Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 1: các phép tính vè số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn tập lại kiến thức ở lớp 6 về:
- Cộng hai số nguyên cùng dấu. Cộng hai số nguyên khác dấu.
- Trừ hai số nguyên.
- Quy tắc về dấu khi nhân , chia hai số nguyên . Quy tắc mở dấu ngoặc.
2. Kỹ năng :
- Rèn luyện kĩ năng tính toán
3. Thái độ :
- Tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- Giáo án , sgk lớp 6
III. Tiến trình dạy học:
1. Ôđtc:
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu nội dung tiết
học.
- Ôn tập lại kiến thức ở lớp 6:
- Cộng hai số nguyên cùng dấu.
Cộng hai số nguyên khác dấu.
- Trừ hai số nguyên.
- Quy tắc về dấu khi nhân , chia hai
số nguyên.
- Quy tắc mở dấu ngoặc.
- HS chú ý lắng nghe.
Hoạt động 2: Cộng hai số nguyên.
- Y/c: HS nhắc lại cách cộng hai số
nguyên cùng dấu và khác dấu.
- Y/c HS lấy VD.
- GV đa bài tập :
a) - 46 + ( - 67) =
b) 246 + (-532) =
c) - 243 + (- 125) =
d) - 143 + 725 =
1. Cộng hai số nguyên.
- HS nhắc lại.
- VD : -3 + ( -5) = -8
-34 + 14 = - 20
GV gọi 2 HS lên chữa :
a) - 46 + ( - 67) = - 113
b) 246 + (- 532) = - 206
c) - 243 + (- 125) = -368
d) - 143 + 725 = 582
Hoạt động 3: Trừ hai số nguyên.
- Y/c: HS nhắc lại cách trừ hai số
nguyên. Lấy VD.
- GV đa bài tập :
a) -25 - 16 =
b) -14 - ( - 13) =
c) 46 - ( - 19 ) =
d) 32 - 76 =
2. Trừ hai số nguyên.
- HS nhắc lại.
-VD : 4 - 9 = 4 + ( - 9) = - 5
- 2 HS lên bảng chữa bài:
a) -25 - 16 = - 41
b) -14 - ( - 13) = -1
c) 46 - ( - 19 ) = 65
d) 32 - 76 = - 44
Hoạt động 4: - Quy tắc về dấu khi nhân ,
chia hai số nguyên. Quy tắc mở dấu
ngoặc
- Y/c HS nhắc lại quy tắc về dấu khi
nhân , chia hai số nguyên.
- Y/ c HS tự lấy VD vào vở .
- Y/c HS nhắc lại quy tắc mở dấu ngoặc
3. Quy tắc về dấu khi nhân , chia hai số
nguyên. Quy tắc mở dấu ngoặc.
- HS nhắc lại:
- . - = +
+ . + = +
- . + = -
+ . - = -
- HS lấy VD .
- HS nhắc lại : khi mở dấu ngoặc phải đổi
dấu các số hạng trong ngoặc.
Hoạt động 5: Củng cố.
GV đa bài tập y/ c cá nhân HS tự làm
vào vở:
a) 12 - ( - 23) =
b) -15 + ( - 29) =
c) -27 + ( -13 + 16 +27) -16 =
d) ( 24 - 35 ) - ( - 35 -76) =
Bài tập:
a) 12 - ( - 23) = 35
b) -15 + ( - 29) = - 44
c) -27 + ( -13 + 16 +27) -16 = -27 - 13 +
16 + 27 - 16 = -13
d) ( 24 - 35 ) - ( - 35 -76) = 24 - 35 + 35
+ 76 = 100
Hoạt động 5: Dặn dò.
- Về ôn tập : phép cộng , phép trừ phân
số.
- Tiết sau cộng , trừ số hữu tỉ.
- HS chú ý lắng nghe.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 2: các phép tính vè số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập lại về phép cộng, trừ hai số hữu ti. Quy tắc chuyển vế .
- Làm bài tập củng cố.
2. Kỹ năng :
- Rèn luyện kĩ năng tính toán
3. Thái độ :
- Tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- Giáo án , sgk lớp 7.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ôđtc:
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: - Ôn tập lại về phép cộng,
trừ hai số hữu ti. Quy tắc chuyển vế .
-Nếu x=
m
a
;
m
b
; ( a, b
Z, m > 0), thì:
x+y=?
xy =?
- Y/ cầu một Hs nhắc lại quy tắc "
chuyển vế".
x+y=
m
a
+
m
b
=
m
ba
+
xy=
m
a
m
b
=
m
ba
- Với mọi x, y,z
Q: x+y=z
x=zy.
Hoạt động 2: Cộng hai số hữu tỉ.
Bài 1: Tính:
a,
21
1
+
21
5
= b,
21
1
+
28
1
=
Vận dụng quy tắc chuyển vế:
Bài 2: Tìm x , biết:
a, x
5
2
=
7
5
b,
7
4
x =
3
1
1.Cộng hai số hữu tỉ.
Hai HS lên bảng làm:
Bài 1: Tính:
a,
21
1
+
21
5
=
21
6
b,
21
1
+
28
1
=
84
4
+
84
3
=
84
7
Bài 2: Tìm x:
a, x
5
2
=
7
5
x=
5
2
+
7
5
=
35
14
+
35
25
=
35
39
b,
7
4
x =
3
1
x =
3
1
+
7
4
=
21
7
+
21
12
=
21
19
Hoạt động 3 : Trừ hai số hữu tỉ:
Bài 1: Tính:
a,
18
8
27
15
= b,
10
35
(
7
2
)=
Vận dụng quy tắc chuyển vế:
Bài 2: Tìm x , biết:
a, x+
3
1
=
4
3
b, x
3
2
=
7
6
2. Trừ hai số hữu tỉ:
Hai HS lên bảng làm:
Bài 1: Tính:
a,
18
8
27
15
=
54
24
54
30
=
54
3024
=
54
54
=1.
b,
10
35
(
7
2
)=
2
7
(
7
2
)=
=
14
49
14
4
=
14
)4(49
=
14
53
.
Bài 2: Tìm x , biết:
a, x+
3
1
=
4
3
x=
4
3
3
1
=
12
9
12
4
=
12
5
b, x
3
2
=
7
6
x=
3
2
7
6
=
21
14
21
18
=
21
32
Hoạt động 4: Dặn dò:
- Về nhà học bài .
- Tiết sau luyện tập phép nhân ,chia số
hữu tỉ.
- HS chú ý lắng nghe.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 3 : các phép tính vè số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Làm các bài tập để rèn luyện cách nhân chia hai số hữu tỉ.
2. Kỹ năng :
- Rèn luyện kĩ năng tính toán
3. Thái độ :
- Tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- Giáo án , sgk , sgv.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ôđtc
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài 1 Tính :
a,
5
2
.
21
6
=
b,
37
34
.
85
74
=
c,
9
5
:
18
7
=
Bài 1 Tính :
a,
5
2
.
21
6
=
21.5
)6.(2
=
105
12
=
35
4
b,
37
34
.
85
74
=
)85.(37
74.34
=
5
4
c,
9
5
:
18
7
=
9
5
.
7
18
=
18
7
Hoạt động 2: Bài 2 : Viết số hữu tỉ
20
7
d-
ới các dạng sau đây.
a, Tích của hai số hữu tỉ .
b, Thơng của hai số hữu tỉ.
- Gọi hai HS lên chữa bài .
- HS 1 làm phần a , HS 2 làm phần b.
Bài 2 : Viết số hữu tỉ
20
7
dới các dạng
sau đây.
a,
20
7
=
4
7
.
5
1
b,
20
7
=
4
1
:
7
5
HS dới lớp làm vào vở ,khác của bạn .