Tải bản đầy đủ (.doc) (170 trang)

Tuyen tap cac de thi Vat ly 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 170 trang )

Ch ơng 1:chuyển động cơ học
Chuyển động đều
1. Hai xe chuyển động cùng lúc từ hai vị trí Avà B cách nhau 240km. Xe
đi về A với vận tốc 48km/h, xe đi về B với vận tốc 32km/h.
a) Xác định thời điểm và vị trí hai xe gap nhau.
b) Xác định khoảng cách giữa hai xe sau 5h.
c) Xác định thời diểm hai xe cách nhau 80 km.
2. Hai vật chuyển động đều trên một đờng thẳng. Nếu đi ngợc chiều nhâu thì
gặp nhau sau 10s , nếu di cùng chiều nhau thì gặp nhau sau 40s.Tính vận tốc
mỗi vật biết khoảng cách ban đầu của hai vật là 80m.
3. Hai vật chuyển động thẳng đều trên một ờng thẳng. Nếu đi ngợc chiều
thì sau 10s khoảng cách hai vật giảm đi 12m, nếu chuyển động cùng chiều
thì sau 10s khoảng cách hai vật giảm 5m. Tính vận tốc của mỗi vật.
4. Từ hai vị trí cách nhau 16m hai ngời chạy về phía nhau với cùng vận tốc
2m/s. khi bắt đầu chạy ,một ngời ném một quả bóng về phía ngời kia , khi
bắt đợc bóng ngời kia lại ném trả lại và cứ tiếp tục nh vậy cho tới khi hai ng-
ời gặp nhau thì dừng .Tính quãng đờng bóng chuyển động đợc kể từ lúc hai
ngời bắt đầu chạy cho tới lúc dừng. Giả sử bóng luôn chuyển động với vận
tốc 10m/s.
5. Để đo độ sâu của biển ngời ta phóng một luồng siêu âm thẳng đứng
xuống đáy biển, sau 32s máy thu nhận đợc sóng siêu âm trở lại. Tính độ sâu
của biển đó ,biết siêu âm có vận tốc300m/s trong nớc biển.
6. Để đo khoảng cách từ trái đất đến một ngôi sao, ngời ta phóng lên ngôi
sao đó một tia La-de.Sau 8,4s máy thu nhận đợc tia la-de phản hồi về mặt
đất.Tính khoảng cách từ trái đất đến ngôi sao đó ,biết vận tốc truyền tia la-
de là 300000km/s.
7. Năm 1946 ngời ta phát sóng Rađa lên mặt trăng,sau 2,5s mặt đất nhận đ-
ợc sóng phản hồi.Tính khoảng cách từ trái đất đến mặt trăng biết vận tốc
sóng rađa là 3.10
8
m/s.


1
8. Hai xe ôtô khởi hành cùng lúc từ A về B.Xe thứ nhất có vận tốc không
đổi là 30km/h. Xe thứ hai đi với vận tốc v
1
= 40km/h , đi đợc hai giờ thì chạy
tiếp với vận tốc v
2
. Tính vận tốc v
2

để hai xe về B cùng lúc . Khoảng cách từ A đến B là120km.
9. Một xe đi từ A đến B với vận tốc 30km/h. Nửa giờ sau, một xe đi từ B về
A và tới A trớc
khi xe A tới B một giờ. Tính vận tốc xe thứ hai biết đoạn đờng AB dài
90km.
10. Lúc 8h, một ngời đi xe đạp với vận tốc đều 12km/h gặp một ngời đi bộ
ngợc chiều với
vận tốc 4kh/h. Nửa giờ sau, xe đạp dừng lại nghỉ 30 phút rồi quay lại với
vận tốc cũ. Xác định thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau lần thứ hai.
10.Ôtô và xe máy chuyển động ngợc chiều nhau với vận tốc 60km/h và
30km/h. Sau khi gặp nhau , đi một giờ nữa ôtô dừng lại nghỉ 30 phút rồi
quay lại với vận tốc 50km/h. Hỏi xe ôtô đuổi kịp xe máy trong thời gian
bao lâu.
11. *Trên một tuyến xe bus, cứ 10 phút lại có một xe xuất bến với vận tốc
30km/h. Trên tuyến ngợc lại có một xe đạp gặp 2 xe bus liên tiếp trong
thời gian 7phút 30 giây.Tính vận tốc xe đạp.
12. *Một Canô chạy xuôi dòng từ A về B mất 3giờ và chạy ngợc về B mất
6giờ. Hỏi nếu tắt máy, canô trôi từ A về B trong bao lâu.
13.Một canô đi từ A về B rồi ngợc từ B về A .Thời gian cả đi và về là 2h30.
Khoảng cách 2 bến Avà B là 6km và nớc chảy với vận tốc 1km. Nếu nớc

không chảy thì canô đi mất thời gian bao lâu.
14. Hai bến sông A và B cách nhau 42km, dòng nớc chảy theo hớng từ A về
B với vận tốc 2,5km/h. Một canô chuyển động đều từ A về B hết 1,5h .
Hỏi ca nô từ B về A trong bao lâu.
15. Khải đi xe đạp trên quãng đờng AB dài 20km với vận tốc 15km/h. Thảo
khởi hành từ A về B sau Khải 30 và đến B sau Khải 10 phút. Tính vận tốc
của Thảo . Để đến B cùng lúc với Khải thì Thảo phải chuyển động với
vận tốc bao nhiêu.
16.Một xạ thủ bắn một phát đạn vào bia cách xa 510m. Thời gian từ lúc bắn
đến lúc ngời đó nghe thấy tiếng đạn nổ trúng mục tiêu là 2s. Vận tốc
truyền âm trong không khí là 340m/s.
Tính vận tốc của đạn.
17.Một ôtô đi trên quãng đờng AB với vận tốc 36km/h. Nếu tăng vận tốc
thêm 4km/h thì ôtô
2
đến B sớm hơn dự định 20 phút . Tính thời gian ngời đó dự định đi hết quãng
đờng.
18.Hai xe ôtô khởi hành cùng lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 80km.
Nếu đi cùng chiều theo hớng từ A đến B thì sau 1h40 hai xe cách nhau
120km. Nếu đi ngợc chiều thì sau 30 hai xe cách nhau 20km. Tính vận
tốc hai xe.
19.Một canô xuôi dòng từ A về B hết 20 và ngợc dòng từ B về A hết 40.
Hỏi canô tắt máy trôi tự do từ A về B trong bao lâu.
20.Một ngời đi xe máy từ A về B cách nhau 60km dự tính mất 2h. Sau khi đi
đợc 30 , ngời đó nghỉ 15 rồi tiếp tục đi. Hỏi sau đó , xe phải chạy với
vận tốc bao nhiêu để đến B đúng dự định.
21.Một ôtô khởi hành từ A về B với vận tốc 40km/h. Sau khi đi đợc 1/4 thời
gian dự định , ôtô tăng vận tốc lên 60km/h nên đến sớm hơn 30. Tính
thời gian ôtô đi theo dự định.
22.Một ngời dự định đi bộ một quãng đờng với vận tốc 5km/h. Đi đợc nửa đ-

ờng thì ngời đó ngồi nhờ xe đạp đi với vận tốc 12km/h và đến nơi sớm
hơn dự định 28. Hỏi nếu ngời đó đi bộ hết quãng đờng trong bao lâu.
23.*Một ngời đi bộ dọc sân ga với vận tốc 4km/h thì gặp hai tàu hoả đi ngợc
chiều nhau với cùng một vận tốc trên hai đờng song song, hai toa đầu và
hai toa cuối đều ngang hàng với ngời đó. Tính vận tốc của tàu biết tàu thứ
nhất có 9 toa, tàu thứ hai có 10 toa.
24.*Hai đoàn tầu chuyển động đều trên hai đờng ga song song. Tầu A dài
65m, tầu B dài40m
Nếu hai tầu đi ngợc chiều thì thời gian kể từ lúc đầu tầu A ngang đầu tầu B
đến khi đuôi tầu A ngang đuôi đầu tầu B là 14s. Nếu hai tầu đi cùng chiều thì
thời từ lúc đầu tầu A ngang đuôi tầu B đến lúc đầu tàu B ngang đuôi tàu A là
70s. Tính vận tốc của mỗi tàu.
25.Hai xe chuyn ng u t A v B.Xe th hai xut phát sau xe th nht
20phút v ui kp xe kia 2/3 quãngng AB.Xe th hai n B trc
xe th hai mt khong thi gian bao lâu?
26.Một toa xe rộng 2,4m đang chuyển động với vận tôc 15m/s thì bị một
viên đạn bắn xuyên qua theo phơng vuông góc với phơng chuyển động
của xe.Khoảng cách giữa hai vết đạn trên hai thành xe theo phơng chuyển
động là 6cm.Tính vận tốc của viên đạn.
27.Mt xe ti i t A v B vi thi gian d nh l t.N u xe i vi vn tc
v1= 48km/h thì n sm hn d nh 18 phút .Khi xe chy với vn tốc v2=
12km/h thỡ n tr 27 phỳt.
a)Tớnh di quãng ng AB.
3
b) n B ỳng d nh xe chy t A n C vi vn tc 48km/h ri chy t
C v B vi vn tc 12km/h.Tớnh d i AC.
28*Trên ng ua vòng tròn chu vi 100m có hai xe ạp chuyn ng
ngc chiu nhau vi vn tc ln lt l 9km/h v 15km/h.Tính kho ng thi
gian giữa hai ln h gp nhau liên tip ti cùng mt v trí.
29.Mt xe chuyn ng t A v B vi vn tc d nh l 8km/h.sau khi i

c 1/3 quãng ng ngi ó quay v A ly mt vt ri li i ngay v
B.Khi n B đã tr 15 phút so vi d nh .
a)tớnh quãng ung AB
b) n B úng d nh thì sau khi ly c xe cần chuyển động về B
với vận tốc bao nhiêu?
30.*Từ hai vị trí A và B trên hai đờng
vuông góc có hai xe đạp chuyển động về
phía giao lộ O với vận tốc lần lợt là
V
A
=3m/s và V
B
=4m/s.
Tìm khoảng cách nhỏ nhất giữa hai xe
biết ban đầu OA=30m và OB= 20m
31.Trên quãng đờng có một nguời đi xe máy ,một ngời đI xe đạp ngợc chiều
nhau với vận tốc lần lợt là 60km/h và 20km/h.Giữa hai xe là một ngời đI
bộ.Ban đầu khoảng cách ngời đI bộ đến xe đạp bằng nửa khoảng cách từ ng-
ời đI bộ đến xe máy.Sau một thời gian ba ngời gặp nhau.Tính vận tốc ngời đI
bộ.
32. Cứ mời phút lại có một xe khách xuất bến với vận tốc 30km/h.Hỏi một
xe chạy về bến phảI đạt vận tốc bao nhiêu mới gặp hai xe ngợc chiều liên
tiếp trong 4 phút.
33.Ba ngời đI xe từ A về B.Ngời thứ nhất vận tốc 8km/h;ngời thứ hai vận tốc
10km/h và xuất phát muộn hơn ngời thứ nhất 15 phút.Ngời thứ ba xuất phát
muộn hơn ngời thứ hai 30 phút và đuổi kịp hai ngời kia ở hai vị trí cách nhau
5km.Tính vận tốc của ngời thứ ba.
34.Một cầu thủ đá bóng từ vị trí A tới một bức tờng,phơng đá hợp với tờng
góc 60
o

.Sau khi đá ngời đó chạy theo phơng vuông góc với phơng đá bóng
với vận tốc 2m/s và gặp bóng ở vị trí B.Biết A cách tờng 5m,AB=10m và
bóng bật lại với vận tốc cũ theo phơng nh phản xạ ánh sáng.Tính vận tốc của
bóng.
4
35.Một Canô đI xuôI dòng ,khi đI qua một cây cầu thì đánh rơI một cây
sào.Cano chạy đợc 40 phút tới vị trí cách cầu 1km thì quay lại.Sau khi vớt đ-
ợc sào ,canô quay lại đI xuôI dòng và phảI mất 24 phút mới tới địa điểm
cũ .Tìm vận tốc nớc chảy.
36.Một ngời bơI thuyền ngợc dòng .Khi tới một cây cầu thì để rơI một can
nhựa rỗng .Sau 1 giở ngời đó quay lại và gặp can nhựa ở cách cầu 6km.Tìm
vận tốc dòng nớc.
37.Từ hai vị trí A và B cách nhau 100m có hai xe cùng chuyển động với vận
tốc 10m/s.Xe thứ nhất chuyển động theo phơng hợp với AB góc 60
0
và hai xe
gặp nhau ở vị trí C.Tính thời gian xe thứ hai đI từ A đến C.
38.Từ vị trí A cách tờng 10m một cầu thủ đá quả bóng đến bức tờng với góc
đá 60
0
.Vận tốc bóng là 6m/s và bóng phản xạ trên tờng theo phơng phản xạ
ánh sáng.Sau khi đá cầu thủ đó chạy lên để đón quả bóng.cầu thủ đó phảI
chạy với vận tốc bao nhiêu để đón đợc bóng với điều kiện:
a)Đờng chạy nhỏ nhất
b)Vận tốc nhỏ nhất
Chuyển động không đều
*Chú ý:
+Vận tốc trung bình trung bình tính bởi v=S/t.Đây là công thức tính duy
nhất , tránh nhầm sang khái niệm trung bình trong toán học. Khi tính vận
tốc trung bình nhất thiết phải tính đợc quãng đờng S và thời gian t đi hết

quãng đờng đó.Chỉ có hai dạng sau:
+Nếu cho giữ kiện về quãng đờng cần tính thời gian theo quãng đờng(dạng
1: đặt QĐ là S ,tính t theo S)
+Nếu cho giữ kiện về thời gian cần tính quãng đờng theo thời gian. (dạng 2:
đặt thời gian là t, tính S theo t)
1. Một ngời đi xe đạp , nửa quãng đờng đầu đi với vận tốc 12km/h và nửa
quãng đờng còn lại đi với vận tốc 20km/h. Hãy xác định vận tốc trung
bình của ngời đó trên cả đoạn đờng.
2. Một vật chuyển động trên một đoạn đờng .Nửa thời gian đầu xe đi với
vận tốc v
1
, nửa thời gian còn lại xe đi với vận tốc v
2
. Tính vận tốc trung
bình của vật trên cả đoạn đờng.
2. Một ngời đi từ A về B, nửa đoạn đờng đầu đi với vận tốc v
1
, nửa đoạn
đờng còn lại đi với vận tốc v
2
. Tính vận tốc trung bình của ngời đó trên
cả đoạn đờng.
3. Một ngời đi từ A về B với vận tốcv
1
và đi từ B về A với vận tốc v
2
.Tính
vận tốc trung bình của ngời đó trên lộ trình cả đi lẫn về.
5
4. Một xe chạy từ A về B với vận tốc 60km/h rồi lại ngợc từ về A .Khi về

xe chạy chậm hơn nên thời gian về gấp rỡi thời gian đi.Tính vận tốc
trung bình của xe trên cả lộ trình đI và về.
5. Từ hai vị trí A và B cách nhau 45km có một ôtô chuyển động từ A về
B với vận tốc ban đầu là v.đầu tiên xe chạy nhanh dần rồi lại chậm
dần, khi đến b vận tốc của xe là v.Tính vận tốc trung bình của xe trên
quãng đờng AB biết thời gian chuyển động của xe là 1giờ 45phút.
7. Một xe máy chuyển động trên một đoạn đờng , 3km đầu đi với vận tốc
15km/h, 45 phút tiếp theo đi với vận tốc 25km/h và 5km cuối xe đi mất
10 phút.Tính vận tốc trung bình của xe trên cả đoạn đờng.
8. Một xe đạp đi trên đoạn đờng AB .1/3 quãng đờng đầu đi với vận tốc
14km/h. 1/3 đoạn đờng tiếp theo xe đi với vận tốc 16km/h, đoạn đờng còn
lại xe đi vớ vận tốc 8km/h
Tính vận tốc trung bình của xe trên cả đoạn đờng .
9.*Một vật chuyển động đều trên đoạn đờng AB. Nửa đoạn đờng đầu đi
với vận tốc v
1
=25km/h. Nửa thời gian còn lại xe đi với vận tốc v
2
=
18km/h, cuối cùng vật chuyển động với vận tốc v
3
= 12km/h. Tính vận tốc
trung bình trên cả đoạn đờng .
10. Một ôtô chuyển động trên quãng đờng AB = 135km với vận tốc trung
bình 45km/h.Nửa thời gian đầu xe đi với vận tốc 50 km/h. Hỏi nửa thời
gian còn lại xe chuyển động đều với vận tốc bao nhiêu?
11. *Một ngời đi xe đạp trên đoạn đờng MN. Nửa đoạn đờng đầu ngời đó
đi với vận tốc v
1
=20km/h. Trong nửa thời gian còn lại đi với vận tốc v

2
=
10km/h, cuối cùng ngời ấy đi với vận tốc v
3
= 5km/h.Tính vận tốc trung
bình của ngời đó trên cả đoạn đờng.
12. Một ca nô đi từ A về B mất 12 phút và ngợc dòng từ B về A mất 15
phút . Khoảng cách hai bến A và B là 10km. Tính vận tốc dòng nớc và
vận tốc trung bình của canô trên lộ trình cả đi lẫn về.
13. Một ôtô đi từ A về B , chặng đầu xe đi trong một phần t tổng thời
gian với vận tốc 40km/h, Trong nửa tổng thời gian sau đó đi với vận tốc
20m/s . Cuối cùng xe đi với vận tốc 40km/h.Tính vận tốc trung bình của
ngòi đó trên cả lộ trình.
14. Nh bài 9, với v
1
=30km/h, v
2
=54km/h, v
3
= 35 km/h.
6
15. Nh bài 14, với v
1
=40km/h, v
2
=45km/h, v
3
=35km/h. Tổng thời gian đi
cả đoạn đờng là 2h, tính đoạn đờng AB.
16*. Một canô chạy từ bến A đến bến B rồi trở lại bến A trên một dòng

sông. Hỏi nớc chảy nhanh hay chảy chậm thì ngời đó đi và về mất ít thời
gian hơn?
17. Một ôtô chuyển động tên một quãng đờng, nửa đầu quãng đờng đi với
vận tốc v
1
, nửa sau quãng đờng đi với vận tốc v
2
. Tính vận tốc trung bình
của xe trên cả đoạn đờng?Thay các từ quãng đờng ở trên bằng khoảng
thời gian rồi tính vận tốc trung bình.
18*. Một vật đi từ A về B, nửa đầu quãng đờng đi với vận tốc v
1
nửa
quãng đờng còn lại đi với vận tốc v
2
.Một vật khác đi từ B về A , nửa thời
gian đầu đi với vận tốc v
1
, nửa thời gian cuối đi với vận tốc v
2
. Nếu hai vật
xuất phát cùng lúc thì vật nào sẽ về đích trớc?
19. Trên quãng đờng AB dài 150 km một xe xuất phát từ A với vận tốc
30km/h.Cứ sau 1h vận tốc của xe lại tăng thêm 10km/h.Tính vận tốc
trung bình của xe trên cả quãng đờng AB.
20.Trên quãng đờng AB dài 60 m có hai chiêc xe cùng khởi hành từ A về
B .Xe thứ nhất có vận tốc ban đầu là v
1
=32m/s và cứ sau mỗi giây vận tốc
lại giảm một nửa .Vật thứ hai xuất phát muộn hơn 3giây và có vận tốc

không đổi là v
2
=31m/s.
a)Tính vận tốc trung bình của vâth thứ nhất trên quãng đờng AB
b)Xác định vị trí hai vật găp nhau.
21.*Một cậu bé dắt chó đi dạo về nhà.Khi còn cách nhà 10m,con chó
chạy về nhà với vận tốc 5m/s.Đến nhà con chó lại chạy quay lại gặp cậu
bé với vận tốc 3m/s.Tính vận tốc trung bình của con chó trên quãng đờng
từ lúc chạy về nhà cho đến lúc gặp lại cậu bé .Biết cậu bé luôn đi đều với
vận tốc 1m/s.
22.*Một xe máy chuyển động trên quãng đờng chiều dài S. Nửa thời gian
đầu xe chạy với vận tốc 40km/h.Trên quãng đờng còn lại , nửa thời gian
đầu xe chạy với vận tốc 80km/h và cuối cùng xe chạy với vận tốc v.Tính v
biết vận tốc trung bình của xe trên cả quãng đờng là 60km/h.
7
23.Trên quãng đờng AB dài 15m một vật xuất phát từ A với vân tốc
5m/s.Sau 1s, vật quay lại A với vận tốc 4m/s.Rồi lại tiến về B với vận tốc
5m/s.Cứ nh vậy cho đến khi đến B(Tiến 1s ,lùi 1s)
a)Tính vận tốc của vật trê quãng đờng từ A đến B
b)Tính vận tốc trung bình của vật trên quãng đờng vật đI đợc.
24.* Một ôtô xuất phát từ A đến B ,nửa quãng đờng đầu đi với vận tốc
v
1
,nửa quãng đờng còn lại di với vận tốc v
2
.Một ôtô khác xuất phát từ B về
A ; nửa thời gian đầu di với vận tốc v
1
.nửa thời gian sau đI với vận tốc
v

2
.Xe đI từ B xuất phất muộn hơn xe đI từ A 30 phút , hai xe đến đích
cùng lúc.
a) Tính độ dài quãng đờng AB.
b)Nếu hai xe xuất phất cùng lúc thì gặp nhau ở vị trí nào trên AB?
25.Hai ngời đi xe cùng xuất phát từ vị trí A dạo quanh một công viên hình
chữ nhật ABCD(AB =2 CD).Ngời thứ nhất đI trên các cạnh AB và CD
với vận tốc 20km/h , trên hai cạnh kia với vận tốc 10km/h.ngời thứ hai đI
trên AB và CD với vận tốc 15km/h , trên hai canhj còn lại với vận tốc
30km/h.Họ đI ngợc chiều nhau và về A sớm muộn hon nhau 10 phút.
a) Tính vận tốc trung bình của mỗi ngời khi đI đợc một vòng công
viên.Tính thời gian chuyển động của mỗi ngời.
26.*Một xe khởi hành từ A để đi đến B. Quãng đờng AB dài 60km. Xe cứ
chạy 20 phút lại dừng lại nghỉ 10phút .Trong 20 phút đầu xe chạy với vận
tốc v
1
=12km/h.Trong các khoảng 20 phút chuyển động sau vận tốc tăng
dần là 2 v
1
, 3 v
1
, 4 v
1
,
a)Tính thời gian xe chạy từ A về B.
b)Tìm vận tốc trung bình của xe trên quãng đờng AB.
c)Xác định vị trí xe dừng lại nghỉ mà vận tốc trung bình của xe trên
quãng đờng từ A đến vị trí đó là 18km/h.
Chơng II công công suất.
+ Công thức tính công cơ học A = F.S (J)

+ Công thức tính công suất N=A/t (W)
+ Phát biểu về công không một máy cơ nào cho ta lợi về công , nếu
máy cơ cho lợi bao nhiêu lần về lực thì sẽ thiệt bấy nhiêu lần về đờng đi
và ngợc lại
8
1. Một ngời thợ mỗi phút chuyển đợc 15 viên gạch lên cao 6m , mỗi viên
gạch nặng 2kg. Hỏi mỗi ngày làm việc 8 giờ thì công và công suất của
ngời đó là bao nhiêu?
2. Một học sinh chạy từ dới sân lên tầng 4 mất 1 phút . Cầu thang giữa 2
tầng nhà cao 22 bậc, mỗi bậc cao 18 cm và học sinh đó nặng 45kg.
Tính công và công suất của học sinh đó.
3. Một máy bơm nớc bơm một giờ đầy một bể nớc dài 2m, rộng 1,2m,
cao 1m , đáy bể ở độ cao 10m so với nguồn nớc .Khối lợng riêng của
nớc là 1000kg/m
3
.
a) Tính công suất của máy bơm.
b) Nếu máy bơm chạy bằng điện và đạt hiệu suất 40% thì điện năng tiêu
thụ trong mỗi lần bơm là bao nhiêu?
4. Một con ngựa kéo xe với lực kéo 80N, đi đợc 4,5km trong nửa giờ.
Tính công và công suất của ngựa.
5. Một thác nớc cao 120m có lu lợng nứơc 50m
3
/s .Tính công suất cực
đại có thể khai thác đợc từ thác nớc .Một máy phát điện sử dụng đợc
60% công suất của thác nớc sẽ thắp sáng đợc bao nhiêu bóng 60W.
6. Một ngời đi xe đạp với vận tốc 18km/h sản ra công suất trung bình
50W.Tính lực cản chuyển động của xe , biết ngời và xe nặng 66kg.
7. Một ngời đi xe đạp ngợ gió phải sản ra công suất 120W mới đạt vận
tốc 12km/h.Tính lực mà ngời đó sinh ra và công sản ra khi ngời đó đi

đợc 15km.
8. *Một cái xà dài 3m ,nặng 40kg nằm trên mặt đất . Tính công sản ra để
dựng xà đó thẳng đứng lên
9. Tính công suất một đầu máy khi kéo 8 toa tàu chạy với vận tốc
60km/h, mỗi toa tàu nặng 30tấn.BIết lực kéo trung bình của máy là
60N/tấn.
10.Ngời ta dùng một động cơ 2,5kW để bơm 30m
3
nớc lên cao 20m.Tính
thời gian bơm nớc biết hiệu suất của động cơ là80%.
11. Một cần cẩu công suất 15kW nâng một thùng hàng lêncao 5m trong
thời gian 2,5 giây.Biết sức cản của khong khí là 50N, tính khối lợng
thùng hàng.
12.Trong 2 phút ,mọt máy bơm công suất 1kW đã bơm đầy bể nớc có
dung tích 3000lít ở trên một sân thợng một tòa nhà .Tính độ cao tòa
nhà đó.Nếu hiệu suất của đọng cơ là 80% thì mất bao lâu.
13. Một xe máy với lực kéo 600N đã đạt vận tốc 36km/h. Tính công suất
của động cơ.
14.*Một con trâu với công suất 1000W đã cày xong một thửa ruộng trong
5h. Để cày thửa ruộng đó một máy cày chỉ mất 75 phút.Tính công suất
của máy cày.
9
15.Một máy bay có khối lợng 70tấn với công suất động cơ 15MW đã đạt
độ cao 300m.Tính thời gian để máy bay đạt độ cao đó.
16.*Một ôtô với động cơ cũ công suất 5kW khi chạy trên một đoạn đờng
đạt vận tốc 36km/h.Khi thay động cơ mới , ôtô đạt đợc vận tốc 54km/h
cũng trên đoạn đờng đó.Tính công suất của động cơ mới.
17.Một máy bơm công suất 6kW bơm nớc từ độ sâu 4,5m .Tính lợng nớc
bơm đựơc trong 1 giờ.
18.Một xe chạy trên quãng đờng nằm ngang với vận tốc 60km/h.Đến

quãng đờng dốc lực cản tăng gấp 3 nên mở máy tối đa cũng chỉ tăng công
suất lên 1,5 lần.Tính vận tốc tối đa của xe trên đoạn đờng dốc.
Chơng III Cơ học chất lu.
1. áp suất chất lỏng
áp suất tác dụng lên bề mặt chất lỏng đợc chất lỏng truyền nguyên
vẹn theo mọi hớng.
Độ lớn áp suất trong lòng chất lỏng: p = d.h.
Lực đẩy Ac-si-met:F=d.V.
áp suất ở những điểm có cùng độ cao mực chất lỏng là bằng nhau.
Trong bình thông nhau chứa cùng một loại chất lỏng, độ cao mực chất
lỏng ở hai nhánh bằng nhau.
2. áp suất khí quyển.
Độ lớn p
0
= 101300(Pa)
áp suất khí quyển giảm không đều theo độ cao.
Bài tập.
1. Một vật có trọng lợng 80N, thả trên mặt nớc trọng lợng giảm còn 50N.
a) Tính phần trăm thể tích của vật chìm trong nớc.
b) Tính khối lợng riêng của vật.
2. Một quả cầu sắt khối lợng riêng 7800kg/m
3
, khối lợng m = 8kg, bán
kính 10cm.
a) Quả cầu rỗng hay đặc .
b) Tính trọng lợng quả cầu khi thả trong nớc.
3. Một vật có khối lợng riêng 3000kg/m
3
, khi thả vào nớc có trọng lợng
200N. Tính:

a) Khối lợng của vật
b) Lực đẩy Acsimét tác dụng vào vật.
4.Một quả bóng rổ nổi trên mặt nớc có khối lợng m = 0,5kg và đ-
ờng kính d = 22cm. Tính:
a) Lực đẩy lên quả bóng
10
b) Thể tích nớc bị quả bóng chiếm chỗ.
c) Khối lợng riêng của quả bóng.
5.Một vật hình lập phơng bằng sắt cạnh a = 6cm thả vào trong bể n-
ớc.Tính:
a) Xác định lực đẩy ác simét lên khối sắt
b) Xác định áp lực của khối sắt lên đáy bể
c) Lực đẩy ác simét thay đổi thế nào nếu khối trên làm bằng đồng.
cho trọng lợng riêng của sắt và đồng lần lợt là 78000N/m3, 88900N/m
3

6)Tính lực đẩy acsimets tác dụng lên vật nặng 32kg, khối lợng riêng
800kg/m
3
khi nhúng trong nớc.
7)Một vật có trọng lợng riêng d
1
nhúng trong chất lỏng trọng lợng riêng
d
2
. Vật nổi hay chìm.
8)Máy thủy lực là hệ thống gồm hai bình thông nhau tiết diện S1 và S2 .
a) Tác dụng một áp lực F1 lên mặt chất lỏng ở nhánh S1, tính áp lực và áp
suất tác dụng lên
pít tông lớn

b)Khi pít tông nhỏ di chuyển một đoạn l1thì pít tông lớn di chuyển một
đoạn là bao nhiêu?
c)Để nâng vật có trọng lợng P thì cần tác dụng vào pít tông nhỏ một lực là
bao nhiêu?
d)Tính độ lợi cơ học của máy.
8. Diện tích trung bình của cơ thể ngời là 1,5m2.Tính áp lực khí quyển tác
dụng lên ngời đó.Vì sao con ngời không cảm nhận đợc áp lực đó?
9. Một bình thông nhau có tiết diện S = 5 cm
2
chứa nớc đến gần nửa chiều
cao mỗi nhánh. Rót dầu đến khi độ chênh lệch giữa 2 mức chất lỏng trong 2
nhánh là 5cm. Xác định trọng lợng của dầu đã rót vào. Trọng lợng riêng của
dầu là 8.000 N/m
3

10. Một tảng băng đang trôi trên mặt biển. Xác định % thể tích của tảng
băng nằm dứơi mặt nớc. Biết trọng lợng riêng của nớc đá và nớc biển là 9170
N/m
3
và 10240 N/m
3
.
11. Một thuyền thúng có khối lợng 40 kg, có đáy là hình tròn diện tích 0,8
m
2
. Một ngời ngồi lên thuyền thì thuyền chìm trong nớc một đoạn 12 cm.
Trọng lợng riêng của nớc là 10.000 N/m
3
. Tính khối lợng của ngời đó.
11

12. Một khối gỗ hình trụ có diện tích đáy 50 cm
2
chiều cao 4cm. Thả khối gỗ
vào nớc thấy phần gỗ nổi trên nớc có đội cao 1cm. Trọng lợng riêng của nớc
10000N/m
3
.
a) Tính trọng lợng riêng của gỗ.
b) Tính áp suất của nớc tác dụng lên đáy dới của khúc gỗ.
13.Một mảnh nhôm đợc cuốn thành ống hình trụ thả nổi trong một bình n-
ớc .Khi ống nhôm chìm xuống thì mực nớc trong bình thay đổi nh thế nào?
14.Một tảng nớc đá thả nổi trong bình nớc , một phần nớc đá nhô khỏi mặt
nớc .Khi nớc đá tan hết thì mực nớc trong bình thay đổi nh thế nào.
15.Một vật có trọng lợng P
1
ở ngoài không khí, nhúng vào chất lỏng khối
luợng riêng D thì trọng lợng của vật là P
2
.Tính khối lợng riêng của vật.
16. Trình bày cách đo khối lợng riêng của một vật rắn bằng lực kế và bình n-
ớc.
17*.Một cục nớc đá chìm lơ lửng trong bình chất lỏng chứa dầu và nớc.Một
phần nớc đá trong dầu và một phần trong nớc.Khi cục nớc đá tan hết thì mặt
phân cách giữa hai chất lỏng có thay đổi gì không?
18.Một ngời bơI thuyền trên một ao nhỏ .Mực nớc trong ao có thay đổi gì
không nếu ngời đó:
a)Vớt một khúc gỗ từ dới nớc lên thuyền
b)Dìm khối gỗ đó ngập hoàn toàn trong nớc.
19.Một vại sành kHzối lợng 10kg , bên trong chứa 17 lít nớc .Tính áp suất
tác dụng lên mặt đất ở đáy vại biết diện tích đáy vại là 300cm

2
.
20.Một quả cầu bằng sắt kHzối lợng 8kg, bán kính 10cm.
a)Tính thể tích phần rỗng của quả cầu biết KLR của sắt là 7800kg/m
3
.
b)Treo quả cầu vào lực kế rrồi nhúng vào nuớc.Tìm số chỉ của lực kế.
21.Một quả cầu nhôm trọng lợng 1,458N thả lơ lửng trong nớc .Tính thể tích
phần rỗng của quả cầu biết KLR của nhôm và nớc lần lợt là 2700kg/m
3

1000kg/m
3
.
22.xác định trọng lợng riêng của một vật có trọng lợng 7N ngoài không khí
và khi treo vào lực kế rồi nhúng vào nớc thì lực kế chỉ 4N.
12
23.Một quả cầu bằng thép trọng lợng 370N, khi treo quả cầu vào lực kế rồi
nhúng vào nớc lực kế chỉ 320N.Tính thể tích phần rỗng của quả cầu biết
KLR của nớc và thép lần lợt là 1000kg/m
3
và 7800kg/m
3
.
24.Thả một khối gỗ hình lập phơng cạnh a=20cm, trọng lợng riêng
d=9000N/m
3
vào bình đựng hai chất lỏng trọng lợng riêng d
1
=12000N/m

3

d
2
= 8000N/m
3
.Tính thể tích kHzối gỗ chìm trong chất lỏng d
2
.
25. Một vật hình hộp chữ nhật chiều cao h= 30mm,kích thớc đáy a=40mm và
b=60mm đợc thả nổi trong một bình chứa dầu và nớc .Mặt phân cách giữa
hai chất lỏng ở 1/3 chiều cao của vật.Tính KLR của vật biết KLR của nớc và
dầu là 1000kg/m
3
và 800kg/m
3
.
26.Một xà lan chở đầy cát , thân xà lan ngập 70cm trong nớc .Khi xuống hết
cát thìI thân xà lan còn ngập 20cm.Coi diện tích bề mặt và đáy xà lan đều
bằng 10m
2
.Tính khối lợng của xà lan.
27.Một khối gỗ hình trụ ,diện tích đáy S=50cm
2
,chiều cao h=4cm.Thả kHzối
gỗ nằm thẳng đứng trong nớc , phần gỗ nổi cao h=1cm.
a)Tính trọng lợng riêng của kHzối gỗ.
b)Tính áp suất tác dụng lên mặt đáy khối gỗ.
28. Thả một khối gỗ hnình tụ tiết diện S1= ( khối lợng riêng G1= ) vào một
bình hình trụ tiết diện S2 = đựng chất lỏng ( khối lợng riêng G2= )

đề số 3
Bài 1: (5đ)
Lúc 7h một ngời đi xe đạp đuổi theo một ngời đi bộ cách anh ta 10
km. cả hai chuyển động đều với các vận tốc 12 km/h và 4 km/h
Tìm vị trí và thời gian ngời đi xe đạp đuổi kịp ngời đi bộ
Bài 2: (5đ)
Một toà nhà cao 10 tầng mỗi tầng cao 3,4m, có một thang máy chở tối
đa đợc 20 ngời, mỗi ngời có khối lợng trung bình 50 kg. Mỗi chuyến lên
tầng 10 nếu không dừng ở các tầng khác mất một phút.
a. Công suất tối thiểu của động cơ thang máy phải là bao nhiêu?
13
b. Để đảm bảo an toàn, ngời ta dùng một động cơ có công suất gấp đôi
mức tối thiểu trên. Biết rằng giá 1 kw điện là 750 đồng. Hỏi chi phí mỗi lần
lên thang máy là bao nhiêu?
Bài 3: (6đ)
Ngời kê một tấm ván để kéo một cái hòm có trọng lợng 600N lên một
chiếc xe tải. sàn xe cao 0,8m, tấm ván dài 2,5 m, lực kéo bằng 300N.
a. Tính lực ma sát giữa đáy hòm và mặt ván?
b. Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng ?
Bài 4: (4đ)
Một động cơ công suất 20 kw. Tính lợng xăng tiêu thụ trong 1h. Biết
hiệu suất của động cơ là 30% và năng suất toả nhiệt của xăng là 46.10
6
J/kg.
đề số 4
Cõu1: (2,5 im)
Hai ngi cựng xut phỏt mt lỳc t A v B cỏch nhau 6km v cựng
chuyn ng cựng chiu t A n B. Ngi th nht i t A vi v
1
=

30km/h. Ngi th hai i t B vi v
2
= 10km/h. Hi sau bao lõu hai ngi
ú gp nhau, xỏc nh ch gp nhau?
Cõu2: (2,5 im)
Cho h thng nh hỡnh v:
m = 50kg; AB = 1,2m; AC = 2m
t vo D lc F hng thng xung di. B qua
khi lng ca rũng rc v dõy ni.
1. B qua ma sỏt tớnh F h cõn bng.
2.Cú ma sỏt trờn MPN: Khi ú kộo vt m lờn thỡ
lc t vo im D l F

= 180N. Tớnh hiu sut ca
mt phng nghiờng
Cõu3: (2 im)
Mt thanh thng ng cht thit din u cú chiu di l. u trờn ca
thanh c gi bi mt bn l cú trc quay nm ngang. u di ca thanh
nhỳng xung nc.
a. Khi thanh cõn bng thỡ mc nc ngp n chớnh gia thanh ( hỡnh H1 ).
Tỡm trng lng riờng d ca thanh bit d nc = 10000 N/m
3
b. Nu nhỳng u bn l xung nc ( hỡnh H2 ). Tớnh chiu di phn ngp
ca thanh trong nc
14

Hình 1 Hình 2
Câu4: (3 điểm)
Người ta bỏ một miếng hợp kim chì và kẽm có khối lượng 50g ở nhiệt độ
136

o
C vào một nhiệt lượng kế chứa 50g nước ở 14
o
C. Hỏi có bao nhiêu gam
chì và bao nhiêu gam kẽm trong miếng hợp kim trên? Biết rằng nhiệt độ khi
có cân bằng nhiệt là 18
o
C và muốn cho riêng nhiệt lượng kế nóng thêm lên
1
o
C thì cần 65,1J; nhiệt dung riêng của nước, chì và kẽm lần lượt là 4190J/
(kg.K), 130J/(kg.K) và 210J/(kg.K). Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường
bên ngoài.
®¸p ¸n ®Ò sè 4
Bài 1: (2,5điểm)
Thời gian mà hai người đi tính từ lúc xuất phát cho tới khi gặp nhau là
bằng nhau và bằng t
- Quãng đường mà người đi từ A đi được:
S
1
= 30.t
0,5đ
- Quãng đường mà người đi từ B đi được:
S
2
= 10.t
0,5đ
Mà S
1
= S

2
+ S
AB

Vậy:
30t = 10t + 6.
0,5đ
Tính được t = 6/20 = 0,3(h)
0,5đ
S
1
= 30. 0,3 = 9 (km)
15
S
2
= 10. 0,3 = 3 (km)
0,5đ
Bài 2: (2,5 điểm)
Vẽ hình, phân tích lực tại m 0,5đ

1.Ta có:
P = 10.m = 500N
0,5đ
Ta có thành phần tiếp tuyến của P
lên phương // AC là P
t
:
0,6
0,6. 300
t

t
P
AB
P AC
P P N
= =
⇒ = =
0,5đ
Vì O
1
và O
3
là ròng ròng cố định,
O
2
là ròng ròng động nên sử dụng hệ thống trên cho ta lợi 2 lần về lực:
F = P
t
/2 = 150N
0,5đ
2.Hiệu suất của MPN:
'
150
83,3%
180
F
H
F
= = =
0,5đ

®Ò sè 5
16
Cõu 1: Mt ngi i xe p t A n B cú chiu di 24km. Nu i liờn tc
khụng ngh thỡ sau 2 h ngi ú s n B. Nhng khi i c 30ph, ngi
ú dng li 15ph ri mi i tip. Hi qung ng sau ngi ú di vi vn
tc bng bao nhiờu n B kp lỳc?
Cõu 2: Mỏy nộn thu lc y du, tit din cỏc pittụng l S1= 100cm
2
,
S2= 40cm
2
. Mt ngi khi lng 55kg ng trờn pittụng ln thỡ pittụng
nh nõng lờn mt on bng bao nhiờu? B qua khi lng pittụng. Cho
khi lng riờng ca du l D=0,9g/cm
3
.
Cõu 3: Trong bỡnh hỡnh tr tit din S
0
cha nc, mc nc cú chiu cao
H=20cm. Ngi ta th vo bỡnh mt thanh ng cht, tit din u sao cho
nú ni thng ng trong bỡnh thỡ mc nc dõng lờn mt on h=4cm.
a) Nu nhn chỡm thanh trong nc hon ton thỡ mc nc s dõng cao
bao nhiờu so vi ỏy? Cho KLR ca thanh v nc ln lt l
D=0,8g/cm
3
, D
0
= 1g/cm
3
.

b) Tỡm lc tỏc dng vo thanh khi thanh chỡm hon ton vo trong nc.
Cho bit th tớch ca thanh l 50cm
3
.
Cõu 4: Cho hai gng M,N v hai im A,.B (hỡnh). M
Hy v cỏc tia xut phỏt t A phn x ln lt trờn . A
hai gng ri n B (n gng M trc) . B
N
đề số 6
Câu 1 ( 5 điểm)
Một vật chuyển động trên đoạn đờng thẳng AB . 1/2 đoạn đờng đầu đi với
vận tốc V
1
= 25 km/h . 1/2 đoạn đờng còn lại vật chuyển động theo hai giai
đoạn : Giai đoạn 1 trong 1/3 thời gian đi với vận tốc V
2
= 17 km/h . Giai đoạn
2 trong 2/3 thời gian vật chuyển động với vận tốc V
3
= 14 km/h . Tính vận tốc
trung bình của vật trên cả đoạn đờng AB.

Câu 2 ( 3 điểm )
Xe A có vận tốc là 36km/h và xe B có vận tốc
là 8m/s chuyển động đều đến O ( nh hình vẽ) .
Hỏi hai xe có gặp nhau tại O không ?
Nếu khoảng cách OA = OB.
Câu 3 ( 3 điểm ) Thể tích của miến sắt là 2dm
3
, Tính lực đẩy ácsi mét tác

dụng lên miếng sắt nhúng chìm trong nớc và trong rợu . Nếu miếng sắt đợc
nhúng ở độ sâu khác nhau thì lực đẩy ácsimét có thay đổi không ? tại sao ?
Câu 4( 4 điểm )
17
O
B
A
O
B
A
P
A
P
B
Cho 1 hệ nh hình vẽ ,thanh AB có khối lợng
không đáng kể , ở hai đầu có treo hai quả cầu
bằng nhôm có trọng lợng P
A
và P
B
.Thanh đợc
treo nằm ngang bằng một sợi dây tại điểm O
hơi lệch về phía A . Nếu nhúng hai quả cầu này
vào nớc thì thanh còn cân bằng nữa không? tại
sao?
Câu 5 ( 5 điểm )
Một nhiệt lợng kế có khối lợng m
1
= 120g, chứa một lợng nớc có khối lợng
m

2
= 600g ở cùng nhiệt độ t
1
=20
0
C . Ngời ta thả vào đó hỗn hợp nhôm và
thiếc có khối lợng tổng cộng m =180g đã đợc nung nóng tới 100
0
C . Khi cân
bằng nhiệt ,nhiệt độ là t =24
0
C. Tính khối lợng m
3
của nhôm và m
4
của thiếc
có trong hỗn hợp . Nhiệt dung riêng của các chất làm nhiệt lợng kế, của n-
ớc,của nhôm, của thiếc lần lợt là :
c
1
= 460J/kg.K; c
2
=4200J/kg.K; c
3
= 900/kg.K ; c
4
= 230J/kg.K.
đáp án đề số 6
Câu Lời giải sơ lợc Điểm
1(5điểm)

2(3điểm)
3(3điểm)
- Gọi S là độ dài của đoạn đờng AB .
t
1
là thời gian đi 1/2 đoạn đờng đầu.
t
2
là thời gian đi 1/2 đoạn đờng còn.
t là thời gian vật đi hết đoạn đờng t=t
1
+t
2
.

2 2
1 1 2 3 2
1 1 1 2
2 3
2
;
2 2 3 3 2( 2 )
S
t tS S S
t t V V t
V V V V
= = = + =
+
Thời gian đi hết quãng đờng:


1 2
1 2 3
3 8
2 2( 2 ) 150
S S S
t t t t
V V V
= + = + =
+
Vận tốc trung bình :

150
18,75( / )
8
8
150
s S
v km h
S
t
= = = =
Xe A có vận tốc :
36000
36 / 10 /
3600
v km h m s= = =
.
Xe B có vận tốc v= 8m/s.
Ta có OA =OB nên hai xe này không gặp nhau xe nào có vận tốc
lớn hơn thì xe đó đến trớc . Vậy xe A đến trớc còn xe B đến sau.

Tóm tắt
- Lực đẩy ác si mét tác dụng lên miếng

1điểm
2điểm
1điểm
1điểm
1điểm
1điểm
1điểm
1điểm
18
4(4điểm)
5(5điểm)
v= 2dm
3
=2.10
-3
m
3
d
nớc
= 10000N/m
3
d
rợu
=8000 N/m
3
F
A

= ?
sắt khi nhúng trong nớc.
F
A
=d
nớc
.v =10000.2.10
-3
=20(N).
- Lực đẩy ácsi mét tác dụng lên miếng sắt
khi nhúng trong nớc.
F
A
=d
rợu
.v =8000 2.10
-3
=16 (N).
- nhúng miếng sắt ở các độ sâu khác nhau
thì F
A
không đổi vì chỉ phụ thuộc vào V
và d
+Vì O lệch về phía A nên P
A
> P
B
khi cha nhúng vào nớc, thanh
AB cân bằng
A

B
P OA
P OB
=
với P = d.V thì:
.
A A A
B B B
P d V V OA
P dV V OB
= =
+ Khi nhúng quả cầu A và B vào nớc , các quả cầu chịu lực đẩy
ác si mét:
- Quả cầu A : F
A
=d
n
.V
A
;
- Quả cầu B : F
B
=d
n
.V
B
;
+ Lực kéo của mỗi quả cầu là :
- Đầu A : P


A
= P
A
F
A
= V
A
( d - d
n
).
- Đầu B : P

B
= P
B
F
B
= V
B
( d - d
n
)
Lập tỉ số :
'
'
A A A
B B B
P V P OA
P V P OB
= = =

thanh vẫn cân bằng.
Nhiệt lợng do bột nhôm và thiếc toả ra:
- Nhôm : Q
3
= m
3
.c
3
.( t
2
- t )
- Thiếc : Q
4
= m
4
.c
4
.( t
2
- t )
Nhiệt lợng và do lợc kế hấp thu :
- Nớc : Q
2
= m
2
.c
2
.(t- t
2
) khi cân bằng nhiệt Q

1
+ Q
2
= Q
3
+ Q
4
(m
1
.c
1
+ m
2
.c
2
)( t - t
1
) =( m
3
.c
3
+ m
4
.c
4
)( t
2
- t )
1 1 2 2 1
3 3 4 4 3 3 4 4

2
( . . )( )
. .
m c m c t t
m c m c m c m c
t t
+
+ = + =

135,5
Mà m
3
+m
4
= 0,18

m
3
.900 + m
4
.230 = 135.5

m
3
=140 gam và m
4
=40 gam
1điểm
1điểm
1,5điểm

1điểm
1,5điểm
1điểm
2điểm
1điểm
1điểm
đề số 7
19
Bài 1: Một ngời đi xe đạp, đi với một nửa quãng đờng đầu với vận tốc 12
km/h và nửa quãng đờng còn lại với vận tốc 20 km/h. Hãy xác định vận tốc
trung bình của ngời đi xe đạp trê cả quãng đờng.
Bài 2:Trong một bình nớc có một hộp sắt nổi ,dới đáy hộp có một dây chỉ
treo một hòn bi thép ,hòn bi không chạm đáy bình. Độ cao của mực nớc thay
đổi thế nào nếu dây treo hòn bi bị đứt.
Bài 3: một ống nhôm khối lợng 0,2kg chứa 1kg nớc ở
C
0
20
a,Tính nhiệt lợng cần để đun sôi lợng nớc nói trên. Biết nhiệt dung riêng của
nhôm và nớc lần lợt là
1
C
=880J/kgK ;
1
C
=4200J/kgK.
b,Tính lợng củi khô cần để đun sôi lợng nớc nói trên .Biết rằng suất toả nhiệt
của củi khô là
7
10

J/kg và hiêuk suất sử dụng nhiệt của bếp là 30%.
Bài 4:Trong tay em chỉ có nớc ( có nhiệt dung riêng
n
C
); nhiệt lợng kế ,nhiệt
kế , cân, bộ quả cân, bình đun, dây buộc và bếp. Em hãy tìm cách để xác
định nhiệt dung riêng của một vật rắn.
đề số 8
A. Trắc nghiệm 3 điểm
Câu 1(1,5 điểm) : Một xe chuyển động trên đoạn đờng AB. Nửa thời gian
đầu xe chuyển động với vận tốc V
1
= 30 km/h, nửa thời gian sau xe chuyển
động với vận tốc V
2
= 40km/h. Vận tốc trung bình trên đoạn đờng AB là:
A/ 70km/h B/ 34,2857km/h C/ 30km/h D/
40km/h
Câu 2 (1,5 điểm): Một vật chuyển động trên đoạn AB chia làm hai giai đoạn
AC và CB với AC = CB với vận tốc tơng ứng là V
1
và V
2
. Vận tốc trung
bình trên đoạn đờng AB đợc tính bởi công thức nào sau đây? Hãy chọn
đáp án đúng và giải thích kết quả mình chọn.
A/. V
tb
=
2

21
VV +
B/. V
tb
=
21
21
.
VV
VV
+
C/. V
tb
=
21
21
.2
VV
VV
+
D/. V
tb
=
21
21
2 VV
VV +

B. Tự l ận 7 điểm
Câu 3 (1,5 điểm): Một Canô chạy từ bến A đến bến B rồi lại trở lại bến A

trên một dòng sông.Tính vận tốc trung bình của Canô trong suốt quá trình cả
đi lẫn về?
Câu 4 (2 điểm) : Lúc 6 giờ sáng một ngời đi xe gắn máy từ thành phố A về
phía thành phố B ở cách A 300km, với vận tốc V
1
= 50km/h. Lúc 7 giờ một
xe ô tô đi từ B về phía A với vận tốc V
2
= 75km/h.
a/ Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ và cách A bao nhiêu km?
20
b/ Trên đờng có một ngời đi xe đạp, lúc nào cũng cách đều hai xe trên. Biết
rằng ngời đi xe đạp khởi hành lúc 7 h. Hỏi.
-Vận tốc của ngời đi xe đạp?
-Ngời đó đi theo hớng nào?
-Điểm khởi hành của ngời đó cách B bao nhiêu km?
Câu 5(2 điểm): Hai hình trụ A và B đặt thẳng đứng
có tiết diện lần lợt là 100cm
2
và 200cm
2
đợc nối
thông đáy bằng một ống nhỏ qua khoá k nh hình
vẽ. Lúc đầu khoá k để ngăn cách hai bình, sau đó
đổ 3 lít dầu vào bình A, đổ 5,4 lít nớc vào bình B.
Sau đó mở khoá k để tạo thành một bình thông
nhau. Tính độ cao mực chất lỏng ở mỗi bình. Cho
biết trọng lợng riêng của dầu và của nớc lần lợt là:
d
1

=8000N/m
3
; d
2
= 10 000N/m
3
;

Bài 6 (1,5 điểm): Một chiếc vòng bằng hợp kim vàng và bạc, khi cân trong
không khí có trọng lợng P
0
= 3N. Khi cân trong nớc, vòng có trọng lợng P =
2,74N. Hãy xác định khối lợng phần vàng và khối lợng phần bạc trong chiếc
vòng nếu xem rằng thể tích V của vòng đúng bằng tổng thể tích ban đầu V
1
của vàng và thể tích ban đầu V
2
của bạc. Khối lợng riêng của vàng là
19300kg/m
3
, của bạc 10500kg/m
3
.
đáp án đề số 8
A.Trắc nghiệm 3 điểm
Câu 1: B/ 34,2857km/h (1,5
điểm)
Câu 2: Chọn đáp án C/. V
tb
=

21
21
.2
VV
VV
+
(0,5
điểm)
Giải thích
Thời gian vật đi hết đoạn đờng AC là: t
1
=
11
2V
AB
V
AC
=
Thời gian vật đi hết đoạn đờng CB là: t
2
=
22
2V
AB
V
CB
=
Vận tốc trung bình trên đoạn AB đợc tính bởi công thức:
21
B

A
k
V
tb
=
21
21
21
21
2
22
VV
VV
V
AB
V
AB
AB
tt
AB
t
AB
+
=
+
=
+
=
(1,0
điểm)

B Tự luận 7 điểm
Câu 3 (1,5 điểm)
Gọi V
1
là vận tốc của Canô
Gọi V
2
là vận tốc dòng nớc.
Vận tốc của Canô khi xuôi dòng (Từ A đến B).
V
x
= V
1
+ V
2
Thời gian Canô đi từ A đến B:
t
1
=
21
VV
S
V
S
x
+
=
(0,25
điểm)
Vận tốc của Canô khi ngợc dòng từ B đến A.

V
N
= V
1
- V
2

Thời gian Canô đi từ B đến A:
t
2
=
21
VV
S
V
S
N

=
( 0,25
điểm)
Thời gian Canô đi hết quãng đờng từ A - B - A:
t=t
1
+ t
2
=
2
2
2

1
1
2121
.2
VV
VS
VV
S
VV
S

=

+
+
(0,5
điểm)
Vậy vận tốc trung bình là:V
tb
=
1
2
2
2
1
2
2
2
1
1

2
.2
V
VV
VV
VS
S
t
S

=

=
(0,5
điểm)
Câu 4 (2 điểm)
a/ Gọi t là thời gian hai xe gặp nhau
Quãng đờng mà xe gắn máy đã đi là :
S
1
= V
1
.(t - 6) = 50.(t-6)
Quãng đờng mà ô tô đã đi là :
S
2
= V
2
.(t - 7) = 75.(t-7)
Quãng đờng tổng cộng mà hai xe đi đến gặp nhau.

AB = S
1
+ S
2
(0,5
điểm)

AB = 50. (t - 6) + 75. (t - 7)

300 = 50t - 300 + 75t - 525
22

125t = 1125

t = 9 (h)

S
1
=50. ( 9 - 6 ) = 150 km (0,5
điểm)
Vậy hai xe gặp nhau lúc 9 h và hai xe gặp nhau tại vị trí cách A:
150km và cách B: 150 km.
b/ Vị trí ban đầu của ngời đi bộ lúc 7 h.
Quãng đờng mà xe gắn mắy đã đi đến thời điểm t = 7h.
AC = S
1
= 50.( 7 - 6 ) = 50 km.
Khoảng cách giữa ngời đi xe gắn máy và ngời đi ôtô lúc 7 giờ.
CB =AB - AC = 300 - 50 =250km.
Do ngời đi xe đạp cách đều hai ngời trên nên:

DB = CD =
km
CB
125
2
250
2
==
. (0,5 điểm)
Do xe ôtô có vận tốc V
2
=75km/h > V
1
nên ngời đi xe đạp phải hớng
về phía A.
Vì ngời đi xe đạp luôn cách đều hai ngời đầu nên họ phải gặp nhau tại điểm
G cách B 150km lúc 9 giờ. Nghĩa là thời gian ngời đi xe đạp đi là:
t = 9 - 7 = 2giờ
Quãng đờng đi đợc là:
DG = GB - DB = 150 - 125 = 25 km
Vận tốc của ngời đi xe đạp là.
V
3
=
./5,12
2
25
hkm
t
DG

==

(0,5 điểm)
Câu 5(2 điểm):
Gọi h
1
, h
2
là độ cao mực nớc ở bình A và bình B khi đã cân bằng.
S
A
.h
1
+S
B
.h
2
=V
2

100 .h
1
+ 200.h
2
=5,4.10
3
(cm
3
)


h
1
+ 2.h
2
= 54 cm (1)
Độ cao mực dầu ở bình B: h
3
=
)(30
100
10.3
3
1
cm
S
V
A
==
. (0,25 điểm)
áp suất ở đáy hai bình là bằng nhau nên.
d
2
h
1
+ d
1
h
3
= d
2

h
2
10000.h
1
+ 8000.30 = 10000.h
2

h
2
= h
1
+ 24 (2) (0,25 điểm)
Từ (1) và (2) ta suy ra:
h
1
+2(h
1
+24 ) = 54

h
1
= 2 cm

h
2
= 26 cm (0,5 điểm)
Bài 6 (1,5 điểm):
23
B
A

k
B
A
k
h
1
h
2
Gọi m
1
, V
1
, D
1
,là khối lợng, thể tích và khối lợng riêng của vàng.
Gọi m
2
, V
2
, D
2
,là khối lợng, thể tích và khối lợng riêng của bạc.
Khi cân ngoài không khí.
P
0
= ( m
1
+

m

2
).10 (1) (0,5
điểm)
Khi cân trong nớc.
P

= P
0
- (V
1
+ V
2
).d =
10
2
2
1
1
21















++ D
D
m
D
m
mm
=
=














+










2
2
1
1
11.10
D
D
m
D
D
m
(2) (0,5
điểm)
Từ (1) và (2) ta đợc.
10m
1
.D.










12
11
DD
=P - P
0
.









2
1
D
D

10m
2
.D.










21
11
DD
=P - P
0
.









1
1
D
D
Thay số ta đợc m
1
=59,2g và m
2
= 240,8g. (0,5
điểm)
đề số 9
A Trắc nghiệm 3 điểm

Câu 1 (1,5 điểm):
Một vật chuyển động trên hai đoạn đờng với vận tốc trung bình là V
1
và V
2
. Trong điều kiện nào thì vận tốc trung bình trên cả đoạn đờng bằng
trung bình cộng của hai vận tốc trên? Hãy chọn đáp án đúng và giải thích ph-
ơng án mình chọn.
A/ t
1
=
t
2
;
B/ t
1
=
2t
2
;
C/ S
1
=
S
2
;
D/ Một đáp án
khác

Câu2(1,5điểm):

Cho đồ thị biểu diễn công A tác dụng lực F theo quãng đờng s. So
sánh độ lớn của lực tác dụng vào vật tại hai thời điểm đợc biểu diễn bằng hai
điểm M và N trên đồ thị.
A/ F
N
> F
M
B/ F
N
=F
M

C/ F
N
< F
M
D/ Không so sánh đợc
B.Tự luận 7 điểm
24
A(J)
S(m
)
M
N


Câu 3(1,5điểm):
Một ngời đi từ A đến B.
3
1

quãng đờng đầu ngời đó đi với vận tốc v
1
,
3
2
thời gian còn lại đi với vận tốc v
2
. Quãng đờng cuối đi với vận tốc v
3
. Tính
vận tốc trung bình của ngời đó trên cả quãng đờng?
Câu 4 ( 2điểm):
Ba ống giống nhau và thông đáy, cha đầy. Đổ vào
cột bên trái một cột dầu cao H
1
=20 cm và đổ vào ống
bên phải một cột dầu cao 10cm. Hỏi mực chất lỏng ở ống
giữa sẽ dâng cao lên bao nhiêu? Biết trọng lợng riêng của
nớc và của dầu là: d
1
= 10 000 N/m
3
; d
2
=8
000 N/m
3
Câu 5 (2 điểm):
Một chiếc Canô chuyển động theo dòng sông thẳng từ bến A đến bến
B xuôi theo dòng nớc. Sau đó lại chuyển động ngợc dòng nớc từ bến B đến

bến A. Biết rằng thời gian đi từ B đến A gấp 1,5 lần thời gian đi từ A đến B
(nớc chảy đều). Khoảng cách giữa hai bến A, B là 48 km và thời gian Canô
đi từ B đến A là 1,5 giờ. Tính vận tốc của Canô, vận tốc của dòng nớc và vận
tốc trung bình của Canô trong một lợt đi về?
Câu 6(1,5điểm):
Một quả cầu đặc bằng nhôm, ở ngoài không khí có trọng lợng 1,458N.
Hỏi phải khoét lõi quả cầu một phần có thể tích bao nhiêu để khi thả vào nớc
quả cầu nằm lơ lửng trong nớc? Biết d
nhôm
= 27 000N/m
3
, d
nớc
=10 000N/m
3
.
đáp án đề số 9
A.Trắc nghiệm
Câu 1 (1,5 điểm):
A/ t
1
= t
2
(0,5
điểm)
Ta có vận tốc trung bình: V
tb
=
21
2211


tt
tVtV
+
+
(1)
Còn trung bình cộng vận tốc là:
V
tb
=
2
21
VV +
(2)
Tìm điều kiện để V
tb
= V
tb

21
2211

tt
tVtV
+
+
=
2
21
VV +

(0,5
điểm)
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×