Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI THU DH SO 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.85 KB, 4 trang )

TRUNG TÂM BDVH&LT ĐẠI HỌC 282-TRẦN CAO VÂN -ĐN
ĐẠI VIỆT ĐT: 6.296.206
TRUNG TÂM BDVH&LTĐH KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009-2010
ĐẠI VIỆT MÔN HÓA HỌC KHỐI A, B
282-Trần Cao Vân - ĐT: 6296206
ĐỀ THI THỬ SỐ 03
( Ngày 26 -02- 2010 )
1: Khi cho dung dịch NH
4
Cl vào dung dịch NaAlO
2
, dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3
, dung dịch K
2
S
vào dung dịch Al(NO
3
)
3
thì hiện tượng quan sát được là
A. Đều thấy xuất hiện kết tủa. B. Đều thấy xuất hiện kết tủa sau đó tan dần.
C. Đều thấy có khí bay ra. D. Đều thấy vừ có kết tủa vừa có khí bay ra.
2: Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam X rồi cho sản phẩm vào bình chứa dd Ca(OH)
2
thu được 5 gam kết tủa và
200 ml dung dịch muối có nồng độ 0,25M. Dung dịch này có khối lượng lớn hơn khối lượng nước vôi đã


dùng là 4,3 gam. Công thức cấu tạo của X và số gam X cần dùng để điều chế 180 gam glucozơ là
A. (C
6
H
10
O
5
)
n
và 180 gam. B. HCHO và 180 gam.
C. (C
6
H
10
O
5
)
n
và 90 gam. D. HCHO và 90 gam .
3.
Có 4 dung dịch không màu đựng trong 4 lọ mất nhãn: NaNO
3
, Mg(NO
3
)
2
, Al(NO
3
)
3

, Fe(NO
3
)
2
. Có thể
dùng chỉ một hóa chất nào trong số các hóa chất cho dưới đây để phân biệt 4 dung dịch trên:
A. dung dịch NH
3
B dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH D. dung dịch Na
2
CO3
4. Hòa

tan

hoàn

toàn

20

gam

A

gồm

Mg,


Fe
2
O
3

bằng

dung

dịch

H
2
SO
4

loãng



thấy thoát

ra

V
lít

H
2


(đktc)



thu

được

dung

dịch

B.

Thêm

NaOH

đến



vào

B.

Kết

thúc


thí nghiệm,

lọc

lấy

kết

tủa
đem

nung

trong

không

khí

đến

khối

lượng

không

đổi

được


28

gam

chất

rắn.

V là:
A.

5,6

lít B.

11,2

lít

C.

22,4

lít

D.

33,6


lít
5: Chất nào dưới đây không thể điều chế axit axetic bằng một phản ứng?
A. CH
4
O B. CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
C. CH
3
CH
2
OH D. HCOOCH
2
CH
3
6: Công thức tổng quát của một este tạo bởi axit no, đơn chức, mạch hở và ancol không no có một nối đôi,
đơn chức, mạch hở là
A. C
n
H
2n-2k
O
2
B. C
n

H
2n-2
O
2
C. C
n
H
2n-1
O
2
D. C
n
H
2n
O
2
7: (Biết: Cr=52; O=16; H=1; N=14; Zn=65) Hoà tan hết 18,2 gam hỗn hợp Zn và Cr trong HNO
3
loãng thu
được dung dịch A chỉ chứa hai muối và 0,15 mol hỗn hợp hai khí không màu có khối lượng 5,20 gam trong
đó có một khí hoá nâu ngoài không khí. Số mol HNO
3
đã phản ứng là
A. 0,9 mol B. 0,7 mol C. 0,2 mol D. 0,5 mol
8: Cho các chất sau: FeBr
3
, FeCl
2
, Fe
3

O
4
,

AlBr
3
, MgI, KBr, NaCl. Axit H
2
SO
4
đặc nóng có thể oxi hóa bao
nhiêu chất?
A. 4 B. 5 C. 7 D. 6
9: Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O. Vậy X là
A. este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi. B. este đơn chức, có 1 vòng no
C. este đơn chức, no, mạch hở. D. este hai chức no, mạch hở.
10:Cho các kim loại Cu; Al; Fe; Au; Ag. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn
điện của kim loại (từ trái sang phải) là
A. Fe, Au, Al, Cu, Ag. B. Fe, Al, Au, Cu, Ag.
C. Fe, Al, Cu, Ag, Au. D. Al, Fe, Au, Ag, Cu.
11: Cho công thức của chất X là (C
3
H
4
O
3

)
n
. Biết X là axit no, đa chức. X là hợp chất nào sau đây?
A. C
2
H
3
(COOH)
3
. B. C
4
H
7
(COOH)
3
. C. C
3
H
5
(COOH)
3
. D.A, B, C đều sai.
12:Có 5 gói bột màu tương tự nhau là của các chất CuO, FeO, MnO
2
, Ag
2
O, (Fe + FeO). Có thể dùng dung
dịch nào trong các dung dịch dưới đây để phân biệt các chất trên?
A. HNO
3

. B. AgNO
3
.

C. HCl. D. Ba(OH)
2
.
13: So sánh tính axit của các chất sau đây:
Biên soạn và giảng dạy: Ths. TRẦN VĂN HƠN
1
TRUNG TÂM BDVH&LT ĐẠI HỌC 282-TRẦN CAO VÂN -ĐN
ĐẠI VIỆT ĐT: 6.296.206
CH
2
Cl−CH
2
-COOH (1), CH
3
-CHF-COOH (2),CH
3
-CH
2
−COOH (3), CH
3
−CHCl−COOH (4)
A. (3) > (2) > (1 ) > (4). B. (2) > (4 ) > (1) > (3). C. (4) > (1) > (3) > (2).D. (1 ) > (4) > (3) > (2).
14: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic,
p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
15:Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H

2
SO
4
và HNO
3
thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy
nhất). Thêm tiếp H
2
SO
4
vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung
dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào

A. 11,2 g. B. 16,24 g. C. 16,8 g. D. 9,6 g.
16:Tiến hành điện phân điện cùc trơ màng ngăn xốp 500 ml dd HCl 0,02 M và NaCl 0,2 M . Sau khi ở catôt
thoát ra 0,448 lit hyđro ( đktc) thì ngừng điện phân , lấy dd sau khi điện phân trung hoà bằng HNO
3
sau đó
thêm dd AgNO
3
dư thu được m gam kết tủa . Giá trị m là:
A. 8,52 g B. 10,045 g C. 14,35 g D. 12,195 g
17.Điện phân dung dịch CuCl
2
với anôt trơ. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Ở catôt xảy ra sự oxi hóa Cu
2+
, ở anôt xảy ra sự oxi hóa Cl



B. Ở catôt xảy ra sự khử Cu
2+
, ở anôt xảy ra sự khử Cl

.
C. Ở catôt xảy ra sự khử Cu
2+
, ở anôt xảy ra sự oxi hóa Cl

.
D. Ở catôt xảy ra sự oxi hóa Cu
2+
,



anôt xảy ra sự khử Cl

.
18. X là muối khi tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh khí mùi khai, tác dụng với dung dịch BaCl
2
sinh kết
tủa trắng không tan trong HNO
3
. X là muối nào trong số các muối sau ?
A.
(NH
4
)
2

CO
3
B. (NH
4
)
2
SO
3
C. NH
4
HSO
4
D. (NH
4
)
3
PO
4
19. Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
thu được 2,24 L khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở điều kiện
chuẩn và dung dịch X, còn dư 5,6 gam Fe. Cô cạn dung dịch X, thu được b gam muối khan. Tính a và b.
A. a = 0,25 mol, b = 27,0 gam. B. a = 0,20 mol, b = 24,2 gam.
C. a = 0,25 mol, b = 36,3 gam. D. a = 0,20 mol, b = 27,0 gam.
20: Hợp chất hữu cơ X không vòng , thành phần phân tử gồm C , H , N . Trong đó N chiếm 23,7% về khối
lượng , X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1 . X có công thức phân tử nào sau đây ?
A. C
3
H
7

NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
4
H
9
NH
2
D. C
5
H
11
NH
2
21: Cho hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
, Al , Al
2
O
3
, Fe . Cho X tan trong dung dịch NaOH dư được hỗn
hợp chất rắn A

1
, dung dịch B
1
v à khí C
1
. Khí C
1
lấy dư cho tác dụng với X nung nóng
được hỗn hợp chất rắn A
2
. Dung dịch B
1
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư được dung dịch B
2
.
Chất rắn A
2
cho tác dụng với axit H
2
SO
4
đặc nóng đ ư ợc dung d ịch B
3
v à kh í C
2
. Cho B

3
t ác d ụng v ới
bột Fe đ ư ợc dung d ịch B
4
. Số ph ản ứng oxi h óa kh ử x ảy ra l à ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
22: Sục khí Cl
2
vào dung dịch CrCl
3
trong môi trường NaOH . Sản phẩm thu được là ?
A. NaCrO
2
, NaCl , H
2
O B. Na[ Cr(OH)
4
] , NaCl , NaClO , H
2
O
C. Na
2
CrO
4
, NaClO , H
2
O D. Na
2
CrO
4

, NaCl , H
2
O
23: Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C
7
H
8
O
2
, tác dụng được với Na và
với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H
2
thu được bằng số mol X tham gia phản ứng
và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HOC
6
H
4
CH
2
OH. B. CH
3
C
6
H
3
(OH)
2
. C. C
6

H
5
CH(OH)
2
. D. CH
3
OC
6
H
4
OH
24: Đun nóng V lit hơi an đehit X với 3V lit kh í H
2
( x úc t ác Ni ) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ
thu được hỗn hợp Y có thể tích là 2 V lit ( các thể tích đo ở cùng nhiệt độ , áp suất ). Ngưng tụ Y thu được
chất Z ; cho Z t ác dụng với Na sinh ra H
2
có số mol bằng số mol Z đã phản ứng .Chất X là anđehit ?:
A. Không no, chứa một nối đôi , hai chức B. No, hai chức
C. Không no , chứa một nối đôi , đơn chức D. No , đ ơn chức
25: A là một chất hữu cơ. Đ ốt ch áy một lượng A thu được 8,96 lit CO
2
(đktc ) v à 5,4 gam H
2
O . Nếu cho a
mol A tác dụng hết với NaHCO
3
thì tạo ra a mol khí CO
2
, còn nếu cho a mol A tác dụng hết với kim loại K

cũng tạo ra a mol kh í H
2
. Công thức của A là ?
A. HOCH
2
CH
2
CH
2
C OOH B. HO-CH
2
COCH
2
COOH
Biên soạn và giảng dạy: Ths. TRẦN VĂN HƠN
2
TRUNG TÂM BDVH&LT ĐẠI HỌC 282-TRẦN CAO VÂN -ĐN
ĐẠI VIỆT ĐT: 6.296.206
C. H OOCCH
2
CH
2
C OOH D. HOCH
2
CH
2
OCH
2
COOH
26: Cho hỗn hợp gồm a mol FeS

2
và b mol Cu
2
S tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
thì thu được dung
dịch A (chứa 2 muối sunfat) và 0,8 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Cho dung dịch A tác dụng với
Ba(OH)
2
dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 69,9 B. 94,5 gam C. 24,6 D. 88,62
27: Cho các nguyên liệu: (1) quặng sắt; (2) quặng boxit; (3) sắt thép phế liệu; (4) gang trắng, gang xám; (5)
than cốc; (6) CaO; (7) SiO
2
; (8) không khí giàu O
2
; (9) nhiên liệu (dầu ma dút, khí đốt). Các nguyên liệu
dùng để sản xuất thép là
A. . 1, 5, 6, 7, 8. B. 3, 4, 6, 7, 8. C. 2, 3, 4, 8, 9. D. 3,4,6,8,9
28: Khi cho 178 gam một loại chất béo trung tính phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20% . Tính
khối lượng xà phòng thu được , cho biết hiệu suất của phản ứng là 80% ?
A. 145 kg . B. 229,5kg C. 146,88 kg D. 183,6 kg
29: Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe
3
O
4
tác dụng với 200 ml dung dịch HNO
3
loãng đun nóng và khuấy
đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Y và còn lại 1,46

gam kim loại. Khối lượng muối trong Y l à ?
A. 65,34 gam B. 54,92 gam C. 48,6 gam D. 38,5 gam
30: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau
phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt
nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr
2
O
3
trong hỗn hợp X là (Cho:
hiệu suất của các phản ứng là 100%; O = 16; Al = 27; Cr = 52; Fe = 56)
A. 50,67% B. 66,67%. C. 20,33%. D. 36,71%
31: Cho 100 ml dung dịch X chứa HCl 1M và H
2
SO
4
1M vào 200 ml dung dịch Ba(HCO
3
)

2
0,75M, sau phản
ứng thu được V (lít) CO
2
(đktc) và m gam kết tủa. Giá trị đúng của V và m lần lượt là
A. 2,24 và 23,3 B. 4,48 và 23,3 C. 6,72 và 23,3 D. 6,72 và 34,95
32: Đốt cháy 1,8 gam chất A chứa C, H, O rồi cho sản phẩm qua dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)
2
thấy tạo
thành 7,88 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 4,16 gam, đun nóng dung dịch lại thu thêm kết
tủa. Biết 175 < M
A
< 185, công thức phân tử của A là
A. C
6
H
12
O
6
. B. C
7
H
14
O
5
. C. C
7
H
16
O

5
. D. C
8
H
8
O
5
.
33:Hoà tan hoàn toàn 6,20 hỗn hợp X gồm hai kim loại thuộc nhóm IA và ở hai chu kỳ liên tiếp vào trong
100 ml H
2
O thấy thoát ra 2,24 lít khí (ở đktc). Sau phản ứng kết thúc thu được m gam dung dịch Y. Để trung
hoà hết 1/10 dung dịch Y cần V ml dung dịch HCl 0,20M. Giá trị m và V là
A. 99,8 và 100. B. 106 và 50. C. 106 và 100. D. 99,8 và 50.
34: Cho 50 gam hợp kim của Fe, Cr và Al tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 2,52 lít khí (ở đktc).
Lấy bã rắn không tan cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl (không có không khí) thu được19,40 lít khí
(ở đktc). Vậy thành phần % của Fe có trong hỗn hợp đầu là
A. 4,05%. B. 82,30%. C. 13,56%. D. 13,65%.
35: Nhỏ dung dịch chứa 0,3 mol KI vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
(dư) trong H
2
SO
4
(loãng) thu được đơn chất X.
Số mol của muối K

2
Cr
2
O
7
tham gia phản ứng là
A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20.
36: Cho dung dịch muối X vào các dung dịch muối Na
2
CO
3
; dung dịch Na
2
S đều thấy có kết tủa và có khí
bay lên. Vậy X là
A. MgCl
2
B. AlCl
3
C. CaCl
2
D. CuCl
2
.
37: Trong dãy điện hoá của kim loại, vị trí một số cặp oxi hoá - khử được sắp xếp như sau: Fe
2+
/Fe; Ni
2+
/Ni,
Cu

2+
/Cu; Fe
2+
/Fe
3+
, Ag
+
/Ag. Hãy cho biết: Trong số các kim loại Fe, Cu, Ag, Ni, kim loại nào phản ứng được
với dung dịch Fe(NO
3
)
3
.
A. Fe, Cu, Ag B. Ni, Cu, Ag.
C. Fe, Cu, Ni. D. Fe, Ni, Cu, Ag.
38: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước tạo ra dung dịch C và
1,344 lít H
2
ở 27,3
o
C, 1,1 atm. Thể tích dung dịch H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch C là:
Biên soạn và giảng dạy: Ths. TRẦN VĂN HƠN
3
TRUNG TÂM BDVH&LT ĐẠI HỌC 282-TRẦN CAO VÂN -ĐN
ĐẠI VIỆT ĐT: 6.296.206
A. 120 ml. B. 30 ml C. 60 ml D. 100 ml.

39: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 rượu cùng dãy đồng đẳng thu được 13,44 lít CO
2
(ở đktc)
và 15,3 gam H
2
O. Mặt khác cho m gam X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H
2
(ở đktc). Giá trị của m là:
A. 16,9 gam. B. 7,65 gam. C. 12,4 gam. D. 12,75 gam.
40: Cho khí H
2
S lội chậm cho đến dư qua dung dịch chứa hỗn hợp muối gồm FeCl
3
, AlCl
3
, NH
4
Cl, CuCl
2
thu được kết tủa X. Kết tủa X gồm:
A. FeS; CuS. B. FeS; Al
2
S
3
; CuS. C. CuS. D. CuS; S.
Câu 17: Cho mẩu Na vào dung dịch các chất ( riêng biệt) sau : Ca(HCO
3
)
2
(1), CuSO

4
(2), KNO
3
(3), HCl(4).
Sau khi các phản ứng xảy ra xong , ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là:
A. (1) v à (2). B. (1) v à (3). C. (1) v à (4). D. ((2) v à (3).
41: Vật liệu thường được dùng để đúc tượng, sản xuất phấn viết bảng, bó bột khi bị gãy xương là:
A. CaCO
3
. B. CaO. C. CaSO
4
. D. MgSO
4
.
42: Để phân biệt các dung dịch (riêng biệt): CrCl
2
, CuCl
2
, NH
4
Cl, CrCl
3
v à (NH
4
)
2
SO
4
ta chỉ cần dùng một
dung dịch thuốc thử là:

A. dung dịch NaOH. B. Ba(OH)
2
.
C. BaCl
2
. D. AgNO
3
.
43: Từ 3 tấn quặng chứa 74% hợp chất ZnCO
3
.ZnS , bằng phương pháp nhiệt luyện (hiệu suất 90%) ta điều
chế được một lượng kim loại Zn. Khối lượng Zn thu được là:
A. 1,17 tấn. B. 1,3 tấn. C. 1,58 tấn. D. 1,44 tấn
44: Cho 0,3 mol Mg và 0,2 mol Al vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
1M và Fe(NO
3
)
2
1,5M .Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được chất rắn A có khối lượng là:
A. 29,6 gam. B. 32,3 gam. C. 30,95 gam. D. 31,4 gam.
45: Một este X (chỉ chứa C,H,O và một loại nhóm chức) có tỷ khối hơi của X đối với O
2
bằng 3,125.
Cho 20 gam X tác dụng với 0,3 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn. C ông
thức cấu tạo của X là:
A. CH

3
COOCH=CH-CH
3
. B. C
2
H
5
COOCH=CH
2
.
C. HCOOCH=CH-CH
2
-CH
3
. D. CH
2
=CH-COO-C
2
H
5
.
46: Cho m gam NaOH tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HNO
3
, được dung dịch A. Cô cạn A được
chất rắn B, nung B đến khối lượng không đổi thấy có 2,24 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m là:
A. 4,96 gam. B. 8 gam. C. 3,2 gam. D. 12 gam.
47: Nung nóng m gam hốn hợp A gồm oxit sắt Fe
x
O
y

và Al , Sau khi phản ứng xảy ra xong ( hiệu suất
100%) ta được chất rắn B. Chất rắn B tác dụng vừa hết với 280 ml dung dịch NaOH 1M. thấy có 6,72
lít khí H
2
(đktc) bay ra và còn lại 5,04 gam chất rắn.Công thức của oxit sắt (Fe
x
O
y
) và giá trị của m là:
A. FeO và 14,52 gam. B. Fe
2
O
3
và 14,52 gam.
C. Fe
3
O
4
và 14,52 gam. D. Fe
3
O
4
và 13,2 gam
48: Dãy gồm các chất khi cho tác dụng với Fe đều tạo hợp chất Fe
2+
là:
A. CuSO
4
, HCl, FeCl
3

. B. HCl, HNO
3
, Cl
2
.
C. FeCl
3
, S, H
2
SO
4
(đ, n). D. O
2
, H
2
SO
4
(l), HNO
3
.
49: Để phân biệt 2 chất khí CO
2
và SO
2
ta chỉ cần dùng một thuốc thử là:
A. nước vôi trong. B. nước brom.
C. giấy quì ướt. D. BaCl
2
.
50: Cho các chất: MgO, CaCO

3
, Al
2
O
3
, dung d ịch HCl, NaOH, CuSO
4,
NaHCO
3
,.Khi cho các chất trên tác
dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là:
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
HẾT.
Biên soạn và giảng dạy: Ths. TRẦN VĂN HƠN
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×