Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GA lop 3 T29 (CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.85 KB, 22 trang )

Trường tiểu học 2 - Tam Giang - Giáo án lớp 3A
LỊCH SOẠN GIẢNG TUẦN 29
Từ ngày 29 tháng 03 đến ngày 02 tháng 04 năm 2010.
Thứ, ngày,
tháng, năm
Môn dạy Tiết
PPCT
Tên bài dạy GDBVMT
Thứ hai.
29/03/2010
HĐTT
Đạo đức
Toán
TNXH
29
141
57
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (T2)
Diện tích hình chữ nhật.
Thực hành: Đi thăm thiên nhiên.
GDBVMT
GDBVMT
Thứ ba.
30/03/2010
Tập đọc
TĐ - KC
Toán
222
223
142
Buổi học thể dục.


Buổi học thể dục.
Luyện tập.
Thứ tư.
31/03/2010
Chính tả
Tập đọc
Toán
TNXH
224
225
143
58
(N-V): Buổi học thể dục.
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
Diện tích hình vuông.
Thực hành: Đi thăm thiên nhiên ( TT). GDBVMT
Thứ năm.
01/03/2010
LT&C
Tập viết
Toán
Âm nhạc
226
227
144
29
Từ ngữ về thể thao.Dấu phẩy.
Ôn chữ hoa : T ( TT)
Luyện tập.
Ôn và tập biểu diễn một số bài hát đã

học.
GDBVMT
Thứ sáu.
02/03/2010.
Chính tả
TLV
Toán
GDNGLL
SHCT
228
229
145
(N - V): Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục

Kể về một trận thi đấu thể thao.
Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
Môn Bài Nội dung tích hợp GDBVMT. Phương thức.
TN - XH
Đạo đức.
Tập viết.
56,57
13
227
- Hình thành biểu tượng về môi trường tự nhiên.
- Yêu thích thiên nhiên.
- Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả môi trường
xung quanh.
+ Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước là góp phần bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên, làm cho MT thêm sạch đẹp, góp phần
BVMT.

- Hs thấy được giá trị của hình ảnh so sánh(Trẻ em như
búp trên cành), từ đó cảm nhận được vẻ đẹp của thiên
nhiên.
Liên hệ
Toàn phần.
Gián tiếp.



Thứ hai ngày 29 tháng 03 năm
2010.
- 1 -
Trường tiểu học 2 - Tam Giang - Giáo án lớp 3A
Đạo đức
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (tiết 2)
I.Môc tiªu:
- Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.
- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm.
- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa phương.
- Biết vì sao phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước. Không đồng tình với
những hành vi sử dụng lãng phí hoặc làm ô nhiễm nguồn nước(Hs khá, giỏi).
- GDBVMT: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước là góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên,
làm cho MT thêm sạch đẹp, góp phần BVMT
II. §å dïng d¹y- häc :
- Giáo viên: Vở bài tập đạo đức, các tư liệu về việc sử dụng và tình hình ô nhiễm nước
ở các địa phương, phiếu học tập cho hoạt động 2, 3 tiết 1.
- Học sinh : Vở bài tập đạo đức.
III. Ho¹t ®éng d¹y - häc :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sịnh.

1. Kiểm tra bài cũ:
+ Nước có vai trò như thế nào đối với đời
sống con người ?
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới :
a,Giới thiệu bài: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn
nước (tiết 2).
b, Hoạt động 1: Xác định các biện pháp :
- Giáo viên cho các nhóm lần lượt trình bày
kết quả điều tra thực trạng và nêu các biện
pháp tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước.
- Giáo viên cho cả lớp bình chọn biện pháp
hay nhất.
- Giáo viên nhận xét kết quả hoạt động của
các nhóm, giới thiệu các biện pháp hay và
lớp là những nhà bảo vệ môi trường tốt,
những chủ nhân tương lai vì sự phát triển bền
vững của Trái Đất.
c ,Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
- Giáo viên chia nhóm và yêu cầu các nhóm
thảo luận nhận xét việc làm trong mỗi trường
hợp là đúng hay sai? Tại sao? Giải thích lí do
a) Nước sạch không bao giờ cạn.
b) Nước giếng khơi, giếng khoan không phải
trả tiền nên không cần tiết kiệm.
c) Nguồn nước cần được giữ gìn và bảo vệ
cho cuộc sống hôm nay và mai sau.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh thảo luận.
- Đại diện học sinh lên trình bày kết

quả thảo luận.
- Các nhóm khác theo dõi và bổ sung.
- Hs theo dõi, thảo luận và trả lời câu
hỏi.
a) Sai,vì lượng nước sạch chỉ có hạn và
rất nhỏ so với nhu cầu của con người.
b) Sai, vì nguồn nước ngầm có hạn.
c) Đúng, vì nếu không làm như vậy thì
ngay từ bây giờ chúng ta cũng không
- 2 -
Trường tiểu học 2 - Tam Giang - Giáo án lớp 3A
d) Nước thải của nhà máy, bệnh viện cần
được xử lí.
đ) Gây ô nhiễm nguồn nước là phá hoại môi
trường.
e) Sử dụng nước ô nhiễm sẽ có hại cho sức
khoẻ.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 3: Trò chơi Ai nhanh, ai đúng
- Giáo viên chia học sinh thành các nhóm và
phổ biến cách chơi: trong một khoảng thời
gian quy định, các nhóm phải liệt kê các việc
làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ra
giấy. Nhóm nào ghi được nhiều nhất, đúng
nhất, nhanh nhất, nhóm đó sẽ thắng cuộc.
- Giáo viên cho các nhóm thảo luận.
- Mời đại diện từng nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận
- Giáo viên tổng kết, khen ngợi những em đã
biết quan tâm đến việc sử dụng nước ở nơi

mình đang ở và đề nghị lớp noi theo.
Kết luận: Níc là nguồn tài nguyên quý.
Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có
hạn.Chúng ta cần phải sử dụng hợp lí, tiết
kiệm và bảo vệ để nguồn nước không bị ô
nhiễm.
3.Nhận xét -dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: Chăm sóc cây trồng, vật
nuôi (tiết1).
đủ nước để dùng.
d) Đúng, vì không làm ô nhiễm nguồn
nước.
đ) Đúng, vì nước bị ô nhiễm sẽ ảnh
hưởng xấu đến cây cối, loài vật và con
người.
e) Đúng, vì sử dụng nước bị ô nhiễm sẽ
gây ra nhiều bệnh tật cho con người.
- Học sinh chia thành các nhóm nhỏ,
trao đổi và thảo luận.
- Học sinh thảo luận và trình bày kết
quả.
- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận.
- Các nhóm khác theo dõi và bổ sung.
Toán (tiÕt 141)
Diện tích hình chữ nhật.
I. MỤC TIÊU :
- Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó.
- Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét

vuông.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Bảng phụ kẻ BT1.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- 3 -
Trường tiểu học 2 - Tam Giang - Giáo án lớp 3A
1.Bài cũ : Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
- Gv cho hs thực hiện phép tính có đi kèm với cm
2
.
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới :
Giới thiệu bài: Diện tích hình chữ nhật.
Hoạt động 1: Xây dựng quy tắc tính diện tích hình
chữ nhật.
- Giáo viên đưa ra hình chữ nhật và hỏi:
+ Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu ô vuông ?
+ Hãy nêu cách tính để tìm ra số ô vuông của hình
chữ nhật ABCD?
- HDHS cách tìm số ô vuông trong hình chữ nhật
ABCD:
+ Các ô vuông trong hình chữ nhật ABCD được
chia làm mấy hàng ?
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
+ Có 3 hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông, vậy có tất cả
bao nhiêu ô vuông ?
+ Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu ?
+ Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích là bao
nhiêu xăng-ti-mét vuông ?

- Y/c hs thực hiện phép tính nhân 4
×
3
- Giáo viên giới thiệu: 4 x 3 = 12(cm
2
) là diện tích
của hình chữ nhật ABCD. Muốn tính diện tích hình
chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng
đơn vị đo).
- Giáo viên cho học sinh lặp lại.
Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành :
Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu):
- Y/c hs nhắc lại 2 quy tắc đã học.
- Gv cho hs làm bài trên bảng phụ, lớp làm vào vở.
- Gv cho hs thi đua sửa bài.
Chiều dài 5cm 10cm 32cm
Chiều
rộng
3cm 4cm
8cm
Diện tích
hình chữ
nhật
5
×
3 =
15(cm
2
)
10

×
4 =
40(cm
2
)
32
×
8 =
256(cm
2
)
Chu vi
hình chữ
nhật
(5+3)
×
2 =
16(cm)
(10+4)
×
2 =
28(cm)
(32+8)
×
2 =
80(cm)
- Hs lên bảng làm, cả lớp làm
trên bảng con.
A 4cm B
1cm

2
3cm
C D
+ Hình chữ nhật ABCD gồm 12 ô
vuông.
+Có thể đếm,thực hiện phép nhân
4 x 3, có thể thực hiện phép cộng
4 + 4 + 4 hoặc 3 + 3 + 3 + 3.
+Các ô vuông trong hình chữ
nhật ABCD được chia làm 3
hàng.
+ Mỗi hàng có 4 ô vuông.
+ Có 3 hàng, mỗi hàng có 4 ô
vuông, vậy có tất cả 12 ô vuông.
+ Mỗi ô vuông có diện tích là
1cm
2
.
+ Vậy hình chữ nhật ABCD có
diện tích là 12 xăng-ti-mét vuông
- Hs thực hiện 4
×
3 = 12(cm
2
)
- Cá nhân.
- Hs nêu.
- Một vài hs nhắc lại quy tắc tính
chu vi , diện tích hình chữ nhật.
- Hs làm bài trên bảng phụ.

- Học sinh thi đua sửa bài.

- 4 -
Trng tiu hc 2 - Tam Giang - Giỏo ỏn lp 3A
Bi 2: Gi hs c y/c ca bi.
+ Bi toỏn cho bit gỡ ?
+ Bi toỏn yờu cu gỡ ?
+ Mun tớnh din tớch ming bỡa hỡnh ch nht ta
lm nh th no ?
- Giỏo viờn cho hc sinh t lm bi
- Gi 1 hc sinh lờn bng lm bi.
- Giỏo viờn nhn xột.
Bi 3: Gi hs c y/c ca bi.
+ Bi toỏn cho bit gỡ ?
+ Bi toỏn hi gỡ ?
+ Hóy nhn xột v s o ca chiu di v chiu rng
ca hỡnh ch nht ú?
+ Mun tớnh din tớch hỡnh ch nht ta phi lm gỡ
trc ?
- Cho hst lm bi.Theo dừi giỳp hs yu.
- Gi hs lờn bng lm bi.
- Giỏo viờn nhn xột.
3.Cng c- dn dũ :
- Nhn xột tit hc.
- V ụn bi v chun b bi hc sau.
- Hc sinh c bi toỏn.
+ Mt ming bỡa hỡnh ch nht
cú chiu di 14cm, chiu rng
5cm.
+ Tớnh din tớch hỡnh ch nht

ú.
+ Mun tớnh din tớch ming bỡa
hỡnh ch nht ta ly chiu di
nhõn vi chiu rng.
- Hc sinh lm bi
Bi gii:
Din tớch ming bỡa hỡnh ch
nht l:
14 x 5 = 70 ( cm
2
)
ỏp s: 70cm
2

- Hc sinh c y/c ca bi.
+ Hỡnh ch nht cú chiu di
2dm, chiu rng 9cm.
+ Tớnh din tớch hỡnh ch nht.
+ S o ca chiu di v chiu
rng ca hỡnh ch nht khụng
cựng mt n v o.
+ Mun tớnh din tớch hỡnh ch
nht ta phi i s o chiu di
v cm.
Bi gii:
2dm = 20cm
Din tớch hỡnh ch nht l :
20 x 9 = 180 ( cm
2
)

ỏp s: 180(cm
2
T nhiờn v Xó hi:
Thc hnh: i thm thiờn nhiờn.
I. MC TIấU :
- Quan sỏt v ch c cỏc b phn bờn ngoi ca cỏc cõy,con vt ó gp khi i thm
thiờn thiờn.
- HS khá, giỏi : Biết phân loại đợc một số cây, con vật đã gặp.
- GDBVMT: Hỡnh thnh biu tng v mụi trng t nhiên.
- Yờu thớch thiờn nhiờn.
- Hỡnh thnh k nng quan sỏt, nhn xột, mụ t mụi trng xung quanh.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Hs giy, v ghi chộp.
III. HOT NG DY - HC :
- 5 -
Trng tiu hc 2 - Tam Giang - Giỏo ỏn lp 3A
Hot ng ca giỏo viờn. Hot ng ca hc sinh.
1. Kim tra bi c: Mt tri.
+ Nờu vớ d v vai trũ ca Mt Tri i vi
con ngi, ng vt v thc vt.
+ Nu khụng cú Mt Tri thỡ iu gỡ s
xy ra trờn Trỏi t ?
+ Gia ỡnh em ó s dng ỏnh sỏng v
nhit ca Mt Tri lm gỡ ?
+ Vy chỳng ta s dng ỏnh sỏng v nhit
ca Mt Tri vo nhng cụng vic gỡ ?
- Nhn xột ỏnh giỏ.
2. Bi mi :
Gii thiu bi:Thc hnh: i thm thiờn
nhiờn.

Hot ng 1: i thm thiờn nhiờn.
- HDHS cỏch ghi chộp khi i thm thiờn
nhiờn xung quanh trng .
- Chia nhúm v a im quan sỏt ca tng
nhúm theo s phõn chia gv giao.
- GVHD gii thiu cho hc sinh nghe v
cỏc loi cõy, con vt c quan sỏt.
- Gv y/c cỏc nhúm quan sỏt, tho lun v
tr li cõu hi theo gi ý:
+ Quan sỏt, ghi chộp mụ t cõy ci v cỏc
con vt cỏc em c thy.
Hot ng 2: V lp, lu gi li kt qu.
- Cho hs v lp v kt qu va i tham
quan c nhúm gi li tit sau hc.
3. Nhn xột - dn dũ :
- Nhn xột tit hc.
- Y/c hs v nh v tranh, v mt loi cõy,
mt con vt ó quan sỏt c.
- Chun b bi:Thc hnh: i thm thiờn
nhiờn (tt).
- 2-3 hs tr li trc lp.
- Hc sinh i tham quan theo a
im ca nhúm: quan sỏt, ghi chộp.
- Hs tho lun nhúm v ghi kt qu
ra giy.Cỏc thnh viờn trong nhúm
quan sỏt c gỡ nờu cho bn ghi
chộp li.
- Hs hot ng theo yờu cu ca gv.
- Hs tp hp vo lp, kt qu quan
sỏt c lu gi li tit sau hc

tip.
- Hs v nh t v tranh v cõy, con
vt m mỡnh quan sỏt c.

Th ba ngy 30 thỏng 3 nm 2010.
Tp c - K chuyn:
Bui hc th dc.
I. Mc tiêu :
Tp c:
- c ỳng, rnh mch, bit ngh hi hp lớ sau cỏc du cõu v gia cỏc cm t.
- c ỳng ging cỏc cõu cm, cõu cu khin.
- Hiu ni dung : Ca ngi quyt tõm vt khú ca mt hc sinh b tt nguyn. (tr li
c cỏc cõu hi trong SGK).
+ Giáo dục học sinh có ý thức vơn lên khắc phục mọi khó khăn trong cuộc sống.
- 6 -
Trường tiểu học 2 - Tam Giang - Giáo án lớp 3A
Kể chuyện:
- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
* HS kh¸, giái biÕt kÓ toµn bé c©u chuyÖn.
II. Đồ dùng dạy- học :
- Tranh minh họa bài đọc.
- Bảng viết sẵn câu; đoạn văn luyện đọc.
III. Hoạt động dạy - học:
Ho¹t ®éng cña giáo viên.
Ho¹t ®éng cña học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ : (Tiết 1)
-Kiểm tra 2 hs.
- Nhận xét đánh giá.
2. Bài mới : Tập đọc
a.Giới thiệu bài: Buổi học thể dục.

b.Luyện đọc.
- Gv đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp từng câu. Chỉnh phát âm.
- Đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp.
Luyện đọc từ khó - kết hợp giải nghĩa từ.
- Hướng dẫn luyện đọc câu; đoạn.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
c.Tìm hiểu bài.
+ Các bạn trong lớp thực hiện bài thể
dục như thế nào?
+Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục?
+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm
của Nen-li ?
+ Tìm thêm một tên thích hợp cho câu
chuyện.
d.Luyện đọc lại: (Tiết 2)
- Gv đọc diễn cảm một đoạn.
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu
- 2 hs đọc thuộc lòng bài Cùng vui chơi và
trả lời câu hỏi.
- Hs nghe.
- Hs đọc nối tiếp từng câu.
- Hs đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp.
- Hs đọc theo hướng dẫn.
- Hs đọc từng đoạn trong nhóm.

- Mỗi học sinh phải leo lên đến trên cùng
một cái cột cao, rồi đứng thẳng người
trên chiếc xà ngang.
- Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo như hai con

khỉ; thở hồng hộc, Xtác-đi mặt đỏ như gà
tây; Ga-rô-nê leo dễ như không, tưởng
như có thể vác thêm một người nữa trên
vai.
- Vì cậu bị tật từ nhỏ – bị gù.
- Nen-li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ
như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán. Thầy giáo
bảo cậu có thể xuống, cậu vẫn cố sức leo.
Cậu rướn người lên, thế là nắm chặt được
cái xà. Thầy giáo khen cậu giỏi, khuyên
cậu xuống, nhưng cậu còn muốn đứng
thẳng trên xà như những bạn khác. Cậu cố
gắng, rồi đặt được hai khuỷu tay, hai đầu
gối, hai bàn chân lên xà. Thế là cậu đứng
thẳng người lên, thở dốc, mặt rạng rỡ vẻ
chiến thắng.
- Hs theo dõi , bước đầu biết đọc đúng
- 7 -
Trường tiểu học 2 - Tam Giang - Giáo án lớp 3A
khiến.
- Cho hs đọc lại 3 đoạn.

- Gv nhận xét, khen ngợi.
giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Quyết tâm của Nen-li./ Cậu bé can đảm./
Nen-li dũng cảm./ Chiến thắng bệnh tật./
Một tấm gương đáng khâm phục.
- Hs nghe.
- Hs đọc cá nhân.
- Vài hs thi đọc 3 đoạn.

- 1 hs đọc cả bài.
Kể chuyện:
+ Bước đầu kể lại được từng đoạn câu
chuyện bằng lời của một nhân vật.
- Yêu cầu hs khá,giỏi kể mẫu đoạn 1.
- Theo dõi giúp đỡ hs yếu bước đầu kể lại
được từng đoạn câu chuyện theo lời của
nhân vật.
- Luyện kể theo cặp đôi, nối tiếp nhau kể.
- Cho hs thi kể trước lớp.
- Gv nhận xét, khen.
3.Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện đọc và kể lại câu chuyện
cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau.
- Hs kể mẫu đoạn 1.
- Hs kể theo cặp.
- 4hs thi nhau kể nối tiếp trước lớp.
- 1hs khá, giỏi kể cả câu chuyện.
- Hs nghe.

Toán
TiÕt 142 : Luyện tập.
I. MỤC TIÊU :
- Biết tính diện tích hình chữ nhật.
II.§å dïng d¹y - häc :
- Bảng phụ vẽ hình BT2.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
1.Kiểm tra bài cũ:

- Nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
- Nhận xét đánh giá.
2. Bài mới :
Giới thiệu bài: Luyện tập.
Hướng dẫn thực hành:
Bài 1: Gọi hs nêu y/c của bài.
- Y/c hs nhận xét về 2 đơn vị đo ở bài toán.
- Giáo viên cho học sinh tự làm bài.
- Gọi 1học sinh lên bảng làm bài.
- 3-4 hs nhắc lại thuộc quy tắc tính diện
tích hình chữ nhật.
- Cả lớp nhắc lại quy tắc.
- Học sinh nêu y/c của bài.
- Đơn vị đo phải đổi từ dm về cm.
- Lớp tự làm bài, 1hs lên bảng làm bài.
- 8 -
Trng tiu hc 2 - Tam Giang - Giỏo ỏn lp 3A
- Giỏo viờn nhn xột.
Bi 2: Gi hs c y/c ca bi.
- Cho hs quan sỏt hỡnh v trờn bng ph, xỏc
nh lm bi.
+ Hỡnh H gm my hỡnh ch nht? Bi y/c
gỡ?
- Mi 1 hs khỏ, gii lờn bng lm, lp lm
bi vo v.
- Theo dừi giỳp hs yu lm bi.
+Din tớch hỡnh H nh th no vi din tớch
hai hỡnh ch nht ABCD v DMNP?
- Nhn xột ỏnh giỏ bi lm ca hs.
Bi 3: Gi hs c y/c ca bi.

+ Bi toỏn cho bit gỡ ?
+ Bi toỏn y/c gỡ ?
+ Mun tớnh din tớch hỡnh ch nht ta phi
bit c gỡ ?
- Gv cho hc sinh t lm bi. Theo dừi giỳp
hs yu.
- Gi 1 hs lờn bng lm bi.
- Giỏo viờn nhn xột
3. Cng c - dn dũ :
- Nhn xột tit hc.
- V ụn li bi v chun b bi hc sau.
Bi gii
4dm = 40cm
a) Din tớch hỡnh ch nht l
40
ì
8 = 320 ( cm
2
)
b) Chu vi hỡnh ch nht l
( 40 + 8 )
ì
2 = 96 ( cm )
ỏp s: a) 320cm
2
b) 96cm
- Cho hỡnh H gm 2 hỡnh ch nht
ABCD v DMNP. Tớnh din tớch hỡnh
H theo kớch thc ghi trờn hỡnh v.
Bi gii

Din tớch hỡnh ch nht ABCD l :
10
ì
8 = 80 ( cm
2
)
Din tớch hỡnh ch nht DMNP l :
20
ì
8 = 160 ( cm
2
)
Din tớch hỡnh H l :
80 + 160 = 240 ( cm
2
)
ỏp s: 240cm
2
- Din tớch hỡnh H bng tng din tớch
ca 2 hỡnh ch nht ABCD v DMNP.
- Hc sinh c bi toỏn.
+ Hỡnh ch nht cú chiu rng 5cm,
chiu di gp ụi chiu rng.
+ Tớnh din tớch hỡnh ch nht ú.
+ Mun tớnh din tớch hỡnh ch nht ta
phi bit c s o ca chiu di v
chiu rng ca hỡnh ch nht ú.
Bi gii
Chiu di hỡnh ch nht l :
5

ì
2 = 10 ( cm )
Din tớch hỡnh ch nht l :
10
ì
5 = 50( cm
2
)
ỏp s: 50cm
2

Th t ngy 31 thỏng 03 nm 2010.
Chớnh t (nghe - viết):
Bui hc th dc.
I. Mc tiờu :
- Nghe - vit ỳng bi chớnh t ; trỡnh by ỳng hỡnh thc bi vn xuụi.Bi vit mc
khụng quỏ nm li.
- Vit ỳng tờn riờng ngi nc ngoi trong cõu chuyn Bui hc th dc (BT2).
- GD cho hs ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy - học :
- 9 -
Trường tiểu học 2 - Tam Giang - Giáo án lớp 3A
- Bảng phụ viết nội dung BT(3)b.
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
1.Kiểm tra bài cũ:
- Gv cho học sinh viết các từ đã học trong bài
trước : bóng rổ, nhảy cao, võ thuật.
- Nhận xét đánh giá.
2. Bài mới :

Giới thiệu bài : Buổi học thể dục.
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe - viết.
- Giáo viên đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lần.
- Gọi học sinh đọc lại bài.
- HDHS nắm nội dung bài viết chính tả.
+ Tên bài viết ở vị trí nào ?
+ Đoạn văn trên có mấy câu ?
+ Những chữ nào trong đoạn viết hoa ?
+ Câu nói của thầy giáo được đặt trong dấu gì ?
- HD viết một vài tiếng khó, dễ viết sai: Nen-li,
cái xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống.
- Giáo viên đọc chính tả.
- Chấm - chữa bài.
Hoạt động 2 : HDHS làm bài tập chính tả.
Bài tập 2: Gọi 1 hs đọc yêu cầu.
- Gv tổ chức cho hs thi làm bài tập nhanh, đúng.
- Gọi học sinh đọc bài làm của mình.
- Nhận xét bài làm của hs.

Bài tập (3)b: Gọi 1 hs đọc yêu cầu.
- Gv tổ chức cho hs thi làm bài tập nhanh, đúng.
- Cho hs làm bài vào vở.Đọc lại kết quả.
- Nhận xét - sửa bài.
3.Nhận xét -dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Học sinh lên bảng viết, cả lớp viết
vào nháp.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Học sinh nghe giáo viên đọc.

- 2 học sinh đọc.
- Tên bài viết cân đối vào giữa.
- Đoạn văn trên có 3 câu.
- Các chữ đầu bài, đầu đoạn, đầu
câu và tên riêng của người nước
ngoài: Nen-li.
- Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu
ngoặc kép.
- 3hs lên bảng viết, lớp viết vào
nháp.
- Hs nghe - viết chính tả.
- 7 hs nộp vở chấm, còn lại thu vở
chấm sau.
- Viết tên các bạn học sinh trong câu
chuyện Buổi học thể dục: Đê-rốt-xi,
Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li.
- 2-3 hs đọc bài làm.
- Hs đọc: §iÒn vµo chç trèng :
b) in hay inh ?
điền kinh,truyền hình,thể dục thể
hình.
Tập đọc:
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
I. Mục tiªu : (Trích)
- 10 -
Trường tiểu học 2 - Tam Giang - Giáo án lớp 3A
- BiÕt ng¾t, nghØ h¬i ®óng sau c¸c dÊu c©u, gi÷a c¸c côm tõ.
- Bước đầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể
dục của Bác Hồ. Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ. (trả lời được các câu hỏi
trong SGK).

II. Đồ dùng dạy - học :
- Tranh minh họa bài đọc SGK.
- Bảng viết sẵn câu, đoạn luyện đọc.
III. Hoạt động dạy - học
Ho¹t ®éng cña giáo viên.
Ho¹t ®éng cña học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gv kiểm tra 3 học sinh.
Nhận xét đánh giá.
2. Bài mới :
a.Giới thiệu ghi tựa bài:
b.Luyện đọc.
- Gv đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp từng câu. Chỉnh phát âm.
- Đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp.
Luyện đọc từ khó- kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc nối tiếp từng đoạn trong nhóm.
c.Tìm hiểu bài.
+ Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong
việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc ?
+ Vì sao tập thể dục là bổn phận của
mỗi người yêu nước ?
+ Em hiểu ra điều gì sau khi đọc “Lời
kêu gọi toàn dân tập thể dục” của Bác
Hồ ?
+ Em sẽ làm gì sau khi đọc “Lời kêu gọi
toàn dân tập thể dục” của Bác Hồ ?
d.Luyện đọc lại:
- Gọi hs đọc lại bài. Luyện đọc nhiều
đoạn 1, chú ý cách ngắt nghỉ hơi sau dấu

câu cho hợp lí.
- Cho hs thi đọc.
- Gv nhận xét đánh giá.
3.Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- 3 hs đọc bài Buổi học thể dục và trả lời câu
hỏi về nội dung bài.
- Hs nghe.
- Hs đọc nối tiếp từng câu.
- Hs đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp.
- Hs đọc từng đo¹n trong nhóm.

- Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng
nước nhà, gây đời sống mới. Việc gì cũng
phải có sức khoẻ mới làm thành công.
- Tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu
nước vì mỗi một người dân yếu ớt tức là cả
nước yếu ớt, mỗi một người dân mạnh khoẻ
là cả nước mạnh khoẻ.
- Bác Hồ là tấm gương về rèn luyện thân thể./
Sức khoẻ là vốn quý, muốn làm việc gì thành
công cũng phải có sức khoẻ./ Mỗi người dân
đều phải có bổn phận luyện tập, bồi bổ sức
khoẻ./ Rèn luyện để có sức khoẻ không phải
là chuyện riêng của mỗi người mà là trách
nhiệm của mỗi người đối với đất nước.
- Em sẽ siêng năng luyện tập thể dục thể
thao./ Từ nay, hằng ngày, em sẽ tập thể dục
buổi sáng./ Em sẽ Luyện tập để có cơ thể
khoẻ mạnh.

- Hs đọc lại bài chú ý ngắt nghỉ hơi sau các
dấu câu.
- Hs thi đọc.
- 11 -
Trường tiểu học 2 - Tam Giang - Giáo án lớp 3A
- Về ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
Toán: (tiÕt 143)
Diện tích hình vuông.
I. MỤC TIÊU :
- Biết quy tắc tính diện tÝch hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng
tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
II. §å dïng d¹y - häc :
- Bìa hình vuông 4cm ; 10cm.
- Bảng phụ kẻ khung BT1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1.Kiểm tra bài cũ : Luyện tập
- Gv nêu chiều dài và chiều rộng hình chữ
nhật. Yêu cầu hs tính diện tích.
- Nhận xét bài làm của hs.
2.Bài mới :
Giới thiệu ghi tựa bài:Diện tích hình vuông.
Hoạt động 1: Xây dựng quy tắc tính diện
tích hình vuông.
- Giáo viên đưa ra hình vuông và hỏi:
+ Hình vuông ABCD gồm bao nhiêu ô
vuông ?
+ Hãy nêu cách tính để tìm ra số ô vuông
của hình vuông ABCD?

- HDHS cách tìm số ô vuông trong hình
vuông ABCD:
+ Trong hình vuông ABCD được chia làm
mấy hàng ?
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
+ Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô vuông, vậy
có tất cả bao nhiêu ô vuông ?
+ Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu ?
+ Vậy hình vuông ABCD có diện tích là
bao nhiêu xăng-ti-mét vuông ?
-Y/c hs thực hiện tính nhân 3cm x 3cm.
- Giới thiệu: 3 x 3 = 9(cm
2
)là diện tích của
hình vuông ABCD. Muốn tính diện tích
- Hs thực hiện theo yêu cầu gv.


A B
C D
1 cm
2
+ Hình vuông ABCD gồm 9 ô vuông
+ Hs nêu cách tìm của mình:có thể đếm,
có thể thực hiện phép nhân 3 x 3, có thể
thực hiện phép cộng 3 + 3 + 3.
+ Các ô vuông trong hình vuông ABCD
được chia làm 3 hàng.
+ Mỗi hàng có 3 ô vuông
+ Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô vuông, vậy

có tất cả 9 ô vuông.
+ Mỗi ô vuông có diện tích là 1cm
2
.
+ Vậy hình vuông ABCD có diện tích là 9
xăng-ti-mét vuông.
- Học sinh thực hiện 3 x 3 = 9
- 12 -
Trường tiểu học 2 - Tam Giang - Giáo án lớp 3A
hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với
chính nó.
- Giáo viên cho học sinh lặp lại.
Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành.
Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu):
- Gv gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho vài hs nhắc lại quy tắc tính chu vi,
diện tích hình vuông.
- Giáo viên cho học sinh tự làm bài.
- Theo dõi giúp đỡ hs yếu.
- Gv cho hs thi đua sửa bài.
Cạnh
hình
vuông
5cm 10cm
Chu vi
hình
vuông
5
×
4 = 20

(cm)
10
×
4 = 40
(cm)
Diện tích
hình
vuông
5
×
5 = 25
(cm
2
)
10
×
10 =100
(cm
2
)
Bài 2: Gọi hs đọc y/c của bài.
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán yêu cầu gì ?
+ Muốn tính diện tích tờ giấy hình vuông
ta phải làm gì trước ?
- Giáo viên cho học sinh tự làm bài.
- Theo dõi giúp đỡ hs yếu.
- Giáo viên nhận xét.
Bài 3: Gọi hs đọc y/c của bài.
+ Bài toán cho biết gì ?

+ Bài toán yêu cầu gì ?
+ Muốn tính diện tích hình vuông ta làm
như thế nào?
+ Cạnh hình vuông biết chưa ?
+ Từ chu vi hình vuông ta tính độ dài cạnh
hình vuông như thế nào ?
- Giáo viên cho học sinh tự làm bài.
- Gọi 1hs lên bảng làm bài.
- Theo dõi giúp đỡ hs yếu.
- Giáo viên nhận xét.
3.Củng cố- dặn dò :
- Hs đọc thuộc quy tắc.
- Hs đọc.
- 2-3 hs nhắc lại quy tắc tính chu vi, diện
tích hình vuông.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh thi đua sửa bài.
- Học sinh đọc y/c của bài.
+ Một tờ giấy hình vuông cạnh 80mm.
+ Tính diện tích tê giấy đó bằng đơn vị
xăng-ti-mét vuông ?
+ Muốn tính diện tích hình vuông ta phải
đổi số đo cạnh hình vuông theo đơn vị đo
là xăng-ti-mét.
Bài giải:
80mm = 8cm
Diện tích hình vuông là:
8
×
8 = 64 ( cm

2
)
Đáp số: 64cm
2

- Học sinh nêu y/c của bài.
+ Một hình vuông có chu vi 20cm.
+ Tính diện tích hình vuông đó.
+ Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ
dài một cạnh nhân với chính nó.
+ Cạnh hình vuông chưa biết.
+ Tính độ dài cạnh hình vuông bằng cách
lấy chu vi chia cho 4.
- 1 hs lên bảng làm bài.
Bài giải:
Số đo cạnh hình vuông là :
20 : 4 = 5 ( cm )
Diện tích hình vuông là :
5
×
5 = 25 ( cm
2
)
Đáp số: 25cm
2

- 13 -
Trng tiu hc 2 - Tam Giang - Giỏo ỏn lp 3A
- Nhn xột tit hc.
- V ụn li bi v chun b bi hc sau.

T nhiờn v Xó hi
Thc hnh: i thm thiờn nhiờn (tt).
I. Mục tiêu :
- Quan sỏt v ch c cỏc b phn bờn ngoi ca cỏc cõy, con vt ó gp khi i thm
thiờn thiờn.
* HS khá, giỏi : Biết phân loại đợc một số cây, con vật đã gặp.
- GDBVMT: Hỡnh thnh biu tng v mụi trng t nhiên.
- Yờu thớch thiờn nhiờn.
- Hỡnh thnh k nng quan sỏt, nhn xột, mụ t mụi trng xung quanh .
II. Đồ dùng dạy - học :
- Cỏc hỡnh trang 108, 109 trong SGK.
III. Hoạt động dạy- học :
Hot ng ca giỏo viờn. Hot ng ca hc sinh.
1.Kim tra bi c :
- Kim tra cỏc bc tranh v v ni dung tỡm
hiu c tit trc.
2.Bi mi :
Gii thiu bi: Thc hnh: i thm thiờn
nhiờn(tt).
Hot ng 1: Lm vic theo nhúm.
- Gv cho hs trng by tranh v ca t mỡnh.
- Cho hs bỏo cỏo vi nhúm nhng gỡ bn
thõn ó quan sỏt c kốm theo bi v phỏc
tho hoc ghi chộp cỏ nhõn.
- Giỏo viờn cho cỏc nhúm treo sn phm
chung ca nhúm mỡnh lờn bng
- Giỏo viờn yờu cu i din mi nhúm lờn
gii thiu sn phm ca nhúm mỡnh trc
lp.
- Giỏo viờn cho c lp cựng ỏnh giỏ,

nhn xột xem cỏc nhúm lm tt mt no
v cn rỳt kinh nghim gỡ.
Hot ng 2: Tho lun.
- Y/c hs tho lun theo cỏc cõu hi gi ý:
+ Nờu nhng c im chung ca thc
vt; c im chung ca ng vt.
+ Nờu nhng c im chung ca c
thc vt v ng vt
- 3 hs t trng kim tra bi ca cỏc bn
bỏo cỏo li vi gv.
- Hc sinh a tranh lờn gii thiu vi lp.
- Hc sinh lm vic theo nhúm: Ln lt
tng hc sinh gii thiu v tranh v ca
mỡnh: V cõy / con gỡ ? Chỳng sng
õu ? Cỏc b phn chớnh ca c th l gỡ ?
Chỳng cú c im gỡ c bit ?
- C nhúm bn bc cỏch th hin v v
chung hoc hon thin cỏc sn phm cỏ
nhõn v dớnh vo mt t giy kh to.
- i din mi nhúm lờn gii thiu sn
phm ca nhúm mỡnh trc lp.
- Hs i tham quan: quan sỏt, ghi chộp.
- Hc sinh tho lun nhúm v ghi kt qu
ra giy.
- i din nhúm nờu kt qu.
- Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung.
- 14 -
Trng tiu hc 2 - Tam Giang - Giỏo ỏn lp 3A
Kt lun:
- Trong t nhiờn cú rt nhiu loi thc vt.

Chỳng cú hỡnh dng, ln khỏc nhau.
Chỳng thng cú nhng c im chung:
cú r, thõn, lỏ, hoa, qu.
- Trong t nhiờn cú rt nhiu loi ng vt.
Chỳng cú hỡnh dng, ln, khỏc nhau.
C th chỳng thng gm ba phn: u,
mỡnh v c quan di chuyn.
- Thc vt v ng vt u l nhng c th
sng, chỳng c gi chung l sinh vt.
3.Nhn xột - dn dũ :
- Nhn xột tit hc.
- Chun b bi 59:Trỏi t.Qu a cu.
- Lng nghe.
Th nm ngy 01 thỏng 04 nm 2010.
Luyn t v cõu:
T ng v th thao. Du phy.
I. Mc tiờu :
- K c tờn mt s mụn th thao (BT1).
- Nờu c mt s t ng v ch im Th thao (BT2).
- t c du phy vo ch thớch hp trong cõu (BT3b/c ).
* HS khá, giỏi làm đợc toàn bộ bài tập 3.
II. Đồ dùng dạy - học :
- Bng lp v bng ph vit ni dung BT1, 2, 3.
III. Hot ng dy - hc :
Hot ng ca giỏo viờn. Hot ng ca hc sinh.
1.Kin tra bi c :Nhõn hoỏ. ễn tp cỏch t
v TLCH lm gỡ ? Du chm, chm hi,
chm than.
- Giỏo viờn kim tra bi tp hs hon thnh
vo v.

- Nhn xột ỏnh giỏ.
2.Bi mi :
Gii thiu bi :
Trong gi luyn t v cõu hụm nay, cỏc em
s c tip tc hc m rng vn t thuc
ch im th thao. Du phy.
Ghi bng.
Hot ng 1: T ng v th thao. Du phy
Bi tp 1:
- Giỏo viờn cho hc sinh c yờu cu.
- Giỏo viờn cho hc sinh lm bi.
Ting Mụn th thao
Búng Búng ỏ, búng chuyn, búng r, búng bu
- 3 t trng kim tra bi ca cỏc bn bỏo
cỏo li vi gv.
- Ghi vo ụ trng tờn cỏc mụn th thao
bt u bng nhng ting sau:
- Hc sinh lm bi.
- 15 -
Trường tiểu học 2 - Tam Giang - Giáo án lớp 3A
dục, bóng hơi, bóng ném, bóng bàn, …
Chạy Chạy việt dã, chạy vượt rào, chạy ngắn,
chạy vũ trang, chạy tiếp sức…
Đua Đua xe đạp, đua ngựa, đua mô tô, đua ô tô,
đua xe lăn, đua thuyền, đua voi…
Nhảy Nhảy cao, nhảy xa, nhảy cầu, nhảy sào,
nhảy ngựa, nhảy dù…
Bài tập 2:
- Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu.
- Giáo viên gọi học sinh đọc truyện vui.

- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm hiểu nội
dung câu chuyện:
+ Anh chàng trong truyện tự nhận mình là
người như thế nào ?
+ Anh ta có thắng ván cờ nào không ?
+ Anh ta đã nói thế nào về kết quả các ván
cờ của mình?
- Mời hs lên gạch dưới từ tìm được.
- Y/c hs làm bài, tự tìm từ theo yêu cầu .
Hoạt động 2: Ôn luyện về cách dùng dấu
phẩy.
Bài tập 3:(chọn phần b,c)
- Gv treo bảng phụ cho học sinh nêu yêu
cầu.
- Y/c lớp làm phần b,c. Hs khá,giỏi làm cả
bài.
- Giáo viên gọi học sinh đọc bài làm.
Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò :
- Hs nhắc lại các từ ngữ thuộc chủ điểm thể
thao.
- Hs nêu tên một số môn thể thao mà hs biết.
- Khi viết văn ,các em đặt dấu phẩy trong
những trường hợp nào?
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài : Ôn cách đặt và trả lời câu
hỏi Bằng gì ? Dấu hai chấm.
- Hoàn thành bài vào từng dòng, đọc lại
các từ ngữ vừa tìm.
- Ghi lại những từ ngữ nói về kết quả thi
đấu trong truyện vui sau:

- Học sinh đọc.
- Anh chàng trong truyện tự nhận mình là
người cao cờ.
- Anh ta chẳng thắng được ván cờ nào.
- Anh ta nói tránh đi rằng anh ta không
ăn, đối thủ của anh ta thắng và anh ta xin
hoà nhưng đối thủ không chịu.
- 2hs lên bảng làm bài.
- Những từ ngữ nói về kết quả thi đấu
trong truyện vui là: được, thua, không ăn,
thắng hoà.
- Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong
những câu sau:
- 3hs lên làm bài trên bảng.
a) Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt, SEA
Games 22 đã thành công rực rỡ.
b) Muốn cơ thể khoẻ mạnh, em phải
năng tập thể dục.
c) Để trở thành con ngoan, trò giỏi, em
cần học tập và rèn luyện.
- Hs nhắc lại các từ ngữ thuộc chủ điểm
thể thao.
- Hs nêu tên một số môn thể thao mà hs
biết.
Tập viết
Ôn chữ hoa :T (tiÕp theo).
I. Mục tiêu :
- 16 -
Trường tiểu học 2 - Tam Giang - Giáo án lớp 3A
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T(1 dòng chữ Tr) ; viết đúng tên riêng Trường

Sơn (1 dòng) và câu ứng dụng: “Trẻ em như búp trên cành/ Biết ăn ngủ, biết
học hành là ngoan” (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
II Đồ dùng dạy - học :
- Mẫu chữ T và tên riêng viết hoa.
- Vở tập viết 3. Bảng con, phấn.
III .Hoạt động dạy - học :
Ho¹t ®éng cña giáo viên. Ho¹t ®éng cña học sinh.
1.Kiểm tra bài cũ:
- Gv kiểm tra phần luyện viết ở nhà của hs.
- Mời 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu ghi tựa bài:
b.Hướng dẫn viết trên bảng con.
- Tìm các chữ hoa có trong bài.
- Gv viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết T
(Tr),S, B.
- Cho hs viết vào bảng con các chữ : T (Tr), S.
- Nhận xét - hướng dẫn thêm.
- Gọi hs đọc từ ứng dụng.
- Gv giới thiệu: Trường Sơn là tên dãy núi kéo
dài suốt miền Trung nước ta.
- Cho hs viết vào bảng con: Trường Sơn.
- Nhận xét.
- Gọi hs câu ứng dụng.
- Giảng giải câu ứng dụng.
- Cho hs viết bảng con: Trẻ , Biết
- Nhận xét.
c.Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- Gv nêu yêu cầu viết bài.

Tr (1 dòng),tên riêng Trường Sơn (1 dòng) và
câu ứng dụng (1 dòng) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Nhắc hs tư thế ngồi, cách cầm bút.
- Chấm, nhận xét bài viết của hs.
3.Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện viết tiếp những phần còn lại.
- 2 hs viết bảng lớp, lớp viết bảng con:
Thăng Long.
- Các chữ hoa có trong bài : T, S, B
- Hs nghe, quan sát.
- Hs nhắc lại cách viết.
- Hs viết bảng con : Tr, S.
- Hs đọc : Trường Sơn
- Hs viết bảng con: Trường Sơn.
- Hs đọc:
Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan
- Hs viết bảng con: Trẻ , Biết
- Hs viết vào vở tập viết theo y/c.
- Nộp vở, chấm bài viết.
Toán (tiÕt 144)
Luyện tập.
I. MỤC TIÊU :
- Biết tính diện tích hình vuông.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
- 17 -
Trng tiu hc 2 - Tam Giang - Giỏo ỏn lp 3A
Hot ng ca giỏo viờn. Hot ng ca hc sinh.
1.Kim tra bi c : Din tớch hỡnh vuụng

- Gi 2- 4 hs nờu quy tc tớnh din tớch hỡnh
vuụng.
- Nhn xột ỏnh giỏ.
2.Bi mi :
Gii thiu bi: Luyn tp
Hot ng1: Hng dn thc hnh:
Bi 1: Gi hs c y/c ca bi.
+ Mun tớnh din tớch hỡnh vuụng ta lm nh
th no ?
- Giỏo viờn cho hc sinh t lm bi.
- Theo dừi giỳp hs yu.
- Gi 2 hs lờn bng lm bi.
- Giỏo viờn nhn xột.
Bi 2: Gi hs c y/c ca bi.
+ Bi toỏn cho bit gỡ ?
+ Bi toỏn hi gỡ ?
+ Mun tớnh din tớch hỡnh vuụng ta lm
nh th no ?
- Giỏo viờn cho hc sinh t lm bi.
- Theo dừi giỳp hs yu.
- Gi 1hs lờn bng lm bi.
- Giỏo viờn nhn xột.
Hot ng 2: Cng c :
Bi 3: (Hs khá, giỏi làm cả phần b).
- Gv gi hs c y/c ca bi.
- Gv cho hs t lm phn a, phn b hs
khỏ,gii lm.
- Gi hc sinh lờn sa bi.
3. Cng c-dn dũ :
- Nhn xột tit hc.

- V ụn li bi v chun b bi hc sau.
- 2-4hs nhc thuc quy tc tớnh din tớch
hỡnh vuụng.
- Lp nhc li thuc quy tc.
- Hs nờu y/c ca bi.
+ Mun tớnh din tớch hỡnh vuụng ta ly
di mt cnh nhõn vi chớnh nú.
- 2hs lờn bng lm, mi hs lm 1 phn.
Bi gii:
a) Din tớch hỡnh vuụng l:
7
ì
7 = 49 ( cm
2
)
b) Din tớch hỡnh vuụng l:
5
ì
5 = 25 ( cm
2
)
ỏp s: a) 49 cm
2
; b) 25cm
2
- Hc sinh c y/c ca bi.
+ p thờm mt mng tng ngi ta
dựng ht 9 viờn gch men, mi viờn gch
l hỡnh vuụng cnh 10cm.
+ Hi mng tng ú c p thờm cú

din tớch l bao nhiờu xng-ti-một vuụng?
+ Mun tớnh din tớch hỡnh vuụng ta ly
di mt cnh nhõn vi chớnh nú.
Bi gii:
Din tớch 1 viờn gch hỡnh vuụng l:
10
ì
10 =100 (cm
2
)
Din tớch 9 viờn gch hỡnh vuụng l :
100
ì
9 = 900 (cm
2
)
ỏp s: 900cm
2

- Hs c.
- Hc sinh lm bi.
- Hc sinh nu ming.
- Din tớch hỡnh ch nht ABCD l
15cm
2
, chu vi l 16cm; din tớch hỡnh
EGHI l 16cm
2
, chu vi l 16cm.
Thứ sỏu ngày 02 tháng 04 năm 2010.

Chớnh t (nghe vit):
Li kờu gi ton dõn tp th dc.
I. Mc tiờu :
- 18 -
Trng tiu hc 2 - Tam Giang - Giỏo ỏn lp 3A
- Nghe - vit ỳng bi chớnh t ; trỡnh by ỳng hỡnh thc bi vn xuụi. Bi vit mc
khụng quỏ nm li.
- Lm ỳng bi tp (2)b.
- GDHS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy - học :
- Bng ph vit ni dung BT2b.
III. Hot ng dy - hc :
Hot ng ca giỏo viờn. Hot ng ca hc sinh.
1.Kim tra bi c:
- Gv gi 3hs lờn bng vit cỏc t ng: in kinh,
truyn tin, th dc th hỡnh.

- Nhn xột ỏnh giỏ.
2.Bi mi :
Gii thiu bi : Li kờu gi ton dõn tp th dc.
Hot ng 1: Hng dn hc sinh nghe-vit
- Giỏo viờn c bi vit chớnh t 1 ln.
- Gi hc sinh c li bi.
- HDHS nm ni dung bi vit .
+ Tờn bi vit v trớ no ?
+ on vn cú my cõu ?
+ Nhng ch no trong on vn cn vit hoa ?
+ Vỡ sao mi ngi dõn phi luyn tp th dc ?
- HDHS vit ting khú, d vit sai: sc kho, yu t ,
bn phn, luyn tp.

- Giỏo viờn c cho hc sinh vit bi vo v.
- Chm - nhn xột.
Hot ng 2: HDHS lm bi tp chớnh t .
Bi tp 2b: Gi 1 hs c yờu cu của bài.
- Cho hs lm bi vo v.
- Gv t chc cho hs thi lm bi tp nhanh, ỳng vào
bảng ph.
- Cả lớp nhận xét, chữa bài.

3.Nhn xột - dn dũ :
- Nhn xột tit hc.
-3hs lờn bng vit, c lp vit
nhỏp cỏc t: in kinh, truyn tin,
th dc th hỡnh.
- Hc sinh nghe giỏo viờn c.
- 2 hc sinh c.
- Tờn bi vit cõn i vo gia v.
- on vn cú 3 cõu.
- Nhng ch u mi cõu, u
on, tờn bi.
- Vỡ mi ngi dõn phi luyn tp
th dc cú sc khe.
Hc sinh vit vo bng con: sc
kho, yu t , bn phn, luyn tp.
- Hs vit chớnh t vo v.
- 8hs np v chm, cũn li thu v.
Điền vào chỗ trống :
b) in hoc inh?
Xp th ba
Chinh khoe vi Tớn:

- BnVinh lp mỡnh l mt vn
ng viờn in kinh. Thỏng trc
cú cuc thi, bn y v th ba y.
Cu cú tin khụng ?
Tớn hi:
- Cú bao nhiờu ngi thi m bn
y ng th ba ?
- , . y l mt cuc thi
nhúm hc tp. Cú ba hc sinh
tham gia thụi.
- Hc sinh lm bi.
- Hc sinh sa bi.
- 19 -
Trường tiểu học 2 - Tam Giang - Giáo án lớp 3A
-Về ôn bài và chuẩn bị bài sau.

Tập làm văn:
Viết về một trận thi đấu thể thao.
I. Mục tiêu :
- Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 6
câu) kể lại một trận thi đấu thể thao.
- GDHS ý thøc ch¨m chØ rÌn luÖn thÓ dôc thÓ thao.
II. §å dïng d¹y - häc :
- Một vài tờ báo có tin thể thao, bảng phụ viết những câu hỏi gợi ý.
III. Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
1.Kiểm tra bài cũ: Kể lại một trận thi đấu thể thao.
- Cho học sinh kể lại một trận thi đấu thể thao mà
em đã được xem, được nghe tường thuật.
- Nhận xét đánh giá.

2.Bài mới :
a. Giới thiệu bài: Viết về một trận thi đấu thể thao.
- Giới thiệu: Trong giờ tập làm văn hôm nay, các
em sẽ dựa vào bài làm miệng ở tuần trước viết được
một đoạn văn ngắn (khoảng 6 câu) kể lại một trận
thi đấu thể thao mà em đã có dịp được xem.
b.Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thực hành :
- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Y/c hs đọc lại phần gợi ý của bài tiết trước.
- GVHD: Bài tập yêu cầu kể được một số nét chính
của một trận thi đấu thể thao mà các em đã tận mắt
nhìn thấy trên sân vận động, sân trường hoặc trên ti
vi, cũng có thể kể một số nét chính của một trận thi
đấu thể thao đã được nghe tường thuật trên đài phát
thanh, nghe qua người khác hoặc đọc trên sách,báo.
Kể dựa theo gợi ý nhưng không nhất thiết phải theo
sát gợi ý, có thể linh hoạt thay đổi trình tự các gợi ý.
Nên viết ra nháp những ý chính về trận thi đấu để
tránh viết thiếu ý hoặc lạc đề.
- Gợi ý chỉ là chỗ dựa để các em kể lại một số nét
chính của một trận thi đấu thể thao. Tuy nhiên, vẫn
có thể kể theo cách trả lời từng câu hỏi. Lời kể cần
giúp người nghe hình dung được trận đấu.
- Cho học sinh làm bài.
c.Hoạt động 2: Củng cố- dặn dò :
- Gọi một số học sinh đọc bài trước lớp.
- Giáo viên cho cả lớp nhận xét, rút kinh nghiệm,
bình chọn những bạn có bài viết hay.
- Nhận xét tiết học.
- 2 hs kể lại trước lớp.

- Học sinh đọc.
- 2 học sinh đọc.
- Học sinh lắng nghe.

- Học sinh làm bài.
- 4-5 hs đọc bài trước lớp, lớp
theo dõi nhận xét- bình chọn bạn
có bài viết hay.
- Hs lắng nghe.
- 20 -
Trường tiểu học 2 - Tam Giang - Giáo án lớp 3A
- Về nhà những hs bài viết chưa đạt y/c cần viết lại
và chuẩn bị bài sau: Viết thư.
Toán (tiÕt 145)
Phép cộng các số trong phạm vi 100 000.
I. Môc tiªu :
- Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng).
- Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
II. §å dïng d¹y - häc :
- Bảng phụ vẽ tóm tắt BT4.
III. Ho¹t ®éng d¹y- häc :
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
1.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập
- Cho hs tính diện tích hình vuông với số
đo cạnh là 9cm.
- Nhận xét đánh giá .
2.Bài mới :
Giới thiệu bài: Phép cộng các số trong
phạm vi 100 000.
Hoạt động 1: HDHS tự thực hiện phép cộng

45732 + 36194 = ?
- Gv viết phép tính 45732 + 36194 = ? lên
bảng.
- Y/c đặt tính theo cột dọc.
- Y/c hs tự thực hiện phép tính trên.
- Nếu học sinh tính đúng, gv cho học sinh
nêu cách tính, sau đó gv nhắc lại để học
sinh ghi nhớ.
- Cho hs nhắc lại cách tính.
+ Muốn thực hiện tính cộng các số có
năm chữ số với nhau ta làm như thế nào ?
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1 : Tính
- Cho hs tự làm bài.
- Mời 4hs lên bảng làm,lớp làm vào vở.
- Theo dõi giúp đỡ hs yếu thực hiện cộng.
- Nhận xét-sửa bài.
- Hs thực hiện theo yêu cầu của gv.
- Học sinh theo dõi.
- 1 học sinh lên bảng đặt tính, cả lớp thực
hiện đặt tính vào bảng con:
+
+
45732
36194
81926
. 2 cộng 4 bằng 6, viết 6.
.3 cộng 9 bằng 12, viết 2
nhớ 1.
.7 cộng 1 bằng 8 thêm 1

bằng 9, viết 9.
.5 cộng 6 bằng 11, viết 1
nhớ 1.
. 4 cộng 3 bằng 7 thêm 1
bằng 8, viết 8.
+ Muốn thực hiện tính cộng các số có năm
chữ số với nhau ta viết các số hạng sao
cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng
cột với nhau, rồi viết dấu cộng, kẻ vạch
ngang và cộng từ phải sang trái.
- Hs làm bài.
6482
7
8614
9
3709
2
72468
+
21957
+
12735
+
35864
+
6829
8678
4
9888
4

7295
6
7929
7
- 21 -
Trng tiu hc 2 - Tam Giang - Giỏo ỏn lp 3A
Bi 2 : t tớnh ri tớnh. (HS khá, giỏi làm
cả phần b).
- Gi hs c yờu cu ca bi.
- Cho hs lm phn a, phn b hs khỏ, gii
lm .
Bi 4 : Gi hs c y/c ca bi.
- Gv v túm tt trờn bng ph.
- HDHS tỡm hiu v phõn tớch bi toỏn.
- Y/c hs lm bi. Theo dừi giỳp hs yu.
- Giỏo viờn nhn xột.
4. Cng c-dn dũ :
- Nhn xột tit hc.
- V nh hs khỏ,gii lm bi.
- Hs c y/c ca bi.
- 4 hs lm bi trờn bng, lp lm vo v.
18257
5281
9 35046

2475
+
64439
+
6546

+
26734
+
6820
82696 59365 61780 9295
- Hs c y/c bi toỏn v quan sỏt túm tt.
- Hs tỡm hiu , phõn tớch bi toỏn.
- 1hs lờn bng lm bi, lp lm vo v.
Bi gii:
Quóng ng t A n C l:
2350 350 = 2000(m)
2000(m) = 2(km)
Quóng ng t A n D di l:
2 + 3 = 5 ( km )
ỏp s: 5km
GIO DC NGOI GI LấN LP.
- 22 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×