Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Rèn luyện kĩ năng biểu đồ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.03 KB, 6 trang )

Gv: Ph¹m Ngäc §Èu Trêng THPT Lý B«n - Vò Th -Th¸i B×nh
30 bµi tËp rÌn lun kÜ n¨ng biĨu ®å
Bµi 1 . Cho bảng số liệu: Số lượng đàn gia súc, gia cầm của nước ta ( Đơn vị: Triệu con)
Năm Trâu Bò Lợn Dê - Cừu Gia cầm
1980 2,31 1,66 10,0 0,17 64,6
1990 2,85 3,12 12,3 0,37 107,4
1998 2,92 4,02 18,5 0,52 170,2
2005 2,93 5,54 27,4 1,31 219,9
a) V ẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn gia súc , gia cầm của nước ta.
b) Nhận xét và giải thích về tình hình phát triển ngành chăn ni gia súc và gia cầm của nước ta.
Bµi 2. Vẽ biểu đồ cơ cấu tổng sản phẩm xã hội năm 1990 và 1999 theo số liệu dưới đây (%). Phân tích biểu đồ và
nêu ý kiến nhận xét
Ngành 1990 1999
Nơng, Lâm, ngư nghiệp 38,7 25,4
Cơng nghiệp và xây dựng 22,7 34,5
Dịch vụ 38,6 40,1
Bµi 3. Cho b¶ng sè liƯu:
Sè d©n vµ s¶n lỵng lóa cđa níc ta, thêi kú 1981 – 2002.
N¨m 1981 1984 1986 1990 1996 1999 2002
Sè d©n (triƯu ngêi) 54,9 58,6 61,2 66,2 75,4 76,3 79,7
S¶n lỵng lóa (triƯu tÊn) 12,4 15,6 16,0 19,2 26,4 31,4 34,4
a. VÏ biĨu ®å thÝch hỵp nhÊt biĨu thÞ sù gia t¨ng d©n sè, s¶n lỵng lóa vµ s¶n lỵng lóa b×nh qu©n
®Çu ngêi ë níc ta, thêi kú 1981 – 2002.
b. Tõ biĨu ®å ®· vÏ, rót ra nhËn xÐt cÇn thiÕt.
Bµi 4.Quan sát bảng số liệu sau:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CƠNG NGHIỆP
VIỆT NAM THỜI KỲ 1976 - 2002 (Đơn vị: %)
Năm Điện
(Triệu KWh)
Than sạch
(1000 tấn)


Phân hóa học
(1000 tấn)
Vải lụa
(Triệu mét)
1976 3064 5700 435 218
1985 5230 5700 531 374
1990 8790 4627 354 318
1997 19123 10647 994 300
2000 26682 11600 1209,5 356,4
2002 35562 15900 1176,1 440,6
Hãy:
1. Vẽ biĨu ®å thĨ hiƯn tình hình sản xuất 1 số sản phẩm cơng nghiệp Việt Nam trong thời kỳ 1976 -
2002.
2. Hãy nhận xét về nhịp độ tăng trưởng của các sản phẩm trên và giải thích ngun nhân.
Bµi 5. Dựa vào bảng số liệu h·y vÏ biĨu ®å so sánh năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông
Cửu Long và cả nước. Giải thích.
Năng suất lúa của vùng so với cả nước, các năm 2995 – 2000 (Đơn vò tính : tạ/ha)
N¨m
1995 1998 2000
Đồng bằng sông Hồng 44,4 51,3 55,2
Gv: Ph¹m Ngäc §Èu Trêng THPT Lý B«n - Vò Th -Th¸i B×nh
Đồng bằng sông Cửu Long 40,2 40,7 42,3
Cả nước 36,9 39,6 42,4
Bµi 6. Diện tích gieo trồng phân theo loại cây (Đơn vò tính : nghìn ha)
N¨m
Tổng số Cây lương thực Cây công nghiệp Cây thực phẩm, cây ăn quả
1990 9040,0 6750,4 1199,3 1090,3
2000 12447,5 8211,5 2229,4 2006,6
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các loại cây.
b) Nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các loại cây.

Bµi 7: Cho bảng số liệu dưới đây h·y vÏ biĨu ®å thÝch hỵp thĨ hiƯn sù chun dÞch c¬ cÊu GDP ph©n theo 3 khu
vùc kinh tÕ vµ nhËn xÐt, gi¶ thÝch
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ THỰC
TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị :tỉ đồng)
Năm Nơng ,Lâm và thủy sản Cơng nghiệp và xây dựng Dịch vụ
1990
1995
1996
1997
2000
2002
16 252
62 219
75 514
80 826
108 356
123 383
9 513
65 820
80 876
100 595
162 220
206 197
16 190
100 853
115 646
132 202
171 070
206 182
Bµi 8 : Cho BSL h·y vÏ biÕu ®å thÝch hỵp thĨ hiƯn diƯn tÝch trång c©y c«ng nghiƯp ë T©y Nguyªn vµ cho nhËn xÐt,

gi¶ thÝch.
Diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây Ngun . (đơn vị 1000 ha)
Diện tích cây cơng nghiệp lâu
năm
1995 1998
Tổng số :
Trong đó :
- Cà phê
- Cao su
- Chè
230,7
147,4
52,5
15,6
407,4
293,9
86,3
18,7
Bµi 9: Cho bảng số liệu dưới đây : Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam trong thời kỳ 1994 - 2000
(Đơn vị: triệu USD)
Năm Xuất khẩu Nhập khẩu
1994
1996
1997
1998
2000
4054,3
7255,9
9185,0
9360,3

14308,0
5825,8
11143,6
11592,3
11499,6
15200,0
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu xuất nhập khẩu trong thời kỳ 1994-2000
b. Nhận xét và giải thích về tình hình xuất nhập khẩu của nước ta trong thời kỳ trên.
Bµi 10: Cho BSL: C¬ cÊu lao ®éng ph©n theo thµnh thÞ vµ n«ng th«n n¨m 1996-2003 %
N¨m C¶ níc Thµnh thÞ N«ng th«n
1996 100 20.35 79.65
Gv: Phạm Ngọc Đẩu Trờng THPT Lý Bôn - Vũ Th -Thái Bình
2002 100 23.83 76.17
2003 100 24.24 75.76
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động phân theo thành thị và nông thôn ở nớc ta qua 3 năm.
b. Nhận xét và giải thích.
Bài 11: Cho BSL. Lao động có việc làm phân theo các khu vực kinh tế
năm 1996-2003 (đơn vị: %)
Năm 1996 2002 2003
Cả nớc 100 100 100
Nông-lâm-ng nghiệp 68.96 61.14 58.35
Công nghiệp xây
dựng
10.88 15.05 16.96
Dịch vụ 20.16 23.81 24.69
a.Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động phân theo các khu vực kinh tế nớc ta qua 3 năm.
b. Nhận xét và giải thích.
Bài 12: Cho BSL: Số lợng lao động thất nghiệp ở nớc ta phân theo khu vực
thành thị và nông thôn năm 2002-2003. (Đơn vị: Ngời)
Năm 2002 2003

Số lao động Số lao động thất nghiệp Số lao động Số lao động thất nghiệp
Cả nớc 39196712 858408 42174178 948919
Thành thị 9666610 569013 10111636 570581
Nông thôn 29530102 289395 32062542 378338
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ thất nghiệp của cả nớc, thành thị và nông thôn nớc ta qua 2 năm.
b. Nhận xét.
Bài 13: Cho BSl: Tình hình gia tăng dân số Việt Nam giai đoạn 1995-2005 (Nghìn ngời)
Năm Tổng số dân Số dân thành thị Tốc độ gia tăng dân số (%)
1995 71995,5 14938,1 1.65
1998 75456,3 17464,6 1.55
2000 77635,4 18771,9 1.36
2003 80902,4 20869,5 1.35
2005 83324,2 21497,8 1.30
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình phát triển dân số nớc ta giai đoạn 1995-2005.
b. Qua biểu đồ hãy cho nhận xét và giải thích nguyên nhân.
Bài 14: Cho BSL: Tình hình phân bố dân số nớc ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 1995-2005
(Nghìn ngời)
Năm Tổng số dân Số dân thành thị Số dân nông thôn
1995 71995,5 14938,1 57057.4
1998 75456,3 17464,6 57991.7
2000 77635,4 18771,9 58863.5
2003 80902,4 20869,5 60032.9
2005 83324,2 21497,8 61826.4
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nớc ta TK 1995-2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 15: Qua bảng số liệu sau hãy:
a. Vẽ biểu đồ thể hiện quá trình đô thị hoá nớc ta.
b. Nhận xét và giải thích
Tình hình gia tăng dân số và tỉ lệ gia tăng dân số thành thị nớc ta giai đoạn 1995-2005
Năm Tổng số dân

(Nghìn ngời)
Số dân thành thị
(Nghìn ngời)
Tỉ lệ dân thành thị
(%)
1995 71995,5 14938,1 20.75
1998 75456,3 17464,6 23.14
2000 77635,4 18771,9 24.18
2003 80902,4 20869,5 25.79
2005 83324,2 21497,8 25.82
Gv: Phạm Ngọc Đẩu Trờng THPT Lý Bôn - Vũ Th -Thái Bình
Bài 16:Cho bảng số liệu
a.Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình phát triển sản xuất lơng thực của nớc ta thòi kỳ 1981-2001.
b. Nhận xét và giải thích

Năm Tổng số
(nghìn tấn)
Chia ra (nghìn tấn)
Lúa Màu quy thóc
1991 21.989,5 19.621,9 2367,6
1993 25.501,8 22.836,5 2665,3
1995 27.570,9 24.936,7 2607,2
1997 30.618,1 27.532,9 3094,2
1999 34.253,9 31.393,8 2860,1
2001 34.095,2 31.907,1 2125,1
Bài 17: Diện tích và sản lợng lúa của nớc ta thời kỳ 1986-2003
Năm 1986 1988 1990 1994 1996 1999 2003
Diện tích trồng lúa(triêu ha) 5.7 5.71 6.04 6.59 7.0 7.64 7.5
Sản lợng lúa (triệu tấn) 16.0 17.0 19.2 23.5 26.4 31.4 34.4
a. Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ thể hiện thích hợp nhất năng suất, sản lợng và diện tích gieo trồng lúa của nớc ta

thời kỳ 1986-2003
b. Nhận xét và giải thích
Bài 18: Cho BSL: Diện tích và sản lợng lúa của nớc ta thời kỳ 1986-2003
Năm 1986 1988 1990 1994 1996 1999 2003
Diện tích trồng lúa (triêu ha) 5.7 5.71 6.04 6.59 7.0 7.64 7.5
Sản lợng lúa(triệu tấn) 16.0 17.0 19.2 23.5 26.4 31.4 34.4
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hện năng suất và sản lợng lúa của nớc ta thời kỳ 1986-2003.
b. Nhận xét và giải thích
Bài 19a: Qua BSL: Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu số HS theo các cấp học ở nớc ta năm học 1999-2000
Cp hc S hc sinh (nghỡn ngi)
Tng s 17806682
Tiu hc 10063025
Trung hc c s 5768843
Trung hc ph thụng 1974814
Bài 19b: Qua BSL: Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu sử dung lao động qua 2 năm và cho nhận xét.
Cơ cấu sử dung lao động trong các ngành kinh tế nớc ta (%)
Năm
1989 2003
Khu vực I 71,5 59,6
Khu vực I I 11,2 16,4
Khu vực III 17,3 24,0

Bài 20: Cho bảng số liệu dới đây:
Cơ cấu dân số Việt Nam theo nhóm tuổi và giới tính
qua hai đợi tổng điều tra dân số năm 1989 và 1999 (%)
Nhóm tuổi
Năm 1989 Năm 1999
Nam Nữ Nam Nữ
0-14 19,70 19,03 17,37 16,20
15-59 25,95 28,12 28,38 29,96

60 trở lên 3,00 4,20 3,36 4,73
Tổng số 48,65 51,35 49,11 50,89
(Theo tổng điều tra dân số : Dân số Việt Nam năm 1989 là 61.405.050 ngời và năm 1999 là 76.328.000 ngời )
Gv: Phạm Ngọc Đẩu Trờng THPT Lý Bôn - Vũ Th -Thái Bình
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi năm 1989 và năm 1999 ở nớc ta.
b. Dựa vào biểu đồ đã vẽ và bảng số liệu đã cho, nhận xét và giải thích cơ cấu dân số nớc ta theo nhóm
tuổi và theo giới tính năm 1989 và năm 1999
Bài 21: Qua bảng số liệu:
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình đầu t trực tiếp nớc ngoài vào nớc ta, thời kỳ 1992 2002.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét cần thiết ?
Tình hình đầu t trực tiếp nớc ngoài vào Việt Nam
thời kỳ 1992-2002
Năm
Mục
1992 1996 1998 2000 2001 2002
Số dự án đầu t cấp mới (Cái) 197 325 275 377 532 694
Vốn đăng ký (Triệu USD) 2165 8497 3897 2014 2536 1376
Bài 22: Cho BSL: QUY Mễ V C CU NHểM TUI CA DN S VIT NAM THI Kè 1979 2004
(n v: %)
Nhúm tui 1979 1989 1999 2004
0 14 42.5 38.7 33.6 28.0
15 59 50.4 54.1 58.3 63.0
60 tr lờn 7.1 7.2 8.1 9.0
Tng cng 100.0 100.0 100.0 100.0
Tng s dõn (triu ngi) 52.7 64.3 76.3 82.1
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số phân theo các nhóm tuổi nớc ta.
b. Qua BSL và biểu đồ em có nhận xét gì? Gải thích
Bài 23: Cho BSL: Tr giỏ xut khu hng hoỏ ca vit nam (n v: triu rỳp - ụ la)
Nhúm hng 1985 1997
Hng cụng nghip nng, khoỏng sn 62,9 2574,0

Hng cụng nghip nh, tiu th cụng nghip 235,5 3372,4
Hng nụng sn 274,2 2231,3
Hng thy sn 82,6 782,0
Hng Lõm sn v cỏc loi khỏc 43,2 225,3
a.Vẽ biểu đồ thích hợp và cho nhận xét.
Bài 24: Vẽ biểu đồ và nhận xét c cu giỏ tr sn phm cụng nghip gia cỏc vựng lónh th ( n v %)
Năm 1977 1992 1999
Min nỳi, trung du phớa Bc 15,0 4,1 7,6
ng bng Sụng Hng 36,3 12,6 18,6
Bc Trung B 6,7 6,5 3,3
Duyờn Hi Nam Trung B 6,0 10,9 5,0
Tõy Nguyờn 1,1 1,7 0,6
ụng Nam B 29,6 35,8 54,8
ng bng sụng Cu Long 5,3 28,4 10,1
Bài 25: Da vo bng s liu di õy, hóy v biu th hin c cu gớa tr tng sn lng cụng nghip phõn
theo ngnh ca Vit Nam cỏc nm 1995 v 1998, rỳt ra nhng nhn xột cn thit.
Gớa tr tng sn lng cụng nghip phõn theo ngnh cụng nghip ca nc ta (tớnh theo gớa c nh nm 1994)
(n v: t ng)
Gv: Ph¹m Ngäc §Èu Trêng THPT Lý B«n - Vò Th -Th¸i B×nh
N¨m 1995 1998
Tổng số 103374,7 151223,3
Công nghiệp khai thác 13919,7 21117,8
Công nghiệp chế biến 83260,5 120665,5
Điện, ga và nước 6194,5 9440,0
Bµi 26: Dựa vào số liệu dưới đây : Sản phẩm công nghiệp điện, than của việt nam 1976 – 1996
Năm Điện (triệu Kwh) Than Đá (nghìn tấn)
1976 3064 5700
1985 5230 5700
1988 6955 6860
1990 8790 4627

1993 10928 6300
1996 16962 9823
1. Vẽ biểu độ thể hiện tình hình sản xuất điện và than của nước ta thời kỳ 1976 -1996
2. Nhận xét về tình hình sản xuất điện, than trong thời kì trên
Bµi 27: Cho bảng số liệu dưới đây : Tỷ trọng gía trị sản xuất công nghiệp theo hai nhóm A và B của việt Nam (đơn
vị %)
Nhóm 1980 1985 1989 1990 1995 1998
Toàn ngành công nghiệp 100 100 100 100 100 100
Nhóm A 37,8 32,7 28,9 34,9 44,7 45,1
Nhóm B 62,2 67,3 71,1 65,1 55,3 54,9
a, Vẽ biểu đồ thích hợp để thể hiện tốt nhất sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo hai nhom A
và B của nước ta trong thời kỳ 1980 – 1998.
b, Từ biểu đồ đã vẽ, nhận xét về sự dịch chuyển cơ cấu ngành công nghiệp trong thời kì nói trên và giải thích vì
sao lại có sự dịch chuyển đó.
Bµi 28: Dựa theo bảng số liệu sau:
Năm 1921 1939 1960 1970 1985 1990 1999
Dân số (triệu
người)
15,6 19,6 30,2 41,6 60 66,2 76,3
a, Vẽ biểu đồ thể hiện sự phát triển dân số của nước ta từ năm 1921 đến năm 1999.
b, Qua đó, nhận xét nhịp độ tăng dân số nước ta qua các thời kỳ và giải thích nguyên nhân.

×