1
Bài 5
ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN
NHÂN VIÊN
CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA QTNNL & LTCT
Các hoạt động QTNNL
Hoạch định NNL
Phân
tích
công
việc
Kết quả định
hướng cá nhân
Các kết quả định
hướng tổ chức
Lợi thế cạnh
tranh
Phân
tích
công
việc
Tuyểnmộ
Tuyểnchọn
•Đào tạovàPháttriển
•Đánh giá thành tích
•H
ệ
thốn
g
đãi n
gộ
•Năng lực
•Động lực
•Thái độ liên
quan đến
công việc
•Sảnlượng
•Giữ người
•Tuân thủ PL
•Hình ảnh cty
•CHI PHÍ THẤP
•KHÁC BIỆT
HÓA
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
ệ
g
gộ
•Các ch/trình cảithiện
thành tích
•Công bằng nơilàmviệc
•Công đoàn
•An toàn lao động
2
Sự khác nhau giữa đào tạovàphát
triển
Đào tạo Phát triển
T
tâ
Cô
iệ
hiệ
t i
Cô
iệ
tươ
li
T
r
ọ
n
g
tâ
m
Cô
ng v
iệ
c
hiệ
n
t
ạ
i
Cô
ng v
iệ
c
tươ
ng
l
a
i
Phạmvi
Cá nhân
Cá nhân, nhóm và tổ
chức
Thờigian
Ngắnhạn Dài hạn
Mục
đích
Cung
cấp
kiến
thức
Chuẩn
bị
cho
công
việc
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Mục
đích
Cung
cấp
kiến
thức
,
kỹ năng để thựchiện
công việchiệntại
Chuẩn
bị
cho
công
việc
tương lai, đồng thờicải
thiệnkhả năng làm việc
hiệntại
Các hoạt động đào tạo và phát triển NNL
Đào tạo định hướng nhân
viên
Đào tạokỹ năng và kỹ
thuật
Huấnluyệnvàkèmcặp
Tư vấn
Đào tạo và phát triểnkỹ
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
năn
g
quảnlý
3
Hoạt động đào tạo& pháttriểnvà
lợithế cạnh tranh
Sự thay đổibềnvững
của
nhân
viên
mới
Đào tạo nhân viên
Train Employees
Lợi thế
cạnh tranh
Competitive Advantage
của
nhân
viên
mới
Năng lựccủa
nhân viên được
cảithiện
Improved Employee
Competence
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Sự thay đổibềnvững
của nhân viên hiệntại
Những lợiíchdo đào tạo đem lại
Cảithiện năng suất và chấtlượng
Giảmbớtcáccông việc nhàm chán
Khả năng thích ứng tốthơn
Giảmsự cầnthiếtphải giám sát chặt
chẽ
Giảmthiểu tai nạn
/rủiro
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Tăng sự thỏamãncôngviệc và giảm
tỷ lệ bỏ việc
4
Những lý do cần phải đào tạo
Lắp đặtcácthiếtbị và kỹ thuật mới
Thay đổivề phương pháp làm việc
ổ
ề
ả
ẩ
ứ
Thay đ
ổ
iv
ề
s
ả
nph
ẩ
m –cun
g
ứ
n
g
,
marketing và bán hàng
Thành tích thấp
Thiếuhụt nhân lực
Nân
g
cao chấtlư
ợ
n
g
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
g
ợ g
Luân chuyểncôngviệc
Những lý do cầnphải đào tạo
Lắp đặt các thiết bị và kỹ thuật mới
Thay đổi về phương pháp làm việc
Thay đổi về sản phẩm – cung ứng,
marketing và bán hàng
Thành tích thấp
Thiếu hụt nhân lực
Nâng cao chất lượng
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Nâng cao chất lượng
Giảm tỷ lệ tai nạn
Thúc đẩy sự luân chuyển công việc
5
NHỮNG NGUYÊN TẮC ĐÀO TẠO HIỆU QUẢ
Ngườihọcphải quan tâm đếnviệchọc
Ngườihọcphảihiểurõmụctiêuđào tạo
Đào tạophải phù hợpvới nhu cầu cá nhân
Hoạt động đào tạophảido ngườiquảnlýhoặc
bên thứ ba có uy tín thựchiện
Tốc độ đào tạophảiphùhợpvới tốc độ mà học
viên có thể học được
Học
tốt
nhất
là
bằng
trải
nghiệm
hoặc
huấn
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Học
tốt
nhất
là
bằng
trải
nghiệm
hoặc
huấn
luyệnkỹ năng
Hoạt động đào tạocầnphải được lên kế
hoạch, triểnkhaivàđánh giá
Mô hình thiếtk
ế
quy trình đào tạo:
ADDIE
Mô hình đào tạo ADDIE :
Đánh
giá
(Assessment)
Đánh
giá
(Assessment)
Thiếtkế (Design)
Phát triển (Development)
Triển khai (Implementation)
Đánh giá (Evaluation)
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
6
MÔ HÌNH QUY TRÌNH ĐÀO TẠO
Đánh giá Thiếtkế
Triểnkhai
Đánh giá
Đánh giá nhu cầu
Xác
định
nhu
Xác
định
nhu
cầu ưutiên
Xác định mụctiêu
Xây dựng kế hoạch
bài giảng
Xây dựng/thu thập
tài liệu
L
ự
ach
ọ
n
g
iản
g
viên
Lựachọntiêuchí
đánh giá
Xác định phương
pháp đánh giá
Triểnkhaiđánh giá
chươn
g
trình
Thựchiện
chương trình
đào
tạo
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
ự
ọ
g g
Lựachọnphương
pháp và kỹ thuật
Lậptiến độ chương
trình
g
Diễngiảikếtquả
đào
tạo
Quy trình đào tạo
1. Đánh giá nhu cầu đào tạo
• Phân tích tổ chức
• Phân tích con
n
g
ười
• Phân tích nhiệmvụ
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
7
Thiếtkế quy trình đào tạo
1. Đánh giá nhu cầu đào tạo
2
Thiết
kế
hươ
tì h
đà
Thự
tế
là
á
đị h
2
.
Thiết
kế
c
hươ
ng
t
r
ì
n
h
đà
o
tạo
•
Thự
c
tế
là
x
á
c
đị
n
h
mụctiêuhọctậpvàkết
quả của đào tạo
• Ngânsáchdànhcho
đào tạo
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Thiếtkế quy trình đào tạo
1. Đánh giá nhu cầu đào tạo
2
Thiết
kế
hươ
tì h
đà
t
2
.
Thiết
kế
c
hươ
ng
t
r
ì
n
h
đà
o
t
ạo
• Thiếtkế tài liệu đào
tạo
• Quyết định phương
pháp đào tạo
•
Xác
định
phạm
vi
và
3. Phát triểnchương trình đào
tạo
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Xác
định
phạm
vi
và
trình tự các hoạt động
đào tạo
• Cách thức đánh giá
8
Thiếtkế quy trình đào tạo
1. Đánh giá nhu cầu đào tạo
2
Thiết
kế
hươ
tì h
đà
t
• Quá trình triểnkhai
chương trình đào tạo
đến
khách
hàng
m c
4. Triểnkhaichương trình đào
tạo
2
.
Thiết
kế
c
hươ
ng
t
r
ì
n
h
đà
o
t
ạo
3. Phát triểnchương trình đào tạo
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
đến
khách
hàng
mục
tiêu
• Liên quan đếnviệc
quảnlývàđiềuphối
chương trình
Thiếtkế quy trình đào tạo
1. Đánh giá nhu cầu đào tạo
2
Thiết
kế
hươ
tì h
đà
t
• Xác định kếtquảđào tạovà
5
Đánh
giá
chương
trình
đào
tạo
4. Triểnkhaichương trình đào tạo
2
.
Thiết
kế
c
hươ
ng
t
r
ì
n
h
đà
o
t
ạo
3. Phát triểnchương trình đào tạo
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
thiếtk
ế
phươn
g
pháp đánh
giá
• So sánh giữakếtquả và
mụctiêu
•Phân tích lợi ích và chi phí
5
.
Đánh
giá
chương
trình
đào
tạo
9
XÁC ĐỊNH NHU CẦU ĐÀO TẠO
Hành vi công việc không phù hợp
h
h
ay
Kiếnthức và kỹ năng thiếu
và
Các vấn đề có thể giảiquyếtqua đào
tạo
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
tạo
Đánh giá nhu cầu đào tạo
Số lượng nhân viên thiếuhụt
kỹ
năng
kỹ
năng
Mức đônghiêmtrọng của
việcthiếukỹ năng
Tầmquantrọng củakỹ năng
Mức độ kỹ năng có thểđược
cảithiện thông qua đào tạokỹ
ă
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
n
ă
n
g
10
Phương pháp xác định nhu cầu đào
tạo
Tự đánh giá
Hồ ơ ủ ô t
kết ả ĐGTT
Hồ
s
ơ
c
ủ
a
c
ô
n
g t
y
–
kết
qu
ả ĐGTT
Phàn nàn của khách hàng
Phàn nàn của nhân viên
Phỏng vấn đội ngũ quản lý
Kết
q
uả khảo sát của khách hàn
g
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
q g
Quan sát
TỐI ĐA HÓA KẾT QUẢ HỌC CỦA HỌC VIÊN
Thu hút và duy trì sự chú ý củahọc
viên
• Nhấnmạnh đến tầmquantrọng và sự liên
quan củachương trình đào tạo
• Thay đổi tốc độ và loại tài liệu trình bày
• Khuyếnkhíchvà tạocơ hội cho ngườinghe
tham gia
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Tạocơ hộichohọcviênthựchành
Phảnhồikếtquả cho họcviên
11
Đặc điểmcủahọcviênđãtrưởng thành
ĐẶC ĐIỂM YÊU CẦU TRONG ĐÀO TẠO
• Độclập, tựđịnh hướng
• Kinh nghiệm
•Sẵn sàng học
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
•Học để làm
LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP ĐÀO TẠO
Các phương pháp
thông tin
Thuyết
trình
Các phương pháp thực
nghiệm
Đào
tạo
tại
chỗ
(OJT)
Thuyết
trình
(lectures)
Nghe nhìn
(Audiovisuals)
Nghiên cứu độclập
Đào
tạo
tại
chỗ
(OJT)
Mô phỏng thiếtbị (Equipment
Simulations)
Trò chơivàmôphỏng (Games and
Simulation)
Phân tích tình huống (Case Study)
Đào tạo trên máy tính (Computer
based trainin
g
–CBT
)
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
g
)
Phân vai (Role Play)
Quan sát hành vi (Behavior
Modeling
12
Đọc
Nghe
Edgar Dale: Tháp họctập
Họcviênsẽ nhớ:Họcviêncóthể:
Xem hình
ảnh
Xem Video
Tham quan hội
chợ/địa điểm
Quan sát thựchiện
Tham
gia
hội
thảo
chuyển
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Tham
gia
hội
thảo
chuyển
giao kinh nghiệm
Thiếtkế bài họctương tác
Mô phỏng, mô hình, trảinghiệm
bài giảng
Thiếtkế và thựchiện bài thuyết
trình “Làm thựctế”
Phân tích
Đánh giá
Sáng tạo
Phương pháp đào tạo: thuyết
trình
Phương pháp thuyết
trình
(lectures)
trình
(lectures)
dùng để học kiến thức
mới, giới thiệu tài liệu.
… việc tiếp thu kiến thức
đơn giản
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
13
Phương pháp đào tạo:
Thuyếttrình
Ưu điểm:
Chi phí thấp
Chi phí thấp
Đào tạo được số lượng lớn một
lúc
học viên cảm thấy thoải mái
Hạn chế:
Một chiều, học viên thụ động
Hi
ệ
u
q
uả tiế
p
thu thấ
p
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
ệ q p p
Phụ thuộc nhiều vào khả năng
của giảng viên
Không đáp ứng nhu cầu của
từng cá nhân
Phương pháp đào tạo:
NGHE NHÌN (
Audiovisuals)
Sử dụng: học kiến thức mới, thu hút
sự chú ý của học viên
sự chú ý của học viên
Ưu điểm:
Chi phí thấp
Đào tạo được số lượng lớn một lúc
Cho phép quay lại được
Linh hoạt
Hạn chế:
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Hạn chế:
học viên thụ động
Phải cập nhật thường xuyên
Không đáp ứng nhu cầu của từng cá
nhân
14
Phương pháp đào tạo:
NGHIÊN CỨU ĐỘC LẬP (Independent Study)
dùng đề họckiếnthứcmới, đáp ứng yêu cầuvề
bằn
g
cấ
p
, đào t
ạ
o liên t
ụ
c
g
p
ạ
ụ
Ưu điểm:
Cho phép họcviêntheođuổichương trình theo tốc độ
tiếpthu
Tiếtkiệmthờigiancủangườidạy
Giảm chi phí phát triển nhân sự
Hạnchế:
Tốn kém cho việcxâydựng thư việntàiliệu
Tài
liệ
hải
điề
hỉ h
th
tì h
độ
ủ
h
iê
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Tài
liệ
up
hải
điề
uc
hỉ
n
h
th
eo
t
r
ì
n
h
độ
c
ủ
a
h
ọcv
iê
n
Hiệuquả phụ thuộcvàođộng cơ họcviên
Không áp dụng cho tấtcả các công việc
Phương pháp đào tạo:
ĐÀO TẠO TẠI CHỖ (OJT)
dùng để đào tạokỹ năng, đào tạonghề, thuyên
chuyển
công
việc
chuyển
công
việc
Ưu điểm:
Khả năng ứng dụng cao
Giảmchi phítrả cho giáo viên
Động cơ học viên cao vì liên quan đếncôngviệc
Hạnchế:
Phụ thuộckỹ năng và sự sẵnsàngcủahọcviên
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Chi phí có thể tăng do việcngừng sảnxuấtvàlỗi
Có thể bị gián đoạndo yêucầu công công việc
Lộnxộn
15
PHƯƠNG PHÁP ĐÀO TẠO: THỰC NGHIỆM
MÔ PHỎNG THIẾT BỊ
dùng để tái tạocácđiềukiệnthựctế; phát triển
kỹ
năng
thể
chất
và
nhận
thức
;
đào
tạo
nhóm
kỹ
năng
thể
chất
và
nhận
thức
;
đào
tạo
nhóm
Ưu điểm:
Hiệuquả họcvànăng ứng dụng cao
Thựchànhhầuhếtcácloạikỹ năng nghề nghiệp
Hạnchế:
Chi phí cao
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Đòi hỏi tính chính xác cao
Phương pháp đào tạo:
TRÒ CHƠI VÀ MÔ PHỎNG
dùng để đào tạokỹ năng ra quyết định,
kỹ năn
g
quảnlývàkỹ năn
g
nhân sự
Ưu điểm:
Tương tự các công việcphảithựchiện
Cung cấp thông tin phảnhồi
Tạoranhững thách thứcthựctế
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Hạnchế:
Cạnh tranh giữanhững ngườihọccao
Tốnkémthờigian
Hạnchế sự sáng tạo
16
Phương pháp đào tạo:
PHÂN TÍCH TÌNH HUỐNG
Phân tích một tình huống
mô tả công việc thực tế
mô tả công việc thực tế
Dùng để đào tạo kỹ năng:
Ra quyết định/giải quyết vấn
đề: xác định vấn đề tiềm
năng và đề xuất các giải pháp
Kỹ năng giao tiếp,
Mi h h ự đ d ủ á
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Mi
n
h h
oạ
s
ự đ
a
d
ạn
g
c
ủ
a
c
á
c
giải pháp
Vai trò của giảng viên:
hướng dẫn và thúc đẩy
Phương pháp đào tạo:
PHÂN TÍCH TÌNH HUỐNG
Ưu điểm:
Thực hành ra quyết định
Thực hành ra quyết định
Tài liệu đào tạo mang tính thực tế
Người học chủ động
Phát triển được kỹ năng giải quyết
vấn đề
Hạn chế:
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Hạn chế:
Tình huống phải cập nhật thường
xuyên
Học viên có thể thiếu nghiêm túc
17
Phương pháp đào tạo:
PHÂN VAI (ROLE PLAYER)
Giới thiệu một số vấn đề liên quan đến
tương tác giữa người với người
tương tác giữa người với người
Sử dụng để thay đổi thái độ, thực
hành kỹ năng, phân tích các vấn đề
quan hệ nhân sự
Các vấn đề cần đề cập trong việc đưa
ra phản hồi
Cách nào đúng?
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Cách nào đúng?
Các nào không đúng
Điều đó làm cho người khác cảm nhân thế
nào?
Nên giải quyết thế nào thì tốt hơn?
Phương pháp đào tạo:
PHÂN VAI (ROLE PLAYER)
Sử dụng: kỹ năng nhân sự, kỹ
năng bán hàng
Ư
ể
Ư
u đi
ể
m:
Tích luỹđượckinhnghiệmvới
các vai trò khác nhau
Phát triểnkỹ năng giảiquyếtvấn
đề
Sát vớithựctế
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
H
ạ
nchế:
Sự do dự ban đầucủahọcviên,
không tự tin
Ngườihọccóthể thiếunghiêm
túc
18
PHƯƠNG PHÁP ĐÀO TẠO: THỰC NGHIỆM
QUAN SÁT HÀNH VI
dùng để đào tạokỹ năng nhân sự, kỹ
ă
ậ
ứ
n
ă
n
g
nh
ậ
nth
ứ
c
Ưu điểm:
Cho phép thực hành
Cung cấp thông tin phảnhồi
Khả năng ghi nhớ tốt
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
H
ạ
nch
ế
:
Tốnkémthờigian
Chi phí có thể cao
CHUYỂN GIAO TRONG ĐÀO TẠO
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
TỪ PHÒNG HỌC SANG CÔNG VIỆC
19
Những lý do d
ẫ
ndếnsự thấtbại
trong đào tạo
Không học từ học liệu
Không hiểu những ứng dụng “thực tế”
Thiếu tự tin
Quên học liệu
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Đảm bảo những gì được đào tạo sẽ
được áp dụng vào công việc
Nội dung học phải phù hợp với công việc
Các kế hoạch hành động
Xây dựng chương trình thành nhiều giai
đoạn
Hỗ trợ thành tích
Các nguồn lực cho hậu đào tạo
Xây dựng môi trường làm việc hỗ trợ
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Xây dựng môi trường làm việc hỗ trợ
20
ĐÁNH GIÁ HiỆUQUẢ ĐÀO TẠO
Hiệuquảđào tạolàgì?
Hiệuquảđào tạo: Những lợiíchmà
công ty và ngườihọcnhận đượctừ
khóa đào tạo
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Đánh giá sau đào tạo
Đánh giá trước đào tạo: đánh giá đào
t
ạ
o đư
ợ
ctiếnhànhtron
g
q
uá trình thiết
ạ
ợ
g
q
kế chương trình
Có thể dẫn đếnthayđổinội dung
Có thể liên quan đếnmộtbàikiểmtrathử
Có thểđiềuchỉnh để đáp ứng nhu cầucủa
họcviên
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
40
©
SHRM 2009
21
Đánh giá hiệuquảđào tạo
Đánh giá sau đào tạo: Đánh giá sau
khi
triển
khai
chương
trình
đào
tạo
khi
triển
khai
chương
trình
đào
tạo
Sử dụng để xác định mức độ thay đổi
củahọc viên sau khi tham gia khóa
học
Đượcsử dụng để đolường lợiíchđầu
tư
à
đà
t
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
tư
v
à
o
đà
o
t
ạo
41
©
SHRM 2009
Quá trình đánh giá
Tiến hành phân tích nhu cầu
Xác định các kếtquảđầuracóthểđo
lườn
g
đượcvàk
ế
hoạch chuyển
g
iao
trong đào tạo
Xây dựng các tiêu chuẩn đầura
Lựachọnchiếnlược đánh giá
Lập
kế
hoạch
và
triển
khai
việc
đánh
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Lập
kế
hoạch
và
triển
khai
việc
đánh
giá
22
04 cấp độ đánh giá kết quả đào tạo
Cấp độ
Câu hỏi
Phương pháp đo
DN
hoặc đơn
Kiếnthứchoặckỹ năng củahọc
Học viên có thay đổi hành
vi trong công việc sau khi
được đào tạo? Họ có sử
dụng kiến thức và kỹ năng
đã học?
vị có trở nên tốt
hơn nhờ đào tạo?
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Người học có thích chương trình, giảng
viên, thiết bị GD không? Họ có thấy
chương trình này hữu ích không? Họ
có gợi ý gì để cải thiện?
viên đượccảithiện bao nhiêu
sau khi họcso vớitrướckhi
học?
Cấp độ đánh giá và giá trị
44
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Kirkpatrick, & Kirkpatrick,
2006
©
SHRM 2009
23
ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
THIẾT KẾ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Đánh giá sau đào tạo
đào tạo
đo lường
đào tạo
đo lường
Đánh giá trước và sau khi đào tạo
đo lường đào tạo đo lường
Thiết kế nhóm kiểm soát kết hợp đánh giá
sau
Nhóm 1: Đào tạo đo lường
Nhóm 2: Khôn
g
đào t
ạ
o đo lườn
g
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
g ạ
g
Thiết kế nhóm kiểm soát kết hợp đánh giá
trước và sau khi đào tạo
Nhóm 1: Đo lường Đào tạo
đo lường
Nhóm 2: Đo lường Không đào tạo
đo lường
Đ
Á
NH GI
Á
CHƯƠNG TR
Ì
NH Đ
À
O
TẠO
CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
Phả ứ ủ ười h
Phả
n
ứ
n
g
c
ủ
a
n
gười họ
c
dùng bảng hỏi/phiếu đánh giá
Kết quả học tập
thi viết, trắc nghiệm, thực hành
Thay đổi hành vi làm việc
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
đánh
g
iá thành tích cá nhân
Kết quả của tổ chức
đo lường năng suất, doanh số, mức độ vắng
mặt
24
ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
THIẾT KẾ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Đánh giá sau đào tạo
đào tạo
đo lường
đào tạo
đo lường
Đánh giá trước và sau khi đào tạo
đo lường đào tạo đo lường
Thiết kế nhóm kiểm soát kết hợp đánh giá
sau
Nhóm 1: Đào tạo đo lường
Nhóm 2: Khôn
g
đào t
ạ
o đo lườn
g
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
g ạ
g
Thiết kế nhóm kiểm soát kết hợp đánh giá
trước và sau khi đào tạo
Nhóm 1: Đo lường Đào tạo
đo lường
Nhóm 2: Đo lường Không đào tạo
đo lường
ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
PHÂN TÍCH CHI PHÍ & LỢI ÍCH ĐÀO TẠO
Chi phí:
Chi phí thực tế
-
Chi phí thực tế
-Chi phí học tập
-Chi phí đào tạo
-Chi phí cơ hội
Lợi ích:
-Các kỹ năng được cải thiện và bổ sung
Sự kh ế khí h độ iê hâ iê
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
-
Sự kh
uy
ế
n
khí
c
h độ
n
g
v
iê
n
n
hâ
n
v
iê
n
giảm sự giám sát, tăng năng suất, giảm tai nạn
25
PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ QUẢN TRỊ
Xây dựng chương trình lộ
trình
công
danh
trình
công
danh
Xác định thời gian và nội
dung củachương trình đào
tạo
Phương pháp đào tạo
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Xây dựng lộ trình công danh
Developing a Succession Planning Program
Gắn phát triển quản trị với lập kế hoạch
nhân sự
á áêầ ố ớ ả
X
á
c định c
á
c y
ê
u c
ầ
u đ
ố
i v
ớ
i qu
ả
n trị
viên
Đánh giá tiềm năng quản trị
Xác định lộ trình nghề nghiệp
Phát triển sơ đồ tha
y
th
ế
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
y