Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GA lớp 3 Tuần 12 có luyện, KNS,CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.63 KB, 21 trang )

Tuần 12
Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009
Tiết 1,2: Tập đọc - kể chuyện : Nắng phơng Nam
I- Mục tiêu.
T: Bc u din t c ging cỏc nhõn vt trong bi, phõn bit c li ngi dn chuyn vi li
cỏc nhõn vt - Hiu c tỡnh cm v p , thõn thit v gn bú gió thiu nhi min Nam Bỏc (Tr
li c cỏc CH trong SGK ) . HS khỏ , gii nờu c lớ do chn mt tờn truyn CH5
KC: K li c tng on ca cõu chuyn theo ý túm tc .
II- Đồ dùng:Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III- Các hoạt động dạy và học.
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3 A. Kim tra bi c:- Gi 2 HS lờn bng c v
tr li cõu hi v ni dung bi tp c: Chừ bỏnh
khỳc ca dỡ tụi.
- Nhn xột v cho im HS
- 2 HS lờn bng thc hin yờu cu, HS di
lp theo dừi v nhn xột bi c, nhn xột
cõu tr li ca bn.
2
B. Dy hc bi mi:
1 Gii thiu ch im v bi mi
- Y/c HS quan sỏt tranh minh ho ch im v gii thiu: Tranh v nhng cnh p ni ting ca
ba min Bc Trung Nam , ú l lu Khuờ Vn Cỏc Quc T Giỏm, H Ni, l c ụ Hu, l
cng chớnh ch Bn Thnh Thnh Ph H Chớ Minh. Trong hai tun 12 v 13 cỏc bi hc ting
vit ca chỳng ta s núi v ch im Bc Trung Nam.
- Bi tp c u tiờn chỳng ta hc l bi vn: Nng Phng Nam. Qua bi ny, chỳng ta s
thy c tỡnh bn thõn thit gia thiu nhi hai min Nam - Bc.
25 2. Luyn c
- GV c ton bi mt lt vi ging thong th,
nh nhng, tỡnh cm.
- Hng dn c tng cõu v luyn phỏt õm t


khú d ln.
- Hng dn c tng on v gii ngha t khú.
- Hng dn HS c tng on trc lp
Chỳ ý ngt ging ỳng cỏc du chm, phy v
th hin tỡnh cm khi c cỏc li thoi.
- Theo dừi GV c mu
- Mi HS c 1 cõu, tip ni nhau c t u
n ht bi. c 2 vũng
- c tng on trong bi theo hng dn
ca GV
- Mi HS c 1 on trc lp.(c 2 lt)
- Nố,/ sp nh kia,/ i õu vy ?//
- Ti mỡnh i lũng vũng/ tỡm chỳt gỡ kp gi ra H Ni cho Võn.//
- Nhng dũng sui hoa/ trụi di bu tri xỏm c/ v ln ma bi trng xoỏ.//
- Mt cnh mai ? - //Tt c sng st,/ ri cựng kờu lờn - /ỳng !/ Mt cnh mai ch Nng Phng
Nam.//
- Y/c HS c phn chỳ gii hiu ngha cỏc t
khú.
- HS c phn chỳ gii
- GVging thờm v hoa o (hoa Tt ca min Bc), hoa mai (Tt ca min Nam). Nu cú thỡ cho
HS quan sỏt tranh v hai loi hoa ny.
- Yờu cu HS luyn c theo nhúm
- T chc cho HS thi c gia cỏc nhúm
- c ng thanh on 2
- Mi nhúm 4 HS, ln lt tng HS c 1
on trong nhúm.
- 3 nhúm thi c tip ni. C lp nhn xột
- C lp c ng thanh on 2
10 3. Hng dn tỡm hiu bi
- GV gi 1 HS c li c bi trc lp.

- Yờu cu HS c li on 1
- Uyờn v cỏc bn ang i õu ? Vo dp no?
- 1 HSc- c lp cựng theo dừi SGK.
- 1 HS c on trc lp
- Uyờn v cỏc bn ang i ch hoa vo ngy
28 Tt.
GV: Uyờn v cỏc bn cựng i ch hoa lm gỡ?
Chỳng ta cựng tỡm hiu tip on 2 ca bi.
- 1 HS c on 2, c lp c thm.
1
-Uyờn v cỏc bn ra ch hoa ngy Tt lm gỡ?
- Võn l ai ? õu ?
- chn qu gi cho Võn
- Võn l bn ca Phng, Uyờn, Huờ, tn
ngoi Bc.
GV : Ba bn nh trong Nam tỡm qu gi cho bn mỡnh ngoi Bc, iu ú cho thy cỏc bn
rt quý mn nhau.
- Vy, cỏc bn ó quyt nh gi gỡ cho Võn ?
- Vỡ sao cỏc bn li chn gi cho Võn mt cnh
mai?
- Cỏc bn quyt nh gi cho Võn mt cnh
Mai.
- HS t do phỏt biu ý kin: Vỡ theo cỏc bn,
cnh mai ch c nng phng Nam ra
Bc, ngoi y ang cú mựa ụng lnh v
thiu nng m./ Vỡ mai l loi hoa c trng
cho tt ca min Nam. Ging nh hoa o
c trng cho tt min Bc.
* GV ging: Hoa mai l loi hoa tiờu biu cho min Nam vo ngy Tt. Hoa mai cú mu vng
rc r, ti sỏng nh ỏnh nng phng Nam mi xuõn v. Cỏc bn Uyờn, Phng, Huờ gi

cho Võn mt cnh mai vi mong c cnh mai s ch nng phng Nam ra v si m cỏi lnh
ca min Bc. Cnh mai ch nng giỳp cho Võn thờm nh, thờm yờu cỏc bn min Nam ca
mỡnh v tỡnh bn ca cỏc bn cng thờm thm thit.
- Yờu cu HS suy ngh, tho lun vi bn bờn
cnh tỡm tờn khỏc cho cõu chuyn trong cỏc
tờn gi: Cõu chuyn cui nm, Tỡnh bn, Cnh
mai Tt.
- Cho cỏc em gii thớch lý do chn tờn gi.
- HS tho lun cp ụi, sau ú phỏt biu ý
kin, khi phỏt biu ý kin phi gii thớch rừ
vỡ sao em li chn tờn ú.
+ Chn Cõu chuyn cui nm vỡ cõu chuyn xy ra vo cuI nm.
+ Chn Tỡnh bn vỡ cõu chuyn ca ngi tỡnh bn gn bú, thõn thit gia cỏc bn thiu nhi min
Nam vi cỏc bn thiu nhi min Bc.
+ Chn Cnh mai Tt vỡ cỏc bn Phng, Uyờn, Huờ quyt nh gi ra Bc cho Võn mt cnh
mai, c trng cho Tt phng Nam
13
23
T2 :
a- Luyện đọc lại.
- Hớng dẫn học sinh luyện đọc hay đoạn 2.
- Tổ chức luyện đọc bài theo vai.
K CHUYN
- Luyện đọc lại đoạn 2.
- Học sinh đọc theo vai: Ngời dẫn truyện,
Uyên, Phơng, Huê.
1. Xỏc nh yờu cu: Gi HS c yờu cu ca
phn k chuyn, trang 95/SGK.
2. K mu:
- GV chn 3 HS khỏ cho cỏc em tip ni nhau k

li tng on ca cõu chuyn trc lp.
- Nu cỏc em ngp ngng, GV gi ý cho cỏc em.
3. K theo nhúm
4. K trc lp
- Tuyờn dng HS k tt.
- 1 HS c yờu cu, 3 HS khỏc ln lt c
gi ý ca 3 cõu chuyn.
- HS 1: K on 1; HS2: K on 2
- HS3: K on 3
- C lp theo dừi v nhn xột
- Mi nhúm 3 HS ln lt tng HS k 1
on trong nhúm, cỏc bn trong nhúm nghe
v cha li cho nhau.
- 2 nhúm HS k trc lp, c lp theo dừi,
nhn xột v bỡnh chn nhúm k hay nht.
4 5. Cng c - dn dũ: iu gỡ lm em xỳc ng
nht trong cõu chuyn trờn ?
- Nhn xột tit hc
- Dn: HS chun b bi sau: Cnh p non sụng
- Xỳc ng vỡ tỡnh bn thõn thit gia ba bn
nh min Nam vi mt bn nh min Bc./
Xỳc ng vỡ cỏc bn nh min Nam thng
min Bc ang chu thi tit giỏ lnh, mun
gi ra Bc mt chỳt nng m.
Tiết 4: Toán : Luyện tập
I- Mục tiêu.
2
- Bit t tớnh v tớnh nhõn s cú ba ch s vi s cú mt ch s .
- Bit gii bi toỏn cú phộp nhõn s cú ba ch s vi s cú mt ch s v bit thc hin gp lờn , gim
i mt s ln . Bi tp cn lm:Bi 1 (ct 1,3,4), Bi 2, Bi 3, Bi 4, Bi 5

II- Các hoạt động dạy và học.
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5'
2'
30'
1. Kim tra bi c:
- Gi 4 HS lờn bng lm bi 2/25 ca tit 55.
- Nhn xột cho im HS
2. Dy hc bi mi:
2.1 Gii thiu bi: Tit luyn tp hụm nay giỳp
cỏc em nm vng hn na cỏch nhõn s cú 3 ch
s vi s cú 1 ch s.
2.2 Hng dn luyn tp:
Bi 1: K bng ni dung bi tp 1 lờn bng
-Hi: Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ?
- Mun tớnh tớch chỳng ta lm nh th no ?
- Yờu cu HS lm bi
- Cha bi v cho im HS
- Cú th hi thờm HS v cỏch thc hin cỏc phộp
nhõn trong bi.
Bi 2
- Bi yờu cu chỳng ta tỡm gỡ ?
- Mun tỡm s b chia ta lm th no ?
- Nhn xột cha bi
Bi 3:- Gi 1 HS c li bi
Hi: Bi toỏn yờu cu tỡm gỡ? Bi toỏn cho bit gỡ?
- Yờu cu HS t lm bi
- Cha bi v cho im HS
Bi 4:- Gi 1 HS c bi
- Bi toỏn yờu cu tỡm gỡ?

- Mun bit sau khi ly ra 185lớt du t 3 thựng thỡ
cũn li bao nhiờu lớt du, ta phi bit c iu gỡ
trc ?
- Yờu cu HS t lm tip bi
- Nhn xột cha bi
- 4 HS lờn bng lm bi 2/55
- C lp lm bng con , nhận xét
- Nghe gii thiu
- 1 HS c bi
- Bi tp yờu cu chỳng ta tớnh tớch.
- Mun tớnh tớch chỳng ta thc hin
phộp nhõn cỏc tha s vi nhau.
- 2 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm
bi SGK.
- Lớp nhận xét
- 1 HS c bi
- Tỡm s b chia
- ly thng nhõn vi s chia
- C lp lm bng con, 2 em lờn bng
a. X : 3 = 212 b. X : 5 = 141
X = 212 x 3 X = 141 x 5
X = 636 X = 705
- Lớp nhận xét
- 1 HS c bi
- HS túm tt v gii:
+ 1 hp: 120 cỏi
+ 4 hp: ? cỏi
Bi gii
C 4 hp cú s gúi mỡ l:
120 x 4 = 480 ( gúi mỡ )

S: 420 gúi mỡ
- Lớp nhận xét
- 1 HS c bi
- Bi toỏn yờu cu tớnh s du cũn li
sau khi ly ra 185 lớt du.
- Ta phi bit lỳc u cú tt c bao nhiờu
lớt du.
- 1 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm
bi vo v bi tp.
Bi gii
S lớt du cú trong 3 thựng du l;
125 x 3 = 375 ( lớt )
S lớt du cũn li l:
375 185 = 190 ( lớt )
S: 180 lớt du
3
3'
Bài 5:- Gọi 1 HS đọc lại đề bài
- Nhận xét chữa bài
3. Củng cố - dặn dò:
- u cầu HS về nhà luyện tập thêm về bài tốn có
liên quan đến nhân số có ba chữ số với cố có một
chữ số.
- Nhận xét tiết học:
Bài sau: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
- Líp nhËn xÐt
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
- Líp nhËn xÐt
TiÕt 4: Lun: To¸n: ¤n tËp

I- Mơc tiªu.
- Cđng cè vỊ nh©n sè cã 3 ch÷ sè víi sè cã 1 ch÷ sè (cã nhí).
- RÌn kü n¨ng ®Ỉt tÝnh vµ tÝnh nh©n sè cã 3 ch÷ sè víi sè cã 1 ch÷ sè.
II- C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc.
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2’
35’
3’
1- ỉn ®Þnh tỉ chøc.
2- Híng dÉn «n tËp
Bµi 1: §Ỉt tÝnh vµ tÝnh.
132 x 3 187 x 5 128 x 7
241 x 4 163 x 6 312 x 3
- GV nhận xét
Bµi 2 : §Ỉt tÝnh vµ t×m tÝch biÕt 2 thõa sè lµ:
a) 134 vµ 2 c) 209 vµ 4
b) 3 vµ 141 d) 6 vµ 137
- GV nhận xét
Bµi 3: Tính nhanh
2 x 8 : 8 8 x 4 : 8 8 x 9 : 8
- Gv chia Hs thành 2 nhóm. Cho các em chơi trò “
Ai tính nhanh”
- Gv nhận xét, công bố nhóm thắng cuộc.
Bµi 4: Cho A=45 :( x-10 )
a.TÝnh gi¸ trÞ cđa A , khi x=19
b.T×m x ®Ĩ A lµ sè lín nhÊt cã mét ch÷ sè .
3. Củng cố - dặn dò:
- 1 HS đọc đề bài
- Häc sinh lµm lÇn lỵt vµo b¶ng con.
- Nªu c¸ch ®Ỉt tÝnh vµ c¸ch tÝnh.

- Líp nhËn xÐt
- 1 HS đọc đề bài
- Häc sinh lµm bµi vµo b¶ng con.
- Nªu c¸ch ®Ỉt tÝnh vµ c¸ch thùc hiƯn.
- 1 HS đọc đề bài
- Đại diện hai bạn lên tham gia.
- Hs nhận xét.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
- Líp nhËn xÐt
Thø 3 ngµy 17 th¸ng 11
n¨m 2009
TiÕt 1: To¸n: So s¸nh sè lín gÊp mÊy lÇn sè bÐ
I- Mơc tiªu.
- Biết so sánh số lớn gấp mấy lần số bé . Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3
II- C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc.
Tg Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
4'
1'
1. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài 5/56
- Nhận xét, chữa bài cho điểm HS
2. Dạy học bài mới:
2.1 Giới thiệu bài: Để biết số này gấp mấy lần số
kia hay số lớn gấp mấy lần số bé, bài hơm nay các
em sẽ học: “So sánh số lớn gấp mấy lần số bé?
2.2 Hướng dẫn thực hiện so sánh số lớn gấp
- 2 HS làm bài trên bảng
- Líp nhËn xÐt
- Nghe giới thiệu
4

12'
20'
mấy lần số bé.
Bài toán: Đoạn thẳng AB dài 6 cm, đoạn thẳng
CD dài 2cm. Hỏi đoạn thẳng AB dài gấp mấy lần
đoạn thẳng CD.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- GV dán sơ đồ lên bảng và dùng đoạn thẳng 2cm
đặt lên đoạn thẳng 6 cm để chia thành 3 phần bằng
nhau.
- Sau khi chia, em thấy đoạn thẳng AB gấp mấy
lần đoạn thẳng CD ?
- Muốn tìm đoạn thẳng AB gấp 3 lần đoạn thẳng
CD bằng cách nào ?
- Ai có thể giải được bài toán bày ?
- Hướng dẫn cách trình bày bài giải
- GV: Bài toán trên được gọi là bài toán so sánh số
lớn gấp mấy lần số bé.
Vậy khi muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta
làm thế nào ?
2.3 Luyện tập - thực hành:
Bài 1:- Gọi 1 HS đọc lại đề bài
- GV lần lượt dán phần a, b, c lên bảng
- Yêu cầu HS QS hình a và nêu số hình tròn màu
xanh và số hình tròn màu trắng có trong hình này.
- Muốn biết số hình tròn màu xanh gấp mấy lần số
hình tròn màu trắng ta làm thế nào ?
- Vậy trong hình a, số hình tròn màu xanh gấp mấy
lần số hình tròn màu trắng ?

- Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại.
- Chữa bài và cho điểm HS
Bài 2:- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm
như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Chấm 10 bài
- Chữa bài và nhận xét
Bài 3:- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì ?
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm
như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- 1 HS đọc đề toán
- Đoạn thẳng AB = 6 cm, CD = 2cm
- AB = mấy lần CD?
- Đoạn thẳng AB gấp 3 lần đoạn thẳng CD.
- Chia đoạn thẳng AB thành các đoạn thẳng
2 cm.
- HS lên bảng giải cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Độ dài đoạn thẳng AB gấp độ dài đoạn
thẳng CD số lần là: 6 : 2 = 3 ( lần )
ĐS: 3 lần
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé, ta
lấy số lớn chia số bé.

- 1 HS đọc đề toán
- Hình a: Có 6 hình tròn màu xanh và 2
hình tròn màu trắng.
- Ta lấy số hình tròn màu xanh chia cho số
hình tròn màu trắng.
- Số hình tròn màu xanh gấp số hình tròn
màu trắng số lần là: 6 : 2 = 3 ( lần)
- Làm bài và trả lời câu hỏi
- Líp nhËn xÐt
- 1 HS đọc đề toán
- Trong vườn có 5 cây cau và 20 cây cam.
- Hỏi số cây cam gấp mấy lần số cây cau.
- Bài toán thuộc dạng so sánh số lớn gấp
mấy lần số bé.
- Ta lấy số lớn chia cho số bé.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở
Bài giải
Số cây cam gấp số cây cau số lần là;
20 : 5 = 4 ( lần )
ĐS: 4 lần
- Líp nhËn xÐt
- 1 HS đọc đề toán
- Hs tr¶ lêi
- Bài toán thuộc dạng so sánh số lớn gấp
mấy lần số bé.
- Ta lấy số lớn chia cho số bé.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở
5

3'
- Cha bi v nhn xột
Bi 4*:- GV dỏn hỡnh lờn bng
- Yờu cu HS nờu ú l hỡnh gỡ ?
- Yờu cu HS nờu cỏch tớnh chu vi ca mt hỡnh
ri t lm bi.
- Cha bi v cho im HS
3. Cng c - dn dũ:
- Yờu cu HS v nh luyn tp thờm
-Nhn xột tit hc
Bi sau: Luyn tp
- Lớp nhận xét
- 1 HS c toỏn
- hỡnh vuụng MNPQ ; t giỏc ABCD
- Mun tớnh chu vi ca mt hỡnh ta tớnh
tng di cỏc cnh ca hỡnh ú.
a. Chu vi ca hỡnh vuụng MNPQ l:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( cm )
Hay 3 x 4 = 12 ( cm )
b. Chu vi ca hỡnh t giỏc ABCD l:
3 + 4 + 5 + 6 = 18 ( cm )
- Lớp nhận xét
Tiết 2: Chính tả: (Nghe - Viết ): Chiều trên sông Hơng
I. Mục tiêu:
- Nghe - vit ỳng bi CT ; trỡnh by ỳng hỡnh thc bi vn xuụi .
- Lm ỳng BT in ting cú vn oc / ooc ( BT2). Lm ỳng BT(3) a / b
II. Đồ dùng dạy học :- Bảng lớp viết sẵn câu văn của bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy học :
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học
4

1
23

A. Kim tra bi c:
- GVc cho HS vit bng lp v lp vit vo
bng con: x s, bay ln, vn vng,
- GV nhn xột tuyờn dng
B. Dy hc bi mi:
1. Gii thiu bi: Hụm nay cỏc em vit bi chớnh
t: Chiu trờn sụng Hng, c gng lng nghe
vit p, chớnh xỏc - GV ghi : Chiu trờn sụng
Hng.
2. Hng dn vit chớnh t
a. Hng dn HS chun b
Hot ng 1
- GV c ton bi 1 lt (ngh hi lõu nhng ch
cú du chm lng)
- on vn t cnh bui chiu trờn sụng Hng,
mt dũng sụng rt ni ting thnh ph Hu. Cỏc
em c v tỡm hiu ụi nột v on vn giỳp cho
vic vit ỳng.
- Gi 1 HS c li
Hot ng 2
-Hng dn HS nm ni dung v cỏch trỡnh by bi
chớnh t ( on vn cú my cõu, nhng ch no phi
viột hoa, vỡ sao?, nhng du cõu no c s dng)
- Tỏc gi t nhng hỡnh nh v õm thanh no trờn
sụng Hng.
GV: Phi tht yờn tnh ngi ta mi nghe thy
ting gừ lanh canh ca thuyn chi.

- Nhng ch no trong bi vit hoa ? Vỡ sao ?
- C lp vit bng con
- Nhn xột
- C lp c thm bi SGK
- C lp theo dừi SGk
- Khúi th nghi ngỳt c mt vựng tre
trỳc trờn mt nc, ting lanh canh
ca thuyn chi gừ nhng m cỏ cui
cựng khin mt sụng nh rng hn.
6
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học
10
2
Hot ng 3:
- Luyn vit ting khú
- GV chn ri phõn tớch t ri cho HS vit bng con
tng t hoc 2 t 1 ln.
c ri vit:
+ Nghi ngỳt: Ngh + i, ngỳt: ng + ut + thanh sc
+ Tre trỳc: m tr
+ Thuyn chi: Th + uyờn + thanh huyn
+ Vng lng: V + ng + thanh sc
Hot ng 4:
- GV c HS vit vo v
- GV c li 1 ln
- Lu ý t th ngi cm bỳt ca HS ngt cõu, cm
t ngay t u ,c 3 ln/1cõu.
- c HS dũ li 1 ln bi ca mỡnh.
Hot ng 5:
- Chm cha bi chớnh t

- Hng dn HS chm bng ln
- Nhn xột cỏch trỡnh by
- GV chm 5 7 bi
- Em no vit sai t 1 3 li v nh rốn thờm ch
vit nh.
- GV nhõn xột tit chớnh t
3. Hng dn HS lm bi tp
a. Bi tp 2
- Bi tp yờu cu gỡ ?
- 1 bn lờn bng lm: Con súc, mc qun soúc, cn
cu múc hng, kộo xe r moúc.
b. Bi tp 3
- GV hng dn v nh lm v nh: Trõu, tru,
tru, ht cỏt.
4. Cng c - dn dũ:
- GV nhn xột, rỳt kinh nghim cho HS v k nng
vit chớnh t v lm bi tp.
- Chỳ ý t vit sai ln sau m trỏnh.
- Vit hoa cỏc ch Chiu ch u
tờn bi
- Cui, Phớa, õu ch u cõu
- Hng, Hu, Con Hn tờn riờng.
- HS vit bng con
- Nhn xột
- 1 em vit vo bng ln
- HS vit bi vo v
- HS ly bỳt chỡ v i v chm. T
no sai cha ra l v.
- HS lng nghe chỳ ý
- 1 em c

- in vo ch trng oc hay ooc
- Lp lm vo v
- Nhn xột
- HS t ng ti ch tr li
- V nh lm
Tiết 3: Tập đọc
:
Cảnh đẹp non sông
I- Mục tiêu.
- Bit c ngt nhp ỳng cỏc dũng th lc bỏt , th 7 ch trong bi .
- Bc u cm nhn c v p v s giu cú ca cỏc vựng min trờn t nc ta , t ú thờm t ho
v quờ hng t nc ( Tr li c cỏc CH trong SGK thuc 2 3 cõu ca dao trong bi ).
II- Đồ dùng:Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III- Các hoạt động dạy và học.
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3 A. Kim tra bi c: GVgi 2 HS lờn bng yờu
cu c v tr li cõu hi v ni dung bi tp c:
Nng Phng Nam.
- Nhn xột v cho im HS
- 2 HS lờn bng thc hin yờu cu, HS di
lp theo dừi v nhn xột cõu tr li ca bn.
7
B. Dạy học bài mới:
3’ 1 Giới thiệu bài:Yêu cầu HS kể tên một số cảnh đẹp, danh lam thắng cảnh của đất nước ta mà
em biết.
- Mỗi miền trên đất nước Việt Nam ta lại có những cảnh đẹp riêng, đặc sắc. Bài TĐ hôm nay sẽ
đưa các em tới thăm một số cảnh đẹp nổi tiếng của đất nước ở khắp ba miền Bắc– Trung – Nam
12’ 2 Luyện đọc:
- GVđọc mẫu toàn bài với giọng thong thả, nhẹ
nhàng, tha thiết thể hiện sự tự hào, ngưỡng mộ

với mỗi cảnh đẹp của non sông
- GV yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng câu ca
dao trong bài.
- Chú ý theo dõi HS đọc bài để chỉnh lỗi phát âm
- Yêu cầu 1 HS đọc lại câu 1. Hướng dẫn HS ngắt
giọng cho đúng nhịp thơ.
- Yêu cầu HS đọc chú giải để hiểu nghĩa các từ
trong câu ca dao.
- Lần lượt hướng dẫn luyện đọc các câu tiếp theo
tương tự với câu đầu.
- Yêu cầu HS luyện đọc bài theo nhóm.
- Tổ chức cho một số nhóm đọc bài trước lớp
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh toàn bài đọc.
- Theo dõi GV đọc mẫu
- 6 HS tiếp nối nhau đọc bài, mỗi HS đọc 1
câu ca dao.
- HS đọc: Đồng Đăng/ có phố Kì Lừa,/
Có nàng Tô Thị,/ có chùa Tam Thanh
- Đọc chú giải
- Lần lượt từng HS đọc 1 câu ca dao trước
lớp, chú ý ngắt giọng cho đúng
- 4 HS làm thành 1 nhóm, lần lượt từng HS
đọc bài trong nhóm, các bạn cùng nhóm theo
dõi và chỉnh chữa cách đọc cho nhau.
- 2 -3 nhóm đọc bài theo hình thức tiếp nối
- Cả lớp đồng thanh
10’ 3 Hướng dẫn tìm hiểu bài
- GVgọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp.
- Mỗi câu ca dao nói đến cảnh đẹp một vùng. Đó
là vùng nào ? ( GV chỉ định cho HS trả lời về

từng câu ca dao)
- Các câu ca dao trên đã cho chúng ta thấy được
vẻ dẹp của ba miền Bắc – Trung – Nam trên đất
nứơc ta. Mỗi vùng có cảnh gì đẹp ?
- Giảng về các cảnh đẹp được nhắc đến trong câu
ca dao (xem ảnh, tranh minh hoạ).
Lu ý: Khi nói về địa danh nào, GV chỉ bản đồ để
HS biết được vị trí của địa danh đó trên đất nước
ta.
- Theo em, ai đã giữ gìn tô điểm cho non sông ta
ngày càng đẹp hơn ?
- 1 HS đọc, cả lớp cùng theo dõi SGK.
- Câu 1 nói về Lạng Sơn; Câu 2 nói về Hà
Nội, Câu 3 nói về Nghệ An, Câu 4 nói về
Huế, Đà Nẵng, Câu 5 nói về Thành Phố Hồ
Chí Minh; Câu 6 nói về Đồng Tháp Mười.
- HS nói về cảnh đẹp trong từng câu ca dao
theo ý hiểu của mình.
- HS thảo luận cặp đôi để trả lời: Cha ông ta
muôn đời nay đã ra sức bảo vệ, giữ gìn, tôn
tạo cho non sông ta, đất nước ta ngày càng
tươi đẹp hơn.
10’ 4 Học thuộc lòng
- GV đọc mẫu lại bài một lượt. Sau đó cho HS cả
lớp đọc đồng thanh bài rồi yêu cầu HS tự học
thuộc lòng.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng.
- Tuyên dương những HS đã thuộc lòng bài.
- Tự học thuộc lòng
- Mỗi HS chọn đọc thuộc lòng một câu ca

dao em thích nhất trong bài.
- HS thi đọc thuộc lòng.
2’ C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn: HS thuộc lòng bài tập đọc, sưu tầm các
câu ca dao nói về cảnh đẹp quê hương mình.
8

×