Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

T­ự chọn Toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.43 KB, 18 trang )

Giáo án tự chọn 7
Tuần: 01
Tiết: 01
Ngày soạn: 18/ 08/ 2008
Ngày dạy:
Phơng pháp tính tổng
(Tiết 1)
I. Mục tiêu
- Ôn tập cho HS tính tổng các phân số viết theo quy luật.
- Rèn luyện cho HS kỹ năng trình bày.
II. PPDH
- Phơng pháp gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị
IV. Tiến trình bài học
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài giảng:
Bài 1: Chứng minh rằng:

=
+ +

=

+ +

1 1 1
)
( 1) 1
1 1
)


( 1) 1
a
n n n n
k
b k
n n n n
áp dụng Tính:

= + + + + +
= + + + + +
1 1 1 1 1

1.2 2.3 3.4 98.99 99.100
3 3 3 3 3

1.2 2.3 3.4 98.99 99.100
A
B
Bài 2: Chứng minh rằng:

=
+ +

=

+ +

1 1
)
( )

1 1 1 1
)
( )
k
a
n n k n n k
b
n n k k n n k
áp dụng Tính:

= + + + + +
= + + + + +
2 2 2 2 2

1.3 3.5 5.7 95.97 97.99
1 1 1 1 1

1.4 4.7 7.10 94.97 97.100
A
B
3. Củng cố:
Bài 3: Tính:
a)
2009.2006
3

14.11
3
11.8
3

8.5
3
++++=A
b)
406.402
1

18.14
1
14.10
1
10.6
1
++++=B
Bài 4: Tìm
x N
, biết:
Phạm Hữu Tuân Trờng THCS Chu Văn An
1
Giáo án tự chọn 7

+ + + + =
+
1 1 1 1 44

1.2 2.3 3.4 ( 1) 45x x
Bài 5: Chứng minh rằng

n N
:

46)23)(13(
1

11.8
1
8.5
1
5.2
1
+
=
+
++++
n
n
nn

4. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- BTVN
Bài1: Tìm

x N
, biết:

+ + + + =
+ +
1 1 1 1 15

3.5 5.7 7.9 (2 1)(2 3) 93x x

Bài 2: Chứng minh rằng
n N
:

+ + + + =
+ +
1 1 1 1

3.7 7.11 11.15 (4 1)(4 3) 12 9
n
n n n
Thanh Hà, ngày 22/ 08/ 2008
Duyệt dạy Tuần: 01
Tuần: 02
Tiết: 02
Ngày soạn: 22/ 08/ 2008
Ngày dạy:
Phơng pháp tính tổng
(Tiết 2)
I. Mục tiêu
- Ôn tập cho HS tính tổng các phân số viết theo quy luật.
- Rèn luyện cho HS kỹ năng trình bày.
II. PPDH
- Phơng pháp gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị
IV. Tiến trình bài học
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Bài1: Tìm
x N

, biết:

+ + + + =
+ +
1 1 1 1 15

3.5 5.7 7.9 (2 1)(2 3) 93x x
HS2: Bài 2: Chứng minh rằng

n N
:

+ + + + =
+ +
1 1 1 1

3.7 7.11 11.15 (4 1)(4 3) 4 3
n
n n n
2. Bài giảng:
Bài 1: Chứng minh rằng:
Phạm Hữu Tuân Trờng THCS Chu Văn An
2
Gi¸o ¸n tù chän 7

( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
 
= −
 ÷

+ +
 
= −
+ + + + +
 
= −
 ÷
 ÷
+ + + + +
 
1 1
)
( ) 1
2 1 1
)
( 1)( 2) ( 1) 1 2
1 1
) .
2 2 2
a a
a
n n k k n n
b
n n n n n n n
a a
c
n n k n k k n n k n k n k
Bµi 2: TÝnh:

= + + + +

= + + + +
= + + + +
7 7 7 7
)
10.11 11.12 12.13 69.70
6 6 6 6
)
15.18 18.21 21.24 87.90
3 3 3 3
)
1.3 3.5 5.7 49.51
a A
b B
c C
Bµi 3: TÝnh
39.38.37
2

4.3.2
2
3.2.1
2
+++=S
Bµi 4: Cho
20.19.18
1

4.3.2
1
3.2.1

1
+++=A
. Chøng minh
4
1
<A
Bµi 5: Cho
29.27.25
36

7.5.3
36
5.3.1
36
+++=B
. Chøng minh B < 3
Bµi 6: Cho
308.305.302
5

14.11.8
5
11.8.5
5
+++=C
. Chøng minh
48
1
<C


Bµi 7: T×m

x N
, biÕt:

( ) ( )
( )
+ + + + =
+ +
+ + + + =
+
1 1 1 1 11
)
1.6 6.11 11.16 5 1 5 6 56
1 1 1 2 2
)
21 28 36 1 9
a
x x
b
x x
3. Cñng cè:
Bµi 8: TÝnh:

= + + + +
2 2 2 2

5.8 8.11 11.14 2006.2009
A


Bµi 9: T×m
∈x N
, biÕt:

( )
+ + + + =
+ +
1 1 1 2 1

15 35 63 (2 1) 2 3 9x x
Bµi 10: Chøng minh r»ng
∀ ∈n N
:
+ + + + =
− + +
7 7 7 7 7

2.5 5.8 8.11 (3 1)(3 2) 6 4
n
n n n
Ph¹m H÷u Tu©n – Trêng THCS Chu V¨n An
3
Giáo án tự chọn 7
4. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- BTVN
Bài 1: Tìm
x N
, biết:


+ + + + + =
1 1 1 1 1 3

10 15 21 120 2x
-
Bài 2: Chứng minh rằng
n N
:

+ + + + =
+ +
3 3 3 3

3.7 7.11 11.15 (4 1)(4 3) 4 3
n
n n n
Bài 3: Tính:

= + + + +
5 5 5 5

6.10 10.14 14.18 402.406
B
Thanh Hà, ngày 25/ 08/ 2008
Duyệt dạy Tuần: 02
Tuần: 03
Tiết: 03
Ngày soạn: 26/ 09/ 2008
Ngày dạy:
Phơng pháp tính tổng

(Tiết 3)
I. Mục tiêu
- Ôn tập cho HS tính tổng các phân số viết theo quy luật.
- Rèn luyện cho HS kỹ năng trình bày.
II. PPDH
- Phơng pháp gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị
IV. Tiến trình bài học
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Tìm

x N
, biết:

+ + + + + =
1 1 1 1 1 3

10 15 21 120 2x
HS2: Chứng minh rằng
n N
:
+ + + + =
+ +
3 3 3 3

3.7 7.11 11.15 (4 1)(4 3) 4 3
n
n n n
2. Bài giảng:

Bài 1: Cho
2222
9
1

4
1
3
1
2
1
++++=A
. Chứng minh
9
8
5
2
<< A
Phạm Hữu Tuân Trờng THCS Chu Văn An
4
Giáo án tự chọn 7
:
8
* : .
9
1 1 1 1

1.2 2.3 3.4 8.9
1 1 1 1 1 1 1
1

2 2 3 3 4 8 9
1
1
9
8
9
HD
cm A
A
A
A
A
<
< + + + +
< + + + +
<
<
2
* :
5
1 1 1 1

2.3 3.4 4.5 9.10
1 1 1 1 1 1 1 1

2 3 3 4 4 5 9 10
1 1
2 10
2
5

cm A
A
A
A
A
>
> + + + +
> + + + +
>
>
Bài 2: Cho
2222
2007
2

7
2
5
2
3
2
++++=A
. Chứng minh:
2008
1003
<A
:
2 2 2 2

3.5 5.7 7.9 2007.2009

HD
A < + + +
3. Củng cố:
Bài 3: Cho
2222
2006
1

8
1
6
1
4
1
++++=B
. Chứng minh:
2007
334
<B
Bài 4: Cho
222
409
1

9
1
5
1
+++=S
. Chứng minh:

12
1
<S
Bài 5: Cho
2222
305
9

17
9
11
9
5
9
++++=A
. Chứng minh:
4
3
<A
4. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- BTVN:
Bài 1: Cho
2
201
202.200

49
48
25

24
9
8
++++=B
. Chứng minh:
75,99>B
Bài 2: Cho
1764
1766

25
27
16
18
9
11
++++=A
. Chứng minh:
21
20
40
43
20
40 << A
Thanh Hà, ngày 01/ 09/ 2008
Duyệt dạy Tuần: 03
Tuần: 04
Tiết: 04
Ngày soạn: 04/ 09/ 2008
Ngày dạy:

Phơng pháp tính tổng
(Tiết 4)
Phạm Hữu Tuân Trờng THCS Chu Văn An
5
Giáo án tự chọn 7
I. Mục tiêu
- Ôn tập cho HS tính tổng các phân số viết theo quy luật.
- Rèn luyện cho HS kỹ năng trình bày.
II. PPDH
- Phơng pháp gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị
IV. Tiến trình bài học
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Kiểm tra bài cũ:
HS1:
Bài 1: Cho
2
201
202.200

49
48
25
24
9
8
++++=B
. Chứng minh B > 99,75
HS2:
Bài 2: Cho

1764
1766

25
27
16
18
9
11
++++=A
. Chứng minh:
21
20
40
43
20
40 << A
2. Bài giảng:
Bài 1: Tính :
10032
2
1

2
1
2
1
2
1
++++=A

= + + + + +
= =
=
2 3 99
100
100
:
1 1 1 1
2 1
2 2 2 2
1
2 1
2
1
1
2
HD
A
A A A
A
Bài 2: Tính:
9953
2
1

2
1
2
1
2

1
++++=C
3 5 97
97
:
1 1 1 1
4 2
2 2 2 2
1
3 4 2
2
HD
C
C C C
= + + + + +
= =
97
2 1
3 3.2
C =
3. Củng cố:
Bài 4: Tính:
10099432
2
1
2
1

2
1

2
1
2
1
2
1
+++=B
Bài 5: Tính:
581074
2
1

2
1
2
1
2
1
2
1
++=D
Phạm Hữu Tuân Trờng THCS Chu Văn An
6
Giáo án tự chọn 7
Bài 6: Cho
= + + + +
2 3 2001
1 2 3 2001 5
ứng minh rằng A<
5 5 5 5 16

A Ch
4. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN:
Bài 1: Chứng minh rằng:
= + + + + <
2 3 4 12
1 2 3 11 1

5 5 5 5 16
A
Bài 2:
= + + +
2 3 4 2001
1 2 3 4 2001 5
ứng minh rằng A >
5 5 5 5 5 36
A Ch
Thanh Hà, ngày 08/ 09/ 2008
Duyệt dạy Tuần: 04
Tuần: 05
Tiết: 05
Ngày soạn: 09/ 09/ 2008
Ngày dạy:
NG THNG VUễNG GểC
NG THNG SONG SONG
(Tiết 1)
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS kiến thức về hai góc đối đỉnh và hai đờng thẳng vuông góc: Định
nghĩa, tính chất, đờng trung trực của đoạn thẳng.

- Rèn kỹ năng vẽ hình và chứng minh hình cho HS.
- HS vận dụng kiến thức làm thành thạo các dạng bài tập này.
II. PPDH
- Phơng pháp gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị
- Thc o gúc, thc thng.
IV. Tiến trình bài học
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Thế nào là hai góc đối đỉnh? Hai góc đối đỉnh có tính chất gì?
HS2: Thế nào là hai đờng thẳng vuông góc? Tính chất của hai đờng thẳng vuông góc?
Đờng trung trực của đoạn thẳng là gì?
2. Bài giảng:
1. Cho 5 ng thng phõn bit ct nhau ti mt im.
a) Cú bao nhiờu gúc trong hỡnh v.
b) Cú bao nhiờu cp gúc i nh nh hn gúc bt.
c) Xột cỏc gúc khụng cú im trong chung, chng t rng tn ti mt gúc ln hn.
HD:
a) Vỡ 5 ng thng ct nhau to thnh 10 tia chung gc, mi tia to vi 9 tia cũn
li thnh 9 gúc nờn 10 tia to vi cỏc tia cũn li thnh 9.10 = 90 gúc. Nhng
mi gúc ó c tớnh hai ln. Vy cú 90:2 = 45 gúc.
* TQ: Tng quỏt vi n ng thng cựng i qua 1 im O, ta cú s gúc l:
Phạm Hữu Tuân Trờng THCS Chu Văn An
7
Gi¸o ¸n tù chän 7

( )
( )
2 2 1
2 1

2
n n
n n

= −
b) Vì có 5 đường thẳng nên có 5 góc bẹt. Do đó các góc nhỏ hơn góc bẹt trong
hình có 45 – 5 = 40 (góc). Mỗi góc trong 40 góc này có một góc đối đỉnh với
nó và chúng tạo thành một cặp góc đối đỉnh. Vậy có 40:2 = 20 (cặp góc đối
đỉnh).
* TQ: Tổng quát với n đường thẳng, ta có
( )
( )
2 1
1
2
n n n
n n
− −
= −
cặp góc đối đỉnh
nhỏ hơn góc bẹt. Nếu kể cả cặp góc bẹt đối đỉnh thì có n
2
cặp.
c) Vì 5 đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm tạo thành 10 góc không có điểm trong
chung, tổng của chúng bằng 360
0
. Nếu mọi góc đề nhỏ hơn 36
0
m thì tổng của
chúng nhỏ hơn 360

0
, vô lí. Vậy phải tồn tại 1 góc lớn hơn hoặc bằng 36
0
.
2. Cho
·
AOB
tù. Trong góc này vẽ hai tia OC và OD lần lượt vuông góc với OA và
OB.
a) So sánh
·
·
µ BOCAOD v
.
b) Vẽ Om là tia phân giác của
·
COD
. Tia OM có phải là tia phân giác của
·
AOB

không?
M
D
C
B
A
O
3. Cho hai tia Ox, Oy vuông góc với nhau. Trong góc xOy vẽ hai tia Om, On sao cho
·

·
0
Ox 30m nOy= =
. Vẽ tia Oz sao cho tia Oy là tia phân giác của góc mOz. Chứng tỏ
rằng:
a) Tia Om là tia phân giác của góc nOx.
b) On vuông góc với Oz.
z
n
m
y
x
O
Ph¹m H÷u Tu©n – Trêng THCS Chu V¨n An
8
Giáo án tự chọn 7
3. Củng cố:
- nh ngha, tớnh cht hai gúc i nh.
- nh ngha, tớnh cht hai hai ng thng vuụng gúc.
- nh ngha ng trung trc ca on thng.
4. Hớng dẫn về nhà:
1. Cho
ã
0
135xOy =
. V gúc yOz v xOt k bự vi gúc xOy. Chng t rng:
a) Hai gúc yOz v xOt l hai gúc i nh.
b) Hai phõn giỏc ca hai gúc yOz v xOt l hai tia i nhau.
2. Cho hai gúc k nhau xOy v yOz cú tng bng 160
0

v
ã
ã
0
120xOy yOz =
a) Tớnh
ã
ã
,xOy yOz
.
b) Trong gúc xOz v tia Ot vuụng gúc vi tia Oz. Tia Ot cú phi l tia phõn giỏc
ca gúc xOy khụng?
c) V tia Oz

l tia i ca tia Oz. So sỏnh
ã
ã
'
à yOzxOz v
.
Thanh Hà, ngày 15/ 09/ 2008
Duyệt dạy Tuần: 05
Tuần: 06
Tiết: 06
Ngày soạn: 16/ 09/ 2008
Ngày dạy:
Đờng thẳng song song
Đờng thẳng vuông góc
(Tiết 2)
I. Mục tiêu

- Củng cố và khác sâu cho HS dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.
- Rèn luyện cho HS kỹ năng vẽ hình và chứng minh hình.
- Rèn cho HS tính cẩn thận chính xác.
II. PPDH
- Phơng pháp gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị
IV. Tiến trình bài học
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Thế nào là hai đờng thẳng song song? Dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song
song?
HS2: Cho hai gúc k nhau xOy v yOz cú tng bng 160
0
v
ã
ã
0
120xOy yOz =
d) Tớnh
ã
ã
,xOy yOz
.
e) Trong gúc xOz v tia Ot vuụng gúc vi tia Oz. Tia Ot cú phi l tia phõn giỏc
ca gúc xOy khụng?
2. Bài giảng:
I. Kiến thức cần nhớ:
Phạm Hữu Tuân Trờng THCS Chu Văn An
9
Giáo án tự chọn 7

1. Định nghĩa:
- Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng không có điểm chung.
2. Dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song:
- Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a và b thì a // b, nếu thoả mãn 1 trong các điều
kiện sau:
+ Hai góc so le trong bằng nhau.
+ Hai góc đồng vị bằng nhau.
+ Hai góc trong cùng phía bù nhau.
II. Các dạng toán:
VD1:
Cho hình vẽ. Chứng minh rằng:
a) AB // OC.
b) DE // OC.
O
130
0
140
0
E
D
C
B
A
HD:
VD2: . Cho
ã
0
40xAy =
. Trên tia đối của tia Ax lấy điểm B, kẻ tia Bz sao cho tia Ay nằm
trong góc xBz.

a) Tính
ã
xBz
để Bz//Ay.
b) Kẻ tia AM, BN lần lợt là tia phân giác của các góc xAy và xBz. Chứng minh rằng
AM//BN.
HD:
3. Củng cố:
1. Cho hình vẽ. Chứng minh rằng:
a) a // c.
b) b // c.
120
0
160
0
80
0
120
0
b
c
a
B
A
D
4. Hớng dẫn về nhà:
Bài 1: Cho
ã
0
150xOy =

. Trên tia Ox lấy điểm A rồi kẻ tia Az nằm trong góc xOy sao
cho
ã
0
30OAz =
. Kẻ tia Az

là tia đối của tia Az.
a) Vì sao zz

//Oy.
b) Gọi OM, AN là các tia phân giác của góc xOy và OAz

. Chứng tỏ rằng AN//OM.
Bài 2: Cho hai đờng thẳng AB và CD. Đờng thẳng MN cắt AB ở P và cắt CD ở Q. Biết
ã
ã
ã
0
216APM MPB PQD+ + =

ã
ã
4APM MPB=
. Chứng tỏ rằng AB // CD.
Thanh Hà, ngày 22/ 09/ 2008
Duyệt dạy Tuần: 06
Phạm Hữu Tuân Trờng THCS Chu Văn An
10
Giáo án tự chọn 7

Tuần: 07
Tiết: 07
Ngày soạn: 30/ 10/ 2008
Ngày dạy:
đờng thẳng vuông góc
đờng thẳng song
(Tiết 3)
I. Mục tiêu
- Củng cố và khắc sâu cho HS quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song của ba
đờng thẳng, ba đờng thẳng song song.
- Rèn cho HS kỹ năng vẽ hình và chứng minh hình.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho HS.
II. PPDH
- Phơng pháp gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị
IV. Tiến trình bài học
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Kiểm tra bài cũ:
HS: Phát biểu 3 tính chất về quan hệ giữa
tính vuông góc và tính song song của ba
đờng thẳng, ba đờng thẳng song song.
Viết kí hiệu.
2. Bài giảng:
I. Kiến thức cần nhớ:
1) //
2)
//
//
3) //
//

a c
a b
b c
c a
c a
a b
a c
a b
b c















II. các dạng toán:
Bài 1: Cho hình vẽ. Biết:
AB // DE;
à
à
0 0

40 ; 30B E= =
Tính
ã
BCE
.
E
A
B
C
D
HD:
Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa tia BA,
vẽ tia CK // BA.
K
E
A
B
C
D
Phạm Hữu Tuân Trờng THCS Chu Văn An
11
Giáo án tự chọn 7
Bài 2: Cho hình vẽ. Biết:
AB // DE;
à
à
0 0
140 ; 120A D= =
Tính
ã

ACD
.
E
D
C
B
A
HD:
Trên nửa mặt phẳng bờ AC chứa tia BA,
vẽ tia CK // BA.
K
E
D
C
B
A
Bài 3: Cho hình vẽ. Biết:
à
à
à
0 0 0
120 ; 140 ; 100A C D= = =
Chứng minh rằng: AB // DE.
E
D
C
B
A
HD:
Trên nửa mặt phẳng bờ AC chứa tia AB,

vẽ tia CK // AB.
K
E
D
C
B
A
3. Củng cố:
- Quan hệ giữa tính vuông góc và
tính song song của ba đờng thẳng.
- Ba đờng thẳng song song.
4. Hớng dẫn về nhà:
Bài 4: Cho hình vẽ. Biết:
à
à
à
0 0 0
50 ; 110 ; 60A C D= = =
.
Chứng minh rằng: AB // DE.
E
B
A
C
D
Phạm Hữu Tuân Trờng THCS Chu Văn An
12
Giáo án tự chọn 7
K
E

B
A
C
D
Thanh Hà, ngày 06/ 10/ 2008
Duyệt dạy Tuần: 07
Tuần: 08
Tiết: 08
Ngày soạn: 01/ 10/ 2008
Ngày dạy:
đờng thẳng vuông góc
đờng thẳng song
(Tiết 4)
I. Mục tiêu
- Củng cố và khắc sâu cho HS quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song của ba
đờng thẳng, ba đờng thẳng song song.
- Rèn cho HS kỹ năng vẽ hình và chứng minh hình.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho HS.
II. PPDH
- Phơng pháp gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị
- Thớc thẳng, thớc đo góc.
IV. Tiến trình bài học
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Kiểm tra bài cũ:
HS: Cho hình vẽ. Biết:
à
à
à
0 0 0

50 ; 110 ; 60A C D= = =
.
Chứng minh rằng: AB // DE.
E
B
A
C
D
2. Bài giảng:
Bài 1: Cho hình vẽ, biết:
ã
ã
ã
0 0 0
30 ; 60 ; 150 .xAC ACB yBC= = =
Chứng minh rằng: Ax // By.
y
x
C
B
A
Phạm Hữu Tuân Trờng THCS Chu Văn An
13
Giáo án tự chọn 7
HD: Trên nửa mặt phẳng bờ AC không
chứa tia Ax, vẽ tia Ct // Ax
t
y
x
C

B
A
Bài 2: Cho hình vẽ, biết:
ã
ã
0 0
50 ; 140xAC yBC= =
; Ax // By.
Chứng minh rằng:
AC BC

.
y
x
B
A
C
HD: Trên nửa mặt phẳng bờ AC không
chứa tia Ax, vẽ tia Ct // Ax
t
y
x
C
B
A
Bài 3: Cho hình vẽ, biết:
// ; //Ax By By Ct
Chứng minh rằng:
ã
ã

ã
yBC xAC ACB= +
t
y
x
C
B
A
3. Củng cố:
- Tính chất hai đờng thẳng song song.
- Quan hệ giữa đờng thẳng vuông góc và đờng thẳng song song.
4. Hớng dẫn về nhà:
- Ôn tập và hệ thống lý thuyết của chơng.
- BTVN:
Bài 1: Cho hình vẽ, biết:
// ; //Ax By By Ct
Chứng minh rằng:
ã
ã
ã
yBC xAC ACB= +
t
y
x
C
B
A
Bài 2: Cho hình vẽ, biết:
Ax // By; By // Ct.
Chứng minh rằng:

ã
ã
ã
0
180xAc yBC ACB+ =
t
y
x
C
B
A
Phạm Hữu Tuân Trờng THCS Chu Văn An
14
Giáo án tự chọn 7
Thanh Hà, ngày 06/ 10/ 2008
Duyệt dạy Tuần: 08
Tuần: 09
Tiết: 09
Ngày soạn: 07/ 10/ 2008
Ngày dạy:
T L THC. TNH CHT CA DY T S BNG NHAU
(Tiết 1)
I. Mục tiêu
- Củng cố và khắc sâu cho HS kiến thức về tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau.
- Rèn luyện cho HS kỹ năng tìm một thành phần cha biết trong tỉ lệ thức, chứng minh
tỉ lệ thức.
- Rèn luyện cho HS kỹ năng trình bày và tính chính xác.
II. PPDH
- Phơng pháp gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.

III. Chuẩn bị
IV. Tiến trình bài học
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Thế nào là tỉ lệ thức? Tính chất của tỉ lệ thức.
áp dụng: Tìm x, biết:
( ) ( ) ( )
1 2
) 0,4 : : 0,9 ; ) 0,2 :1 : 6 7
5 3
a x x b x = = +
HS2: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
áp dụng: Cho
a c
b d
=
. Chứng minh rằng:
a b a b
c d c d
+
=
+
.
2. Bài giảng:
I. Kin thc cn nh:
1. T l thc:
* nh ngha: T l thc l ng thc ca hai t s
a c
b d
=

.
* Tớnh cht:
1)
2) ; ; ;
a c
ad bc
b d
a c a b b d c d
ad bc
b d c d a c a b
= =
= = = = =
2. Tớnh cht ca dóy t s bng nhau:
+
= = = =
+
+ + +
= = = = = = =
+ + +
1 1 2 2
1 2 1 2
1 2 1 2 1 1 2 2
1)

2)

n n n n
n n n n
a c a c a c a c
b d b d b d b d

a a k a k a k a
a a a a
b b b b b b k b k b k b
{ }
( )
=1; 1 ; 1;2;3; ;
i
k i n
II. Cỏc dng toỏn:
Bài 1: Tìm
x Q
, biết:
Phạm Hữu Tuân Trờng THCS Chu Văn An
15
Giáo án tự chọn 7
( ) ( )
= =
= =
4 8
a) x : 2,5 0,003 : 0,75 b) 3 : 40 0,25: x
5 15
5 2 4
c) : x 20 : 3 d) : 0,4 x :
6 3 5
Bài 2: Tìm
,x y Q
, biết:
( ) ( ) ( ) ( )
) 4 : 1 1 :9; ) 2: 2 1 2 1 : 4
3 2 2 3 1 4 3

) ; )
4 3 2 5 7
a x x b x x
x x x
c d
x
= =

= =
+
Bài 3: Cho tỉ lệ thức
3 3
4
a b
a b

=
+
. Tìm giá trị của tỉ số
a
b
.
( ) ( )

= = + = +
+
= + = =
:
3 3
4 3 3 12 4 3 3

4
7
12 3 3 4 9 7
9
HD
a b
a b a b a b a b
a b
a
a a b b a b
b
Bài 4: Lập tất cả các tỉ lệ thức từ 4 trong 5 số sau: 2; 3; 4; 5; 6.
= = = = =
:
3 6 2 4 3 2 6 4
3.4 2.6 ; ; ;
2 4 3 6 6 4 3 2
HD
Bài 5: Cho tỉ lệ thức
3
7
a
b
=
. Tìm giá trị của tỉ số
3 4
2 3
a b
a b


+
.
( )
= = =

= = =
+ +
:
a 3
3 ; 7 , 0
b 7
3 4 9 28 11 11
2 3 6 21 27 27
HD
a k b k k Z k
a b k k k
a b k k k
3. Củng cố:
- Tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức.
- Cách giải từng dạng bài tập.
4. Hớng dẫn về nhà:
- Nắm vững tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- BTVN:
Bài 1: Tìm
x Q
, biết:

= =



3 2 1 3 2
a) x :1 2 : 0,5 b) 0,75x : 3 4 : 2
4 7 5 8 3
Bài 2: Tìm
,x y Q
, biết:
( ) ( ) ( ) ( )
) 4 : 2 3 2 3 : 25; ) 2 : 1 7 : 2 1a x x b x x = =
Thanh Hà, ngày 13/ 10/ 2008
Duyệt dạy Tuần: 09
Tuần: 10
Tiết: 10
Ngày soạn: 15/ 10/ 2008
Ngày dạy:
T L THC. TNH CHT CA DY T S BNG NHAU
(Tiết 2)
Phạm Hữu Tuân Trờng THCS Chu Văn An
16
Giáo án tự chọn 7
I. Mục tiêu
- Củng cố và khắc sâu cho HS kiến thức về tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau.
- Rèn luyện cho HS kỹ năng tìm một thành phần cha biết trong tỉ lệ thức, chứng minh
tỉ lệ thức.
- Rèn luyện cho HS kỹ năng trình bày và tính chính xác.
II. PPDH
- Phơng pháp gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị
IV. Tiến trình bài học

Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Kiểm tra bài cũ:
HS 1: Tìm
x Q
, biết:
1 3 2
0,75x : 3 4 : 2
5 8 3

=


HS 2: Tìm
,x y Q
, biết:
( ) ( )
4 : 2 3 2 3 : 25 = x x
2. Bài giảng:
Bài 1: Tìm
,x y Q
, biết:
1 2
) à x + y = -2
2 3
b) 3(x - 3) = 5 (y + 7) và x - y = 4
x
c) à 2x - 5y = 58
3 7
x + 4 3
d) à 2x - 3y = -10

2 5
x y
a v
y
v
y
v

=
=

=
Bài 2: Tìm
, , x y z Q
, biết:
) à 5x + y - 2z = 28
10 6 21
b) 3x = 2y; 7y = 5z; x - y + z = 32
x y z
a v= =
x
c) ; ; 2 3 6
3 4 3 5
y y z
x y z= = + =
2 3 4
) ; 49
3 4 5
x y z
d x y z= = + + =

B i 3: Cho tỉ lệ thức
a c
b d
=
. Chứng minh rằng:
2
2 2 2 2
2 2 2 2
a c a +2c a - 2c
a) = b) =
a + b c + d b + 2d b - 2d
a + 2b a -2b ab a + b
c) = d) =
c + 2d c - 2d cd c+ d




3. Củng cố:
- Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Các dạng bài tập đã chữa. Cách giải từng dạng.
4. Hớng dẫn về nhà:
- Nắm vững cách giải từng dạng bài tập.
- BTVN:
Phạm Hữu Tuân Trờng THCS Chu Văn An
17
Giáo án tự chọn 7
Bài 1: Tìm
,x y Q
, biết:

( ) ( )
( ) ( )
2 5
) ; 7
3 4
) 2 4 7 3 ; 11
3 7 2 3
) ; 2 3 5
4 5
7 4
) ; 3 4 3
5 11
x y
a x y
b x y x y
x y
c x y
x y
d x y
+
= =
+ = + =
+
= =
+
= =
Bài 2: Tìm
, , x y z Q
, biết:
x y z

a) v x y z 27
2 3 4
x y z
a) v x y z 12
3 4 5
c) x : 4 y : 5 z :6 v x y z 28
d) x : y : z 3:5: 7 v x y z 25
= = + + =
= = + =
= = =
= + =
B i 3: Cho tỉ lệ thức
a c
b d
=
. Chứng minh rằng:
a)
5 3 5 3
5 3 5 3
a b c d
a b c d
+ +
=

b)
2 2
2 2 2 2
7 3 7 3
11 8 11 8
a ab c cd

a b c d
+ +
=

c)
2 2
2 2
ac a c
bd b d
+
=
+
d)
4
4 4
4 4
a b a b
c d c d
+

=

+

Thanh Hà, ngày 20/ 10/ 2008
Duyệt dạy Tuần: 10
Phạm Hữu Tuân Trờng THCS Chu Văn An
18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×