Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Slide Tiểu luận Bào chế và kiểm nghiệm thuốc thú y - Chuyên đề 9 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.18 KB, 42 trang )

Chuyên

đề 9: các

dạng thuốc

điều

chế

bằng

phơng

pháp

chiết

xuất

Giáo

viên

hớng

dẫn

: PGS.TS. lê

thị



ngọc

diệp

Sinh

viên

thực

hiện

: bùi

thị

minh

Trần

thị

phơng

Nguyễn

hữu

nam


Nguyễn

trờng

cửu

Phạm văn

hiếu

Nguyễn

hữu

cảnh



văn

mong
I. Đại cơng.

1. Định

nghĩa.

Chiếtxuấtl


quá

trình

dùng

dung dịch

thích

hợp

để

ho

tạn các

chất

tan có

trong

dợc

liệu, chủ

yếu


l

các

chất



tác

dụng

điều

trị, sau

đó tách

chúng

ra

khỏi

phần

không

tan của


dợc

liệu.

Phần

dung môi

đã

ho

tan các

chất

tan
đợc

gọi

l

dịch

chiết.

Phần

không


ta

của

dợc

liệu

đợc

gọi

l



dợc

liệu.
Các

chất



tác

dụng


diều

trị

trong

dợc

liệu

(ancaloid, glycoside,vitamin,tinh

du)

Các

chất

không



tác

dụng

điều

trị, các


chất

gây

khó

khăn

trong

quá

trình

bảo

quản

(
đờng

tinh

bột, pectin, chất

nhầy, nhựa) đợc

gọi

l


tạp chất.
2. Dợc

liệu

v

dung môi

để

điều

chế

dịch

chiết.

2.1.Dợc liệu.

-Dợc

liệu

thực

vật: lá, hoa, rễ


hạt, vỏ

-Dợc

liệu

động

vật: da, xơng, sừng, gạc

Để

đạt đợc

mục

đích

của

ho

tan chiết

xuất

cần

chúý đếnthnh


phần

phức

tạp của

dợc

liệu.
*

Mng

tế

bo: có

tính

chất

của

mng

thẩm

tích,



cho

dung môi

thêm

vobêntrongtếbov

cho

các

chất

tan phân

tử

nhỏ

đi qua, giữ

lại các

phân

tử

lớn


trong

tế

bo. Với

các

dợc

liệu



cấu

trúc

tế

bo

mỏng

nh

hoa, lá dung môi

dễ


thấm

vodợc

liệu

nên

quá

trình

chiết

xuất

xảyradễdng

hơn.
Với

các

dợc

liệu



cấu


trúc

mng

tế

borắn
chắc nh

hạt, thân, rễ, đợc

bao

bọc

bởi

chất

không

thấm

nớc

nh

nhựa, sáp


thì

khó

thấm

dung môi

nên

khó

chiết

xuất

hơn.


Mng

nguyên

sinh

chất

trong

tế


bo



tính

chất

bán

thấm

chỉ

cho

dung môi

đi vo

trong

tế

bo,
nên

khi


nguyên

liệu

còn

tơi

không

thể

chiết

xuất

các

chất

tan trong

tế

bo. Do vậy

khi

chiết


xuất

ngời

ta

thờng

sử

dụng

dợc

liệu

đã

sấy

khô.
C¸c chÊt
mμu
Tinh bét
Pectin,
chÊt nhÇy,
g«m
Tinh dÇu nhùa
,chÊt bÐo,
cån cao ®é

Vitamin
Tanin
Glycosyd
Ancaloid
C¸c chÊt chøa trong tÕ bμo
2.2.Dung môi.

Dung môi

cần

chọn

sao

cho



khả

năng

ho

tan tối

đa các

chất




tác

dụng

điều

trị

v

tối

thiểu

tạp chất

trong

dợc

liệu.

Yêu

cầu

chất


lợng

của

dung môi.
-Dễ thấmvodợc

liệu

(thờng

l

dung môi



độ

nhớt

thấp, sức

căng

bề

mặt


nhỏ).
-Ho

tan chọn

lọc

(ho

tan nhiều

hoạt chất, ít

tạp chất).
-

Trơ

về

mặt

hoá

học: không

lm

biến


đổi

hoạt
chất, không

gây

khó

khăn

trong

quá

trình

bảo

quản, không

bị

phân

huỷ

bởi

nhiệt


độ

cao.
-

Phải

bay hơi

đợc

khi

cần



đặc

dịch

chiết.

-

Không

lmthnhphẩmcómùivịđặc


biệt.

-

Không

gây

cháy

nổ.

-

Rẻ

tiền, dễ

kiếm.
Các

dung môi

hay dùng

để

chiết

xuất

Dung
môi
Ưu điểm Nhợc

điểm
Nớc -Dễ thấmvodợc

liệu
-



khả

năng

ho

tan muối,
ancaloid,một

số

glycoside,đờng, chất

nhy, pectin, chất

mu, các

acid

-

Rẻ

tiền, dễ

kiếm
-

Dịch

chiết



nhiều

tạp chất.
-Có

thể

gây

thuỷ

phân

một


số

hoạt chất

(glycoside, ancaloid).
-

Dễ phân

huỷ

một

số

hoạt chất

ít

đợc

lm

dung môi

cho

phơng

pháp


ngâm

nhỏ

giọt
Ethanol -Nhiệt

độ

sôi

thấp

nên

khi



đặc

hoạt
chất

ít

bị

phân


huỷ.
-



khả

năng

pha

loãng

với

nớc



bất

cứ

tỷ

lệ

no.
-


Nồng

độ ! 20% có khả năng bảo
quản, ngăn cản vi khuẩn, nấm mốc phát
trển.Không lmtrơng nở dợc liệu.
-



thể

loại tạp chất

do lm

đông

vón

chất

nhy,albumin, gôm

pectin
-

Rễ cháy, có

tác


dụng

dợc



riêng
Glycerin -Cóđộnhớtcaonên

thờngdùngphốihợp

với

nớc

v

ethanol
để

chiết

những

đợc

liệu




tanin
-

Chiết

xuất

đợc

ít

loại dựơc

liệu.
Dầu

thực

vật
-



khả

năng

ho


tan
tinh

dầu, chất

béo



trong

dợc

liệu.
-Do độ

nhớt

cao

nên

khó

thấm

vodợc

liệu.
-Khó


bảo

quản.
Ngoi

ra

các

dung môi

khác

nh: ether,
chloroform, acetone, benzene, dicloetan

ho

tan
đợc

nhiều

chất

nh

ancloid, nhựa, tinh


dầu. Các

dung môi

ny



tác

dụng

dợc



riêng

nên

phải

loại ra

khỏi

thnh

phẩm. Thờng


dùng

để

loại
tạp chất

hoặc

phân

lập

hoạt chất

dới

dạng tinh

khiết.
3.B¶n chÊt

cña

qu¸

tr×nh

chiÕt


xuÊt.

Qu¸

tr×nh

chiÕt

xuÊt

ho¹t chÊt

trong

d−îc

liÖub»ngdung m«ilμ

qu¸

tr×nh

di

chuyÓn

vËt

chÊt


trong



hai

pha

r¾n –

láng, trong

®ã dung
m«i



pha

láng

cßn

d−îc

liÖu



pha


r¾n. V×





mÆt

cña

mμng



bμo, mμng

nguyªn

sinh

chÊt,
cho

nªn

x¶y

ra


c¸c

qu¸

tr×nh

sau:
-

Th©m

nhËp

dung m«

vμod−îc

liÖu.

-Hoμ

tan c¸c

chÊt

trong

d−îc

liÖu.

KhuÕch

t¸n

ph©n

tö.
-KhuÕch

t¸n

c¸c

chÊt

tan.
KhuÕch

t¸n

®èi

l−u.
Các

giai

đoạn của

quá


trình

chiết

xuất.
Quá

trình

chiết

xuất

đợc

chia

lm3 giai

đoạn:

*

Giai

đoạn 1: Khuếch

tán


nội

bao

gồm

các

hiện

tợng

chuyển

chất

ra

lớp

dịch

chiết



mặt

ngoi


dợc

liệu, chủ

yếu

l

quá

trình

khuếch

tán

qua các

lỗ

xốp

mng

tế

bov

sự


khuếch

tán

phân

tử.
*

Giai

đoạn 2:

Khuếch

tán

các

chất

từ

bề

mặt

dợc

liệu


đến

các

lớp

tiếp

theo

xa

hơn, chử

yếu

l

khuếch

tán

phân

tử

nếu

điều


kiện

thuỷ

đông

của

dịch

chất

không

lớn.
*

Giai

đoạn 3: khuếch

tán

đối

lu

chuyển


chất

theo

dòng

chuyển

động

của

dịch

chiết.
4. Các

phơngphápchiếtxuấtthờng

dùng

trong

kỹ

thuật

bochế.

*Phơng


pháp

ngâm.

Ngâm

l

phơng

pháp

dùng

dợc

liệu

đã

chia

nhỏ

tới

độ

mịn


thích

hợp, tiếp

xúc

với

dung
môi

trong

thời

gian

nhất

định

sau

đó gạn, ép,
lắng lọc

thu

lấy


dịch

chiết.

Phơng

pháp

ngâm

đợc

tiến

hnh

một

lần

với

tonbộlợng

dung môi

hoặc

ngâm


phân

đoạn.
Tuỳ

theo

nhiệt

độ

chiết

xuất

ngâm

đợc

chia

thnh

các

phơng

pháp:


_ Ngâm

lạnh

_ Hầm

_ Hãm

_ Sắc
* Phơng

pháp

ngâm

nhỏ

giọt.
Ngâm

nhỏ

giọt

l

phơng

pháp


chiết

xuất

hoạt chất

bằng

cách

cho

dung môi

chảy

rất

chậm

qua khối

dợc

liệu

đựng

trong


dụng

cụ

bình

ngâm

kiệt

.Trong

quá

trình

chiết

xuất

không

khuấy

trộn.
Nguyên

tắc của

phơng


pháp

ngấm

kiệt

l

dợc

liệu

luôn

tiếp

xúc

với

dung môi

mới

, luôn

tạo
sự


chên

lệch

nồng

độ

hoạt chất

cao

do đó có

thể

chiết

kiệt

hoạt chất.

Kỹ

thuật

ngấm

nhỏ


giọt

bao

gồm

các

giai

đoạn:
_ Chuẩn

bị

dợc

liệu:
Dợc

liệu



độ

ẩm

không


quá

5%, đợc

phân

chia



mức

độ

thích

hợp,
_ Lmẩmdợc

liệu:
_ Cho dợc

liệu

vo

bình

ngấm


kiệt:
_ Đổ

dung môi

vobìnhv

ngâm

lạnh:
_ Rút

dịch

chiết
*Cácphơng

pháp

ngấm

kiệt

cải

tiến.

1. Ngâm

kiệt


phân

đoạn

(tái

ngâm

kiệt)
Nguyên

tắc:

Dợc

liệu

đợc

chia

thnh

nhiều

phần

đem


chiết

đặc

thu

đợc

lúc

đầu

của

mỗi

lần

chiết

đợc

để

riêng, dịch

chiết

loãng


của

dợc

liệu

trớc

đợc

lm

dung môi

chiết

phần

dợc

liệu

mới

tiếp

sau.
500
300 200
500

300
200
1000
H×nh

4.2. S¬

®å

ngÊm

kiÖt

ph©n

®o¹n
2. Ngâm

kiệt



tác

động

của

áp suất:
Ngâm


kiệt

với

áp suất

cao

l

dùng

áp lực

của

khí

nén

để

đẩy

dung môi

đi qua dợc

liệu


chứa

trong

các

bình

ngâm

kiệt

hình

trụ

di, kích

thớc

nhỏ.

Ngâm

kiệt

với

áp suất


giảm: l

dung môi

đi
qua khối

dợc

liệu

nhờ

lực

hút

của

máy

hút

chân

không.

Hai


phơng

pháp

ny

cho

phép

chiết

kiệt

đợc

hoạt chất

v

thu

đợc

dịch

chiết

đậm


đặc.
H×nh

4.3.a: Ng©m

kiÖt

¸p suÊt

cao

H×nh4.3bNg©m kiÖt

¸p suÊt

gi¶m
KhÝ nÐn
Dung m«i
DÞch chiÕt
du¬c liÖu
m¸y hót
dÞch chiÕt
dung m«i
3.Chiết xuất

ngợc

dòng.

Nguyên


tắc:Dợc liệu

lần

lợt

đợc

chiết

xuất

bằng

những

dịch

chiết



nồng

độ

hoạt chất

giảm


dần, dợc

liệu

còn

ít

hoạt chất

nhất

đợc

chiết

xuất

bằng

dung môi

mới.

Dung môi

lần

lợt


chiết

xuất

những

dợc

liệu



nồng

độ

hoạt chất

tăng

dần, dịch

chiết

thu

đợc

đậm


đặc.

Chiếtxuấtngợc

dòng

đợc

tiến

hnh

trong

một

hệ

thống

thiết

bị

không

liên

tục


hoặc

liên

tục
+ Chiết

xuất

ngợc

dòng

không

liên

tục:

Bố

trí

một

số

bình


cần

thiết

bằng

số

lần

chiết

cộng

thêm

số

bình

dự

trữ

để

cho

dợc


liệu

mới

Ví dụ

chiết

xuất

dợc

liệu

4 lần

thì

sẽ

dùng

5 bình.

-

Một

bình


dự

trữ( I)
-

Một

bình

đã

chiết

xuất

lần

thứ

nhất

(II)
-

Một

bình

đã


chiết

xuát

lần

thứ

hai

(III)
-

Một

bình

đã

chiết

xuất

lần

thứ

ba

(IV)

-

Một

bình

đã

chiết

xuất

lần

thứ

bốn

(V)
H×nh 4.4. S¬ ®å chiÕt suÊt nguîc dßng
DÞch chiÕt
DM
DÞch chiÕt
DM
DÞch chiÕt
DM
DÞch chiÕt
DÞch chiÕt
DM
Dung m«i (DM)

C
b
a
V
IV
III
II
I
V
IV
III
II
I
V
IV
III
II
I
V
IV
IIIII
I
VIII IVIII
+ Chiết

xuát

ngợc

dòng


liên

tục.

Dợc

liệu

di

chuyển

từ

phía

đầu

đến

phía

cuối

thiết

bị

trong


những

bộ

phận

hình

lòng

máng

hoặc

hình

trụ

một

cách

từ

từ

nhờ

các


bộ

phận

vận

chuyển

khác

nhau.

Dung môi

đợc

đa vo

phía

cuối

thiết

bị

v

đi ngợc


dòng

với

dợc

liệu. Nhờ

tiếp

xúc

với

dợc

liệu



hoạt chất

cao



đầu

thiết


bị

nên

dịch

chiết

thu

đợc

đậm

đặc.
5. Các

yếu

tố

ảnh

hởng

đến

hiệu


suất

v

tốc

độ

chiết

xuất.

-Độmịncủadợc

liệu

-Tỷlệdợc

liệu

v

dung môi.

-PH.

-

Chênh


lệch

nồng

độ

v

điều

kiện

thuỷ

động.

-

Nhiệt

độ.
-

Thời

gian

chiết

xuất.

-Chấtđiệnhoạt.
6. Các

giai

đoạn sau

khi

chiết

xuất.
-ép

bã.
-Lắngv

lm

trong

dịch

chiết.

×