Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

tu chon 7 tuan 30 - 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.81 KB, 11 trang )

2909Tuần 28 Ngày soạn: 8/3/2009
Tiết 25 Ngày dạy: ./3/2010
LT Quan hệ giữa đ ờng vuông góc với đờng xiên
A. Mục tiêu: Giúp học sinh
Biết so sánh độ dài các cạnh trong tam giác vuông
Giải thích đợc vì sao hai đờng thẳng cắt nhau
Biết so sanh tổng độ dài 2 cạnh với độ dài một cạnh
B. Chuẩn bị:
Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phấn mầu, thớc hai lề, thớc êke
HS: Tài liệu tham khảo, kiến thức về quan hệ giữa đờng vuông góc với đờng xiên
C. Tiến trình bài giảng:
I. ổn định tổ chức: lớp 7B Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ: xen kẽ trong bài giảng
III. Bài mới:
HĐ của thầy trò Ghi bảng
HS đọc và nêu yêu cầu bài
? Nêu quan hệ giữa đờng vuông góc với đ-
ờng xiên
? chỉ trên bảng phụ đâu là đờng vuông
góc. Đâu là đờng xiên
Gọi học sinh lên bảng làm
Học sinh đọc và nêu yêu cầu bài
? Trong hình ta có mấy hình chiếu? đó là
những đờng nào
? có bao nhiêu đờng xiên thứ tự các đờng
xiên nh thế nào
? Suy ra điều gì?
Học sinh đọc và nêu yêu cầu bài
Gọi học sinh lên vẽ hình
? có nhận xét gì về
&AHB AHCV V


Từ đó suy ra điều gì?
Ta có thể tính đợc AH không
Nhận xét gì về AH và AD hình vẽ
Gọi học sinh lên bảng trình bày
Bài 11 SBT 25
G: treo bảng phụ hình 1
AB < AC ( đờng vuông góc ngắn hơn đ-
ờng xiên)
BC < BD < BE<

AC < AD < AE
( Quan hệ giữa đờng xiên và hình chiếu)
Vậy: AB < AC < AD < AE
Bài 12 SBT 25
Giáo viên treo bảng hình 2
Hình chiếu AN < Hình chiếu AC

đờng
xiên BN < đờng xiên BC (1)
Hình chiếu AM < hình chiếu AB

đờng
xiên NM < đờng xiên NM (2)
Từ (1) và (2)
suy ra: MN < BN < BC
Bài 13
8
9
10
10

H
B
C
A
D
Kẻ AH

BC.
AHB AHC
=
V V
( cạnh huyền cạnh góc
vuông)
Nên:
HB = HC =
6
2
BC
=
cm
Xét
AHCV
vuông tại H. Theo định lý
pitago:
AH
2
= AC
2
HC
2

= 10
2
6
2
= 64

AH = 8 ( cm)
Học sinh đọc và nêu yêu cầu bài
Gọi một học sinh vẽ hình ghi giả thiết kết
luận
? Nêu các tam giác vuông có trong hình
? nhận xét đờng xiên và hình chiếu của
các tam giác vuông
Từ đó suy ra điều gì
Gọi học sinh lên bảng trình bày
Do 9 > 8 nên cung tròn tâm A bán kính 9
cm cắt đờng thẳng BC
Gọi D là giao điểm của cung đó với đờng
thẳng BC
AD < AC nên hình chiếu HD < HC.
Do đó D nằm giữa H và C. Vậy cung tròn
tâm A nói trên cắt cạnh BC.
Bài 14 SBT 25

D
E
F
A
B
C

Xét
ADEV
vuông tại E:
AE < AD (1)
Xét
CDFV
vuông tại F có
CF < CD (2)
Từ (1) và (2) AE + CF = AD + CD = AC
IV. Củng cố:
Nhắc lại quan hệ giữa hình chiếu và đờng xiên.
Xem lại các bài đã làm
V. Hớng dẵn về nhà
Làm bài tập từ 15->18 trang 25,26
Tuần 28 Ngày soạn: 8/3/2010
Tiết 27 Ngày dạy:/3/2010
LT đa thức
A. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Ôn và nhớ lại khái niệm đa thức là gì? biết so sánh đa thức với đơn thức
- Biết lấy đợc các ví dụ về đa thức
- Tính đợc giá trị của các đa thức
B. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, bảng phụ, tài liệu tham khảo,
HS: Kiến thức về đa thức, SBT
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định tổ chức: lớp 7B Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ: xen kẽ trong bài
III. Bài mới:
HĐ của thầy và trò Ghi bảng
Học sinh đọc và nêu yêu cầu bài Bài 25 SBT 1àm

? Nhắc lại tính giá trị của biểu thức ta làm
nh thế nào
? Giá trị của đa thức có gì khác không
? Đa thức đã cho có thể thu gọn đợc
không
Gọi 2 học sinh lên bảng làm
Học sinh đọc và nêu yêu cầu bài
? Chúng ta đã biết thu gọn một đơn thức
hãy vận dụng nó để thu gọn đa thức
? có thể nhóm các đa thức đồng dạng
thành một nhóm rồi tính không
Học sinh đọc và nêu yêu cầu bài
? Nhóm các đa thức đồng dạng thành các
nhóm rồi thu gọn
Gọi 2 học sinh lên bảng làm
? Viết đa thức đã cho thành tổng của 2 đa
thức là làm gì
Gọi học sinh lên bảng trình bày
a/ 5 xy
2
+ 2xy 3xy
2
tại x = -2 ; y = -1
= (5 xy
2
- 3xy
2
) + 2xy = 2xy
2
+ 2xy

= 2xy( y + 1)= 2(-1)(-2)(-1 + 1) = 0
b/ x
2
y
2
+ x
4
y
4
+ x
6
y
6
tại x = 1 và y = -1
= (1)
2
(-1)
2
+ (1)
4
(-1)
4
+ (1)
6
(-1)
6
=
1 + 1 + 1= 3
Bài 26 SBT 13
a/ 2x

2
yz + 4xy
2
z 5x
2
yz +xy
2
z xyz
= (2x
2
yz 5x
2
yz) + (4xy
2
z + xy
2
z)
xyz
= -3 x
2
yz + 5 xy
2
z xyz
= xyz( -3x + 5y -1)
b/ x
3
5xy + 3x
3
+ xy x
2

+
1
2
xy x
2
= (x
3
+ 3x
3
) + (- x
2
x
2
) + ( -5xy + xy +
1
2
xy)
= 4 x
3
2x
2
-
7
2
xy
Bài 27 SBT 13
a/ x
6
+x
2

y
5
+ xy
6
+ x
2
y
5
xy
6
= x
6
+ (x
2
y
5
+ x
2
y
5
) + (xy
6
- xy
6
)
= x
6
+ 2 x
2
y

5
+ 0
b/
2 3 2 3 2 2 2 4 2 2 2
1
3 3
2
x y x y x y z z x y z +
= (
2 3 2 3
1
2
x y x y
) + ( 3x
2
y
2
z
2
- 3x
2
y
2
z
2
) z
4
=
1
2


x
2
y
3
- - z
4
Bài 28/SBT 13
a/ Tổng của hai đa thức là:
x
5
+ 2x
4
-3x
2
x
4
+ 1 x
= (x
5
-3x
2
x
4
) + (2x
4
+1)
b/ Hiệu của hai đa thức là:
x
5

+ 2x
4
-3x
2
x
4
+ 1 x
= (x
5
+ 2x
4
+1) (3x
2
+ x
4
+ x)
IV. Củng cố:
? Nhắc lại khái niệm đa thức
? Đơn thức có phải là đa thức; So sanh đa thức và đơn thức
V. Hớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài đã làm
- Đọc trớc bài cộng trừ đa thức
Tuần 29 Ngày soạn: 13/3/2010
Tiết 28 Ngày dạy:./3/2010
LT cộng trừ đa thức
A. Mục tiêu:
- Học sinh cần nắm đợc về đơn thức, thế nào là hai đơn thức đồng dạng, cộng trù đơn
thức đồng dạng, nhân hai đơn thức.
- Nhận biết đợc đa thức, thực hiện phép cộng trừ đa thức.
- Rèn luyện kĩ năng các kiến thức trên.

B. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi đề bài
C. Bài tập:
HĐ của thầy trò Ghi bảng
? Học sinh đọc và nêu yêu cầu bài toán
? Coi đơn thức cần điền vào nh một bài
toán tìm x biết tổng và số hạng đã biết ta
có tìm đợc không
Gọi 3 học sinh lên bảng làm
G: theo dõi sửa sai nếu có
HS cả lớp hoàn thiện bài vào vở
? Nhận xét các tổng có đặc điểm gì?
HS: Các Biểu thức đều là các đơn thức
đồng dạng
? Nêu các tính tổng trên
Bài 1: Điền các đơn thức thích hợp vào
dấu
a. 3x
2
y
3
+ = 5x
2
y
3
;
b - 2x
4
= - 7x
4
c. + + = x

5
y
3
Giải:
a. 3x
2
y
3
+ 2x
2
y
3
= 5x
2
y
3
b. - 5x
4
- 2x
4
= - 7x
4
c.
3
1
x
5
y
3
+

3
1
x
2
y
3
+
3
1
x
5
y
3
= x
5
y
3
Bài 2: Tính tổng
a. 8a - 6a - 7a; b. 6b
2
- 4b
2
+
3b
2
; c. 6ab - 3ab - 2ab
Giải:
HS: Tính hiệu (tổng) các hệ số với nhau
giữ nguyên phần biến
G: Gọi 3 học sinh lên bảng làm

? Nêu yêu cầu bài toán
? Muốn thu gọn đợc đa thức ta phải làm
nh thế nào
HS: Sắp xếp các đa thức đồng dạng vào
cùng một nhóm kéo theo cả dấu rồi tính
các nhóm tìm đợc
Gọi 4 hs lên bảng làm
G: theo dõi sửa sai, cả lớp làm vào vở
? Yêu cầu của bài là gì
? Các biểu thức đã cho đã viết dới dạng
thu gọn cha?
G: Nếu các biểu thức cha thu gọn thì ta
phải thu gọn trớc khi tính giá trị của biểu
thức
Gọi 2 hs lên bảng trình bày
a. 8a - 6a - 7a = - 5a; b. 6b
2
- 4b
2
+
3b
2
= 5b
2
; c. 6ab - 3ab - 2ab = ab
Bài 3: Thu gọn các đa thức
a. 2a
2
x
3

- ax
3
- a
4
- a
2
x
3
+ ax
3
+ 2a
4
b. 3xx
4
+ 4xx
3
- 5x
2
x
3
- 5x
2
x
2
c. 3a.4b
2
- 0,8b. 4b
2
- 2ab. 3b + b. 3b
2

- 1
d. 5x2y
2
- 5x.3xy - x
2
y + 6xy
2
Giải:
a. 2a
2
x
3
- ax
3
- a
4
- a
2
x
3
+ ax
3
+ 2a
4
= 2a
2
x
3
- a
2

x
3
- ax
3
+ ax
3
- a
4
+ 2a
4
= a
2
x
3
+ a
4
b. 3x
5
- 5x
5
+ 4x
4
- 5x
4
= - 2x
5
- x
4
c. 12ab
2

- 6ab
2
- 3,2b
2
+ 3b
3
- 1 = 6ab
2
-
0,2b
3
- 1
d. 10xy
2
+ 6xy - 15x
2
y - x
2
y = 16xy
2
-
16x
2
y
Bài 4: Tìm giá trị của biểu thức.
a. 6a
3
- a
10
+ 4a

3
+ a
10
- 8a
3
+ a với a = - 2
b. 4x
6
y
3
- 3x
6
y
3
+ 2x
2
y
2
- x
6
y
3
- x
2
y
2
+ y
với x = 1; y = - 1
Giải:
Ta có: 6a

3
- 8a
3
+ 4a
3
- a
10
+ a
10
+ a
= 2a
3
+ a
a. Với a = - 2 giá trị của biểu thức là:
2(- 2)
3
+ (- 2) = - 16 - 2 = -
18
b. 4x
6
y
3
- 3x
6
y
3
+ 2x
2
y
2

- x
6
y
3
- x
2
y
2
+ y =
3x
6
y
3
+ x
2
y
2
+ y
Với x = 1; y = - 1 ta có:
- 3.(1)
6
. (- 1)
3
+ 1
2
. (- 1)
2
- 1
= 3 + 1 - 1 =- 3
IV. Củng cố:

? Nhắc lại cách cộng trừ đa thức
? Các bài tập 3, 4 là các bài tập khó yêu cầu học sinh làm lại nhiều lần
V. Hớng dẫn về nhà:
- Đọc trớc bài cộng trừ đa thức một biến
- Làm bài tập 29 33 - SBT 21
Tuần 29 Ngày soạn: 13/3/2010
Tiết 26 Ngày dạy:./3/2010
Quan hệ giữa ba cạnh của tam giác. Bất đẳng thức tam giác
A. Mục tiêu: - Giúp học sinh:
- Nắm vững quan hệ giữa độ dài các cạnh của một tam giác, từ đó biết đợc ba đoạn
thẳng có độ dài nh thế nào thì không thể là ba cạnh của một tam giác.
- Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên để giải toán hình học.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình và chứng minh hình học.
B. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi đề bài.
C. Bài tập
HĐ của thầy trò Ghi bảng
Học sinh đọc và nêu yêu cầu bài
? Để biết 3 cạnh nào lập đợc thành một tam
giác bạn dựa vào đâu
HS: Bất đẳng thức tam giác.
Bài 1: ( Bài 19 SBT 26)
a/ Có tam giác mà ba cạnh là 5cm, 10cm,
12cm vì mỗi cạnh nhỏ hơn tổng hai cạnh
kia
b/ Không có tam giác nào mà ba cạnh là
1m, 2m, 3,3m vì có một cạnh lớn hơn tổng
hai cạnh kia: 3,3 > 1 + 2
c/ Không có tam giác nào mà ba cạnh là
1,2m, 1m, 2,2m vì có một cạnh bằng tổng
hai cạnh kia: 2,2 = 1,2 + 1

Bài 2 ( Bài 20 SBT 26)
4
1
B
A
C
Theo bất đẳng thức tam giác:
AB AC < BC < AB + AC

4 1 < BC < 4 + 1

3 < BC < 5
Do độ dài BC bằng một số nguyên (cm)
nên BC = 4cm
Bài 3: Cho tam giác ABC (A = 90
0
) vẽ AH
vuông góc với BC (H thuộc BC). Chứng
minh rằng AH + BC > AB + AC
Giải:
H
C
B
A
D
Trên tia BC lấy điểm D sao cho BD = AB
Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AH
(Vì AB < BC nên D nằm giữa B và C,
AH < AC nên E nằm giữa A và C)
Tam giác ABD cân đỉnh B (Vì BD = AB)


BAD = BDA

Ta có: BAD + DAE = BAD + HAD =
90
0
Do đó: DAE = HAD
Xét tam giác HAD và tam giác EAD có:
AH = AE; HAD = DAE; Ad cạnh chung
Do đó:
EADHAD =
(c.g.c)

AHD = AED
mà AHD = 90
0
nên AED = 90
0
Ta có: DE



AC

DC > EC (quan hệ
giữa đờng xiên và đờng vuông góc)
Do đó: AH + BD + DC > AE + AB + EC =
AB + AC
Vậy AH + BC > AB + AC.
IV. Củng cố:

? Nhắc lại quan hệ giữa các cạnh trong tam giác và bất đẳng thức tam giác
? Bài 3 là bài tập khó yêu cầu các em vẽ hình và làm lại bài tập này nhiều lần
V. Hớng dẫn về nhà
- Làm bài tập 21 29 SBT 26, 27
Tuần 31 Ngày soạn: 27/3/2010
Tiết 28 Ngày dạy:
LT tính chất tia phân giác của 1 góc
A. Mục tiêu: Giúp học sinh:
Nhằm củng cố lại các tính chất về đờng phân giác
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình dùng thớc, êke, compa.
- Biết vận dụng các kiến thức lí thuyết vào giải các bài toán chứng minh.
B. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi đề bài
C. Bài tập:
Học sinh đọc và nêu yêu cầu bài
Bài 1: Trên hình bên có AC là tia phân giác góc
Gọi một học sinh lên bảng vẽ hình
? Muốn chứng minh 2 tam giác
bằng nhau có bao nhiêu cách
chứng minh
? nhận xét gì về CH và CK
Gọi học sinh lên bảng trình bày
? học sinh đọc và nêu yêu cầu bài
Gọi học sinh vẽ hình
? Ax là tia phân giác thì suy ra
điều gì
? Ax // CD thì suy ra điều gì
Có nhận xét gì về 2 góc xAB và
ACD
Từ các điều đó có đủ để giải toán
không

Gọi học sinh lên bảng làm
BAD và CB = CD Chứng minh: ABC = ADC
Giải:
K
H
B
A
C
D
Vẽ CH

AB (H

AD)
CK

AD (K

AD)
C thuộc tia phân giác BAD
Do đó: CH = CK
Xét
CHB
(CHB = 90
0
)
Và tam giác CKD (CKD = 90
0
)
Có CB = CD (gt); CH = CK (c/m trên)

Do đó:
CKDCHB
=
(cạnh huyền - góc vuông)

HBC = KDC

ABC = ADC
Bài 2: Cho tam giác ABC kẻ Ax phân giác BAC
tại C kẻ đờng thẳng song song với tia Ax, nó cắt
tia đối của tia AB tại D. Chứng minh: xAB = ACD
= ADC
Giải:

Vì Ax là tia phân giác của góc BAC
Nên xAB = xAC (1)
Ax // CD bị cắt bởi đờng thẳng AC
hai góc xAC và ACD là 2 góc so le trong
A
B
C
x
D
? đọc và nêu yêu cầu bài toán
Học sinh vẽ hình
? Bx là tia phân giác của góc B
suy ra điều gì
HS: góc ABx = Góc xBC
? MN// BA thì suy ra điều gì
HS: góc BMN = góc Abx

? Ny //Bx thì suy ra điều gì
? Muốn chứng minh Ny là tia
phân giác của góc MNC ta đi
chứng minh điều gì
Học sinh đọc bài
Gọi học sinh lên bảng vẽ hình
? vận dụng kiến thức gì để chứng
minh CI cũng là tia phân giác của
góc C
MN // BC có đợc 2 góc nào bằng
nhau
? tam giác NCI cân không?
Tơng tự tam giác MBI cân
Gọi học sinh lên bảng làm
nên xAC = ACD (2)
hai góc xAB và ADC là 2 góc đồng vị nên
xAB = ADC (3)
So sánh (1); (2); (3) ta có: xAB = ACD = ADC
Bài 3: Cho tam giác ABC, kẻ tia phân giác Bx của
góc B, Bx cắt tia AC tại M. Từ M kẻ đờng thẳng
song song với AB, nó cắt BC tại N. Từ N kẻ tia
NY // Bx. Chứng minh:
a. xAB = BMN
b. Tia Ny là tia phân giác của góc MNC
Giải:
Y
N
M
A
B

C
x
a.Trong tam giác ABC tại đỉnh B có:
ABx = xBC (vì Bx là tia phân giác của góc B)
BMN = ABx (2 góc so le trong vì MN // BA)
Vậy xBC = BMN
b. BMN = MNy (2 góc so le trong vì Ny // Bx)
xBC = yNC (2 góc đồng vị vì Ny // Bx)
Vậy MNy = yNC mà tia Ny là tia nằm giữa
hai tia NM và NC
Do đó: Ny là tia phân giác của MNC
Bài 4: Cho tam giác ABC. Gọi I là giao điểm của
hai tia phân giác hai góc A và B. Qua I vẽ đờng
thẳng song song với BC cắt AB tại M, cắt AC tại
N. Chứng minh rằng: MN = BM + CN
Giải:

N
M
I
A
B
C
Ba phân giác của một tam giác cùng đi qua một
điểm nên CI là tia phân giác của góc C.
Vì MN // BC nên C
1
= I
1
(2 góc so le trong)

C
1
= C
2
nên C
2
= I
2
Do đó:
NIC
cân và NC = NI (1)
Chứng minh tơng tự ta có: MB = MI (2)
Từ (1) và (2) ta có:
MI + IM = BM + CN hay MN = BM + CN
IV. Củng cố:
Nhắc lại các tính chất đờng phân giác
Có mấy cách vẽ đờng phân giác đã đợc học
V. Hớng dẫn về nhà:
Làm các bài tập sách giáo khoa phần: Tính chất đờng phân giác
Tuần 31 Ngày soạn: 27/3/2010
Tiết 30 Ngày dạy:
LT cộng, trừ đa thức một biến
A. Mục tiêu:
- Biết cộng trừ đa thứ c một biến
- Rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính
tổng, hiệu các đa thức.
B. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi đề bài
C. Bài tập:
HĐ của thầy trò Ghi bảng
Học sinh đọc và nêu yêu cầu bài toán

? Muốn cộng 2 đa thức ta làm nh thế
nào
Gọi một học sinh lên bảng làm
Tơng tự nh bài 1 gọi học sinh lên bảng
làm bài 2
G: Nêu sắp xếp các đa thức theo thứ tự
bậc giảm dần hoặc tăng dần của biến
để tính toán cho thuận lợi
Bài 1: Cho các đa thức
f(x) = 3 + 3x - 1 + 3x
4
;
g(x) = - x
3
+ x
2
- x + 2 - x
4
Tính f(x) + g(x); f(x) - g(x)
Giải:
f(x) + g(x) = 3 + 3x - 1 + 3x
4
+ (- x
3
+ x
2
- x + 2
- x
4
)

= 2x
4
+ x
2
+ 2x - 1
Tơng tự: f(x) - g(x) = 4x
4
+ 2x
3
- x
2
+ 4x - 3
Bài 2: tính tổng f(x) + g(x) và hiệu f(x) - g(x)
với
a. f(x) = 10x
5
- 8x
4
+ 6x
3
- 4x
2
+ 2x + 1 + 3x
6
g(x) = - 5x
5
+ 2x
4
- 4x
3

+ 6x
2
- 8x + 10 + 2x
6
b. f(x) = 15x
3
+ 7x
2
+ 3x -
2
1
+ 3x
4
? Với 2 đa thức ta đã biết cách tính
Vậy với 3 đa thức thì cộng trừ có tơng
tự không? đó là nội dụng bài 3
G: sắp xếp theo đúng các bậc rồi cộng
các hệ số với nhau
Gọi học sinh lên bảng làm
? Bài toán này có mấy biến
G: Muốn chứng minh 2 biểu thức
bằng nhau ta chứng minh chúng cùng
bằng một biểu thức thứ 3
Gọi học sinh lên bảng trình bày
g(x) = - 15x
3
- 7x
2
- 3x +
2

1
+ 2x
4
Giải:
a. Ta có f(x) + g(x) = 6x
6
+ 5x
5
- 6x
4
+ 2x
3
+ 2x
2
- 6x + 11
f(x) - g(x) = x
6
+ 15x
5
- 10x
4
+ 10x
3
-
10x
2
+ 10x - 9
b. f(x) + g(x) = 5x
4
f(x) - g(x) = x

4
+ 30x
3
+ 14x
2
+ 6x - 1
Bài 3: Cho các đa thức
f(x) = 2x
4
- x
3
+ x - 3 + 5x
5
g(x) = - x
3
+ 5x
2
+ 4x + 2 + 3x
5
h(x) = x
2
+ x + 1 + x
3
+ 3x
4
Hãy tính: f(x) + g(x) + h(x); f(x) - g(x) -
h(x)
Giải:
f(x) + g(x) + h(x) = 8x
5

+ 5x
4
+ 6x
2
+ 6x
f(x) - g(x) - h(x) = 2x
5
- x
4
- 2x
3
- 6x
2
- 4x
- 6
Bài 5: Chứng minh rằng: A + B - C = C - B - A
Nếu A = 2x - 1; B = 3x + 1 và C = 5x
Giải:
A + B - C = 2x - 1 + 3x + 1 - 5x = 5x - 5 -
1 + 1 = 0
C - B - A = 5x - 3x + 1 - 2x - 1 = 5x - 3x -
2x + 1 - 1 = 0
Vậy A + B - C = C - B - A
IV. Củng cố:
Đây là các bài toán mới yêu cầu học sinh làm nhiều lần
Biết vận dụng sắp xếp bậc của đa thức theo chiều dọc để việc tính toán thuận lợi
V. Hớng dẫn về nhà
Chuẩn bị trớc các bài tập phận nghiệm của đa thức một biến
Làm hết các bài tập SBT phần Cộng trừ đa thức một biến

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×