:
Lấy A là điểm tùy ý trên d,B là điểm tùy
ý trên d’ thì phép tònh tiến theo vectơ
AB

biến d thành d’.
Có vô số phép tỵinh tiến như thế.
- Cho hs đọc đề,Gv vẽ hình
- Có thể dùng biểu thức tọa độ của phép
tònh tiến,nhưng dùng công thức tọa độ

trung điểm nhanh hơn
- Cho hs nhắc lại công thức tọa độ trung
điểm và vận dụng tính toán.
- Gv theo dõi và sửa chữa kòp thời.
- Cho hs đọc đề,Gv vẽ hình
- Cho hs quan sát và nhận xét,trả lời câu
hỏi.
d d’
A B
4.Củng cố :
Nhắc lại đònh nghóa ,tính chất và biểu thức tọa độ của phép tònh tiến ?
5.Dặn dò : BTVN : 1 – 5 SGK
6.Rút kinh nghiệm :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×