Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giao an tuan 28 (CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.4 KB, 21 trang )

Buổi sáng Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
Tập đọc
.
.
Ôn tập giữa học kì II
Ôn tập giữa học kì II
(tiết 1).
(tiết 1).
I.
I.
Mục tiêu.
Mục tiêu.
- Đọc rành mạch, t
- Đọc rành mạch, t
ơng đối l
ơng đối l
u loát bài tập đọc đã học ( tốc độ khoảng 85 tiếng/ phút); b
u loát bài tập đọc đã học ( tốc độ khoảng 85 tiếng/ phút); b
ớc
ớc


đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, bài thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.
đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, bài thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài, nhận biết đ
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài, nhận biết đ
ợc một số hình
ợc một số hình



ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; b
ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; b
ớc đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.
ớc đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.
II.
II.
Đồ dùng dạy học.
Đồ dùng dạy học.
- 17 Phiếu ghi các bài tập đọc, HTL từ đầu học kì II.
- 17 Phiếu ghi các bài tập đọc, HTL từ đầu học kì II.
III.
III.
Các hoạt động dạy học.
Các hoạt động dạy học.
1.
1.
Giới thiệu bài.
Giới thiệu bài.
- Nêu MĐ, YC.
- Nêu MĐ, YC.
2.
2.
Kiểm tra tập đọc và HTL
Kiểm tra tập đọc và HTL
.
.
( Khoảng 1/3 số học sinh trong lớp)
( Khoảng 1/3 số học sinh trong lớp)
- Bốc thăm, chọn bài:
- Bốc thăm, chọn bài:

- Hs lên bốc thăm và xem lại bài 1-
- Hs lên bốc thăm và xem lại bài 1-
2phút.
2phút.
- Đọc hoặc HTL 1 đoạn hay cả bài :
- Đọc hoặc HTL 1 đoạn hay cả bài :
- Hs thực hiện theo yêu cầu trong
- Hs thực hiện theo yêu cầu trong


phiếu.
phiếu.
- Hỏi về nội dung để hs trả lời:
- Hỏi về nội dung để hs trả lời:
- Hs đọc và trả lời câu hỏi.
- Hs đọc và trả lời câu hỏi.
- Gv đánh giá bằng điểm.
- Gv đánh giá bằng điểm.
- Hs nào ch
- Hs nào ch
a đạt yêu cầu về nhà đọc
a đạt yêu cầu về nhà đọc


tiếp và kiểm tra vào tiết sau.
tiếp và kiểm tra vào tiết sau.
Bài 2.
Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.

- Nêu tên các bài tập đọc là truyện kể trong
- Nêu tên các bài tập đọc là truyện kể trong


chủ điểm Ng
chủ điểm Ng
ời ta là hoa đất?
ời ta là hoa đất?
- Bốn anh tài.
- Bốn anh tài.
- Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa.
- Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa.
- Tổ chức hs trao đổi theo N2:
- Tổ chức hs trao đổi theo N2:
- Nêu nội dung chính và nhân vật trong
- Nêu nội dung chính và nhân vật trong


2 truyện.
2 truyện.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Lần l
- Lần l
ợt đại diện các nhóm nêu. Lớp
ợt đại diện các nhóm nêu. Lớp


nhận xét bổ sung,
nhận xét bổ sung,

- Gv nhận xét chung chốt ý đúng:
- Gv nhận xét chung chốt ý đúng:
4.
4.
Củng cố, dặn dò
Củng cố, dặn dò
.
.
- Nhận xét tiết học. Về nhà đọc bài tập đọc HTL từ học kì II.
- Nhận xét tiết học. Về nhà đọc bài tập đọc HTL từ học kì II.
Toán
Toán
Bài 136:
Bài 136:
Luyện tập chung
Luyện tập chung
.
.
I.
I.
Mục tiêu:
Mục tiêu:
- Nhận biết đ
- Nhận biết đ
ợc một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi.
ợc một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi.
- Tính đ
- Tính đ
ợc diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
ợc diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.

II.
II.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
.
.
A,
A,
Kiểm tra bài cũ.
Kiểm tra bài cũ.
- Nêu cách tính diện tích hình thoi và lấy ví
- Nêu cách tính diện tích hình thoi và lấy ví


dụ minh hoạ?
dụ minh hoạ?
- 2 Học sinh lên bảng, lớp làm ví dụ và
- 2 Học sinh lên bảng, lớp làm ví dụ và


nhận xét, bổ sung.
nhận xét, bổ sung.
- Gv nhận xét chốt ý đúng, ghi điểm.
- Gv nhận xét chốt ý đúng, ghi điểm.
B,
B,
Bài mới
Bài mới
.
.

1.
1.
Giới thiệu bài
Giới thiệu bài


.
.
2.
2.
Bài tập
Bài tập


.
.
Bài 1, 2.
Bài 1, 2.
Gv vẽ hình lên bảng.
Gv vẽ hình lên bảng.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức học sinh tự làm bài:
- Tổ chức học sinh tự làm bài:
- Học sinh tự làm bài vào nháp.
- Học sinh tự làm bài vào nháp.
- Trình bày:
- Trình bày:
-Lần l
-Lần l

ợt học sinh nêu từng câu.
ợt học sinh nêu từng câu.
- Lớp nhận xét, trao đổi bổ sung.
- Lớp nhận xét, trao đổi bổ sung.
- Gv nhận xét chốt ý đúng.
- Gv nhận xét chốt ý đúng.
Bài 1: a, b, c - Đ; d- S.
Bài 1: a, b, c - Đ; d- S.
Bài 2: a - S; b,c,d - Đ.
Bài 2: a - S; b,c,d - Đ.
Bài 3.
Bài 3. - Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức hs trao đổi cả lớp:
- Tổ chức hs trao đổi cả lớp:
- Hs trả lời câu chọn để khoanh:
- Hs trả lời câu chọn để khoanh:


Câu a.
Câu a.
- Nêu cách làm để chọn câu đúng?
- Nêu cách làm để chọn câu đúng?
- Tính diện tích các hình rồi so sánh và
- Tính diện tích các hình rồi so sánh và


chọn.
chọn.
Nêu cách tính diện tích của từng hình?

Nêu cách tính diện tích của từng hình?
- Lần l
- Lần l
ợt học sinh nêu:
ợt học sinh nêu:
-
-
Gv cùng học sinh nhân xét, chốt ý đúng.
Gv cùng học sinh nhân xét, chốt ý đúng.
Bài 4.
Bài 4.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Trao đổi cách làm bài:
- Trao đổi cách làm bài:
- Tính nửa chu vi, tính chiều rộng rồi
- Tính nửa chu vi, tính chiều rộng rồi


tính diện tích.
tính diện tích.
- Học sinh làm bài vào vở:
- Học sinh làm bài vào vở:
- 1 Học sinh lên bảng chữa bài.
- 1 Học sinh lên bảng chữa bài.
-
-
Gv thu vở chấm 1 số em:
Gv thu vở chấm 1 số em:
-

-
Gv cùng hs nhận xét chữa bài, ghi điểm.
Gv cùng hs nhận xét chữa bài, ghi điểm.
Bài giải
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
56:2 = 28(m)
56:2 = 28(m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
Chiều rộng hình chữ nhật là:
28 - 18 = 10 (m)
28 - 18 = 10 (m)
Diện tích hình chữ nhật là:
Diện tích hình chữ nhật là:
18 x 10 = 180(m
18 x 10 = 180(m
2
2
)
)


Đáp số: 180 m
Đáp số: 180 m
2
2
3.
3.
Củng cố, dặn dò

Củng cố, dặn dò


:
:
- Nhận xét tiết học, Làm bài tập VBT tiết 136.
- Nhận xét tiết học, Làm bài tập VBT tiết 136.
Lịch sử
Lịch sử
Tiết 28:
Tiết 28:
Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long
Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long
(Năm 1786)
(Năm 1786)
I.
I.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
- Nắm đ
- Nắm đ
ợc đôi nét về nghĩa quân
ợc đôi nét về nghĩa quân
t
t
ây Sơn tiến ra Thăng Long diệt chúa Trịnh.(1786)
ây Sơn tiến ra Thăng Long diệt chúa Trịnh.(1786)
+ Sau khi lật đổ chính quyền nhà Nguyễn, Nguyễn Huệ tiến ra Thăng Long, lật đỏ chính

+ Sau khi lật đổ chính quyền nhà Nguyễn, Nguyễn Huệ tiến ra Thăng Long, lật đỏ chính


quyền họ Trịnh(năm 1786).
quyền họ Trịnh(năm 1786).
+ Quân của Nguyễn Huệ đi đến đâu đánh thắng đên đó, năm 1786 nghĩa quân Tây Sơn
+ Quân của Nguyễn Huệ đi đến đâu đánh thắng đên đó, năm 1786 nghĩa quân Tây Sơn


làm chủ Thăng Long, mở đầu cho việc thống nhất đất n
làm chủ Thăng Long, mở đầu cho việc thống nhất đất n
ớc.
ớc.
- Nắm đ
- Nắm đ
ợc công lao của Quang
ợc công lao của Quang
t
t
rung trong việc đánh bại chúa Nguyễn, chúa
rung trong việc đánh bại chúa Nguyễn, chúa
t
t
rịnh, mở
rịnh, mở


đầu cho việc thống nhất đất n
đầu cho việc thống nhất đất n
ớc.

ớc.
II.
II.
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
.
.
- Bản đồ Việt Nam.
- Bản đồ Việt Nam.
III.
III.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
.
.
A,
A,
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
.
.
- Em hãy mô tả lại một số thành thị của n
- Em hãy mô tả lại một số thành thị của n
ớc
ớc


ta ở thế kỉ XVI - XVII?
ta ở thế kỉ XVI - XVII?
- 3 Hs lên bảng nêu, lớp nhận xét, trao

- 3 Hs lên bảng nêu, lớp nhận xét, trao


đổi, bổ sung.
đổi, bổ sung.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
B
B
,
,
Bài mới
Bài mới
.
.
1.
1.
Giới thiệu bài
Giới thiệu bài
.
.
Dựa vào bản đồ
Dựa vào bản đồ
hs
hs
tìm
tìm


và chỉ trên bản đồ vùng đất Tây Sơn.

và chỉ trên bản đồ vùng đất Tây Sơn.
( Bài giảm t
( Bài giảm tải
2 nội dung in chữ nghiêng và
2 nội dung in chữ nghiêng và


câu hỏi 1,2 cuối bài)
câu hỏi 1,2 cuối bài)
- 1, 2 Hs chỉ trên bản đồ, lớp quan sát.
- 1, 2 Hs chỉ trên bản đồ, lớp quan sát.
2.
2.
Hoạt động
Hoạt động
1: Nguyễn Huệ tiến quân ra Bắc tiêu diệt chúa Trịnh.
1: Nguyễn Huệ tiến quân ra Bắc tiêu diệt chúa Trịnh.
* Mục tiêu:
* Mục tiêu:
Hs trình bày lại đ
Hs trình bày lại đ
ợc cuộc tiến quân ra Bắc của nghĩa quân Tây Sơn.
ợc cuộc tiến quân ra Bắc của nghĩa quân Tây Sơn.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs đọc
- Tổ chức hs đọc
sgk
sgk
và trả lời các câu hỏi,

và trả lời các câu hỏi,


trao đổi cả lớp:
trao đổi cả lớp:
- Hs thực hiện.
- Hs thực hiện.
- Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra bắc vào khi
- Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra bắc vào khi


nào? Ai là ng
nào? Ai là ng
ời chỉ huy? Mục đích cuả cuộc
ời chỉ huy? Mục đích cuả cuộc


tiến quân là gì?
tiến quân là gì?
- Năm 1786, do Nguyễn Huệ tổng chỉ
- Năm 1786, do Nguyễn Huệ tổng chỉ


huy để lật đổ chính quyền họ Trịnh,
huy để lật đổ chính quyền họ Trịnh,


thống nhất giang sơn.
thống nhất giang sơn.
- Chúa Trịnh và bầy tôi khi đ

- Chúa Trịnh và bầy tôi khi đ
ợc tin nghĩa
ợc tin nghĩa


quân Tây Sơn tiến quân ra Bắc có thái độ
quân Tây Sơn tiến quân ra Bắc có thái độ


ntn?
ntn?
- Kinh thành thăng Long náo loạn, chúa
- Kinh thành thăng Long náo loạn, chúa


Trịnh Khải đứng ngồi không yên, Trịnh
Trịnh Khải đứng ngồi không yên, Trịnh


Khải gấp rút chuẩn bị quân và m
Khải gấp rút chuẩn bị quân và m
u kế giữ
u kế giữ


kinh thành.
kinh thành.
- Khi nghĩa quân Tây Sơn tiến vào Thăng
- Khi nghĩa quân Tây Sơn tiến vào Thăng



Long, quân Trịnh chống đỡ nh
Long, quân Trịnh chống đỡ nh
thế nào?
thế nào?
- Quân Trịnh sợ hãi không dám tiến mà
- Quân Trịnh sợ hãi không dám tiến mà


quay đầu bỏ chạy.
quay đầu bỏ chạy.
- Kết quả và ý nghĩa của cuộc tiến quân ra
- Kết quả và ý nghĩa của cuộc tiến quân ra


Thăng Long của Nguyễn Huệ?
Thăng Long của Nguyễn Huệ?
- Làm chủ Thăng Long, lật đổ chính
- Làm chủ Thăng Long, lật đổ chính


quyền họ Trịnh. Mở đầu việc thống nhất
quyền họ Trịnh. Mở đầu việc thống nhất


đất n
đất n
ớc sau hơn 200 năm chia cắt.
ớc sau hơn 200 năm chia cắt.
* Kết luận: Gv chốt lại ý chính trên.

* Kết luận: Gv chốt lại ý chính trên.
3.
3.
Hoạt động 2
Hoạt động 2
: Thi kể chuyện về Nguyễn Huệ.
: Thi kể chuyện về Nguyễn Huệ.
* Mục tiêu
* Mục tiêu
:Hs s
:Hs s
u tầm và kể đựơc về anh hùng Nguyễn Huệ.
u tầm và kể đựơc về anh hùng Nguyễn Huệ.
* Cách tiến hành
* Cách tiến hành
:
:
- Kể những mẩu chuyện, tài liệu về anh
- Kể những mẩu chuyện, tài liệu về anh


hùng dân tộc Nguyễn Huệ?
hùng dân tộc Nguyễn Huệ?
- Hs kể trong nhóm 3, sau cử một đại
- Hs kể trong nhóm 3, sau cử một đại


diện tham gia cuộc thi,
diện tham gia cuộc thi,
- Gv cùng hs nhận xét, bình chọn nhóm có

- Gv cùng hs nhận xét, bình chọn nhóm có


bạn kể tốt nhất.
bạn kể tốt nhất.
4.
4.
Củng cố, dặn dò
Củng cố, dặn dò
:
:
- Hs nêu phần ghi nhớ của bài.
- Hs nêu phần ghi nhớ của bài.
- Nhận xét tiết học, về nhà học thuộc bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, về nhà học thuộc bài, chuẩn bị bài sau.
Buổi chiều
Luyện toán
Luyện toán
Ôn luyện
I.
I.
Mục tiêu:
Mục tiêu:




-
-
ô

ô
n
n
nhận biết 0về hinh thoi.
nhận biết 0về hinh thoi.


- Biết giải bài toán có lời văn liên quan về tính diện tích hình thoi.
- Biết giải bài toán có lời văn liên quan về tính diện tích hình thoi.
II.
II.
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
.
.
- VBT toán 4.
- VBT toán 4.
III
III
. Các hoạt động dạy học
. Các hoạt động dạy học
.
.
Bài1:
Bài1:


- Cho HS VBT.
- Cho HS VBT.
- HS VBT.

- HS VBT.
- GV cùng lớp nhận xét kết quả tính.
- GV cùng lớp nhận xét kết quả tính.
HS nêu kết quả.
HS nêu kết quả.
Bài 2:
Bài 2:


- GV gợi ý mẫu
- GV gợi ý mẫu
- HS theo dõi GV.
- HS theo dõi GV.
- Cho HS làm VBT.
- Cho HS làm VBT.
- HS làm VBT.
- HS làm VBT.
- GV cùng HS chữa bài.
- GV cùng HS chữa bài.
Bài 3:
Bài 3: - HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm VBT.
- Cho HS làm VBT.
- HS làm VBT.
- HS làm VBT.
Bài 4:
Bài 4:
HS khá, giỏi.
HS khá, giỏi.

- GV h
- GV h
ớng dẫn, HS tự làm bài.
ớng dẫn, HS tự làm bài.
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu, kém.
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu, kém.
Luyện- tập làm văn
Luyện- tập làm văn
Miêu tả cây cối
Miêu tả cây cối
.
.
(
(
v
v
iết bài).
iết bài).
I.
I.
Mục tiêu.
Mục tiêu.
- Viết đ
- Viết đ
ợc một bài văn hoàn chỉnh để tả cây cối theo gợi ý đề bài trong SGK bài viết
ợc một bài văn hoàn chỉnh để tả cây cối theo gợi ý đề bài trong SGK bài viết
( Mở bài, thân bài, kết bài) diễn đạt thành câu, lời tả tự nhiên, rõ ý.
( Mở bài, thân bài, kết bài) diễn đạt thành câu, lời tả tự nhiên, rõ ý.
II.
II.

Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
.
.
-
-
V
V
ở nháp.
ở nháp.
III.
III.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
.
.
1. Đề bài:
1. Đề bài:
GV chọn cả 4 đề bài trong
GV chọn cả 4 đề bài trong
sgk
sgk
/92 chép lên bảng lớp.
/92 chép lên bảng lớp.
- Gv nhắc nhở hs tr
- Gv nhắc nhở hs tr
ớc khi làm bài:
ớc khi làm bài:
Nháp dàn ý Mở bài gián tiếp, kết
Nháp dàn ý Mở bài gián tiếp, kết

- Hs đọc chọn 1 trong 4 đề bài để làm.
- Hs đọc chọn 1 trong 4 đề bài để làm.
bài cách mở rộng.
bài cách mở rộng.
- Hs viết bài.
- Hs viết bài.
2.
2.
Củng cố, dặn dò:
Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết kiểm tra.
- Nhận xét tiết kiểm tra.
Đạo đức.
Đạo đức.
Tiết 28:
Tiết 28:
Tôn trọng luật giao thông
Tôn trọng luật giao thông
.
.
I.
I.
Mục tiêu:
Mục tiêu:
- Nêu đ
- Nêu đ
ợc một số quy định khi tham gia giao thông(những quy định liên quan đến HS).
ợc một số quy định khi tham gia giao thông(những quy định liên quan đến HS).
- Phân biệt hành vi tôn trọng luật giao thông và vi phạm luật giao thông.
- Phân biệt hành vi tôn trọng luật giao thông và vi phạm luật giao thông.

- Nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông trong cuộc sống hàng ngày.
- Nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông trong cuộc sống hàng ngày.
II
II
. Đồ dùng dạy học
. Đồ dùng dạy học
.
.
- VBT đạo đức.
- VBT đạo đức.
II.
II.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
.
.
A,
A,
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ


.
.


-Thế nào là việc làm nhân đạo? Em là làm
-Thế nào là việc làm nhân đạo? Em là làm



những việc làm nhân đạo nào?
những việc làm nhân đạo nào?
- 2 Hs nêu, lớp nhận xét, trao đổi, bổ
- 2 Hs nêu, lớp nhận xét, trao đổi, bổ


sung,
sung,
- Gv nhận xét, chốt ý, đánh giá.
- Gv nhận xét, chốt ý, đánh giá.
B,
B,
Bài mới
Bài mới
.
.
1.
1.
Giới thiệu bài.
Giới thiệu bài.
2.
2.
Hoạt động 1
Hoạt động 1
.Thảo luận nhóm thông tin
.Thảo luận nhóm thông tin


sgk/ 40.
sgk/ 40.



* Mục tiêu
* Mục tiêu
: Qua những thông tin hs hiểu đ
: Qua những thông tin hs hiểu đ
ợc hậu quả nguyên nhân, biện pháp của việc
ợc hậu quả nguyên nhân, biện pháp của việc


tham gia giao thông.
tham gia giao thông.


* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs đọc thông tin và trao đổi theo
- Tổ chức hs đọc thông tin và trao đổi theo


nhóm 4:
nhóm 4:
- N4 trao đổi các câu hỏi
- N4 trao đổi các câu hỏi
sgk/
sgk/
40.
40.
- Trình bày:
- Trình bày:

- Lần l
- Lần l
ợt các nhóm nêu, lớp nx, trao đổi,
ợt các nhóm nêu, lớp nx, trao đổi,


bổ sung.
bổ sung.
- Gv nhận xét, kết luận.
- Gv nhận xét, kết luận.


+ Tai nạn giao thông để lại nhiều hậu quả: tổn thất về ng
+ Tai nạn giao thông để lại nhiều hậu quả: tổn thất về ng
ời, của, ng
ời, của, ng
ời tàn tật, chết, xe
ời tàn tật, chết, xe


hỏng, giao thông bị ngừng trị
hỏng, giao thông bị ngừng trị
+ Tai nạn giao thông xảy ra do nhiều nguyên nhân: do thiên tai, lái nhanh v
+ Tai nạn giao thông xảy ra do nhiều nguyên nhân: do thiên tai, lái nhanh v
ợt ẩu, không
ợt ẩu, không


làm chủ ph
làm chủ ph

ơng tiện, không chấp hành đúng luật giao thông.
ơng tiện, không chấp hành đúng luật giao thông.
+ Mọi ng
+ Mọi ng
ời dân đều có trách nhiệm tôn trọng và chấp hành luật giao thông.
ời dân đều có trách nhiệm tôn trọng và chấp hành luật giao thông.
3.
3.
Hoạt động 2
Hoạt động 2
: Thảo luận nhóm bài tập 1.
: Thảo luận nhóm bài tập 1.
* Mục tiêu:
* Mục tiêu:
Qua quan sát tranh hs nhận biết đ
Qua quan sát tranh hs nhận biết đ
ợc việc làm thể hiện đúng luật giao thông
ợc việc làm thể hiện đúng luật giao thông


và giải thích đ
và giải thích đ
ợc vì sao.
ợc vì sao.
* Cách tiến hành.
* Cách tiến hành.
- Tổ chức hs trao đổi theo nhóm đôi.
- Tổ chức hs trao đổi theo nhóm đôi.
- Các nhóm thảo luận.
- Các nhóm thảo luận.

- Nội dung bức tranh nói về điều gì? Những
- Nội dung bức tranh nói về điều gì? Những


việc làm đó đúng luật giao thông ch
việc làm đó đúng luật giao thông ch
a? Nên
a? Nên


làm thế nào thì đúng luật giao thông?
làm thế nào thì đúng luật giao thông?
- Các nhóm lần l
- Các nhóm lần l
ợt trả lời, lớp nhận xét,
ợt trả lời, lớp nhận xét,


bổ sung.
bổ sung.
- GV nhận xét chung, kết luận:
- GV nhận xét chung, kết luận:
- Những việc làm trong các tranh 2,3,4 là những việc làm nguy hiểm, cản trở giao thông.
- Những việc làm trong các tranh 2,3,4 là những việc làm nguy hiểm, cản trở giao thông.


Những việc làm trong các tranh 1,5,6 là các việc làm đúng, chấp hành luật giao thông.
Những việc làm trong các tranh 1,5,6 là các việc làm đúng, chấp hành luật giao thông.
4.
4.

Hoạt động 3
Hoạt động 3
. Thảo luận nhóm bài tập 3.
. Thảo luận nhóm bài tập 3.
* Mục tiêu:
* Mục tiêu:
Hs dự đoán đ
Hs dự đoán đ
ợc các tình huống xảy ra trong mỗi tình huống.
ợc các tình huống xảy ra trong mỗi tình huống.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs trao đổi theo N2? ( Tình huống
- Tổ chức hs trao đổi theo N2? ( Tình huống


do Gv giao)
do Gv giao)
- N2 trao đổi và mỗi nhóm trao đổi theo
- N2 trao đổi và mỗi nhóm trao đổi theo


một tình huống.
một tình huống.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Lần l
- Lần l
ợt các nhóm nêu, lớp nhận xét, trao
ợt các nhóm nêu, lớp nhận xét, trao



đổi bổ sung.
đổi bổ sung.
- Gv nhận xét, chốt ý đúng:
- Gv nhận xét, chốt ý đúng:
+ Những việc làm trong các tình huống là nhứng việc làm dễ gây tai nạn giao thông, sức
+ Những việc làm trong các tình huống là nhứng việc làm dễ gây tai nạn giao thông, sức


khẻo và tính mạng con ng
khẻo và tính mạng con ng
ời.
ời.
+ Luật giao thông cần thực hiện ở mọi nơi, mọi lúc.
+ Luật giao thông cần thực hiện ở mọi nơi, mọi lúc.
- Hs đọc phần ghi nhớ.
- Hs đọc phần ghi nhớ.
5.
5.
Hoạt động tiếp nối
Hoạt động tiếp nối
.
.
- Tìm hiểu các biển báo giao thông nơi em th
- Tìm hiểu các biển báo giao thông nơi em th
ờng qua lại, ý nghĩa và tác dụng của các
ờng qua lại, ý nghĩa và tác dụng của các



biển báo.
biển báo.
- Chuẩn bị bài tập 4.
- Chuẩn bị bài tập 4.
Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
Tập đọc
Ôn tập giữa học kì II
Ôn tập giữa học kì II
(Tiết 2)
(Tiết 2)
I.
I.
Mục tiêu
Mục tiêu
.
.
- Mức độ yêu cầu kỹ năng đọc nh
- Mức độ yêu cầu kỹ năng đọc nh
tiết 1.
tiết 1.
- Nắm đ
- Nắm đ
ợc nội dung chính, nhân vật, trong các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm
ợc nội dung chính, nhân vật, trong các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm


Những ng
Những ng
ời quả cảm.

ời quả cảm.
II.
II.
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
.
.
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
III.
III.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
.
.
1.
1.
Giới thiệu bài
Giới thiệu bài
.
.
- Nêu MĐ, YC.
- Nêu MĐ, YC.
2.
2.
Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:


Số học sinh còn lại. (Nh

Số học sinh còn lại. (Nh
tiết 1).
tiết 1).
3.
3.
Bài tập 2
Bài tập 2
.
. - Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Kể tên các bài tập đọc là truyện kể trong
- Kể tên các bài tập đọc là truyện kể trong


chủ điểm?
chủ điểm?
- Khuất phục tên c
- Khuất phục tên c
ớp biển.
ớp biển.
- Ga-vrốt ngoài chiến luỹ.
- Ga-vrốt ngoài chiến luỹ.
- Dù sao trái đất vẫn quay.
- Dù sao trái đất vẫn quay.
- Con sẻ.
- Con sẻ.
- Nêu nội dung chính của từng bài và nhân
- Nêu nội dung chính của từng bài và nhân



vật?
vật?
- Hs trao đổi theo nhóm 2.
- Hs trao đổi theo nhóm 2.
- Gv cùng hs nhận xét, chốt ý bổ sung:
- Gv cùng hs nhận xét, chốt ý bổ sung:
- VD: Bài Khuất phục tên c
- VD: Bài Khuất phục tên c
ớp biển.
ớp biển.
- Nội dung chính: Ca ngợi hành động dũng cảm của Bác sĩ Ly trong cuộc đối đầu với tên
- Nội dung chính: Ca ngợi hành động dũng cảm của Bác sĩ Ly trong cuộc đối đầu với tên


c
c
ớp biển hung hãn, khiến hắn phải khuất phục.
ớp biển hung hãn, khiến hắn phải khuất phục.
- Nhận vật chính: Bác sĩ Ly; Tên c
- Nhận vật chính: Bác sĩ Ly; Tên c
ớp biển.
ớp biển.
4.
4.
Củng cố, dặn dò.
Củng cố, dặn dò.
- Gv nhận xét tiết học. Về nhà xem tiết 6.
- Gv nhận xét tiết học. Về nhà xem tiết 6.
Toán
Toán

Bài 137:
Bài 137:


Giới thiệu tỉ số
Giới thiệu tỉ số
.
.
I.
I.
Mục tiêu:
Mục tiêu:
- Biết lập tỉ số của hai đại l
- Biết lập tỉ số của hai đại l
ợng cùng loại.
ợng cùng loại.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A,
A,
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
.
.
- Nêu cách tính diện tích của hình vuông,
- Nêu cách tính diện tích của hình vuông,


hình thoi, hình bình hành? Lấy ví dụ minh
hình thoi, hình bình hành? Lấy ví dụ minh



hoạ?
hoạ?
- 2,3 Học sinh lên bảng nêu, lớp làm ví
- 2,3 Học sinh lên bảng nêu, lớp làm ví


dụ, nhận xét, bổ sung.
dụ, nhận xét, bổ sung.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
B,
B,
Bài mới
Bài mới
.
.
1.
1.
Giới thiệu bài
Giới thiệu bài


.
.
2.
2.
Giới tiệu tỉ số
Giới tiệu tỉ số



5:7 và 7:5.
5:7 và 7:5.
-VD: Một đội xe có 5 xe tải và 7 xe khách
-VD: Một đội xe có 5 xe tải và 7 xe khách


( hình vẽ)
( hình vẽ)
? Nêu tỉ số của số xe tải và số xe khách?
? Nêu tỉ số của số xe tải và số xe khách?
- Tỉ số của số xe tải và số xe khách là 5:7
- Tỉ số của số xe tải và số xe khách là 5:7


hay
hay
7
5
-Đọc là Năm chia bảy hay năm phần bảy.
-Đọc là Năm chia bảy hay năm phần bảy.
- Tỉ số này cho biết gì?
- Tỉ số này cho biết gì?
-
-
s
s
ố xe tải bằng
ố xe tải bằng

7
5
số xe khách.
số xe khách.
-Tỉ số của xe khách và số xe tải là ?
-Tỉ số của xe khách và số xe tải là ?
7:5 hay
7:5 hay
5
7
- Đọc nh
- Đọc nh
thế nào?
thế nào?
- Học sinh đọc.
- Học sinh đọc.
- Tỉ số này cho biết gì?
- Tỉ số này cho biết gì?
- Số xe khách bằng
- Số xe khách bằng
5
7
số xe tải.
số xe tải.
3.
3.
Giới thiệu tỉ số
Giới thiệu tỉ số
a:b (b # 0)
a:b (b # 0)

- Gv nêu số thứ nhất và số thứ hai:
- Gv nêu số thứ nhất và số thứ hai:
- Học sinh lập tỉ số:
- Học sinh lập tỉ số:
? Số thứ nhất là a, số thứ hai là b, tỉ số của
? Số thứ nhất là a, số thứ hai là b, tỉ số của


số thứ nhất và số thứ hai là
số thứ nhất và số thứ hai là
- Tỉ số của a và b (b#0) là a:b hoặc
- Tỉ số của a và b (b#0) là a:b hoặc
b
a


- Chú ý cách viết tỉ số của hai số không kèm
- Chú ý cách viết tỉ số của hai số không kèm


theo tên đơn vị.
theo tên đơn vị.
- Học sinh lấy ví dụ minh hoạ.
- Học sinh lấy ví dụ minh hoạ.
4.
4.
Thực hành:
Thực hành:
Bài 1. Làm bảng con.
Bài 1. Làm bảng con.

- 4 học sinh lên bảng làm bài.
- 4 học sinh lên bảng làm bài.
- GV cùng HS nhận xét chốt đúng.
- GV cùng HS nhận xét chốt đúng.
a.
a.
;
3
2
=
b
a
( Bài còn lại làm t
( Bài còn lại làm t
ơng tự).
ơng tự).
(Có thể trình bày: a. Tỉ số của a và b là
(Có thể trình bày: a. Tỉ số của a và b là
3
2
)
)
Bài 2. (HS khá, giỏi)
Bài 2. (HS khá, giỏi)
- GV h
- GV h
ớng dẫn.
ớng dẫn.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.

- Làm bài vào nháp:
- Làm bài vào nháp:
- Cả lớp, 2 Học sinh lên bảng làm .
- Cả lớp, 2 Học sinh lên bảng làm .
- Trình bày:
- Trình bày:
- Nhiều học sinh nêu miệng, lớp trao đổi,
- Nhiều học sinh nêu miệng, lớp trao đổi,


nhận xét, bổ sung.
nhận xét, bổ sung.
- Gv nhận xét chung chốt bài đúng:
- Gv nhận xét chung chốt bài đúng:
a.
a.
Tỉ số của số bút đỏ và số bút xanh là:
Tỉ số của số bút đỏ và số bút xanh là:
8
2
b.Tỉ số của số bút xanh và số bút đỏ là:
b.Tỉ số của số bút xanh và số bút đỏ là:


2
8


= 4
= 4

Bài 3. Làm t
Bài 3. Làm t
ơng tự:
ơng tự:
Số bạn trai và số bạn gái của cả tổ là:
Số bạn trai và số bạn gái của cả tổ là:


5+6 = 11(bạn)
5+6 = 11(bạn)
Tỉ số của số bạn trai và số bạn của cả tổ là:
Tỉ số của số bạn trai và số bạn của cả tổ là:


11
5
Bài 4.( HS khá, giỏi)
Bài 4.( HS khá, giỏi) - Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- GV h
- GV h
ớng dẫn HS về nhà làm.
ớng dẫn HS về nhà làm.
Bài giải
Bài giải
Số trâu ở trên bãi cỏ là:
Số trâu ở trên bãi cỏ là:
20:4=5 (con)
20:4=5 (con)
Đáp số: 5 con trâu

Đáp số: 5 con trâu
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
4.
4.
Củng cố, dặn dò.
Củng cố, dặn dò.
-
-
Nhận xét tiết học. Về nhà làm bài tập VBT tiết 137.
Nhận xét tiết học. Về nhà làm bài tập VBT tiết 137.
Chính tả
Chính tả
Ôn tập giữa học kì II
Ôn tập giữa học kì II
(Tiết 3).
(Tiết 3).
I.
I.
Mục tiêu.
Mục tiêu.
- Nghe viết đúng chính tả (tốc độ viết khoảng 85 chữ/ 15 phút), không mắc quá quá 5 lỗi
- Nghe viết đúng chính tả (tốc độ viết khoảng 85 chữ/ 15 phút), không mắc quá quá 5 lỗi


trong bài; trình bày đúng bài văn miêu tả.
trong bài; trình bày đúng bài văn miêu tả.
- Biết đặt câu theo các câu đã học(
- Biết đặt câu theo các câu đã học(
Ai làm gì?, Ai thế nào?, Ai là gì?

Ai làm gì?, Ai thế nào?, Ai là gì?
) để kể, tả, hay giới
) để kể, tả, hay giới


thiệu.
thiệu.
II.
II.
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
.
.
- Tranh ảnh minh hoạ về hoa giấy (nếu có).
- Tranh ảnh minh hoạ về hoa giấy (nếu có).
- Giấy khổ to, bút dạ.
- Giấy khổ to, bút dạ.
III.
III.
Các hoạt động dạy học.
Các hoạt động dạy học.
1.
1.
Giới thiệu bài
Giới thiệu bài
.
.
2.
2.
Nghe - viết chính tả

Nghe - viết chính tả
(Hoa giấy).
(Hoa giấy).
- Đọc đoạn văn: Hoa giấy.
- Đọc đoạn văn: Hoa giấy.
- 1 Hs đọc, lớp theo dõi.
- 1 Hs đọc, lớp theo dõi.
- Đọc thầm đoạn văn?
- Đọc thầm đoạn văn?
- Cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp đọc thầm.
- Nêu nội dung đoạn văn?
- Nêu nội dung đoạn văn?
- Đoạn văn tả vẻ đẹp đặc sắc của loài hoa
- Đoạn văn tả vẻ đẹp đặc sắc của loài hoa


giấy.
giấy.
- Giới thiệu tranh ảnh để học sinh quan sát.
- Giới thiệu tranh ảnh để học sinh quan sát.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
-Đọc thầm đoạn văn tìm từ dễ viết sai?
-Đọc thầm đoạn văn tìm từ dễ viết sai?
- hs nêu:
- hs nêu:
- VD: rực rỡ, trắng muốt, tinh khiết, bốc
- VD: rực rỡ, trắng muốt, tinh khiết, bốc



bay lên, lang thang, tản mát,
bay lên, lang thang, tản mát,
- Gv nhắc nhở hs viết bài.
- Gv nhắc nhở hs viết bài.
- Hs nghe đọc để viết bài.
- Hs nghe đọc để viết bài.
- Gv đọc toàn bài:
- Gv đọc toàn bài:
- Hs soát lỗi.
- Hs soát lỗi.
- Gv thu chấm một số bài.
- Gv thu chấm một số bài.
- Hs đổi chéo soát lỗi bài bạn.
- Hs đổi chéo soát lỗi bài bạn.
- Gv cùng hs nhận xét chung bài viết.
- Gv cùng hs nhận xét chung bài viết.
3.
3.
Đặt câu
Đặt câu
.
. - Hs đọc yêu cầu bài 2/96.
- Hs đọc yêu cầu bài 2/96.
- Mỗi bài tập yêu cầu đặt các câu văn t
- Mỗi bài tập yêu cầu đặt các câu văn t
ơng
ơng



ứng với kiểu câu kể nào các em đã học?
ứng với kiểu câu kể nào các em đã học?
- Phần a. kiểu câu kể Ai làm gì?
- Phần a. kiểu câu kể Ai làm gì?
- Phần b. Kiểu câu kể Ai thế nào?
- Phần b. Kiểu câu kể Ai thế nào?
- Phần c. Kiểu câu kể Ai là gì?
- Phần c. Kiểu câu kể Ai là gì?
- Thực hiện cả 3 yêu cầu trên.
- Thực hiện cả 3 yêu cầu trên.
- 3 Hs làm bài vào phiếu, lớp làm bài vào
- 3 Hs làm bài vào phiếu, lớp làm bài vào


nháp.
nháp.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Lần l
- Lần l
ợt nêu miệng và dán phiếu.
ợt nêu miệng và dán phiếu.
- Gv cùng hs nhận xét chốt bài làm đúng,
- Gv cùng hs nhận xét chốt bài làm đúng,


ghi điểm.
ghi điểm.
VD: a. Đến giờ ra chơi, chúng em ùa ra sân nh
VD: a. Đến giờ ra chơi, chúng em ùa ra sân nh

một đàn ong vỡ tổ. Các bạn nam đá cầu.
một đàn ong vỡ tổ. Các bạn nam đá cầu.


Các bạn nữ nhảy dây. Riêng mấy đứa bọn em chỉ thích đọc truyện d
Các bạn nữ nhảy dây. Riêng mấy đứa bọn em chỉ thích đọc truyện d
ới gốc cây bàng.
ới gốc cây bàng.
4.
4.
Củng cố, dặn dò.
Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học. Về nhà hoàn thành bài tập 2 vào vở.
- Nhận xét tiết học. Về nhà hoàn thành bài tập 2 vào vở.
Địa lí.
Địa lí.
Tiết 28:
Tiết 28:
Ng
Ng
ời dân và hoạt động sản xuất ở đồng bằng
ời dân và hoạt động sản xuất ở đồng bằng
duyên hải miền Trung
duyên hải miền Trung
.
.
I.
I.
Mục tiêu:
Mục tiêu:

- Biết ng
- Biết ng
ời kinh, ng
ời kinh, ng
ời chăm và một số dân tộc ít ng
ời chăm và một số dân tộc ít ng
ời khác là c
ời khác là c
dân chủ yếu của đồng
dân chủ yếu của đồng


bằng duyên hải miền Trung.
bằng duyên hải miền Trung.
- trình bày một số nét tiêu biểu về hoạt động sản xuất; trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt,
- trình bày một số nét tiêu biểu về hoạt động sản xuất; trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt,


nuôi trồng, chế biến thuỷ sản.
nuôi trồng, chế biến thuỷ sản.
II.
II.
Đồ dùng dạy học.
Đồ dùng dạy học.
- Bản đồ Việt Nam,
- Bản đồ Việt Nam,
III.
III.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học

.
.
A,
A,
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
.
.
- Nêu sự khác biệt về khí hậu giữa khu vực
- Nêu sự khác biệt về khí hậu giữa khu vực


phía Bắc và phía Nam ĐBDHMT?
phía Bắc và phía Nam ĐBDHMT?
- 1,2 Hs nêu, lớp nhận xét, bổ sung.
- 1,2 Hs nêu, lớp nhận xét, bổ sung.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
B,
B,
Bài mới
Bài mới
.
.
1,
1,
Giới thiệu bài
Giới thiệu bài
.
.

2.
2.
Hoạt động 1
Hoạt động 1
: Dân c
: Dân c
tập trung khá đông đúc.
tập trung khá đông đúc.
* Mục tiêu: Nêu đ
* Mục tiêu: Nêu đ
ợc đặc điểm dân c
ợc đặc điểm dân c
ở ĐBDHMT: tập trung khá đông đúc, chủ yếu là
ở ĐBDHMT: tập trung khá đông đúc, chủ yếu là


ng
ng
ời Kinh, ng
ời Kinh, ng
ời Chăm và cùng một số dân tộc khác sống hoà thuận.
ời Chăm và cùng một số dân tộc khác sống hoà thuận.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Ng
- Ng
ời dân ở ĐBDHMT là ng
ời dân ở ĐBDHMT là ng
ời dân tộc nào?
ời dân tộc nào?

- chủ yếu là ng
- chủ yếu là ng
ời Kinh, ng
ời Kinh, ng
ời Chăm và
ời Chăm và


một số dân tộc khác sống bên nhau hoà
một số dân tộc khác sống bên nhau hoà


thuận.
thuận.
- Quan sát hình sgk nx trang phục của phụ
- Quan sát hình sgk nx trang phục của phụ


nữ Kinh?
nữ Kinh?
- Ng
- Ng
ời Kinh mặc áo dài, cao cổ.
ời Kinh mặc áo dài, cao cổ.
Hàng ngày để cho tiện sinh hoạt và sản
Hàng ngày để cho tiện sinh hoạt và sản


xuất, ng
xuất, ng

ời Kinh mặc áo sơ mi và quần
ời Kinh mặc áo sơ mi và quần


dài.
dài.
3.
3.
Hoạt động 2
Hoạt động 2
: Hoạt động sản xuất của ng
: Hoạt động sản xuất của ng
ời dân.
ời dân.
* Mục tiêu
* Mục tiêu
: Trình bày đ
: Trình bày đ
ợc những đặc điểm của hoạt động sản xuất ở ĐBDHMT, các
ợc những đặc điểm của hoạt động sản xuất ở ĐBDHMT, các


nghành nghề, điều kiện tự nhiên ảnh h
nghành nghề, điều kiện tự nhiên ảnh h
ởng đến sản xuất.
ởng đến sản xuất.
- Dựa vào tranh ảnh để tìm thông tin.
- Dựa vào tranh ảnh để tìm thông tin.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:

- Tổ chức hs quan sát các hình 3-8 sgk/139.
- Tổ chức hs quan sát các hình 3-8 sgk/139.
- Cả lớp quan sát.
- Cả lớp quan sát.
- Cho biết ng
- Cho biết ng
ời dân ở đây có nghành nghề
ời dân ở đây có nghành nghề


gì?
gì?
- Các nghành nghề: trồng trọt, chăn nuôi,
- Các nghành nghề: trồng trọt, chăn nuôi,


nuôi trồng đánh bắt thuỷ hải sản, và nghề
nuôi trồng đánh bắt thuỷ hải sản, và nghề


làm muối.
làm muối.
- Kể tên một số laọi cây đ
- Kể tên một số laọi cây đ
ợc trồng?
ợc trồng?
- Lúa, mía, lạc
- Lúa, mía, lạc
- Ngoài ra còn nhiều cây mía, bông, dâu
- Ngoài ra còn nhiều cây mía, bông, dâu



tằm, nho.
tằm, nho.
- Kể tên một số con vật đ
- Kể tên một số con vật đ
ợc chăn nuôi
ợc chăn nuôi


nhiều ở ĐBDHMT?
nhiều ở ĐBDHMT?
- bò, trâu,
- bò, trâu,
- Kể tên một số loài thuỷ sản ở ĐBDHMT?
- Kể tên một số loài thuỷ sản ở ĐBDHMT?
- cá, tôm,
- cá, tôm,
- ở ĐBDHMT còn nghề nào nữa?
- ở ĐBDHMT còn nghề nào nữa?
- Nghề muối là nghề rất đặc tr
- Nghề muối là nghề rất đặc tr
ng của ng
ng của ng
ời
ời


dân ở ĐBDHMT.
dân ở ĐBDHMT.

- Giải thích vì sao ng
- Giải thích vì sao ng
ời dân ở đây laị có
ời dân ở đây laị có


những hoạt động sản xuất này?
những hoạt động sản xuất này?
- Vì họ có đất đai màu mỡ, họ gần biển,
- Vì họ có đất đai màu mỡ, họ gần biển,


khí hậu nóng ẩm,
khí hậu nóng ẩm,
* Kết luận:
* Kết luận:
Hs đọc ghi nhớ của bài.
Hs đọc ghi nhớ của bài.
4.
4.
Củng cố, dặn dò
Củng cố, dặn dò
.
.
- Nhận xét tiết học, về nhà học thuộc bài, chuẩn bị bài sau tiếp theo.
- Nhận xét tiết học, về nhà học thuộc bài, chuẩn bị bài sau tiếp theo.
Buổi sáng Thứ t ngày 24 tháng 3 năm 2010
Thể dục
Thể dục
Bài 55:

Bài 55:
Môn tự chọn - Trò chơi "Dẫn bóng"
Môn tự chọn - Trò chơi "Dẫn bóng"
I.
I.
Mục tiêu:
Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện hiện động tác tâng cầu bằng đùi, đỡ chuyền cầu bằng mu bàn chân.
- Biết cách thực hiện hiện động tác tâng cầu bằng đùi, đỡ chuyền cầu bằng mu bàn chân.
- Biết đầu biết cách thực hiện cách cầm bóng 150g, t
- Biết đầu biết cách thực hiện cách cầm bóng 150g, t
thế đứng chuẩn bị- ngắm đích- ném
thế đứng chuẩn bị- ngắm đích- ném


bóng.
bóng.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đ
- Biết cách chơi và tham gia chơi đ
ợc các trò chơi, biết cách thực hiện động tác dùng bàn
ợc các trò chơi, biết cách thực hiện động tác dùng bàn


tay đập bóng nảy liên tục xuống mặt đất. Biết cách trao nhận tín gậy khi chơi trò chơi.
tay đập bóng nảy liên tục xuống mặt đất. Biết cách trao nhận tín gậy khi chơi trò chơi.
II.
II.
Địa điểm, ph
Địa điểm, ph



ơng tiện.
ơng tiện.


- Địa điểm: Sân tr
- Địa điểm: Sân tr
ờng, vệ sinh, an toàn.
ờng, vệ sinh, an toàn.
- Ph
- Ph
ơng tiện: 1 Hs /1 dây, kẻ sân chơi trò chơi, bóng, cầu.
ơng tiện: 1 Hs /1 dây, kẻ sân chơi trò chơi, bóng, cầu.
III.
III.
Nội dung và ph
Nội dung và ph


ơng pháp lên lớp
ơng pháp lên lớp


.
.


Nội dung
Nội dung
Ph

Ph
ơng pháp
ơng pháp
1.
1.
Phần mở đầu
Phần mở đầu
.
. - ĐHTT
- ĐHTT


+ + + +
+ + + +
- Lớp tr
- Lớp tr
ởng tập trung báo cáo sĩ số.
ởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Khởi động xoay các khớp.
- Khởi động xoay các khớp.
- Ôn nhảy dây
- Ôn nhảy dây


- KTBC: Tập bài TDPTC.
- KTBC: Tập bài TDPTC.
G + + + +
G + + + +



+ + + +
+ + + +
- ĐHTL:+ + + +
- ĐHTL:+ + + +


G + + + +
G + + + +


+ + + +
+ + + +
2.
2.
Phần cơ bản:
Phần cơ bản:
a. Đá cầu:
a. Đá cầu:
Ôn tâng cầu bằng đùi.
Ôn tâng cầu bằng đùi.
b. Ném bóng:
b. Ném bóng:
- Học cách cầm bóng:
- Học cách cầm bóng:
b. Trò chơi vận động: Dẫn bóng.
b. Trò chơi vận động: Dẫn bóng.
- ĐHTL:
- ĐHTL:

- Cán sự điều khiển.
- Cán sự điều khiển.
- Chia tổ tập luyện.
- Chia tổ tập luyện.
- ĐHTL:
- ĐHTL:
- Gv nêu tên đt, làm mẫu, uốn nắn hs tập
- Gv nêu tên đt, làm mẫu, uốn nắn hs tập


sai.
sai.
- Gv nêu tên trò chơi, chỉ dẫn sân chơi.
- Gv nêu tên trò chơi, chỉ dẫn sân chơi.
- Hs chơi thử và chơi chính thức.
- Hs chơi thử và chơi chính thức.
3
3
.
.
Phần kết thúc.
Phần kết thúc.
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Gv nhận xét, đánh giá kết quả giờ học, về
- Gv nhận xét, đánh giá kết quả giờ học, về



nhà tập tâng cầu bằng đùi.
nhà tập tâng cầu bằng đùi.
- ĐHTT:
- ĐHTT:
Toán
Toán
Bài 138:
Bài 138:
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
I.
I.
Mục tiêu:
Mục tiêu:


Giúp học sinh biết cách giải bài toán:Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
Giúp học sinh biết cách giải bài toán:Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
I.
I.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
.
.
A,
A,
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
.
.

- Nêu tỉ số của số bạn nam so với số học
- Nêu tỉ số của số bạn nam so với số học


sinh của lớp ta? Tỉ số của số bạn nữ so với
sinh của lớp ta? Tỉ số của số bạn nữ so với


số bạn nam?
số bạn nam?
- 2 Học sinh nêu, lớp nhận xét, trao đổi,
- 2 Học sinh nêu, lớp nhận xét, trao đổi,


bổ sung.
bổ sung.
-
-
Gv nhận xét chốt ý đúng, ghi điểm.
Gv nhận xét chốt ý đúng, ghi điểm.
B
B
, Bài mới
, Bài mới
.
.
1.
1.
Giới thiệu bài
Giới thiệu bài



.
.
2.
2.
Bài toán:
Bài toán:


a.
a.
Bài toán 1:Tổng của hai số là 96. Tỉ số
Bài toán 1:Tổng của hai số là 96. Tỉ số


của hai số đó là
của hai số đó là
5
3
. Tìm hai số đó?
. Tìm hai số đó?
- Học sinh đọc đề bài toán.
- Học sinh đọc đề bài toán.
- Học sinh phân tích bài toán.
- Học sinh phân tích bài toán.
- Gv hỏi học sinh để vẽ đ
- Gv hỏi học sinh để vẽ đ
ợc sơ đồ bài toán:
ợc sơ đồ bài toán:

- Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là?
- Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là?


Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là:
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là:


3+5= 8 (phần)
3+5= 8 (phần)
-Muốn tìm số bé ta làm nh
-Muốn tìm số bé ta làm nh
thế nào?
thế nào?
Số bé là:
Số bé là:
96 :8 x3 = 36
96 :8 x3 = 36
-
-
h
h
S trả lời
S trả lời
- Muốn tìm số lớn ta làm nh
- Muốn tìm số lớn ta làm nh
thế nào?
thế nào?
Số lớn là:
Số lớn là:

96 - 36 = 60
96 - 36 = 60


Đáp số: Số bé: 36
Đáp số: Số bé: 36


Số lớn: 60.
Số lớn: 60.
-
-
h
h
S trả lời
S trả lời
Bài toán2: Gv viết đề bài.
Bài toán2: Gv viết đề bài. - Học sinh đọc đề bài, phân tích.
- Học sinh đọc đề bài, phân tích.
- Tổ chức học sinh trao đổi cách làm bài:
- Tổ chức học sinh trao đổi cách làm bài:
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 Học sinh lên
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 Học sinh lên


bảng chữa bài.
bảng chữa bài.
- Gv cùng học sinh nhận xét, chốt bài đúng.
- Gv cùng học sinh nhận xét, chốt bài đúng.
- Nêu cách giải bài toán tìm hai số ki biết

- Nêu cách giải bài toán tìm hai số ki biết


tổng và tỉ số của hai số đó?
tổng và tỉ số của hai số đó?
-
-
Tìm tổng số phần bằng nhau.
Tìm tổng số phần bằng nhau.
-
-
Tìm giá trị 1 phần.
Tìm giá trị 1 phần.
-
-
Tìm số bé.
Tìm số bé.
-
-
Tìm số lớn.
Tìm số lớn.
(Có thể tìm số bé hoặc số lớn luôn).
(Có thể tìm số bé hoặc số lớn luôn).
3.
3.
Thực hành
Thực hành


:

:
Bài 1.
Bài 1.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức học sinh trao đổi vẽ sơ đồ và nêu
- Tổ chức học sinh trao đổi vẽ sơ đồ và nêu


cách giải bài:
cách giải bài:
- 1 Học sinh điều khiển lớp trao đổi,
- 1 Học sinh điều khiển lớp trao đổi,
- Cách giải: Tìm tổng số phần;Tìm số
- Cách giải: Tìm tổng số phần;Tìm số


bé;Tìm số lớn.
bé;Tìm số lớn.
- Làm bài vào nháp:
- Làm bài vào nháp:
Bài giải
Bài giải
Số bé:
Số bé:
Số lớn:
Số lớn:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:



2+7 = 9 (phần)
2+7 = 9 (phần)
Số bé là:
Số bé là:
333 : 9 x2 = 74
333 : 9 x2 = 74
Số lớn là:
Số lớn là:
333 -74 = 259
333 -74 = 259
Đáp số: Số bé: 74;
Đáp số: Số bé: 74;
Số lớn: 259.
Số lớn: 259.
- Gv cùng học sinh nhận xét, chữa bài.
- Gv cùng học sinh nhận xét, chữa bài.
- 1 Hs lên bảng chữa bài.
- 1 Hs lên bảng chữa bài.
Bài 2.
Bài 2.


(HS khá, giỏi)
(HS khá, giỏi)
- GV h
- GV h
ớng dẫn HS
ớng dẫn HS
Bài giải

Bài giải
Biểu thị kho 1 là 3 phần bằng nhau thì kho 2
Biểu thị kho 1 là 3 phần bằng nhau thì kho 2


là 2 phần bằng nhau nh
là 2 phần bằng nhau nh
thế.
thế.
- Học sinh làm bài vào vở. 1 Học sinh lên
- Học sinh làm bài vào vở. 1 Học sinh lên
bảng chữa bài.
bảng chữa bài.
Tổng số phần bằng nhau:
Tổng số phần bằng nhau:
3+2 = 5 (phần)
3+2 = 5 (phần)
Số thóc ở kho thứ nhất là:
Số thóc ở kho thứ nhất là:
125 :5 x3= 75 (tấn)
125 :5 x3= 75 (tấn)
Số thóc ở kho thứ hai à
Số thóc ở kho thứ hai à
125 -75 = 50 (tấn)
125 -75 = 50 (tấn)
Đáp số: Kho 1: 75 tấn thóc;
Đáp số: Kho 1: 75 tấn thóc;


Kho 2: 50 tấn thóc.

Kho 2: 50 tấn thóc.
Bài 3.
Bài 3.


(HS khá, giỏi)
(HS khá, giỏi)
- GV h
- GV h
ớng dẫn HS về nhà làm
ớng dẫn HS về nhà làm


4.
4.
Củng cố, dặn dò:
Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học, Về nhà làm bài tập VBT tiết 138.
- Nhận xét tiết học, Về nhà làm bài tập VBT tiết 138.
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Ôn tập giữa học kì II
Ôn tập giữa học kì II
(Tiết 4).
(Tiết 4).
I.
I.
Mục tiêu

Mục tiêu
.
.
- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc nh
- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc nh
tiết 1.
tiết 1.
- Nghe- viết đúng chính tả( Tốc độ viết khoảng 85 chữ/ 15 phút) không mắc quá 5 lỗi
- Nghe- viết đúng chính tả( Tốc độ viết khoảng 85 chữ/ 15 phút) không mắc quá 5 lỗi


trong bài,trình bày đúng bài thơ lục bát.
trong bài,trình bày đúng bài thơ lục bát.
II.
II.
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
.
.
- Phiếu tiết 1.
- Phiếu tiết 1.
III.
III.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
.
.
1.
1.
Giới thiệu bài

Giới thiệu bài
.
.
- Nêu MĐ, YC.
- Nêu MĐ, YC.
2.
2.
Kiểm tra tập đọc và HTL
Kiểm tra tập đọc và HTL


(1/3 số học sinh trong lớp).Thực hiện nh
(1/3 số học sinh trong lớp).Thực hiện nh
tiết 1.
tiết 1.
3.
3.
Nêu tên các bài TĐ thuộc chủ điểm
Nêu tên các bài TĐ thuộc chủ điểm
:
:
Vẻ đẹp muôn màu, nội dung chính.
Vẻ đẹp muôn màu, nội dung chính.
- Tổ chức hs trao đổi:
- Tổ chức hs trao đổi:
- N2: Nêu tên các bài TĐ và nêu nội
- N2: Nêu tên các bài TĐ và nêu nội


dung chính của bài đó.

dung chính của bài đó.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Thảo luận nhóm tr
- Thảo luận nhóm tr
ớc lớp, mỗi nhóm
ớc lớp, mỗi nhóm


trao đổi 1 bài. Lớp nhận xét, bổ sung.
trao đổi 1 bài. Lớp nhận xét, bổ sung.
- Gv nhận xét chốt ý đúng theo bảng sau:
- Gv nhận xét chốt ý đúng theo bảng sau:
Tên bài
Tên bài
Nội dung chính
Nội dung chính
Sầu riêng
Sầu riêng
Giá trị và vẻ đặc sắc của sầu riêng- loại cây ăn quả đặc sản của miền Nam
Giá trị và vẻ đặc sắc của sầu riêng- loại cây ăn quả đặc sản của miền Nam


n
n
ớc ta.
ớc ta.
Chợ Tết
Chợ Tết
Bức tranh chợ Tết miền trung du giàu màu sắc và vô cùng sinh động, nói

Bức tranh chợ Tết miền trung du giàu màu sắc và vô cùng sinh động, nói


lên cuộc sống thôn quê nhộn nhịp vào dịp Tết.
lên cuộc sống thôn quê nhộn nhịp vào dịp Tết.
Hoa học trò
Hoa học trò
Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của hoa ph
Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của hoa ph
ợng vĩ- một loài hoa gắn với học trò
ợng vĩ- một loài hoa gắn với học trò
Khúc hát
Khúc hát
Ca ngợi tình yêu n
Ca ngợi tình yêu n
ớc, yêu con sâu sắc của ng
ớc, yêu con sâu sắc của ng
ời phụ nữ Tây Nguyên cần cù
ời phụ nữ Tây Nguyên cần cù


lao động, góp sức mình vào công cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu n
lao động, góp sức mình vào công cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu n
ớc.
ớc.
Vẽ về cuộc
Vẽ về cuộc


sống an

sống an


toàn.
toàn.


Kết quả cuộc thi vẽ tranh của thiếu nhi với chủ đề em muốn sống an toàn
Kết quả cuộc thi vẽ tranh của thiếu nhi với chủ đề em muốn sống an toàn


cho thấy: Thiếu nhi Việt Nam có nhận thức đúng về an toàn, biết thể hiện
cho thấy: Thiếu nhi Việt Nam có nhận thức đúng về an toàn, biết thể hiện


nhận thức của mình bằng ngôn ngữ hội hoạ sáng tạo đến bất ngờ.
nhận thức của mình bằng ngôn ngữ hội hoạ sáng tạo đến bất ngờ.
Đoàn
Đoàn


thuyền
thuyền
Ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của biển cả, vẻ đẹp trong lao động của ng
Ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của biển cả, vẻ đẹp trong lao động của ng
ời dân
ời dân


biển.

biển.
4.
4.
Nghe - viết:
Nghe - viết:

- 1 Hs đọc bài.
- 1 Hs đọc bài.
- Đọc thầm bài:
- Đọc thầm bài:
- Cả lớp đọc.
- Cả lớp đọc.
- Bài thơ nói lên điều gì?
- Bài thơ nói lên điều gì?
- Khen ngợi cô bé ngoan giống nh
- Khen ngợi cô bé ngoan giống nh




Tấm xuống trần giúp đỡ mẹ cha.
Tấm xuống trần giúp đỡ mẹ cha.
- Đọc thầm và nêu các từ dễ viết sai?
- Đọc thầm và nêu các từ dễ viết sai?
- Hs nêu, lớp luyện viết.
- Hs nêu, lớp luyện viết.
- VD: ngỡ, xuống trần, lặng thầm, nết
- VD: ngỡ, xuống trần, lặng thầm, nết
- Gv nhắc nhở hs cách viết bài và đọc:
- Gv nhắc nhở hs cách viết bài và đọc:

- Hs đọc bài.
- Hs đọc bài.
- Gv đọc:
- Gv đọc:
- Hs soát lỗi bài.
- Hs soát lỗi bài.
- Gv chấm một số bài:
- Gv chấm một số bài:
- Hs đổi vở soát lỗi.
- Hs đổi vở soát lỗi.
- Gv cùng hs nhận xét chung.
- Gv cùng hs nhận xét chung.
5.
5.
Củng cố, dặn dò
Củng cố, dặn dò
.
.
- Nhận xét tiết học, Về nhà ôn bài theo tiết 4.
- Nhận xét tiết học, Về nhà ôn bài theo tiết 4.
Buổi chiều
Kể chuyện
Kể chuyện
Ôn tập giữa học kì II
Ôn tập giữa học kì II
(tiết 5).
(tiết 5).
I.
I.
Mục tiêu

Mục tiêu
.
.
- Nắm đ
- Nắm đ
ợc một số từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đã học trong 3 chủ điểm Ng
ợc một số từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đã học trong 3 chủ điểm Ng
ời ta là hoa đất,
ời ta là hoa đất,


vẻ đẹp muôn màu, Những ng
vẻ đẹp muôn màu, Những ng
ời quả cảm (BT1, BT2); Biết lựa chọ từ thích hợp theo chủ
ời quả cảm (BT1, BT2); Biết lựa chọ từ thích hợp theo chủ


điểm đã học để tạo thành các cụm tù có nghĩa(BT3).
điểm đã học để tạo thành các cụm tù có nghĩa(BT3).
II.
II.
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
.
.
- Giấy khổ to, bút dạ.
- Giấy khổ to, bút dạ.
III.
III.
Các hoạt động dạy học

Các hoạt động dạy học
.
.
1.
1.
Giới thiệu bài.
Giới thiệu bài.
2.
2.
Bài tập.
Bài tập.
Bài 1,2:
Bài 1,2: - Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức hs thảo luận theo N4:
- Tổ chức hs thảo luận theo N4:
- N4 trao đổi, cử th
- N4 trao đổi, cử th
kí ghi kết quả vào
kí ghi kết quả vào


phiếu.(Mỗi nhóm làm 1 chủ điểm
phiếu.(Mỗi nhóm làm 1 chủ điểm
- Trình bày:
- Trình bày:
- Các nhóm dán phiếu, đại diện trình
- Các nhóm dán phiếu, đại diện trình



bày.
bày.
- Gv cùng hs nhận xét, trao đổi, bổ sung.
- Gv cùng hs nhận xét, trao đổi, bổ sung.
Chủ điểm: Ng
Chủ điểm: Ng
ời ta là hoa đất
ời ta là hoa đất
Từ ngữ
Từ ngữ
- Tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, tài hoa, tài đức,
- Tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, tài hoa, tài đức,


tài năng.
tài năng.
- vạm vỡ, lực l
- vạm vỡ, lực l
ỡng, cân đối, rắn rỏi, rn chắ,
ỡng, cân đối, rắn rỏi, rn chắ,


săn chắc, chắc nịch, c
săn chắc, chắc nịch, c
ờng tráng, dẻo dai,
ờng tráng, dẻo dai,


nhanh nhẹn,
nhanh nhẹn,

- tập luyện, tập thể dục, ăn uống điều độ,
- tập luyện, tập thể dục, ăn uống điều độ,


nghỉ ngơi, an d
nghỉ ngơi, an d
ỡng, nghỉ mát, du lịch, giải
ỡng, nghỉ mát, du lịch, giải


trí,
trí,
Thành ngữ, tục ngữ
Thành ngữ, tục ngữ
- Ng
- Ng
ời ta là hoa đất.
ời ta là hoa đất.
-
-
n
n
ớc lã mà vã lên hồ, tay không mà nổi
ớc lã mà vã lên hồ, tay không mà nổi


cơ đồ mới ngoan.
cơ đồ mới ngoan.
- Khoẻ nh
- Khoẻ nh

vâm,(voi, nh
vâm,(voi, nh
trâu, nh
trâu, nh
hùm, nh
hùm, nh


heo)
heo)
- Nhanh nh
- Nhanh nh
cắt,( nh
cắt,( nh
gió, chớp, sóc, điện)
gió, chớp, sóc, điện)
- Ăn đựơc ngủ đ
- Ăn đựơc ngủ đ
ợc là tiên, không ăn
ợc là tiên, không ăn


không ngủ mất tiền thêm lo.
không ngủ mất tiền thêm lo.
- Chủ điểm :Vẻ đẹp muôn màu.
- Chủ điểm :Vẻ đẹp muôn màu.
- đẹp, đẹp đẽ, điệu đà, xinh đẹp, xinh t
- đẹp, đẹp đẽ, điệu đà, xinh đẹp, xinh t
ơi,
ơi,

- Thuỳ mị, dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm,
- Thuỳ mị, dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm,


đôn hậu, bộc trực, khảng khái,
đôn hậu, bộc trực, khảng khái,
- T
- T
ơi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, diễm
ơi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, diễm


- Mặt t
- Mặt t
ơi nh
ơi nh
hoa.
hoa.
-
-
đ
đ
ẹp ng
ẹp ng
ời đẹp nết.
ời đẹp nết.
- Chữ nh
- Chữ nh
gà bới.
gà bới.

- Tốt gỗ hơn tốt n
- Tốt gỗ hơn tốt n
ớc sơn.
ớc sơn.
- Ng
- Ng
ời thanh tiếng nói cũng thanh,
ời thanh tiếng nói cũng thanh,


lệ, hùng vĩ,
lệ, hùng vĩ,
- xinh xắn, xinh đẹp, lộng lẫy, rực rỡ, duyên
- xinh xắn, xinh đẹp, lộng lẫy, rực rỡ, duyên


dáng,
dáng,
- Tuyệt vời, tuyệt diệu, mê hồn, mê li, vô
- Tuyệt vời, tuyệt diệu, mê hồn, mê li, vô


cùng, không tả xiết,
cùng, không tả xiết,
chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng
chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng


kêu.
kêu.

- Cái nết đánh chết cái đẹp.
- Cái nết đánh chết cái đẹp.
- Trông mặt mà bắt hình rong, Con lợn
- Trông mặt mà bắt hình rong, Con lợn


có béo cỗ lòng mới ngon.
có béo cỗ lòng mới ngon.
- Chủ điểm: Những ng
- Chủ điểm: Những ng
ời quả cảm.
ời quả cảm.
- gan dạ, anh hùng, anh dũng,
- gan dạ, anh hùng, anh dũng,
- Tình thần dũng cảm, hành động dũng cảm,
- Tình thần dũng cảm, hành động dũng cảm,


dũng cảm xông lên,
dũng cảm xông lên,
- Vào sinh ra tử
- Vào sinh ra tử
- Gan vàng dạ sắt.
- Gan vàng dạ sắt.
Bài 3.
Bài 3. - Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức học sinh làm bài vào vở:
- Tổ chức học sinh làm bài vào vở:
- Cả lớp;

- Cả lớp;
- Trình bày:
- Trình bày:
- Lần l
- Lần l
ợt học sinh nêu, lớp nhận xét.
ợt học sinh nêu, lớp nhận xét.
- Gv nhận xét chung, chốt bài đúng:
- Gv nhận xét chung, chốt bài đúng:
a.
a.
t
t
ài đức, tài hoa, tài năng.
ài đức, tài hoa, tài năng.
b.
b.
đ
đ
ẹp mắt, đẹp trời, đẹp đẽ.
ẹp mắt, đẹp trời, đẹp đẽ.
c.
c.
d
d
ũng sĩ, dũng khí, dũng cảm.
ũng sĩ, dũng khí, dũng cảm.
4.
4.
Củng cố, dặn dò

Củng cố, dặn dò
.
.
- Gv nhận xét tiết học. Về nhà ôn bài tập đọc.
- Gv nhận xét tiết học. Về nhà ôn bài tập đọc.
Khoa học
Khoa học
Bài 55:
Bài 55:
Ôn tập vật chất và năng l
Ôn tập vật chất và năng l
ợng
ợng
(Tiết 1).
(Tiết 1).
I.
I.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
Ôn tập về:
Ôn tập về:
- Các kiến thức về n
- Các kiến thức về n
ớc, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt.
ớc, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt.
- các kỹ năng quan sát, thí nghiệm bảo vệ môi tr
- các kỹ năng quan sát, thí nghiệm bảo vệ môi tr
ờng, giữ gìn sức khoẻ.

ờng, giữ gìn sức khoẻ.
II.
II.
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
.
.
- Phiếu học tập câu 1,2.
- Phiếu học tập câu 1,2.
III.
III.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
.
.
A,
A,
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
.
.
- Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên
- Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên


Trái Đất?
Trái Đất?
- Điều gì xảy ra nếu Trái Đất không đ
- Điều gì xảy ra nếu Trái Đất không đ
ợc mặt

ợc mặt


Trời s
Trời s
ởi ấm?
ởi ấm?
- 2,3 Hs trả lời, lớp nhận xét, bổ sung.
- 2,3 Hs trả lời, lớp nhận xét, bổ sung.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
B,
B,
Bài mới
Bài mới
.
.
1.
1.
Giới thiệu bài
Giới thiệu bài
.
.
2.
2.
Hoạt động 1
Hoạt động 1
. Trả lời các câu hỏi ôn tập.
. Trả lời các câu hỏi ôn tập.
* Mục tiêu

* Mục tiêu
: Củng cố các kiến thức về phần vật chất và năng l
: Củng cố các kiến thức về phần vật chất và năng l
ợng.
ợng.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Câu hỏi 1,2.
- Câu hỏi 1,2.
- Hs đọc yêu cầu sgk/110.
- Hs đọc yêu cầu sgk/110.
- Tổ chức hs trao đổi theo nhóm 4:
- Tổ chức hs trao đổi theo nhóm 4:
- N4 trao đổi theo phiếu.
- N4 trao đổi theo phiếu.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Lần l
- Lần l
ợt các nhóm nêu miệng, dán phiếu,
ợt các nhóm nêu miệng, dán phiếu,


lớp nhận xét, trao đổi, bổ sung.
lớp nhận xét, trao đổi, bổ sung.
- Gv nhận xét chung chốt ý đúng:
- Gv nhận xét chung chốt ý đúng:
- Hs nhắc lại:
- Hs nhắc lại:
Câu 1: So sánh tính chất của nớc ở thể lỏng, rắn, khí.

N
N
ớc ở thể lỏng
ớc ở thể lỏng
N
N
ớc ở thể rắn
ớc ở thể rắn
N
N
ớc ở thể khí
ớc ở thể khí
Có mùi không?
Có mùi không?
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Có vị không?
Có vị không?
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Có nhìn thấy bằng mắt
Có nhìn thấy bằng mắt



th
th
ờng không?
ờng không?






Có hình dạng nhất định
Có hình dạng nhất định


không?
không?
Không
Không
Không
Không


Câu 2.
Câu 2.
Điền theo thứ tự nh
Điền theo thứ tự nh
sau:
sau:

Hơi n
Hơi n
ớc ng
ớc ng
ng tụ n
ng tụ n
ớc ở thể lỏng Đông đặc N
ớc ở thể lỏng Đông đặc N
ớc ở thể rắn
ớc ở thể rắn


Nóng chảy N
Nóng chảy N
ớc ở thể lỏng Bay hơi Hơi n
ớc ở thể lỏng Bay hơi Hơi n
ớc
ớc
Câu hỏi 3.
Câu hỏi 3.
- Hs đọc câu hỏi.
- Hs đọc câu hỏi.
- Hs trao đổi theo cặp trả lời.
- Hs trao đổi theo cặp trả lời.
- Thực hành và trả lời:
- Thực hành và trả lời:
- Khi gõ tay xuống bàn ta nghe tiếng gõ
- Khi gõ tay xuống bàn ta nghe tiếng gõ



là do có sự lan truyền âm thanh qua mặt
là do có sự lan truyền âm thanh qua mặt


bàn. Khi ta gõ mặt bàn rung động. Rung
bàn. Khi ta gõ mặt bàn rung động. Rung


động này truyền qua mặt bàn, truyền tới
động này truyền qua mặt bàn, truyền tới


tai ta làm màng nhĩ rung động nên ta
tai ta làm màng nhĩ rung động nên ta


nghe đ
nghe đ
ợc âm thanh.
ợc âm thanh.
Câu 4
Câu 4
: Trao đổi, trả lời và kết luận:
: Trao đổi, trả lời và kết luận: - Vật tự phát sáng đồng thời là nguồn
- Vật tự phát sáng đồng thời là nguồn


nhiệt. Mặt trời, lò lửa, bếp điện, ngọn
nhiệt. Mặt trời, lò lửa, bếp điện, ngọn



đèn điện khi có nguồn điện chạy qua.
đèn điện khi có nguồn điện chạy qua.
Câu 5.
Câu 5.
Làm t
Làm t
ơng tẹ nh
ơng tẹ nh
câu 4.
câu 4. ánh sáng từ đèn đã chiếu sáng quyển
ánh sáng từ đèn đã chiếu sáng quyển


sách. ánh sáng phản chiếu từ quyển sách
sách. ánh sáng phản chiếu từ quyển sách


đi tới mắt và mắt nhìn thấy đ
đi tới mắt và mắt nhìn thấy đ
ợc quyển
ợc quyển


sách.
sách.
Câu 6.
Câu 6. Không khí nóng hơn ở xung quanh sẽ
Không khí nóng hơn ở xung quanh sẽ



truyền nhiệt cho các côc n
truyền nhiệt cho các côc n
ớc lạnh làm
ớc lạnh làm


chúng ấm lên. Vì khăn bông cách nhiệt
chúng ấm lên. Vì khăn bông cách nhiệt


nên sẽ giữ cho cốc đ
nên sẽ giữ cho cốc đ
ợc khăn bọc còn
ợc khăn bọc còn


lạnh hơn so với cốc kia.
lạnh hơn so với cốc kia.
3.
3.
Củng cố, dặn dò
Củng cố, dặn dò
.
.
- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị cho tiết sau: Tất cả các đồ dùng làm thí nghiệm về n
- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị cho tiết sau: Tất cả các đồ dùng làm thí nghiệm về n
ớc
ớc



cho tiết tr
cho tiết tr
ớc: cốc, túi ni lông, miếng xốp, xi lanh, đèn nhiệt kế,
ớc: cốc, túi ni lông, miếng xốp, xi lanh, đèn nhiệt kế,
Quan sát cây ở các thời điểm khác nhau: sáng, tr
Quan sát cây ở các thời điểm khác nhau: sáng, tr
a, chiều vào hôm trời nắng.
a, chiều vào hôm trời nắng.
Kĩ thuật.
Kĩ thuật.
Tiết 53:
Tiết 53:
Lắp cái đu
Lắp cái đu
( Tiết 2).
( Tiết 2).
I.
I.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:


- Chọn
- Chọn


đúng, chọn đủ các chi tiết để lắp cái đu.

đúng, chọn đủ các chi tiết để lắp cái đu.


- Lắp đ
- Lắp đ
ợc cái đu theo mẫu.
ợc cái đu theo mẫu.
II.
II.
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
.
.
- Cái đu đã lắp hoàn chỉnh; Bộ lắp ghép.
- Cái đu đã lắp hoàn chỉnh; Bộ lắp ghép.
III.
III.
Các hoạt động dạy học.
Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của thầy
1-
1-
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
- Nêu quy trình để lắp cái đu?
- Nêu quy trình để lắp cái đu?
Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
- 2 Hs nêu, lớp nhận xét, bổ sung.

- 2 Hs nêu, lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắp giá đỡ đu cần chi tiết nào?
- Lắp giá đỡ đu cần chi tiết nào?
- Gv nhận xét đánh giá.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Hs nêu, lớp nhận xét bổ sung.
- Hs nêu, lớp nhận xét bổ sung.
2-
2-
Bài mới
Bài mới
:
:


a. Giới thiệu bài.
a. Giới thiệu bài.


b. Nội dung.
b. Nội dung.
*Hoạt động 1: H
*Hoạt động 1: H
s
s
thực hành lắp đu.
thực hành lắp đu.


+ Chọn các chi tiết để lắp cái đu.

+ Chọn các chi tiết để lắp cái đu.
- Tổ chức cho hs thực hành theo N2:
- Tổ chức cho hs thực hành theo N2:
- N2 chọn đúng và đủ các chi tiết lắp
- N2 chọn đúng và đủ các chi tiết lắp


cái đu.
cái đu.


+ Lắp từng bộ phận:
+ Lắp từng bộ phận: - Chú ý: vị trí trong ngoài, giữa các bộ
- Chú ý: vị trí trong ngoài, giữa các bộ


phận của giá đu, thứ tự các b
phận của giá đu, thứ tự các b
ớc lắp.
ớc lắp.
- Vị trí vòng hãm.
- Vị trí vòng hãm.


+ Lắp ráp cái đu:
+ Lắp ráp cái đu:
- Gv quan sát giúp đỡ nhóm còn lúng túng.
- Gv quan sát giúp đỡ nhóm còn lúng túng.
- Quan sát hình 1
- Quan sát hình 1

sgk
sgk
để lắp ráp hoàn
để lắp ráp hoàn


thành cái đu.
thành cái đu.
- Kiểm tra sự chuyển động của đu.
- Kiểm tra sự chuyển động của đu.
* HĐ 2: Đánh giá kết quả:
* HĐ 2: Đánh giá kết quả: - Hs tr
- Hs tr
ng bày sản phẩm theo nhóm.
ng bày sản phẩm theo nhóm.
- Tiêu chuẩn đánh giá: Lắp đu đúng mẫu
- Tiêu chuẩn đánh giá: Lắp đu đúng mẫu


theo đúng quy trình. Đu chắc chắn, không bị
theo đúng quy trình. Đu chắc chắn, không bị


xộc xệch. Ghế đu dao động nhẹ nhàng.
xộc xệch. Ghế đu dao động nhẹ nhàng.
- Lớp dựa vào tiêu chí đánh giá.
- Lớp dựa vào tiêu chí đánh giá.
- Gv nhận xét chung và đánh giá.
- Gv nhận xét chung và đánh giá.
3

3
.
.
Củng cố dặn dò:
Củng cố dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Nhận xét tiết học.
- Dặn hs chuẩn bị chi tiết sau.
- Dặn hs chuẩn bị chi tiết sau.
- Hs lắng nghe.
- Hs lắng nghe.
- Chuẩn bị bài Lắp xe nôi.
- Chuẩn bị bài Lắp xe nôi.
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Ôn tập giữa học kì II (Tiết 6)
Ôn tập giữa học kì II (Tiết 6)
I.
I.
Mục tiêu
Mục tiêu
.
.
- Năm đ
- Năm đ
ợc định nghĩa và nêu đ
ợc định nghĩa và nêu đ
ợc ví dụ để phân biệt 3 kiểu câu kể đã học
ợc ví dụ để phân biệt 3 kiểu câu kể đã học

: Ai làm gì?,
: Ai làm gì?,


Ai thế nào?, Ai là gì?
Ai thế nào?, Ai là gì?
- Nhận biết đ
- Nhận biết đ
ợc 3 kiểu câu kể trong đoạn văn và nêu đ
ợc 3 kiểu câu kể trong đoạn văn và nêu đ
ợc tác dụng của chúng(BT2); B
ợc tác dụng của chúng(BT2); B
ớc
ớc


đầu viết đ
đầu viết đ
ợc đoạn văn ngắn về một nhận vật tronh BT đã học, trong đó có sử dụng ít nhất
ợc đoạn văn ngắn về một nhận vật tronh BT đã học, trong đó có sử dụng ít nhất


2 trong 3 kiểu câu kể đã học(BT3).
2 trong 3 kiểu câu kể đã học(BT3).
II.
II.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
.
.

1. Giới thiệu bài:
1. Giới thiệu bài:
-Nêu MĐ, YC.
-Nêu MĐ, YC.
2.
2.
Bài tập.
Bài tập.
Bài 1.
Bài 1. - Hs đọc yêu cầu.
- Hs đọc yêu cầu.
- Tổ chức hs trao đổi theo nhóm 2:
- Tổ chức hs trao đổi theo nhóm 2:
- N2 trao đổi, nêu định nghĩa và ví dụ về
- N2 trao đổi, nêu định nghĩa và ví dụ về


từng kiểu câu.
từng kiểu câu.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Lần l
- Lần l
ợt từng kiểu câu, nhiều hs nêu, lớp
ợt từng kiểu câu, nhiều hs nêu, lớp


nhận xét, trao đổi, bổ sung.
nhận xét, trao đổi, bổ sung.
- Gv nhận xét chung, chốt ý đúng.

- Gv nhận xét chung, chốt ý đúng.
Bài 2.
Bài 2. - Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức hs làm bài theo yêu cầu:
- Tổ chức hs làm bài theo yêu cầu:
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Lần l
- Lần l
ợt học sinh nêu từng câu, lớp nhận
ợt học sinh nêu từng câu, lớp nhận


xét bổ sung, trao đổi.
xét bổ sung, trao đổi.
- Gv nhận xét chốt bài đúng:
- Gv nhận xét chốt bài đúng:
Câu
Câu
Kiểu câu
Kiểu câu
Tác dụng
Tác dụng
Câu 1
Câu 1
Ai là gì?
Ai là gì?

Giới thiệu nhân vật tôi.
Giới thiệu nhân vật tôi.
Câu 2
Câu 2
Ai làm gì?
Ai làm gì?
Kể các hoạt động nhân vật tôi.
Kể các hoạt động nhân vật tôi.
Câu 3
Câu 3
Ai thế nào?
Ai thế nào?
Kể về đặc điểm, trạng thái của buổi
Kể về đặc điểm, trạng thái của buổi


chiều ở làng ven sông.
chiều ở làng ven sông.
Bài 3.
Bài 3. - Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào vở: L
- Hs làm bài vào vở: L
u ý đoạn văn có sử
u ý đoạn văn có sử


dụng 3 kiểu câu kể nói trên:
dụng 3 kiểu câu kể nói trên:
- Hs viết bài.

- Hs viết bài.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Hs lần l
- Hs lần l
ợt đọc bài.
ợt đọc bài.
- Tổ chức học sinh trao đổi bài viết của bạn:
- Tổ chức học sinh trao đổi bài viết của bạn:
- Nêu những câu kiểu gì có trong đoạn
- Nêu những câu kiểu gì có trong đoạn


và phân tích, lớp nhận xét bổ sung.
và phân tích, lớp nhận xét bổ sung.
- Gv nhận xét chốt ý và ghi điểm bài viết
- Gv nhận xét chốt ý và ghi điểm bài viết


tốt.
tốt.
4.
4.
Củng cố, dặn dò
Củng cố, dặn dò
.
.
- Nhận xét tiết học. Về nhà ôn tập để tiết sau kiểm tra.
- Nhận xét tiết học. Về nhà ôn tập để tiết sau kiểm tra.
Toán

Toán
Bài 139:
Bài 139:
Luyện tập
Luyện tập
I.
I.
Mục tiêu:
Mục tiêu:
- Giải đ
- Giải đ
ợc bài toán
ợc bài toán
T
T
ìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
ìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
.
.
II.
II.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
.
.
A,
A,
Kiểm tra bài cũ.
Kiểm tra bài cũ.
- Nêu các b

- Nêu các b
ớc giải bài toán tìm hai số khi
ớc giải bài toán tìm hai số khi


biết tổng và tỉ số của hai số? Lấy ví dụ minh
biết tổng và tỉ số của hai số? Lấy ví dụ minh


và giải?
và giải?
- 1 Hs nêu và lớp giải ví dụ của bạn lấy.
- 1 Hs nêu và lớp giải ví dụ của bạn lấy.


Lớp nhận xét, bổ sung.
Lớp nhận xét, bổ sung.
- Gv nhận xét chữa bài, ghi điểm.
- Gv nhận xét chữa bài, ghi điểm.
B,
B,
Bài mới
Bài mới
.
.
1.
1.
Giới thiệu bài.
Giới thiệu bài.
2.

2.
Bài tập.
Bài tập.
Bài 1.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức trao đổi và tìm các b
- Tổ chức trao đổi và tìm các b
ớc giải bài:
ớc giải bài:
- Vẽ sơ đồ, tìm tổng số phần bằng nhau;
- Vẽ sơ đồ, tìm tổng số phần bằng nhau;


Tìm số bé; Tìm số lớn.
Tìm số bé; Tìm số lớn.
- Làm bài vào vở nháp.
- Làm bài vào vở nháp.
Bài giải
Bài giải
Số bé:
Số bé:
Số lớn:
Số lớn:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:


3+8=11(phần)

3+8=11(phần)
Số bé là:
Số bé là:
198 : 11 x3 = 54
198 : 11 x3 = 54
Số lớn là:
Số lớn là:
198 - 54 = 144
198 - 54 = 144


Đáp số: Số bé:54;
Đáp số: Số bé:54;
- Cả lớp làm, 1 Hs lên bảng chữa bài.
- Cả lớp làm, 1 Hs lên bảng chữa bài.
Số lớn: 144
Số lớn: 144
Bài 2: Làm t
Bài 2: Làm t
ơng tự nh
ơng tự nh
bài 1.
bài 1. - Cả lớp làm, 1 Hs lên bảng chữa bài.
- Cả lớp làm, 1 Hs lên bảng chữa bài.
Bài 3, 4:(HS khá, giỏi)
Bài 3, 4:(HS khá, giỏi) - Hs đọc yêu cầu BT.
- Hs đọc yêu cầu BT.
- Gv h
- Gv h
ớng dẫn HS về nhà làm bài

ớng dẫn HS về nhà làm bài
- Hs lắng nghe.
- Hs lắng nghe.
3.
3.
Củng cố dặn dò:
Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học. Về nhà làm bài tập VBT Tiết 139.
- Nhận xét tiết học. Về nhà làm bài tập VBT Tiết 139.
Tập làm văn
Tập làm văn
Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II
Môn Tiếng Việt
Môn Tiếng Việt
Đọc thầm và viết.
Đọc thầm và viết.
(Chuyên môn nhà tr
(Chuyên môn nhà tr
ờng ra đề)
ờng ra đề)
Buổi sáng Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Toán
Toán
Bài 140:
Bài 140:
Luyện tập
Luyện tập
I.
I.
Mục tiêu:

Mục tiêu:
- Giải đ
- Giải đ
ợc bài toán:
ợc bài toán:
Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
II.
II.
Đồ dùng dạy học:
Đồ dùng dạy học:
- Bảng con.
- Bảng con.
II.
II.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
.
.
A,
A,
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
.
.
- Nêu các b
- Nêu các b
ớc giải bài toán tìm hai số khi
ớc giải bài toán tìm hai số khi



biết tổng và tỉ số của hai số? Lấy ví dụ minh
biết tổng và tỉ số của hai số? Lấy ví dụ minh


và giải?
và giải?
- 1 Hs nêu và lớp giải ví dụ của bạn lấy.
- 1 Hs nêu và lớp giải ví dụ của bạn lấy.


Lớp nhận xét, bổ sung.
Lớp nhận xét, bổ sung.
- Gv nhận xét chữa bài, ghi điểm.
- Gv nhận xét chữa bài, ghi điểm.
B,
B,
Bài mới
Bài mới
.
.
1.
1.
Giới thiệu bài
Giới thiệu bài
.
.
2.
2.
Bài tập

Bài tập
.
.
Bài 1.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức trao đổi và tìm các b
- Tổ chức trao đổi và tìm các b
ớc giải bài:
ớc giải bài:
- Vẽ sơ đồ, tìm tổng số phần bằng nhau;
- Vẽ sơ đồ, tìm tổng số phần bằng nhau;


Tìm độ dài mỗi đoạn.
Tìm độ dài mỗi đoạn.
- Lớp làm bài vào nháp.
- Lớp làm bài vào nháp.
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.
Bài giải
Bài giải
Ta có sơ đồ :
Ta có sơ đồ :
Đoạn 1:
Đoạn 1:
Tổng số phần bằng nhau là:
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 1 = 4 ( phần ).

3 + 1 = 4 ( phần ).
Đoạn thứ nhất dài là:
Đoạn thứ nhất dài là:
28 : 4 x 3 = 21(m)
28 : 4 x 3 = 21(m)
Đoạn thứ hai dài là:
Đoạn thứ hai dài là:
28 - 21 = 7 (m).
28 - 21 = 7 (m).
Đáp số: Đoạn 1: 21 m;
Đáp số: Đoạn 1: 21 m;


Đoạn 2: 7 m
Đoạn 2: 7 m
- 1 Hs lên bảng chữa bài. Lớp đổi chéo
- 1 Hs lên bảng chữa bài. Lớp đổi chéo


nháp kiểm tra trao đổi bài.
nháp kiểm tra trao đổi bài.
.
.
Bài 2
Bài 2
: ( HS khá, giỏi)
: ( HS khá, giỏi)
- GV h
- GV h
ớng dẫn HS làm.

ớng dẫn HS làm.
- Hs làm bài vào nháp chữa bài.
- Hs làm bài vào nháp chữa bài.
Bài 3.
Bài 3. - Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi để tìm lời
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi để tìm lời


giải bài toán.
giải bài toán.
- Nêu cách giải bài toán:
- Nêu cách giải bài toán:
- Xác định tỉ số, vẽ sơ đồ, tìm tổng số
- Xác định tỉ số, vẽ sơ đồ, tìm tổng số


phần bằng nhau, Tìm hai số.
phần bằng nhau, Tìm hai số.
- Lớp làm bài vào vở:
- Lớp làm bài vào vở:


- 1 Hs lên bảng chữa bài, lớp làm vào vở.
- 1 Hs lên bảng chữa bài, lớp làm vào vở.
- Gv thu một số bài chấm.
- Gv thu một số bài chấm.
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.
Bài giải
Bài giải

Vì số lớn giảm 5 lần, thì đ
Vì số lớn giảm 5 lần, thì đ
ợc số bé nên số
ợc số bé nên số


lớn gấp 5 lần số bé.
lớn gấp 5 lần số bé.
Ta có sơ đồ:
Ta có sơ đồ:
Số lớn:
Số lớn:
Số bé:
Số bé:
Tổng số phần bằng nhau là:
Tổng số phần bằng nhau là:
5+1 = 6 (phần)
5+1 = 6 (phần)
Số bé là:
Số bé là:
72 : 6 = 12
72 : 6 = 12
Số lớn là:
Số lớn là:
72 - 12 = 60
72 - 12 = 60
Đáp số: Số lớn: 72;
Đáp số: Số lớn: 72;
Số bé : 12.
Số bé : 12.

Bài 4. Tổ
Bài 4. Tổ
chức Hs đặt đề toán miệng rồi
chức Hs đặt đề toán miệng rồi


giải bài toán vào nháp, chữa bài.
giải bài toán vào nháp, chữa bài.
- Hs đặt đề toán.
- Hs đặt đề toán.
- Hs tự giải bài toán vào nháp, 2 Hs lên
- Hs tự giải bài toán vào nháp, 2 Hs lên


bảng giải bài.
bảng giải bài.
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.
3.
3.
Củng cố, dặn dò
Củng cố, dặn dò
.
.
- Nhận xét tiết học. Về nhà làm bài tập VBT tiết 140.
- Nhận xét tiết học. Về nhà làm bài tập VBT tiết 140.
Tập làm văn
Tập làm văn
Kiểm tra định kì giữa kì học kì II
Kiểm tra định kì giữa kì học kì II

Môn Tiếng Việt
Môn Tiếng Việt
Đọc thầm và viết.
Đọc thầm và viết.
(Chuyên môn nhà tr
(Chuyên môn nhà tr
ờng ra đề)
ờng ra đề)
Thể dục
Thể dục
Bài 56:
Bài 56:
Môn tự chọn - Trò chơi "Trao tín gậy"
Môn tự chọn - Trò chơi "Trao tín gậy"
I.
I.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
- Biết cách thực hiện hiện động tác tâng cầu bằng đùi, đỡ chuyền cầu bằng mu bàn chân.
- Biết cách thực hiện hiện động tác tâng cầu bằng đùi, đỡ chuyền cầu bằng mu bàn chân.
- Biết đầu biết cách thực hiện cách cầm bóng 150g, t
- Biết đầu biết cách thực hiện cách cầm bóng 150g, t
thế đứng chuẩn bị- ngắm đích- ném
thế đứng chuẩn bị- ngắm đích- ném


bóng.
bóng.

- Biết cách chơi và tham gia chơi đ
- Biết cách chơi và tham gia chơi đ
ợc các trò chơi, biết cách thực hiện động tác dùng bàn
ợc các trò chơi, biết cách thực hiện động tác dùng bàn


tay đập bóng nảy liên tục xuống mặt đất. Biết cách trao nhận tín gậy khi chơi trò chơi.
tay đập bóng nảy liên tục xuống mặt đất. Biết cách trao nhận tín gậy khi chơi trò chơi.
II.
II.
Địa điểm, ph
Địa điểm, ph


ơng tiện.
ơng tiện.


- Địa điểm: Sân tr
- Địa điểm: Sân tr
ờng, vệ sinh, an toàn.
ờng, vệ sinh, an toàn.
- Ph
- Ph
ơng tiện: 1 Hs /1 dây, kẻ sân chơi trò chơi, bóng, cầu.
ơng tiện: 1 Hs /1 dây, kẻ sân chơi trò chơi, bóng, cầu.
III.
III.
Nội dung và ph
Nội dung và ph



ơng pháp lên lớp
ơng pháp lên lớp


.
.
Nội dung
Nội dung
Ph
Ph
ơng pháp
ơng pháp
1.
1.
Phần mở đầu
Phần mở đầu
.
. - ĐHT + + + +
- ĐHT + + + +
- Lớp tr
- Lớp tr
ởng tập trung báo cáo sĩ số.
ởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Khởi động xoay các khớp.
- Khởi động xoay các khớp.
- Thi nhảy dây

- Thi nhảy dây


G + + + +
G + + + +


+ + + +
+ + + +
- ĐHTL
- ĐHTL
2.
2.
Phần cơ bản:
Phần cơ bản:
a. Đá cầu:
a. Đá cầu:
Ôn tâng cầu bằng đùi.
Ôn tâng cầu bằng đùi.
- Học đỡ và chuyển cầu bằng mu bàn chân.
- Học đỡ và chuyển cầu bằng mu bàn chân.
- Ôn cách cầm bóng:
- Ôn cách cầm bóng:
b. Trò chơi vận động: "Trao tín gậy"
b. Trò chơi vận động: "Trao tín gậy"
- ĐHTL:
- ĐHTL:
- Cán sự điều khiển.
- Cán sự điều khiển.
- Chia tổ tập luyện.

- Chia tổ tập luyện.
- ĐHTL: + + + +
- ĐHTL: + + + +


G + + + +
G + + + +
- Ng
- Ng
ời tâng, ng
ời tâng, ng
ời đỡ và ng
ời đỡ và ng
ợc lại.
ợc lại.
- Gv nêu tên đt, làm mẫu, uốn nắn hs tập
- Gv nêu tên đt, làm mẫu, uốn nắn hs tập


sai.
sai.
- Gv nêu tên trò chơi, chỉ dẫn sân chơi.
- Gv nêu tên trò chơi, chỉ dẫn sân chơi.
- Hs chơi thử và chơi chính thức.
- Hs chơi thử và chơi chính thức.
3
3
.
.
Phần kết thúc

Phần kết thúc
.
.
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học, vn tập
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học, vn tập


tâng cầu bằng đùi.
tâng cầu bằng đùi.
- ĐHTT:
- ĐHTT:
Buổi chiều
Khoa học
Khoa học
Bài 55:
Bài 55:
Ôn tập vật chất và năng l
Ôn tập vật chất và năng l
ợng
ợng
(Tiết 2).
(Tiết 2).
I.
I.
Mục tiêu
Mục tiêu

:
:
Ôn tập về:
Ôn tập về:
- Các kiến thức về n
- Các kiến thức về n
ớc, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt.
ớc, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt.
- các kỹ năng quan sát, thí nghiệm bảo vệ môi tr
- các kỹ năng quan sát, thí nghiệm bảo vệ môi tr
ờng, giữ gìn sức khoẻ.
ờng, giữ gìn sức khoẻ.
II.
II.
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
.
.
Theo dặn dò tiết tr
Theo dặn dò tiết tr
ớc.
ớc.
III.
III.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
.
.
1.
1.

Hoạt động 1
Hoạt động 1
: Trò chơi đố bạn chứng minh đ
: Trò chơi đố bạn chứng minh đ
ợc
ợc
* Mục tiêu:
* Mục tiêu:
Củng cố các kiến thức về phần vật chất và năng l
Củng cố các kiến thức về phần vật chất và năng l
ợng và các kĩ năng quan
ợng và các kĩ năng quan


sát thí nghiệm.
sát thí nghiệm.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs hoạt động theo nhóm:
- Tổ chức hs hoạt động theo nhóm:
- Chia lớp thành 4 nhóm hoạt động.
- Chia lớp thành 4 nhóm hoạt động.
- Mỗi nhóm đ
- Mỗi nhóm đ
a ra một câu hỏi để hỏi nhóm
a ra một câu hỏi để hỏi nhóm


bạn và yêu cầu nhóm bạn làm thí nghiệm
bạn và yêu cầu nhóm bạn làm thí nghiệm



để chứng minh?
để chứng minh?
- VD: Chứng minh rằng:
- VD: Chứng minh rằng:
+ N
+ N
ớc không có hình dạng xác định.
ớc không có hình dạng xác định.
+ Ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ
+ Ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ


vật tới mắt.
vật tới mắt.
+ Không khí có thể bị nén lại, giãn ra.
+ Không khí có thể bị nén lại, giãn ra.
- Tổ chức trình bày:
- Tổ chức trình bày:
- Lần l
- Lần l
ợt các nhóm trình bày thí nghiệm.
ợt các nhóm trình bày thí nghiệm.
- Lớp trao đổi theo yêu cầu và trả lời của
- Lớp trao đổi theo yêu cầu và trả lời của


nhóm bạn.
nhóm bạn.

- Các nhóm thực hiện.
- Các nhóm thực hiện.
- Gv cùng hs nhận xét, chốt ý đúng và bình
- Gv cùng hs nhận xét, chốt ý đúng và bình


chọn nhóm thắng cuộc.
chọn nhóm thắng cuộc.
2.
2.
Hoạt động 2
Hoạt động 2
:
:


ng dụng thực tế
ng dụng thực tế
* Mục tiêu:
* Mục tiêu:
Hs biết yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng với các thành tựu khoa học
Hs biết yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng với các thành tựu khoa học


kĩ thuật.
kĩ thuật.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
-Quan sát bóng cây trong ngày nắng giải
-Quan sát bóng cây trong ngày nắng giải



thích tại sao bóng cây thay đổi?
thích tại sao bóng cây thay đổi?
- Nhiều hs giải thích, lớp nhận xét, trao
- Nhiều hs giải thích, lớp nhận xét, trao


đổi, bổ sung.
đổi, bổ sung.
- Gv nhận xét, chốt ý đúng:
- Gv nhận xét, chốt ý đúng:
- Buổi sáng bóng cây ngả về tây.
- Buổi sáng bóng cây ngả về tây.
- Tr
- Tr
a bóng cây ngắn lại ở gốc cây.
a bóng cây ngắn lại ở gốc cây.
- Chiều bóng ngả về đông.
- Chiều bóng ngả về đông.
- Nêu những ứng dụng về n
- Nêu những ứng dụng về n
ớc, nhiệt
ớc, nhiệt


trong cuộc sống hàng ngày?
trong cuộc sống hàng ngày?
- VD:
- VD:

đ
đ
un n
un n
ớc không đổ n
ớc không đổ n
ớc đầy quá;
ớc đầy quá;


Không nên ra trời nắng lâu quá; giàn giữ
Không nên ra trời nắng lâu quá; giàn giữ


n
n
ớc ấm lâu; nuôi trồng cây thích hợp.
ớc ấm lâu; nuôi trồng cây thích hợp.
3.
3.
Củng cố, dặn dò
Củng cố, dặn dò
.
.
- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị cho tiết học sau: Theo 5 nhóm các nhóm chuẩn bị theo
- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị cho tiết học sau: Theo 5 nhóm các nhóm chuẩn bị theo


sgk
sgk

/114.
/114.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×