Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

giáo án ngữ văn lớp 6 học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.67 KB, 94 trang )

Giáo án: Ngữ văn 6 Năm học:2007-2008
Ngày tháng năm20067
Tu n 19 - B i 18 .
Ti t 73,74
V n b n : B i h c ng i u tiờn
( Trớch D Mốn phiờu l u kớ - Tụ Ho i)
A - M c tiờu c n t :
1, Hi u c n i dung, ý ngh a c a b i h c ng i u tiờn, i v i D Mốn trong b i
v n, nh ng c s c trong ngh thu t miờu t , k truy n v s d ng t ng .
2, N m v ng m c ghi nh (sgk)
3, Tớch h p v i phõn mụn Ting Vi t m t s khỏi ni m: Nhõn hoỏ, so sỏnh, c u t o v tỏc
d ng c a cõu lu n, cõu t , cõu k , v i phõn mụn t p l m v n k n ng ch n ngụi k th
nh t, tỡm hi u chung v v n miờu t .
4,Rốn cỏc k n ng c truy n ng thoi, c l i i tho i, c l i i tho i phự h p v i
tớnh cỏch cỏc nhõn v t, t v t.
B - Chuẩn bị : Chân dung nhà văn Tô Hoài, Tác phẩm " Dế Mèn phiêu lu kí " ,tranh minh hoạ cho
bài học, bảng phụ.
C- Tíên trình lên lớp:
I.ổn định tổ chức:
II.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra v so n c a h c sinh.
III. Giới thiệu bài mới: Cho h c sinh xem chõn dung Tụ Ho i ,cu n D Mốn phiờu l u kớ
(1941) ó ang c h àng tri u ng i c m i l a tu i yờu thớch, n m c cỏc b n nh
g i ụng l D Mốn. Nh ng D Mốn l ai? Chõn dung v tớnh n t nhõn v t c ỏo nh thế
nào, "b i h c đờng i u tiờn" m anh ta n m tr i ra sao ? b i h c hụm nay chúng ta sẽ
cùng tìm hiểu.
III. Các hoạt động dạy học:
Ho t ng c a h c sinh
(D i s h ng d n c a giỏo viờn)
N i dung b i h c
Ho t ng 1 :
H ng d n tỡm hi u tỏc gi , tỏc


ph m
Em hóy c chỳ thớch sgk, cho bi t: Em
hi u gỡ v Tụ Ho i ?
HS trình bày
GV nhận xét, bốung
- GV giới thiệu thêm v s nghip sáng
tỏc v n ch ng c a ụng .
? Em hóy nờu s hi u bi t c a em v
tỏc ph m.
I. Tìm hiểu chung:
1, Tỏc gi Tụ Ho i
- Tờn th t l Nguy n Sen (1920) quờ l ng
Ngh a ụ ph Ho i c, H ụng nay thu c
qu n C u Gi y H N i
- Bỳt danh : Tụ Ho i => k ni m v ghi nh quờ
h ng : Sụng Tụ L ch, huy n Ho i c.
* S nghi p v n ch ng : Tỏc ph m" D Mốn
phiờu l u kớ ", "Vừ s b ng a" => vi t
nhi u chuy n cho thi u nhi v cỏc t i v
mi n nỳi, H N i : V chng APh, Min
Tây, Ngi ven th nh, Cát b i chân ai, Chiu
chiu.
+ L nh v n hi n i VN cú s l ng tỏc
ph m nhi u nh t : h n 150 cu n
2, Truy n D Mốn phiờu l u kớ
+ L tỏc ph m n i tiếng u tiờn c a Tụ Ho i
+ c sỏng tỏc n m 21 tu i
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Thuỷ Trờng THCS Đông Khê
1
Giáo án: Ngữ văn 6 Năm học:2007-2008

? Em hãy nêu vị trí của đoạn trích
GV h ng d n h c sinh cỏch c
D Mốn t t chõn dung mỡnh : Gi ng
h o h ng, kiờu hónh;chỳ ý gi ng i
tho i :
-Mốn : Tr nh th ng, khú ch u
- Cho t : Y u t, rờn r ỉ
- Ch C c : ỏo , t c gi n
+ D Mốn h i h n, sõu l ng
Gv h/s nh n xột cỏch c
GV cho HS giải thích một số chú thích
? Tỡm m t s t ng ngh a v i t :
trịch thợng
? Theo em văn bản chia làm mấy phần.
Nội dung của từng phần.
? Truy n c k b ng l i c a nhõn
v t n o ? Tỏc d ng c a nú ?
? Th loi vn ch yu của tác phẩm
này là gì
Hoạt động2: Hớng dẫn HS tìm hiểu chi
tiết

? Hóy nờu cỏc chi ti t miờu t ngo i
hỡnh v h nh ng c a D Mốn
+ Th lo i l kớ nh ng th c ch t l truy n, 1
ti u th uyết ng tho i
+ Ngh thu t : T ng t ng v nhõn hoỏ, tỏc
ph m c cỏc l a tu i trong v ngo i n c
yờu thớch .
3 o n trớch B i h c đờng đời đầu tiờn

trớch t ch ng 1 c a truy n
a c văn bản:
* K túm t t : L 1 ch ng D thanh niờn cu ng
trỏng. D Mốn r t t h o v i ki u cỏch con nh
vừ c a mỡnh. Anh ta c kh a v i t t c m i
ng i hàng xúm
Mốn r t kinh mi t m i ng i b n gần hang,
g i anh ta l D Cho t b i anh ta r t m y u.
Mốn ó trêu tr c ch C c r i l i v o hang sõu.
Ch C c t ng Cho t chờu mỡnh nờn ó m
anh ta tr ng th ng. Tr c lỳc ch t Cho t
khuyờn Mốn nờn ch a thúi hung h ng v l m gỡ
c ng ph i bi t suy ngh . ú l b i h c ng
i u tiờn c a chỳ
b. Chú thích:
- Hủn hoẳn, vũ, hùng dũng, trịch thợng .
c. Bố cục:2 phần
- o n 1 : D Mốn t t chõn dung mỡnh
- o n 2 : + Trờu ch C c
+ D Mốn h i h n
* Truy n c k b ng l i c a D Mốn
- Ngụi k th nh t => l m t ng tỏc d ng c a
bi n phỏp nhõn hoỏ => cõu truy n th nờn th ân
m t, g n gũi ỏng tin c y v i ng i c
d, Thể loại : Truyện đồng thoại
II, Tìm hiểu chi tiết:
1, B c chõn dung t ho c a D Mốn :
* Ngoại hình:
+ Càng : m m búng
+ Vu t : C ng, nh n ho t

+ p : Ph nh ph ch
+ Cỏnh : ỏo d i ch m uụi
+ u to : N i t ng t ng
+ R ng : en nhỏnh, nhai ngoàm ngo p
+ Rõu : D i, u n cong
* H nh ng :
+ Đạp phanh phách
+Nhai ngoàm ngoạp
+ i ng oai v , l m i u, nhỳn chõn rung
rõu.
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Thuỷ Trờng THCS Đông Khê
2
Giáo án: Ngữ văn 6 Năm học:2007-2008
? Em có nhận xét gì về cách dùng từ của
tác giả khi tả Dé Mèn
? Cách dùng từ nh vậy có tác dụng gì
? Em có nhận xét gì về tính cách của Dế
Mèn
? Nh n xột v trỡnh t v cỏch miờu t
trong o n v n.
? Cỏch miờu t nh v y cú tỏc d ng gỡ
H/S th o lu n v nột p v ch a p
trong hỡnh dỏng v tớnh cách c a D
Mốn.
Gv ti u k t : õy l m t o n v n r t
c ỏo, c s c v nghệ thuật t
v t ,b ng cỏch nhõn hoỏ, dựng nhi u
tớnh t , ng t , t lỏy, so sỏnh r t
ch n l c, chớnh xỏc, Tụ Ho i ó cho
D Mốn t ho b c chõn dung c a

mỡnh vụ cựng s ng ng, phự h p v i
th c t , hớnh dỏng, t p tớnh c a lo i
d , c ng nh m t s thanh thi u niờn
v nhi u th i. D Mốn c ng trỏng,
kho m nh, kiờu c ng, h m hĩnh m
khụng t bi t . Đi m ỏng khen c ng
nh i m ỏng chờ trỏch c a ch ng D
m i l n n y l ú.
? Nh n xột v thỏi trờn c a Mốn i
v i Cho t (l i l , cỏch x ng hụ, gi ng
i u )
? Nờu di n bi n tõm lý v thỏi c a
Mốn trong vi c tr êu tr c ch Cốc d n
n cỏi ch t c a Cho t
? Em cú nh n xột gỡ v ngh thu t miờu
t c s d ng o n truy n n y?
? B i h c u tiờn m Mốn ph i ch u
+ T n l m, c kh a v i t t c m i ng i trong
xúm
+ Quỏt C o C o, ỏ gh o anh G ng Vú
->Sử dụng nhiều động từ, tính từ.
-Tạo nên sự khoẻ mạnh cờng tráng của Dế Mèn.
*Tính cách:
- Yêu đời, tự tin
- Kiêu căng tự phụ, không coi ai ra gì, hợm hĩnh,
thích ra oai với kẻ yếu.
->Miêu tả từng bộ phận cơ thể gắn liền với miêu
tả hình dáng với hành động của Dế Mèn
=> Mèn là một chàng dế thanh niên cờng tráng
đẹp khoẻ và hấp dẫn nhng tính cách quỏ kiờu

c ng, h m h nh, ỏng b c mỡnh
* Nột p trong hỡnh dỏng : Kho m nh, c ng
trỏng, y s c s ng thanh niờn th hi n trong
t ng b ph n c a c th , dỏng i, hoạt ộng
p trong tớnh n t : yờu i t tin.
* Nột ch a p trong tớnh n t c a Mốn : Kiờu
c ng, t ph , khụng coi ai ra gỡ, h m h nh, thớch
ra oai v i k y u
2, V b i h c ng i u tiờn
- i v i Cho t : cú thỏi coi th ng, t n
nh n: tụi b o ch núi s ng mi ng, h ch r ng
khinh kh nh, m ng, khụng chỳt b n tõm .
- Ngh ch ranh, ngh m u trêu ch C c
- H h vỡ trũ ựa tai quỏi c a mỡnh
+ Chui t t v o hang, n m kh nh, b ng ngh thỳ
v
- S hói khi nghe ti ng ch C c m D Cho t :
khi p n m im thin thớt
- H t ho ng, lo s , b t ng vỡ cỏi ch t v l i
khuyờn c a Cho t
- n h n, sỏm h i chõn th nh, ng l ng 1 giờ
lõu tr c m Cho t, ngh v b i h c ng
i u tiờn ph i tr giỏ
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Thuỷ Trờng THCS Đông Khê
3
Giáo án: Ngữ văn 6 Năm học:2007-2008
h u qu l gỡ ?
? í ngh a của b i h c n y
? Cõu cu i cựng c a o n trớch cú gỡ
c s c? (cõu v n v a thu t l i s vi c,

v a g i tõm tr ng mang ý ngh a suy
ng m sõu s c)
Ho t ng 3 : H ng d n t ng k t
? Em hãy nhận xét nét đặc sắc về nghệ
thuật và nội dung.
HS đọc ghi nhớ
Ho t ng 4 : H ng d n luy n t p
=> Tõm lý c a Mốn c miờu t r t tinh t
h p lý.
* B i h c : Tỏc h i c a tớnh ngh ch ranh, Mốn
ó gõy nờn cỏi ch t ỏng th ngc a Cho t :
H i h n thỡ ó quỏ mu n
- Bài h c c a s ngu su n c a tớnh kiờu ng o
ó d n n t i ỏc.
- T i l i c a Mốn r t ỏng phờ phỏn, Nh ng dự
sao Mốn c ng ó nh n ra v h i h n chõn
th nh.
III. T ng k t :
1, N i dung :
- Vẻ đẹp của Dế Mèn.
- Sự ân hận của Dế Mèn và bài học ghi nhớ
2, Ngh thu t :
- Nghệ thuệt miêu tả loài vật.
- Cách kể chuyện theo ngôi thứ nhất.
- Ngôn ngữ chính xác.
- Th lo i truy n ng tho i r t phự h p v i
l a tu i thi u nhi .
IV. Luy n t p :
1, Vi t o n v n ng n núi v c m nh n c a em
qua nhõn v t D Cho t v cõu núi cu i i, cỏi

ch t th m th ng c a y.
Hoạt động 5: Hớng dẫn luyện tập ở nhà
- Cảm nhận của em về tâm trạng của Dế mèn khi đứng ttrớc nấm mộ Dế Choắt.
- Chuẩn bị bài mới: Phó từ.
Ngày tháng năm 2007
Ti t 75 : Phú t
A. M c tiờu c n t:
1, Giỳp h c sinh :
- N m c khỏi ni m phú t :
- Hi u v nh c cỏc lo i ý ngh a chớnh c a phú t
- Bi t t cõu cú ch a phú t th hi n cỏc ý ngh a khỏc nhau.
2, Tớch h p v i ph n v n c a v n b n B i h c u tiờn v i t p l m v n quan sỏt,
t ng t ng, so sỏnh, nh n xột trong v n miờu t
3, K n ng:
- Phõn bi t tỏc d ng c a phú t trong c m t , trong cõu
- Cú ý th c v n d ng phú t trong núi v vi t
B. Chuẩn bị: Bảng phụ
C. Thi t k b i d y h c
Ho t ng c a h c sinh
(D i s h ng d n c a g/v)
N i dung b i h c
(K t qu cỏc ho t ng c a h/s)
Ho t ng 1: I. Phú t l gỡ .
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Thuỷ Trờng THCS Đông Khê
4
Giáo án: Ngữ văn 6 Năm học:2007-2008
Hỡnh th nh khỏi ni m phú t
GV treo bảng phụ có ghi VD Sgk
H/S ọc Vd và trả lời câu hỏi
? Cỏc t : ó, c ng, v n, ch a, th t,

c, r t , ra b sung ý ngh a cho
nh ng t n o?
? Những t c b xung ý ngh a thu c
t loại n o?
? Từ sự phân tích ví dụ trên em hãy cho
biết phú t l gỡ ?
H/s ọc ghi nh 1 sgk.
HS là bài tập nhanh
a, Ai i chua ngọt ó t ng
Non xanh n c b c xin ng quờn
nhau
b, Th r i D Cho t t t th . Tụi
th ng l m. V a th ng v a n n n
t i mỡnh. Giỏ nh tụi khụng chờu ch
C c thỡ Cho t õu t i gỡ
Ho t ng 2 :
Phõn lo i phú t .
Gv treo bảng phụ có ghi Vd mục II,H/s
c và trả lời câu hỏi
? Nh ng phú t n o i kốm v i cỏc t :
Chóng ,trêu,, trụng th y, loay hoay?
G/v : L u ý: trong ti ng vi t, 1 t cú th
c 1 ho c nhi u t khỏc b ngh a cho
nú.
H/s th ng kờ cỏc phú t tỡm c m c
, I, II .
Phõn lo i chỳng theo ý ngh a ch th i gian
(G/v treo b ng: cỏc lo i phú t )
Nhỡn v o b ng phõn lo i, hóy cho bi t
phú t g m m y lo i

í ngh a cỏc lo i phú t ?
Ho t ng 3 H ng d n luy n t p
Bài tập 1 : GV cho Hs làm theo nhóm với
trò chơi tiếp sức : Thi tìm hiểu ý nghĩa của
các phó từ trong 5 phút ,đội nào xong trớc
đội ấy thắng
Sau đó lớp nhận xét, Gv bổ xung và kết
luận
1, Vớ d :

B sung ý ngh a cho cỏc t :
- i, ra, th y, l i l c, soi g ng, a nhỡn, to,
b ng.
- ng t : i, ra, th y, soi
- Tớnh t : L i l c, a, to, b ng
2 , Ghi nh : Phó từ là những từ chuyên đi kèm
động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ,
tính từ.
II. Cỏc lo i phú t
1, B i t p:
* Cỏc phú t : l m, ng, khụng, ó, ang.
Vớ d : ng quờn nhau = ng quờn + quờn
nhau,
L n nhanh = L n nhanh + l n quỏ
H/s l p b ng phõn lo i phú t
2, Ghi nh :
H/s c, nờu nh ng khỏi ni m c n nh m c
ghi nh trang 14.

III. Luy n t p :

B i 1 :
a, Phú t :
- ó : ch quan h th i gian
- Khụng : Ch s ph nh
- Cũn : Ch s ti p di n t ng t
- ó : phú t ch th i gian
- u : Ch s ti p di n
- ng, s p : Ch th i gian
- L i : Phú t ch s ti p di n
- Ra : Ch k t qu , h ng.
- C ng, S p : Ch s ti p di n, th i gian
- ó : ch th i gian
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Thuỷ Trờng THCS Đông Khê
5
Giáo án: Ngữ văn 6 Năm học:2007-2008
- C ng : Ti p di n
- S p : Th i gian
b, Trong cõu cú phú t : ó ch th i gian.
c : Ch k t qu
B i t p 2 : G/v h ng d n h/s vi t o n v n :
- N i dung : Thu t l i vi c Mốn trêu ch C c d n n cỏi ch t bi th m c a D Cho t.
- d i : T 3 5 cõu
- K n ng : Cú dùng m t phú t , gi i thớch lý do dùng phú t y
B i t p 3 : Vi t chớnh t phõn bi t ph õm u ng, kh.
Hoạt động 4 : Hớng dẫn học ở nhà:
- Hoàn thành các bài tập còn lại
- Viết đoạn văn tả cảnh mùa xuân trong đó có sử dụng phó từ. Nói rõ tác dụng của việc dùng phó
từ trong đoạn văn.
Ngày tháng năm2006
Ti t 76 .T p l m v n :

Tỡm hi u chung v v n miờu t
A. Mục tiêu c n t:
1, Giỳp h/s n m v ng nh ng hi u bi t chung nh t v v n miờu t . (Th n o l v n miờu t ?
Trong tỡnh hu ng n o thỡ dung v n miờu t )
2, Nh n di n o n, b i v n miờu t .
B. Chuẩn bị : Đoạn văn mẫu , Bảng phụ
C.Thi t k b i day h c :
I. ổn định tổ chức:
II.Gi i thi u b i .
ti u h c em ó h c v v n miờu t . Cỏc em ó vi t 1 b i v n miờu t : Ng i, v t,
phong c nh thiờn nhiờn V y em n o cú th nh trỡnh b y th n o l v n miờu t .
H/s tr l i => Gv nh n xột.
III. Các hoạt động dạy học:
Ho t ng c a GV và h c sinh N i dung b i h c
Ho t ng 1 : Hỡnh th nh khỏi
ni mv v n miờu t .
Gv treo bảng phụ 3 tỡnh hu ng trong sgk
lờn b ng => H/s c.
? tỡnh hu ng n o c n th hi n v n
miờu t ? vỡ sao?
? Em nh n xột gỡ v vi c s d ng v n
miờu t trong cu c s ng.
H/s ch ra 2 o n v n t D Mốn, D
Cho t r t sinh ng.
I . Th n o l v n miờu t ?
1, B i t p .
* C 3 tỡnh hu ng u c n s d ng v n miờu t
vỡ c n c v o ho n c nh v m c ớch giỏn ti p.
=> Rừ ràng vi c s d ng v n miờu t õy l
r t c n thi t

* o n v n t :
- D Mốn : B i tụi vu t rõu
- D Cho t : Cỏi anh ch ng
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Thuỷ Trờng THCS Đông Khê
6
Giáo án: Ngữ văn 6 Năm học:2007-2008
? Hai o n v n cú giỳp em hỡnh dung
c c i m gì n i b t c a 2 chỳ
D ?
? N i dung chi ti t v hỡnh nh n o ó
giỳp em hỡnh dung c i u ú?
? Qua ú em hi u th n o l v n miờu
t ? Tỏc d ng ?
? Mu n l m m t b i miờu t cho t t ta
ph i l m nh th n o?
Ho t ng 2 :
H ng d n luy n t p :
? Hóy nờu m t s tỡnh hu ng t ng t
nh sgk, em ph i dựng v n miờu t .
H/s c cỏc o n th vn ở bài tập 1
HS làm bài tập theo nhóm
? m i o n miờu t trờn ó tỏi hi n
l i i u gỡ
? Ch ra nh ng c i m n i b t c a
s v t, con ng i, quang c nh ó c
miờu t trong cỏc o n v n, th trờn.
? N u ph i vi t m t b i v n miờu t
c nh mựa ụng n quờ h ng em
nờu lờn nh ng c i m n i b t n o
Ho t ng 3 :

H ng dẫn l m b i t p nh
GV hớng dẫn HS chuẩn bị bài mới:
- Đọc và tìm hiểu văn bản'' Sông nớc Cà
Mau''
=> Hỡnh dung c c i m c u 2 chỳ D r t
d d ng :
+ D Mốn : C ng, chõn r ng sõu, nh ng ng
tỏc ra oai, khoe s c kho .
+ D Cho t : Dỏng ng i g y gũ, lờu nghờu =>
So sỏnh; tớnh t
2, Ghi nh : sgk
I I. Luy n t p:
B i 1 :
VD: Trờn ng i h c v em b ỏnh r i m t
chi c c p ng sỏch v v dùng h c t p.
Em quay l i tỡm khụng th y, nh nh cỏc chỳ
cụng an tỡm giỳp. Cỏc chỳ h i em v m u s c,
hỡnh dỏng chi c c p
B i t p 1 :
- o n 1 : Chõn dung chỳ D mốn c nhõn
hoỏ: Kho , p, tr trung.
- o n 2 : Hỡnh nh chỳ L m g y, nhanh, vui,
ho t bỏt, nhớ nh nh.
- o n 3 : C nh h ao, b bói sau tr n m a l n.
Th gi i lo i v t n o, nỏo ng ki m n.
B i 2 :
nh h ng : S thay i c a tr i mõy, cõy c ,
m t t, v n giú,m a, khụng khớ, con ng i.
III.H ng d n l m b i t p nh .
1, H c sinh c k Lỏ r ng (Kh i H ng)

- C nh lỏ r ng mựa ụng c miờu t k l ng
ntn ?
- Nh ng bi n phỏp k thu t n o c s d ng
r t th nh cụng õy.
- C m nh n c a em v o n v n y.
2, Khi c n hỡnh dung l i khuụn m t ng i m
ỏng yờu, em s chỳ ý n nh ng c i m n i
b t n o ?
- G i ý : Nhỡn chung khuụn m t
ụi m t, ỏnh nhỡn+ Mỏi túc+ V ng trỏn, n p
nh n.

Ngày tháng năm2006
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Thuỷ Trờng THCS Đông Khê
7
Giáo án: Ngữ văn 6 Năm học:2007-2008
Tu n 20 :B i 19
Ti t 77,78 - V n b n :
Sụng n c C Mau
o n Gi i
A. Mục tiêu c n t :
1, C m nh n s phong phỳ v c ỏo c a thiờn nhiờn s ông n c vựng C Mau
N m c ngh thu t t c nh s ông n c của tỏc gi
2, Tớch h p v i Ti ng Vi t ph n So sỏnh
3, Tớch h p v i T p l m v n vi c ụn luy n k n ng quan sỏt t ng t ng, l iên t ng,
so sỏnh, nh n xột trong v n miờu t .
4, C ng c th êm v ki u b i t c nh thiờn nhiờn.
B. Chuẩn bị : Đọc các tài liệu có liên quan, chân dung nhà văn ĐoànGiỏi,
tác phẩm " Đất rừng phơng Nam"
C - Thi t k b i d y h c :

I . ổ n định tổ chức:
II.Ki m tra b i c (hỡnh th c v n ỏp)
1, Vi c ch n ngụi k trong b i D Mốn phiờu l u kớ cú tỏc d ng gỡ trong vi c th
hi n ch .
2, B i h c ng i u tiờn c a D Mốn l gỡ ?
- Em cú suy ngh gỡ v cõu núi cu i cựng c a D Cho t.
III.Gi i thi u b i :
- Gi i thi u chõn dung nh v n o n Gi i v tỏc ph m t r ng Ph ng Nam
IV. Các hoạt động dạy học:
Ho t ng c a h c sinh
(D i s h ng d n c a giỏo viờn)
N i dung b i h c
(K t qu cỏc ho t ng)
Ho t ng 1 :
H ng d n c v tỡm hiểu chung văn
bản
? Em hãy nêu một vài nét về tác giả '' Đoàn
Giỏi''
? Em hãy nêu hiểu biết của em về ''đất rừng
phơng Nam''
? Em hãy nêu vị trí của đoạn trích '' Sông n-
ớc Cà Mau''
- Gv n u yờu c u c, gv c m u
- H/s c, nh n xột
H/s c k chỳ thớch? nh n xột ngụi k , so
sỏnh ngụi k c a b i tr c ,tỏc d ng c a
ngôi kể n y.
H/s nh n xột th lo i v b c c miờu t
c a o n trớch
I. Tìm hiểu chung

1, Tỏc gi :
- o n Gi i (1925 - 1989) quờ t nh Ti n
Giang.
- t i : Vi t v cu c s ng thiờn nhiờn, con
ng i nam B
2, Tỏc ph m
- t r ng Ph ng Nam c a o n Gi i vi t
1957 l 1 tỏc ph m n i ti ng vi t v thiờn
nhiờn, con ng i vựng t y.
- o n trớch Sụng n c C Mau trớch t
ch ng 18 c a t r ng Ph ng Nam
3. c - hi u t ng , b c c .
a, c :
b, Chỳ thớch :
c, Th lo i:
- T c nh thiờn nhiờn v i thuy t minh gi i
thi u c nh quan 1 vựng t n c
d. B c c : 4 o n.
+ C nh bao quỏt vựng Sụng n c C Mau
+ C nh kờnh r ch sụng ngũi
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Thuỷ Trờng THCS Đông Khê
8
Giáo án: Ngữ văn 6 Năm học:2007-2008
? Đoạn trích có bố cục mấy phần. Nêu nội
dung của từng phần.
? Đoạn trích đề cập đến vấn đề gì
Ho t ng 2 :
H ng d n đọc - hiểu văn bản
- Tác giả đã miêu tả theo trình tự nào ( Tả
khái quát -> tả cụ thể , tả chung - > tả riêng )

? C nh C Mau c miờu t õy cú n
t ng n i b t gỡ ?
? Qua nh ng giỏc quan n o .
? Nh ng t ng , hỡnh nh n o l m n i rừ
m u s c riờng bi t c a vựng t y.
? Em có nhận xét gì về cảnh thiên nhiên ở
đây
- H/s phỏt hi n trao i
C nh sụng ngũi, kờnh, r ch, c miờu t ,
gi i thi u thuy t minh chi ti t, c th .
- H/s tỡm danh t riờng
? T i sao ng i mi n n y l i t tờn nh
v y
? Hóy xỏc nh th lo i v n c s
d ng o n n y
H/s c l i o n v n .
? Tỡm nh ng chi ti t th hi n s rộng l n,
hựng v c a dũng sông, r ng c.
- Trong câu'' thuyền chúng tôi chèo thoát
qua kênh Bọ Mắt, đổ ra con sông Cửa Lớn,
xuôi về Năm Căn'' có những động tử nào chỉ
cùng một hoạt động cuả con thuyền?
? Có thể thay đổi trật tự những động từ ấy
trong câu thì có ảnh hờng gì đến nội dung
diễn đạt không?
? Nnận xét về cách dùng từ của tác giả trong
câu này
? Những chi tiết hình ảnh nào miêu tả chợ
Năm Căn thể hiện sự tấp nập đông vui và trù
phú.

? Em có nhận xét gì về nghệ thuật miêu tả,
kể ở đoạn này
+ c t dũng sụng N m C n
+ C nh ch N m C n
* i ý :
C nh sụng n c C Mau cú v p r ng l n,
hựng v , y s c s ng hoang dó, ch N m
C n l hỡnh nh cu c s ng t p n p, trự phỳ
c ỏo vựng t t n cựng phớa Nam t
qu c.
II. c tỡm hi u chi ti t :
1, C nh bao quỏt :
- M t vựng sụng ngũi ch ng ch t nh m ng
nh n so sỏnh sỏt h p
- M u xanh c a tr i, c m t s c xanh
khụng phong phỳ, vui m t.
- m thanh rỡ r o c a c a r ng, song u
u ru v tri n mi ên.
=> C m giỏc l ng l , bu n, n i u=> ấn
t ng chung, n i b t.

2, C nh kờnh, r ch, sụng ngũi .
- T a ph ng : Ch à l , cỏi keo, b y thỏp
=> c gi i thớch c n k , t m => r t Nam
B => t nhi n hoang dó => con ng i õy
r t g n v i thiờn nhiờn.
- T c nh k t h p v i thuy t minh, gi i thi u
c th , chi ti t c nh quan, t p quỏn, phong
t c m t vựng t n c.
3, c t dũng s ô ng và rừng đ ớc

*Dòng sông: Rộng lớn ngàn thớc.
- Nớc ầm ầm đổ ra biển ngày đêm
nh thác.
- Cỏ b i t ng n
* Cõy c cao ng t tr ng th nh.
- M u xanh t non => gi k ti p nhau
- Cỏc ng t : Chốo thoỏt, ra di n t
ho t ng c a ng i trốo thuy n
=> Khụng th thay i tr t t c vỡ nú
di n t quỏ trỡnh xuụi theo dũng ch y c a
con thuy n.
4, c t c nh ch N m C n
- S trự phỳ : Khung c nh r ộng l n, t p
n p,h àng hoỏ phỏt tri n.
- c ỏo : Ch h p ngay trờn s ông n c
- S a d ng v m u s c, trang ph c ti ng
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Thuỷ Trờng THCS Đông Khê
9
Giáo án: Ngữ văn 6 Năm học:2007-2008
núi
- NT : Tỏc gi quan sỏt k l ng, t ng t n cú
s hi u bi t phong phú. Cách miêu tả nh vẽ ra
từng nét mà không rối,lăp. -> tả cảnh sinh hoạt
mang đặc điểm riêng , độc đáo của con ngời
miền Nam bộ - Cà Mau.
Ho t ng 3 :
H ng d n t ng k t
1, H/s c v i l n m c ghi nh (sgk tr.23)
2, Gv nh n m nh
- Nột ặc s c, c ỏo c u c nh v t C mau

+ C nh sụng n c, kờnh r ch, r ng c, ch trờn sụng l n, hựng v , gi u cú,
y s c s ng hoang dó
- Tỡnh yờu t n c sõu s c v v n hi u bi t ph ng phỏp ó giỳp tỏc gi miờu t ,
gi i thi u sông n c C Mau t ng t n, h p d n .
Ho t ng 4 :
H ng d n luy n t p l p:
Sau khi học xong văn bản em có suy nghĩ gì về Tổ quốc ta.
Hoạt động 5 :
Tỡm c truy n t r ng ph ng Nam
Chuẩn bị bài mới: So sánh.
Ngày tháng năm2007
Ti t 78 : So sỏnh

A - M c tiờu c n t :
1, Giỳp h c sinh :
- N m c khỏi ni m v c u t o của so sỏnh
- Bi t cỏch quan sỏt s gi ng nhau gi a cỏc s v t t o ra nh ng so sỏnh ỳng, ti n
n t o nh ng so sỏnh hay.
2, Tớch h p v i ph n v n v n b n Sụng n c C Mau , phn tập làm văn v ph n
ph ng phỏp t c nh
3, Luy n k n ng :
- Nh n bi t v phõn tớch hi u qu ngh thu t c a phộp so sỏnh trong v n
- Cú ý th c v n d ng phộp so sỏnh trong v n núi v v n vi t c a b n th ân.
B. Chuẩn bị : Bảng phụ
C - Thi t k b i d y h c :
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Phó từ là gì? có mấy loại phó từ.
III. Bài mới:
IV. Các hoạt động dạy học:

Ho t ng c a h c sinh
(D i s h ng d n c ủa giỏo viờn)
N i dung b i h c
(K t qu cỏc ho t ng c a h/s )
Ho t ng 1 : Hỡnh th nh khỏi ni m so
sỏnh
I. So sỏnh l gỡ
* Hỡnh nh so sỏnh
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Thuỷ Trờng THCS Đông Khê
10
Giáo án: Ngữ văn 6 Năm học:2007-2008
GV treo bảng phụ có ghi VD mục I. HS
đọc VD và trả lời câu hỏi:
? Tỡm cỏc c m t ch a hỡnh nh so
sỏnh
? T cỏc hỡnh nh so sỏnh ó tỡm
c, yờu c u h/s xỏc nh cỏc s v t
c so sỏnh v i nhau
? Vỡ sao cú th so sỏnh nh v y?
? Tỏc d ng của vi c s d ng so sỏnh ?
? Em hi u so sỏnh l gỡ ?
- H/s c ghi nh và lấy ví dụ.
Ho t ng 2 :
Tỡm hi u c u t o c a so sỏnh
-GV treo b ng c u t o c a phộp so sỏnh,
h/s i n cỏc so sỏnh tỡm c ph n I
v o b ng
? Cho h/s nh n xột v cỏc y u t c a
phộp so sỏnh
? Yờu c u h/s tỡm thờm vớ d v so

sỏnh m h/s ó g p v phõn tớch c u
t o c a so sỏnh
? Yờu c u h/s tỡm thờm vớ d v so sánh
m h/s ó g p v phõn tớch c u t o c a
so sỏnh
H/s L m b i t p 3 :
Hs đọc to ghi nhớ
Ho t ng 3 : Hớng dẫn luyện tập
Nắm lại n i dung b i h c. H/s t cõu
cú s d ng so sỏnh
- Tr em nh bỳp trờn c nh
- R ng c nh hai dóy tr ng
th nh vụ t n
Sv đcso sánh
* Gi a cỏc s v t c so sỏnh v i nhau có
những điểm giống nhau
* Tỏc d ng : L m n i b t c m nh n c a ng i
vi t v những s v t c núi n, làm cõu
th , cõu v n cú tớnh hỡnh nh, g i c m.
* Ghi nh : Là đối chiếu sự vật ,sự việc này với
sự vật ,sự việc khác có nét tơng đồng để làm
tăng sức gợi hình ,gợi cảm cho sự diễn đạt .
II. C u t o c a phộp so sỏnh
V A
(S v t
c so
sỏnh)
Phong
Diện
(So sánh)

T
(So
sỏnh)
V B
(S v t dựng
so sỏnh)
Tr em
Nh
Bỳp trờnc nh
R ng
c
D ng lờn
cao ng t
Nh
Hai dãy
tr ng
th nh vụ t n
* Phộp so sỏnh cú c u t o y g m 4 y u t
nh ng khi s d ng cú th l c b 1 y u t n o
ú
B i 3 :
a, V ng m t t ng ch phõn di n so sỏnh, t so
sỏnh
b, T so sỏnh v v B c o lờn tr c v A
* Ghi nh : sgk
III. Luy n t p :
B i 1:
- Th y thu c nh m hi n
- ng vụ x Ngh ho
- Lũng ta vui nh h i

Nh c bay, giú reo!
- S nghi p c a chỳng ta gi ng nh r ng cõy
ng lờn y nh a s ng v ng y c ng l n
m nh nhanh chúng.
B i 2 : H/s t l m
B i 3 : H/s c l i 2 b i v n => tỡm nh ng cõu
v n s d ng so sỏnh => l m nh
Hoạt động4: Hớng dẫn luyện tập ở nhà
- Nắm vứng khái niệm
- Làm bài tập còn lại.
- Chuẩn bị baì mới: Quan sát, tởng tợng, so sánh trong văn miêu tả.

Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Thuỷ Trờng THCS Đông Khê
11
Giáo án: Ngữ văn 6 Năm học:2007-2008
Ngày tháng năm2007
Ti t 79 + 80 :
Quan sỏt, t ng t ng, so sỏnh v nh n xột
trong v n miờu t
A - Mục tiêu c n t :
1, Vai trũ, tỏc d ng c a quan sỏt, t ng t ng so sỏnh v nh n xột trong v n miờu t .
2, Hỡnh th nh cỏc k n ng trờn khi nh n di n cỏc o n b i v n miờu t v khi vi t
ki u b i n y.
3, Tớch h p v i ph n v n c a v n b n sụng n c C Mau, v i ph n ti ng vi t so
sỏnh.
D ki n v ph ng phỏp, hỡnh th c gi h c
+ Phõn tớch o n m u : Ch y u luy n t p b ng nh ng b i t p nh n di n, nh
h ng vi t. H c theo 3 4 nhúm.
B. Chuẩn bị : Bảng phụ
C - Thi t k b i d y h c :

I. ổn định tổ chức;
II. Kiểm tra bài cũ;
- Thế nào là văn miêu tả.
III. Bài mới: cú 1 b i v n miờu t hay, ng i vi t c n cú 1 s n ng l c quan tr ng nh :
quan sỏt, t ng t ng, so sỏnh, nh n xột.
+ Quan sỏt : Nhỡn, nghe, ng i, s , c m, b ng cỏc qiỏc quan tai, m t, m i, da
+ T ng t ng : Hỡnh dung ra cỏi (th gi i) ch a cú (khụng cú).
+ So sỏnh : Dựng cỏi ó bi t l m rừ, n i b t cỏi ch a bi t.
+ Nh n xột : ỏnh giỏ, khen, chờ.
III. các hoạt động dạy học:
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Thuỷ Trờng THCS Đông Khê
12
Giáo án: Ngữ văn 6 Năm học:2007-2008
Ho t ng 1
I. Vai trũ v tỏc d ng c a quan sỏt, t ng t ng, so sỏnh v nh n xột trong v n miờu t .
Treo bảng phụ 3 on vn trong SGK - HS làm bài tập theo nhóm
M i nhúm tỡm hiểu 1 o n (3 nhúm)
? M i o n v n t cỏi gỡ ?
? Dựa vào những chi tiết nào để nói rằng , những con vật , cảnh vật ở đây nh đang hiện lên trớc
mắt chúng ta ?
?Gạch dói những chi tiết ( từ ngữ ) mà em cho là thể hiện tập trung kết quả quan sát tinh tế và trí
tởng tợng phong phú của nhà văn
a, o n 1 : T ch ng D Cho t g y m, ỏng th ng.
+ T ng , hỡnh nh : G y gũ, lờu nghờu, bố bố, n ng n , ng n ng n ng ng .
b, o n 2 : T c nh p th m ng, h ùng v c a sông n c C Mau. N m C n
+ T ng , hỡnh nh : Gi ng chi chít nh m ng nh n, tr i xanh, n c xanh, rỡ r o b t t n,
mờnh mụng, m m nh thỏc.
c, o n 3 : T c nh mựa xuõn p, vui, nỏo n c nh ng y h i.
+ T ng , hỡnh nh : Chim rớu rớt, cõy g o, thỏp ốn kh ng l , ng n hoa l a, ngàn búp nừn
n n trong xanh.

? Vậy muốn miêu tả sinh động , ta cần rèn luyện các năng lực gì? .
Muốn miêu tả sinh động và hấp dẫn, ta cần rèn luyện các n ng l c c n thi t : quan sỏt, t ng
t ng, so sỏnh, nh n xột, một cách sõu s c, d i d o, tinh t .
? Tỡm cõu v n cú s liờn t ng, t ng t ng, so sỏnh trong cỏc o n trờn.
? Cỏc k n ng y õy cú gỡ c s c ?
Nh gó nghi n thu c phi n, nh ng i c i tr n m c ỏo ri lê
Nh m ng nh n, nh thỏc, nh ng i b i ch
Nh thỏp ốn, nh ng n l a.
c s c => th hi n ỳng c th h n v i t ng gõy b t ng lý thỳ cho ng i c
* So sỏnh o n v n c a o n Gi i v i o n văn 3 c a V Tỳ Nam tỡm ra t ng b
l c b .
? Vi c l m y cú nh h ng gỡ n giỏ tr o n v n
T t c nh ng ch b b i u l ng t , tớnh t , so sỏnh, li ên t ng l m cho o n v n tr
nờn chung chung, khụ khan.
* V y tỏc d ng c a quan sỏt, t ng t ng, so sỏnh, nh n xột trong v n miờu t l gỡ
* H/s rỳt ra ghi nh - đọc to ghi nhớ SGK
Ho t ng 3 :H ng d n luy n t p
B i t p 1 : H/s c o n v n :
? o n v n t c nh gỡ ? (c nh H G m)
? Vỡ sao bi t ? (Hỡnh nh, chi ti t tiờu bi u : C u son b c t b ra n, thỏp gi a h )
? Tỡm 5 t ng thớch h p iền v o ch d u trong o n v n
1, G ng b u d c
2, U n, cong cong
3, C kớnh
4, Xỏm x t
5, Xanh um
B i t p 2 : H/s nờu yờu c u c a b i t p 2
G i ý : + Rung rinh , bóng m
+ u to, n i t ng t ng, rất sớng
Ho t ng 4 : H ng d n l m b i t p nh

Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Thuỷ Trờng THCS Đông Khê
13
Giáo án: Ngữ văn 6 Năm học:2007-2008
Bài 3 : Nhân ngày sinh nhật của em , bố và mẹ đã đem đến cho căn phòng em ở một sự thay đổi
bất ngờ và thú vị . Hãy quan sát và ghi chép lại những sự thay đổi đó để biểu lộ sự ngạc nhiên và
vui sớng của em
( sự thay đổi nh : sắp xếp , trang trí lại góc phòng học tập , phòng chơi, nơi tổ chức đón sinh
nhật đợc thu xếp lịch sự , trên bàn có hoa tơi, khăn trải bàn Đó là tình yêu của bố mẹ dành cho
em.)
Bài 4 : T dũng s ông quờ h ng em b ng 1 o n v n d i 8 12 cõu.
Soạn bài " Bức tranh của em gái tôi ".
Nhật kí giờ dạy:

Ngày tháng năm2006
Tu n 21 :B i 20
Ti t 81,82 : V n b n
B c tranh c a em gỏi tụi
T Duy Anh
A. Mục tiêu c n t :
1, H/s n m v ng n i dung, ý ngh a c a truy n, ngh thu t k truy n v miờu t tõm lý
nhõn v t c a tỏc gi
2, Tớch h p v i phõn mụn ti ng vi t khỏi ni m so sỏnh, v i phõn mụn ti ng vi t v
k n ng quan sỏt, t ng t ng, nh n xột, trong v n miờu t (T ng i, t c nh thiờn nhiờn).
Cỏch k truy n ngụi k th nh t.
3, Rốn luy n k n ng so sỏnh, quan sỏt, t ng t ng trong phõn tớch tỡm hi u truy n.
B. Chu n b :
- Gv chia l p b ng 4 nhúm. H ng d n nhúm tr ng, nhúm phú cỏch t ch c
h c, ghi biờn b n
* D ki n ti n trỡnh d y h c :
Ti t 1 : H c nhúm

Ti t 2 : Th o lu n chung trờn l p
B. Thi t k b i d y h c :
I. ổn định tỏ chức;
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:Văn bản '' Sông nớc Cà Mau miêu tả cảnh gì? Trình tự miêu tả nh thế nào?
IV. Các hoạt động dạy học;
Ho t ng c a h c sinh
(D i s h ng d n c u giỏo viờn)
N i dung b i h c
(K t qu cỏc ho t ng c a h/s )
Hoạt động1: Hớng dẫn HS tìm hiểu
chung
GV gọi HS đọc chú thích SGK
? Em hãy ttrình bày những hiểu biết của em
về tác giả.
I. Tìm hiểu chung;
1.Tỏc gi ,
* T Duy Anh (1959) Quờ H Tõy ;
- Truy n ng n B c tranh c a em gỏi
tụi t gi i nhỡ trong cu c thi vi t cho
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Thuỷ Trờng THCS Đông Khê
14
Giáo án: Ngữ văn 6 Năm học:2007-2008
GV gọi 3 HS đọc văn bản
1 HS tóm tắt văn bản
? Truyện đợc kể theo ngôi số mấy? Việc lựa
chọn ngôi kể có tác dụng gì?
? Nhân vật chính trong truyện là ai.
Hoạt động2: Hớng dẫn HS tìm hiểu chi
tiết


? Thái độ của ngời anh đối với em thẻ hiện
nh thế nào.
? Khi tài năng hội hoạ cuả phát hiện thì ngời
anh tỏ thái độ gì
? Em có nhận xét gì về tâm trạng này.
? Tại sao ngời anh lại lén xem tranh của em
và trút tiếng thở dài.
? Khi bất ngờ đứng trớc bức chân dung rất
đẹp của mình do em gái vẽ thì tâm trạng của
ngời anh diễn biến ra sao.
? Theo em vì sao ngời anh lại ngạc nhiên,
thi u nhi n m 89
2. Tác phẩm:
a. Đọc :
b.Túm t t truy n (10 cõu)
- Truy n c kể theo ngụi th nh t.
Ng i anh x ng tụi. Di n bi n tõm tr ng
của ng i anh c th hi n, phõn tớch, t
nh n th c, phờ phỏn, t ho n thi n mỡnh.
- Cỏc nhõn v t chớnh c a truy n :
+ Ng i anh ?
+ Em gỏi Mốo
+ C 2 anh em ?
Nhõn v t ng i anh cú vai trũ quan
tr ng nh t b i nú th hi n ch chớnh
c a truy n
II. Tìm hiểu chi tiết
1, Nhõn v t ng i anh
a, Thỏi th ng ngày i v i em

gỏi:
+ t bi t hiệu cho em l
Mốo: Mốo con
+ Chờ bai, coi th ng.
b, Khi t i n ng c a Mốo c phỏt
hi n:
+ C nh m ng vui kinh ng c
+ Ng i anh l i bu n r u
mu n khúc (vỡ th y mỡnh b t t i, b c
nh lóng quờn ) => hay g t g ng em gỏi.
T t ỏi d n n t ti, k
+H nh ng lộn lỳt xem tranh c a
em:
+ Thái độ khó chịu hay gắt gỏng với
em
=> Th hi n tõm tr ng mõu thu n, nh
khụng mu n quan tõm c ủa em, l i v a
khụng nộn n i s tũ mũ.
+ T coi kinh vi c l m ú
nh ng v n l m
+ Sau khi xem tranh trỳt 1
ti ng th d i lộn lỳt => anh c m th y kộm
c i, bộ m n tr c em gỏi => tớnh ộc oỏn
gia tr ng khi n ng i anh cú h nh ng
x u ch i nh v y
c, Tõm tr ng ng i anh khi ng
tr c tr c b c tranh do em gỏi em h t
tõm h n, tỡnh c m, t i n ng v :
+ Ng c nhiờn ng ng ng n
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Thuỷ Trờng THCS Đông Khê

15
Giáo án: Ngữ văn 6 Năm học:2007-2008
hãnh diện và xấu hổ.
? Câu nói thầm của ngời anh chứng tỏ điều
gì.
? Kiều Phơng đợc tác giả giới thiệu nh thế
nào
? Em có cảm nhận gì về cô em gái này.
s ng ng i vỡ khụng th ng
+ Hónh di n, t h o, vỡ dỏng
vẻ c a chớnh mỡnh
+ X u h vỡ thỏi v suy
ngh , h nh ng t i t , nh nhen c ủa mỡnh
i v i em b y lõu nay => Anh t th y
mỡnh khụng x ng ỏng c em tụn tr ng,
cao nh th .
+ L i mu n khúc ( n n n, h i
h n, t phờ phỏn sõu s c). Suy ngh của
ngi anh : khụng nh n ú l chõn dung
m l t m lũng nhõn h u v tõm h n tuy t
v i trong sỏnh c a ng i em => s nh n
th c chõn th nh nh t
* Túm l i : Ngụi k th nh t =>
Nhõn v t ng i anh cú d p b c l sõu s c,
tinh t , chõn th c di n bi n tõm tr ng c a
mỡnh, t phờ phỏn Anh luụn t d n v t,
day d t, m c c m, h th n, ng c nhiờn, vui
s ng, hónh di n.
2, Nhõn v t cụ em gỏi :
+ Ho s t ng lai

+ T i n ng v tớnh cỏch c
th hi n qua cỏi nhỡn v c m nh n suy
ngh của ng i anh.
+ Cụ bộ ngh ch ngợm , hi u
ng, b ng b nh.
+ T i n ng h i h a b m sinh
+ Tõm h n tro ng sáng, nhõn
h u.
* Trong s i l p v i nhõn v t ng i anh,
cụ em gỏi nh t m g ng anh t soi
mỡnh, s a mỡnh, t v t lờn nh ng h n
ch c a chớnh mỡnh.
Hoạt động3: H ng d n t ng k t:
1, H/s c ghi nh , sgk, tr32
2, B i h c rỳt ra qua v n b n l gỡ ?
+Tớnh ghen ghột, t ỏi, k , m c c m l nh ng tớnh x u.
+ Lũng nhõn ỏi, l ng, tõm h n trong sáng cú th giỳp con ng i v t lờn,
kh c ph c c nh ng tớnh x u trờn t ho n thi n mỡnh
Hoạt động4: H ớng dẫn luyện tập
Nêu tác dụng của ngôi kể thứ nhất
+ Tỏc d ng c ủa ngụi k th nh t trong vi c th hi n tõm tr ng c ủa nhõn v t t phờ phỏn.
Hoạt động5 Hớng dẫn học ở nhà :
1, Nờu c m nh n c a em v nhõn v t ng i anh
2, Nờu c m nh n c a em v nhõn v t ng i em
3, So n b i V t Thỏc .
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Thuỷ Trờng THCS Đông Khê
16
Giáo án: Ngữ văn 6 Năm học:2007-2008
Nhật kí giờ dạy:


Ngày tháng năm 2007
Ti t 83, 84 :
Luy n núi v quan sỏt t ng t ng, so sỏnh v nh n xột
trong v n miờu t
A. K t qu c n t ;
1, Rốn k n ng núi tr c t p th (nhúm, l p):
Qua ú n m v ng h n k n ng quan sỏt liờn t ng, t ng t ng, so sỏnh, nh n xột
trong v n miờu t .
2, Tớch h p v i ph n v n v n b n :
B c tụi v i Ti ng Vi t vi c v n d ng cỏc phú t trong v n miờu t , k truy n
3, Luy n k n ng nh n xột cỏch núi c a b n :
* D ki n v ph ng phỏp, bi n phỏp th c hi n hỡnh th c gi h c
+ H/s chu n b d n ý v t p núi tr c nh
+ H c theo nhúm ti t 1, theo nhúm ti t 2
B. Thi t k b i d y :
Gi i thi u b i
Gv nờu v n t t yờu c u gìơ t p núi, ph ng phỏp chia cỏc nhúm, ch nh nhúm tr ng,
th kớ c a t ng nhúm, ti n trỡnh giờ h c, ng viờn khớch l h/s h o h ng chu n b núi.
Ho t ng 1 :H ng d n l m b i t p 1 ;
- T truy n B c tranh c a em gỏi tụi ó h c, l m d n ý núi ý ki n c a mỡnh
tr c nhúm, l p theo yờu c u 2 cõu h i sau.
a, Nhõn v t Ki u Ph ng :
+ Hỡnh dỏng : G y, thanh m nh, m t l lem, m t sang, mi ng r ng, r ng kh nh.
+ Tớnh cỏch : H n nhiờn, trong sáng, nhõn h u, l ng , có t i n ng
và say mê hội hoạ.
b, Nhõn v t ng i anh :
+ Hỡnh dỏng : G y, cao, sáng s a, p trai
+ Tớnh cỏch : Ghen t , nh nhen, m c c m, õn hận, n n n, h i h n
* Hỡnh nh ng i anh th c v ng i anh trong b c tranh, xem k thỡ khụng cú gỡ khỏc
nhau. Hỡnh nh ng i anh trong b c tranh do em gỏi v th hi n b t ch p tớnh cỏch c a

ng i anh qua cỏi nhỡn trong sáng, nhõn h u c a em gỏi.
Ho t ng 2 :H ng d n l m b i t p2
Núi v anh, ch , em c a mỡnh ?
Chỳ ý : b ng quan sỏt, so sỏnh, liên t ng, nh n xột, l m n i b t nh ng c i m chớnh,
trung th c, khụng tụ v , l m d n ý, khụng vi t th nh v n, núi ch khụng c.
M i nhúm ch n 1 i bi u núi tr c l p
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Thuỷ Trờng THCS Đông Khê
17
Giáo án: Ngữ văn 6 Năm học:2007-2008
Cỏc b n v Gv nh n xột
Ho t ng 3 :H ng d n l m b i t p 3 :
a, L p d n ý cho b i v n t 1 ờm tr ng n i em ang theo g i ý
- ú l 1 ờm tr ng ntn ? õu ( p, ỏng nh khụng th quờn)
- ờm tr ng cú gỡ sõu s c ?
- B u tr i ờm, v ng tr ng, cõy c i, nh c a, ng hoang
- Nh ng so sỏnh, liờn t ng, t ng t ng
b, D a v o d n ý, trỡnh b y b ng l i núi tỡnh c m tr c cỏc b n trong nhúm, trong l p.
Ho t ng 4 :H ng d n l m b i t p 4 :
L p d n ý, núi tr c l p v quang c nh 1 bu i sáng trờn bi n :Khi t , so sỏnh, liên
t ng v i cỏc hỡnh nh :
B u tr i nh v tr ng, nh lòng tr ng tr ng, nh lòng tr ng g
M t bi n ph ng lỡ nh t gi y xanh m n
Bói cỏt l ch d u v t cũng giú, dó tr ng hỡ h c o p su t ờm
Ho t ng 5 :H ng d n l m l i t p nh
* L p d n ý b i t c nh bi n bu i sỏng, chỳ ý m t s hỡnh nh v 1 s liờn t ng,
t ng t ng.
+ Bỡnh minh : C u l a
+ B u tr i : Trong veo, r c sáng
+ M t bi n : Ph ng lỡ, nh t m l c mờnh mụng
+ Bói cỏt : M n m ng, mỏt r i

+ Nh ng con thuy n : M t m i, u o i
+ T t p núi 1 mỡnh, t i u ch nh n i dung v cỏch núi
* Soạn bài " Vợt thác ".
Nhật kí giờ dạy:

Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Thuỷ Trờng THCS Đông Khê
18
Giáo án: Ngữ văn 6 Năm học:2007-2008
Ngày tháng năm2006
Tu n 22 : B i 21
Ti t 85 : V n b n
V t thỏc
Trớch : Quờ n i - Vừ Quóng
A. Mục tiêu c n t :
1, Giúp HS cảm nhận đợc vẻ đẹp phong phú, hùng vĩ của tự nhiên trên sông Thu Bồn và vẻ
đẹp của ngời lao động đợc miêu tả trong bài.
- Năm đợc nghệ thuật phối hợp miêu tả khung cảnh thiên nhiên và hoạt động của con ngời.
2, Tớch h p v i phõn mụn Ti ng Vi t bi n phỏp ngh thu t so sỏnh v nhõn hoỏ
3, Tớch h p v i phõn mụn t p l m v n ngh thu t, ph i h p t c nh thiờn nhiờn v
c nh ho t ng của con ng i
4, Luy n k n ng vi t b i miờu t theo 1 trỡnh t nh t nh
B. Chuẩn bị : Đọc các tài liệu có liên quan
C. Thi t k b i d y h c
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Phõn tớch di n bi n tõm tr ng c a nhõn v t ng i anh trong truy n ng n B c tranh c a
em gỏi tụi
+ Nhõn v t n y, theo em cú gỡ ỏng trỏch, ỏng thông c m, ỏng quý ? Vỡ sao ?
Nhõn v t Ki u Ph ng l i trong em nh ng c m nh n gỡ ?
Nh ng b i h c t t ng rỳt ra t B c tranh tụi

III Gi i thi u b i :
N u nh trong Sụng n c C Mau , o n Gi i cho ta th y c nh s c phong phỳ, t i
p c u vựng t c c Nam t qu c ta, thỡ v t thỏc , trớch truy n Quờ n i c a Vừ
Quóng l i d n chỳng ta ng c dũng sông Thu B n, thu c mi n Trung Trung B n th ng
ngu n l y g . B c tranh phong c nh sông n c v ụi b mi n Trung n y c ng khụng kộm
ph n k thỳ
Hoạt động của HS
D ới sự h ớng dẫn của GV
Nội dung bài học
Ho t ụng 1 : H ng d n tỡm hi u
tỏc gi , tỏc ph m
D a v o chỳ thớch, trỡnh b y hi u bi t
c a em v Vừ Quóng
Gi i thi u v i nột v tỏc ph m Quờ
n i
? Em hãy nêu vị trí của đoạn trích
I. Tìm hiểu chung
1, Tỏc gi :
- Vừ Qu ng (1920) quờ t nh Qu ng Nam
- L nh v n chuyờn vi t cho thi u nhi
2, Tỏc ph m :
- Quờ n i (1974) vi t v cu c s ng m t l ng
quờ ven sụng Thu B n nh ng ng y sau CMT8,
u khỏng chi n ch ng Phỏp.
* o n trớch V t thỏc n m ch ng XI
c a tỏc ph m Quờ n i , miờu t c nh v t
thỏc c a con thuy n trờn sụng Thu B n, l m nổi
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Thuỷ Trờng THCS Đông Khê
19
Giáo án: Ngữ văn 6 Năm học:2007-2008

- Gv nêu yờu c u c => c m u
- H/s c => nh n xột => gv nh n xột
? Hóy xỏc nh th lo i c a b i v n ?
Ngụi k ?
H/s c theo yờu c u 1 sgk, tr l i cõu
h i
? Em hóy tỡm b c c c a b i v n
? Em hóy xỏc nh trỡnh t miờu t ?
Ho t ng 2 : H ng d n c v
tỡm hi u chi ti t
? Em hóy tỡm v nờu cỏc chi ti t miờu
t dũng sụng, hai b ? T ú nh n xột
v s thay i c a c nh quan thiờn
nhiờn c a t ng vựng
? B c tranh thiờn nhiờn õy s kộm
ph n hùng v , oai nghiờm n u khụnng
miờu t hỡnh nh cõy c th . Hỡnh
nh cõy c th ó c miờu t
trong b i t i 2 l n. Em hóy ch ra v
cho bi t tỏc gi ó s d ng bi n phỏp
ngh thu t gỡ khi miờu t . Tỏc d ng, ý
ngh a c a bi n phỏp ngh thu t y
Túm l i : B c tranh thiờn miờu t c nh
b t v hùng d ng v s c m nh c a con ng i
lao ng .
3. Đọc và giải nghĩa từ khó ,thể loại , bố cục .
a, c :
b, Gi i thớch t khú :
- Theo 13 chỳ thớch sgk, chỳ ý cỏc th nh
ng

+ Ch y t uụi r n
+ Nhanh nh c t
* T Hỏn Vi t : Hi p s
c, Th lo i :
- o n v n l s ph i h p gi a t c nh thiờn
nhiờn v ho t ng c a con ng i
- Ngụi k th 3
4, B c c :
* B i v n g m 3 ph n :
a, C nh thuy n chu ẩn b v t thỏc
b, C nh t ng H ng Th ch huy thuy n
v t thỏc
c, C nh s c thiờn nhiờn khi con thuy n v t
thỏc
-> Theo h nh trỡnh c a con thuy n ng c dũng,
theo tr t t khụng gian
i m nhỡn miờu t : Trờn con thuy n, nhỡn
dũng sụng, c nh s c ụi b
II. Tìm hiểu chi tiết
1 , S thay i c nh s c dũng sụng v ụi b
- o n sụng vựng ng b ng c miờu t 1
cỏch khoan thai: + dũng sụng r ng, ch y ch m
ch m, ờm , giú n m th i,
+ thuy n l t bon bon => hi n
ho , th m ng
- S p n o n cú thỏc gh nh => c nh v t 2
bờn b c ng thay i : V n t c um tựm,
chũm c th tr m ngõm , nỳi cao t ng t
hi n ra => bỏo hi u o n sụng cú nhi u thỏc
d .

Chũm c th l ng nhỡn xu ng n c => nhõn
hoỏ => v a nh m ách b o 1 khỳc sụng nguy
hi m-, v a nh mách b o con ng i d n nộn
s c m nhchu n b v t thỏc
- Chũm c th o n cu i xu t hi n khi con
thuy n v t qua nhi u thỏc d thỡ Cõy to
m c phớa tr c
=> Hỡnh nh so sỏnh => bi u hi n tõm tr ng
h o h ng, ph n ch n v m nh m c a con
ng i v a v t qua c nhi u thỏc gh nh
nguy hi m, ti p t c a con thuy n ti n lờn
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Thuỷ Trờng THCS Đông Khê
20
Giáo án: Ngữ văn 6 Năm học:2007-2008
s c i thay c a dũng sụng v ụi b
th t hùng v , phong phỳ, a ng c a 1
mi n trung th t th m ng, v a d d i,
khỏc nhi u so v i thiờn nhiờn c a vựng
t M i C Mau.
? C nh con thuy n v t thỏc c
miờu t ntn ?
? Hóy tỡm nh ng chi ti t miờu t ngo i
hỡnh, h nh ng c a nhõn v t D ợng
H ng Th trong cu c v t thỏc ?
? Nh ng so sỏnh n o c s d ng
? Nờu ý ngh a hỡnh nh so sỏnh dợng
Hng Th gi ng nh m t hi p s
linh
Ho t ng 3 :
H ng d ẫn t ng k t v luy n t p

? B i v n t c nh gỡ ? Ca ng i ai? Ca
ng i cỏi gỡ? Bi n phỏp ngh thu t c
s c c a ngh thu t l gỡ?
Hs đọc to ghi nhớ
phớa tr c
2, C nh D ng H ng Th ch huy con
thuy n v t thỏc
- Cảnh con thuyền: Vùng vằng cứ nh chực tụt
xuống quay đầu chạy lại, giồng nh hình ảnh con
ngời cố dấn lên để chiến thắng.
- Hình ảnh dợng Hơng Th
+ Ngo i hỡnh : C i tr n, nh 1 pho t ng ng
ỳc, cỏc b p th t cu n cu n, hai h m r ng c n
ch t, quai h m banh ra, c p m t n ảy lửa
- ng tỏc : Eo ng i gi ng chi c s o xu ng
long sụng, ghỡ ch t u s o, chi c s o cong
l i, th s o, rỳi s o r p rang nhanh nh c t, ghỡ
trờn ng s o.
=> hỡnh nh so sỏnh gi ng nh m t hi p s
oai linh th hi n v ẻ d ng mónh t th h o
hùng c a con ng i tr tu i, con ng i cú
ngo i hỡnh v ng ch c.
- So sỏnh : Dợng H ng Th thi v t thỏc khỏc
h n d ợng H ng Th lỳc nh .
=> N i b t v ẻ d ng mónh c a nhõn v t
=> Dợng H ng Th - m t con ng i h ành
ng qu c m, ng i ch huy v t thỏc bỡnh
tĩnh, d y d n kinh nghi m ng th i l ng i
khiờm nh ng, nhu mỡ trong cu c s ng gia
ỡnh.

III. Tổng kết và luyện tập
Ch : Qua c nh v t thỏc, tỏc gi ca ng i
c nh thiờn nhiờn Mi n Trung p h ùng v , ca
ng i con ng i lao ng Vi t Nam h o hùng
mà khiêm nhờng ,giản dị .
-> Ta hi u thờm v ẻ p phong phỳ, a d ng c a
thiờn nhiờn 1 vựng mi n Trung du v a th
m ng, v a d d i
H oạt động 4 : Hớng dẫn luyện tập trên lớp
- c ph n c thêm.
- C m nh n c a em sau khi c xong V t thỏc .
Hoạt động5: Hớng dẫn luyện tập ở nhà
- Tìm những hình ảnh so sánh miêu tả dợng Hơng Th
- So n b i Bu i h c cu i cựng .
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Thuỷ Trờng THCS Đông Khê
21
Giáo án: Ngữ văn 6 Năm học:2007-2008
Nhật kí giờ dạy:
Ngày tháng năm2007
Ti t 86 :
So sỏnh
A - K t qu c n t :
1, H/s n m v ng :
- Cỏc ki u so sỏnh.
- Tỏc d ng ngh thu t c a phộp so sỏnh.
2, Tớch h p v i ph n v n v t p l m v n :
Ti p n i cụng vi c ti t 87
3, Luy n k n ng :
- Phõn tớch c cỏc ki u so sỏnh ó d ùng trong v n b n v tỏc d ng c a cỏc ki u so
sỏnh y

- V n d ng cú hi u qu cỏc ki u so sỏnh trong núi v vi t.
B . Chuẩn bị: Bảng phụ
C - Thi t k b i h c :
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: - So sánh là gì
- Vẽ mô hình so sánh
III. Bài mới:
IV.Các hoạt động dạy học:
.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài học

Ho t ng 1 :
I. Xỏc nh cỏc ki u so sỏnh
Gv treo bảng phụ và yờu c u HS c
b i t p m ục I
? Tỡm phộp so sỏnh trong kh th .
? V mụ hỡnh c u t o phộp so sỏnh
v a tỡm c
? T so sỏnh trong cỏc phộp so sỏnh
trờn cú gỡ khỏc nhau
? Tỡm cỏc t so sỏnh t ng t m em
bi t
? Tỡm vớ d t ng t ?
H/s l m b i t p 1 trên bảng phụ
? Ch ra phộp so sỏnh ?
Cho bi t chỳng thu c ki u so sỏnh
n o ?
? D a v o õu xỏc nh cỏc ki u
so sỏnh
V A P. i n

So
2
T so sỏnh V B
Nh ng
ngụi sao
M
Th c Ch ngb ng
l
Mẹ

ng n giú
- Ch ng b ng : V A => khụng ngang b ng V B
- L : V A ngang b ng V B
=> Rỳt ra ghi nh sgk
* B i t p 1 :
- Phộp so sỏnh
a, Tõm h n tụi (A) l 1 bu i tr a hố
=> So sỏnh ngang b ng
b, Ch a b ng So sỏnh khụng ngang b ng.
c, Nh : So sỏnh ngang b ng
- H n : So sỏnh khụng ngang b ng
=> H/s nh c l i ghi nh 1
=> D a v o t so sỏnh
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Thuỷ Trờng THCS Đông Khê
22
Giáo án: Ngữ văn 6 Năm học:2007-2008
Ho t ng 2 :
II. Tỡm hi u tỏc d ng c a so sỏnh
H/s c b i t p m c II trên bảng phụ
? Tỡm cõu v n cú s d ng phộp so

sỏnh
? S v t n o c em ra so sỏnh ?
? Phỏt bi u c m ngh c a em sau khi
c xong o n v n ?
? Nh õu em cú c nh ng c m
ngh y
H/s c t m c ghi nh II
, Cõu v n cú s d ng phộp so sỏnh
- Cú chi c lỏ t a m i tờn nh n
- Cú chi c lỏ nh th m b o
- Cú chi c lỏ nh s hói
b, S v t c em so sỏnh l chi c lỏ (v t v ô
tri, vụ giỏc)
- So sỏnh trong ho n c nh lár ng
c, o n v n hay, gi u hỡnh nh, g i c m, xỳc
ng, trõn tr ng ngũi bỳt t i hoa, tinh t c a th i
gian
d, Cú c c m xỳc ú l nh tỏc gi ó s
d ng th nh cụng phộp so sỏnh
=> Rút ra ghi nhớ SGK
Ho t ng 3 :
III. H ng d n luy n t p
B i t p 1 :
Phõn tớch tỏc d ng g i hỡnh g i c m c a 1 phộp so sỏnh m em thớch
B i t p 2 :
H/s tỡm nh ng hỡnh nh so sỏnh trong o n trớch V t thỏc
B i t p 3 :
G/v h ng d n h/s vi t đoạnv n .
Yờu c u :
N i dung : T c nh d ng H ng Th a thuy n v t qua thỏc d

d i : Khoảng t 3 - 5 cõu
K n ng : S d ng 2 ki u so sỏnh ngang b ng v so sỏnh khụng ngang b ng
HS trình bày bài tập vào giấy trong , GV gọi 2 em lên trình bày
Hoạt động 4 :
H ớng dẫn học ở nhà
Hoàn thành bài tập 3
Soạn bài tiếp theo.
Nhật kí giờ dạy:

Ngày tháng năm2007
Ti t 87
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Thuỷ Trờng THCS Đông Khê
23
Giáo án: Ngữ văn 6 Năm học:2007-2008
Ti ng Vi t : Ch ng trỡnh địa ph ng Ti ng Vi t
Rốn luy n chớnh t
A. K t qu c n t :
1, Phõn bi t cỏc ph õm u tr/ch, s/x, r/d/gi, l/n qua cỏc v n b n v n xuụi miờu t ,
o n th ng n
2, S a l i chớnh t do nh h ng c a cỏch phỏt õm a ph ng
3, Cú ý th c kh c ph c l i chớnh t do nh h ng c a cỏch phỏt õm a ph ng
4, Ph ng phỏp - Nghe - vi t- Nh - vi t
B. Thi t k b i d y h c :
Ho t ng 1
- G/v yờu c u ti t h c, yờu c u c th c a b i vi t chớnh t
- c qua 1 l n cỏc b i vi t chớnh t s vi t
- H/s l ng nghe, chỳ ý cỏc i m c n thi t v ph õm, cỏc c p v n hay nh m l n.
Ho t ng 2
1, G/v c chớnh t cho h/s chộp
a, Phõn bi t ch/tr

- Trũ ch i l c a tr i cho
Ch nờn ch i trũ ch thớch chờ bai.
- Chũng ch nh trờn chi c thuy n trụi
Chung chiờng mới bi t ụng tr i tr trờu.
- Tr ng chờ tr i th p, tr ng treo
Tr i chờ tr ng th p, tr i trốo lờn trờn.
b, Phõn bi t ph õm u s/x.
- S m s p s óng d xụ b
Thuy n xoay s mói lũ dũ b i sang
- V n cõy san sỏt, xum xuờ
Khi s ng s xu ng l i v t i om
- Xa xụi sụng, sóng s ng s
Xin sang suụn s , chuy n ũ say s a.
2, G/v c cho h/s phỏt hi n ph õm L/n
B i L i núi Hoa n trờn n n v n hoỏ
3, G/v c cho h/s phỏt hi n ph õm r/d/gi
B i : Con di u no giú
Nhật kí giờ dạy:

Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Thuỷ Trờng THCS Đông Khê
24
Giáo án: Ngữ văn 6 Năm học:2007-2008
Ngày tháng năm2007
Ti t 88 T p l m v n :
Ph ng phỏp tả cảnh
A. K t qu c n t :
1, Cỏch t c nh, hỡnh th c, b c c m t b i v n t c nh
2, K n ng quan sỏt, l a ch n chi ti t, hỡnh nh t , trỡnh b y b c c
3, Tớch h p v i ph n v n v n b n V t thỏc , v i ti ng Vi t bi n phỏp nhõn hoỏ v so
sỏnh

B. Thi t k b i d y :
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: Em hãy nêu các kĩ năng khi làm một bài văn miêu tả
III.Bài mới:
IV.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài học
Hoạt động1: Tỡm hi u ph ng phỏp
vi t v n t c nh
G/v chia l p th nh 3 nhúm.
Cỏc em c k 3 o n v n t c nh
trong sgk, tr 45, 46 tr l i cõu h i:
- Nhóm1: Câu a
- Nhóm2,3: Câu b
- Nhóm4: Câu c
Sau ú g i cỏc nhúm lờn trỡnh b y
GV nhận xét bổ sung
? Từ bài tập trên, em hãy cho biết muốn
tả cảnh cần phải làm nh thế nào.
? Bố cục của bài văn tả cảnh
I.: Ph ơng pháp viết văn tả cảnh
1, o n v n a :
- T ng i ch ng thuy n v t thỏc
- Ng i v t thỏc em h t s c l c, tinh th n
chi n u cựng thỏc d (nh t ngo i hỡnh, cỏc
ng tỏc)
2, o n v n b :
T c nh s c vựng sụng n c C Mau N m
C n
Trỡnh t : T g n => xa => h p lý b i ng i t
ang ng i trờn thuy n xuụi t kờnh ra sụng

3, o n v n c :
- M o n : T khỏi ni m v tỏc d ng, c u t o,
s c m u c a lu tre l ng
- Thõn o n : T k 3 vũng c a lu tre
- K t o n : T m ng tre d i g c
* Trỡnh t miờu t :
T khỏi quỏt => c th ; T ngo i v o trong
(khụng gian) => h p lớ
* Ghi nh :
- Xác định đối tợng miêu tả.
- Quan sát lựa chọn những hình ảnh tiêu biểu.
- Trình bày những điều quan trọng quan sát dựa
theo một thứ tự.
- Bố cục bài văn tả cảnh:
+Mở bài: Giới thiệu cảnh đợc tả
+ Thân bài: Tập tả cảnh vật chi tiết theo một thứ tự.
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Thuỷ Trờng THCS Đông Khê
25

×