Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI THU DH SO 4 ( RAT HAY)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.16 KB, 4 trang )

TRUNG TÂM BDVH&LT ĐẠI HỌC 282-TRẦN CAO VÂN -ĐN
ĐẠI VIỆT ĐT: 6.296.206
TRUNG TÂM BDVH & LT ĐH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2008-2009
ĐẠI VIỆT MÔN HÓA HỌC- KHỐI A, B
Thời gian: 90 phút
( Đề thi có 4 trang )
ĐỀ THI THỬ LẦN 4
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Dung dịch chứa muối X không làm quì tím hóa đỏ; dung dịch chứa muối Y làm quì tím hóa đỏ. Trộn
hai dung dịch trên với nhau thì thấy có khí bay ra và có kết tủa. Vậy X và Y là:
A. Na
2
SO
4
vàBa(HCO
3
)
2
B. Ba(HSO
4
)
2
và K
2
CO
3
C. Ba(NO
3
)
2


và (NH
4
)
2
CO
3
D. Ba(HCO
3
)
2
và KHSO
4
Câu 2: Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức là C
3
H
4
O
2
. X tác dụng với Na
2
CO
3
,ancol etylic và tham gia
phản ứng trùng hợp.Y phản ứng với dung dịch KOH và không tác dụng với Na .Công thức cấu tạo của X và Y
lần lượt là:
A. C
2
H
5
COOH và CH

3
COOCH
3
B. HCOOCH=CH
2
và CH
2
=CHCOOH
C. CH
2
=CHCOOH và HOC-CH
2
CHO D. CH
2
=CHCOOH Và HCOOCH=CH
2
Câu 3: Trong các phát biểu sau .Chọn phát biểu đúng:
A. Các ion HPO
4
2-
,HPO
3
2-
,HCO
3
-
, HS
-
là chất lưỡng tính theo Bronsted
B. Khi cho dung dịch AlCl

3
vào dung dịch Na[Al(OH)
4
] thì không có hiện tượng gì xãy ra
C. Khi cho a mol Cl
2
vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thì pH của dung dịch thu được lớn hơn 7
D. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp HCl và Fe
2
(SO
4
)
3
thì có Fe sinh ra ngay từ lúc mới bắt đầu điện phân
Câu 4: Đun nóng 6,96 gam MnO
2
với dung dịch HCl đặc ,dư .Khí thoát ra tác dụng hết với kim loại kiềm thổ
tạo 7,6 gam muối .M là kim loại nào sau đây
A. Be B. Mg C. Ca D. Ba
Câu 5: Cho 0,84 gam Fe vào 40ml dung dịch HNO
3
1M , sau phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được dung dịch X
và khí NO ( sản phẩm khử duy nhất). Cho H
2
SO
4
loãng dư vào dung dịch X rồi đun nóng thì thu được V lit NO.
Giá trị của V là:
A. 0,336 lit B. 0,224 lit C. 0,672 lit D. 0,112 lit
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 26,8 gam hỗn hợp 3 kim loại Fe, Al, Cu thu được 41,4 gam hỗn hợp các oxit. Tính

thể tích dung dịch H
2
SO
4
1M dùng để hoà tan vừa đủ hỗn hợp oxit trên là:
A. 0,9125 lit B. 1,825 lit C. 3,65 lit D. 2,7375 lit
Câu 7: Trộn V
1
lit dung dịch H
2
SO
4
có pH = 3 với V
2
lit dung dịch NaOH có pH = 12 để được dung dịch có
pH = 4, thì tỷ lệ V
1
: V
2
có giá trị nào?
A. 11:9 B. 101:9 C. 9:11 D. 99:101
Câu 8: Khử Fe
2
O
3
bằng CO ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Khi hòa tan X bằng HNO
3

thu được 0,02mol NO và 0,03mol N
2

O. Hòa tan X bằng H
2
S0
4
đặc nóng thì thu được V (lit) khí SO
2
. Giá trị V
là:
A. 3.,36 lit B. 6,72 C. 4,48 D. 2,24 lit
Câu 9: Thuỷ phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat và natri stearat. Có bao
nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với trieste này:
A. 6 B. 4 C. 9 D. 8
Câu 10: Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
. Khi thuỷ phân este đó trong môi trường axit thu được
đimetylxeton.Công thức của este trên là:
A. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
B. CH
2
=CH-COOCH
3
C. CH
3

-COO-CH=CH
2
D. HCOO-CH=CH-CH
3
Câu 11: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl
3
→ XCl
2
+ 2YCl
2
; Y + XCl
2
→ YCl
2
+ X. Phát biểu đúng là:
A. Ion Y
2+
có tính oxi hóa mạnh hơn ion X
2+
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Mã đề: 132
TRUNG TÂM BDVH&LT ĐẠI HỌC 282-TRẦN CAO VÂN -ĐN
ĐẠI VIỆT ĐT: 6.296.206
B. Kim loại X khử được ion Y
2+
C. Ion Y
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn ion X
2+

D. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y
Câu 12: Trộn lẫn dung dịch X chứa 0,15 mol NaHCO
3
0,05 mol Na
2
CO
3
vào dung dịch Y chứa 0,08 mol
Ba(OH)
2
và 0,1 mol BaCl
2
. Số mol kết tủa là.
A. 0,08 mol B. 0,20 mol C. 0,05 mol D. 0,18 mol
Câu 13: Trong phương pháp thuỷ luyện để điều chế Ag từ quặng có chứa Ag
2
S, cần dùng thêm
A. dung dịch HNO
3
đặc và Zn B. dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng và Zn
C. dung dịch NaCN và Zn D. dung dịch HCl đặc và Zn
Câu 14: Dung dịch chứa 0,58 gam chất hữu cơ X (chứa các nguyên tố C,H,O) tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3

dư thu được 4,32 gam kết tủa . Công thức X là:
A. HCHO B. (CHO)
2
C. CH
3
-CH
2
-CHO D. CH
2
=CH-CHO
Câu 15: Hoà tan 17g hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít khí H
2
ở đktc. Để trung
hoà một nửa dung dịch Y cần dung dịch hỗn hợp H
2
SO
4
và HCl (tỉ lệ mol 1 : 3). Khối lượng muối khan thu
được là:
A. 21,65 gam B. 29,15 gam C. 30,1 gam D. 20,83 gam
Câu 16: Cho 1,8g axit đơn chức A phản ứng hết với 40ml dung dịch KOH 1M thu được
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được 3,5g chất rắn, A là:
A. Axit acrylic B. Axit fomic C. Axit propionic D. Axit axetic
Câu 17: Cho dãy các chất sau: axetanđehit, axeton, glucozơ, fructozơ, saccarozo, mantozo. Số chất trong dãy
làm mất màu nước brom là:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 18: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thì được ba thể tích hỗn hợp sản phẩm Y(cùng điều
kiện), tỉ khối của Y so với H
2
là 12.Công thức phân tử của Y là:

A. C
5
H
12
B. C
4
H
10
C. C
3
H
8
D. C
6
H
14
Câu 19: Điện phân (điện cực trơ) 10 ml dung dịch chứa NiSO
4
0,5 M với cường độ dòng điện 5A trong 6 phút
26 giây. Khối lượng catot tăng lên:
A. 0,16 gam B. 1,18 gam C. 0,295 gam D. 0,59 gam
Câu 20: Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào 300 ml dung dịch X gồm K
2
CO
3
1M; NaHCO
3
0,5M thì thể
tích CO
2

thu được là:
A. 3,36 lit B. 4,48 lit C. 1,12 lit D. 2,24 lit
Câu 21: Trong số các dung dịch cho dưới đây ,dung dịch nào tồn tại:
A. Dung dịch chứa các ion: OH
-
, Ba
2+
, Cl
-
, HCO
3
2-
B. Dung dịch chứa các ion: Fe
2+
, H
+
, SO
4
2-
, NO
3
-
C. Dung dịch chứa các muối : AlCl
3
, Na[Al(OH)
4
], FeCl
3
D. Dung dịch chứa các muối : C
6

H
5
ONa, NaHCO
3
, NaCl
Câu 22: Cho K
a
của NH
4
+
là 5,56.10
-10
. Vậy nồng độ ion H
+
trong dung dịch NH
4
Cl 0,1 là :
A. 0,556.10
-10
M B. 0,1M C. 0,746. 10
-5
M D. 1,34.10
-9
M
Câu 23: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,01 mol Mg
2+

; 0,05 mol HCO
3
-
và 0,02
mol Cl
-
. Nước trong cốc có tính chất gì:
A. Nước mềm B. Nước có tính cứng tạm thời
C. Nước có tính cứng vĩnh cữu D. Nước có tính cứng tạm thời và vính cữu
Câu 24: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị là
35
Cl và
37
Cl. Biết khối lượng nguyên tử trung bình của clo là 35,5.
Hãy tính % theo khối lượng của đồng vị
35
Cl trong KClO
4
( cho K =39, O=16)
A. 25% B. 18,95 % C. 6,678% D. 75%
Câu 25: Cho 0,1 mol chất X có công thức phân tử C
2
H
8
O
3
N
2
tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun
nóng thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì được bao nhiêu gam

chất rắn khan
A. 5,7 gam B. 21,8 gam C. 12,5 gam D. 15 gam
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
TRUNG TÂM BDVH&LT ĐẠI HỌC 282-TRẦN CAO VÂN -ĐN
ĐẠI VIỆT ĐT: 6.296.206
Câu 26: Số miligam KOH cần để trung hoà lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số
axit của chất béo. Để xà phòng hóa 100 kg triolein có chỉ số axit bằng 7 cần 14,1 kg NaOH. Giả sử phản ứng
xãy ra hoàn toàn, tính khối lượng xà phòng thu được
A. 103,4 kg B. 206,9 kg C. 51,7 kg D. 77,6 kg
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn a gam 3 este no đơn chức, đồng đẳng liên tiếp, dẫn sản phẩm cháy qua bình chứa
dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình lên 12,4 gam. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 20 gam B. 28,18 gam C. 12,4 gam D. 10 gam
Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 4,32 gam Al vào một lượng vừa đủ dung dịch HNO
3
1M, sau khi phản ứng xãy ra
thu được dung dịch X và 0,672 lit khí N
2
O. Cô cạn dung dịch X khối lượng muối khan thu được là:
A. 36,42 gam B. 6,39 gam C. 34,08 gam D. 17,04 gam
Câu 29: X là Hiđrocacbon có công thức phân tử C
8
H
10
không làm mất màu dung dịch Br
2
.Khi đun nóng X
trong dung dịch KMnO
4

thu được sản phẩm Y có công thức C
7
H
5
KO
2
.Cho Y tác dụng với HCl thu được
C
7
H
6
O
2
.X là:
A. 1,4-đimetylbenzen B. Etylbenzen C. 1,2 -đimetylbenzen D. 1,3 -đimetylbenzen
Câu 30: Để phân biệt các chất sau : Saccarozo, tinh bột và xenlulozo ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây:
A. Cho từng chất tác dụng với HNO
3
/H
2
SO
4
đặc
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch I
2
C. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)
2
D. Hoà tan từng chất vào H
2
O, đun nóng nhẹ, sau thử bằng dung dịch I

2
Câu 31: Hơ nóng lá Ag, sau đó cho vào bình khí ozon. Sau một thời gian thấy khối lượng lá Ag tăng lên 2,4
gam. Lượng ozon đã phản ứng với lá Ag là:
A. 21,6 gam B. 2,4 gam C. 7,2 gam D. 14,4 gam
Câu 32: Cho sơ đồ phản ứng:
NH
3
X Y Z
Biết Z tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. C
2
H
5
OH và HCHO B. CH
3
OH và HCHO
C. C
2
H
5
OH và CH
3
-CHO D. CH
3
OH và HCOOH
Câu 33: Thêm m gam kali vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X.
Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch Al
2

(SO
4
)
3
0,1M thu được kết tủaY. Để kết tủa Y lớn nhất thì giá
trị m là:
A. 1,17 gam B. 1,71 gam C. 1,59 gam D. 1,95 gam
Câu 34: Các lọ mất nhãn được đánh số ngẫu nhiên là 1,2,3,4 gồm các dung dịch sau: Na
2
CO
3
, FeCl
2
,H
2
SO
4
loãng và NH
4
HCO
3
.Nếu lấy lọ 1 cho vào lọ 3 thì có kết tủa và cho lọ 3 vào lọ 4 thì thấy có khí thoát ra.Vậy các
lọ 1,2,3 và 4 là:
A. Na
2
CO
3
,FeCl
2
,H

2
SO
4
,NH
4
HCO
3
B. FeCl
2
, NH
4
HCO
3
, Na
2
CO
3
, H
2
SO
4
C. FeCl
2
,Na
2
CO
3
, H
2
SO

4
,NH
4
HCO
3
D. FeCl
2
,NH
4
HCO
3
, H
2
SO
4
, Na
2
CO
3
Câu 35: Cho cân bằng sau :
2 NO
2
(màu nâu) ⇔ N
2
O
4
(không màu) ∆H =-58,04kj/mol
Nếu nhúng bình đựng hỗn hợp NO
2
và N

2
O
4
vào nước đá thì:
A. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu B. Màu nâu đậm dần
C. Màu nâu nhạt dần D. Hỗn hợp chuyển sang màu xanh
Câu 36: Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol CuFeS
2
và a mol FeS
2
phản ứng vừa đủ với một lượng HNO
3
chỉ thu được
khí NO là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối sunfat.Giá trị của a là:
A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,2 mol D. 0,4 mol
Câu 37: Phản ứng nào sau đây tạo được xeton
A. Ancol etylic + dung dịch KMnO
4
/H
2
SO
4
B. Butan-1-ol + O
2
/ xt Cu
C. CH
3
-COO-CH=CH
2
+ NaOH D. CH

3
-CHCl
2
-CH
3
+ NaOH
Câu 38: X có công thức phân tử là C
7
H
8
.Khi cho X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì thu được Y .
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
+ CH
3
I ( tỉ
lệ mol 1:1)
+ HNO
2
+ CuO; t
0
TRUNG TÂM BDVH&LT ĐẠI HỌC 282-TRẦN CAO VÂN -ĐN
ĐẠI VIỆT ĐT: 6.296.206
Biết M
Y
- M
X

= 214 đ.v.C .Mặt khác nếu cho X tác dụng hết với H
2
/xt Ni thì thu được 3,3-
đimetylpentan.Tên gọi của X là:
A. Toluen B. 3,3-đimetylpentđiin-1,4
C. 3,3 - đimetyl penđiin-1,2 D. 2,2-đimetyl pentin -1
Câu 39: X là một aminoaxit tự nhiên .Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl tạo muối Y.Lượng Y
sinh ra tác dụng vừa đủ với 0,02 mol NaOH tạo 1,11 gam muối hữu cơ Z. X là:
A. axit β-aminopropionic B. Glyxin
C. axit α-amoni glutaric D. axit α-aminopropionic
Câu 40: Một hợp chất của nguyên tố R có các tính chất sau:
Tính oxi hóa rất mạnh
Tan trong nước tạo thành dung dịch hỗn hợp H
2
RO
4
và H
2
R
2
O
7
Tan trong dung dịch kiềm tạo RO
4
2-
có màu vàng
Hợp chất trên là:
A. CrO
3
B. Cr

2
O
3
C. SO
3
D. Mn
2
O
7
Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C
2
H
2
→ A →B → CH
3
COONa. A, B lần lượt là
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH B. CH
2
=CH
2
, CH
3
CH
2

Cl
C. CH
3
-CH
3
, CH
3
-CH
2
Br D. CH
3
CHO, CH
3
COONH
4
Câu 42: Cho 1 lit cồn 92
0
tác dụng với Na dư ,biết rằng khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 gam/ml.Thể
tích H
2
thu được (ĐKC) là:
A. 280 lit B. 224,24 lit C. 228,98 lit D. 224 lit
Câu 43: Thổi đến hết 0,672 lit khí CO
2
(đkc) vào bình chứa 2 lit dung dịch Ca(OH)
2
0,01M. Thêm tiếp 0,4 gam
NaOH vào bình này .Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 1,5 gam B. 3 gam C. 2 gam D. 1 gam
Câu 44: Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm axit fomic, axit axetic và phenol tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch

NaOH 1M.Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi cô cạn dung dịch là:
A. 3,34 gam B. 6,45 gam C. 8,42 gam D. 3,43 gam
Câu 45: Nhận định nào sau đây ĐÚNG
A. Xenlulozo, tinh bột, glucozo đều là polime thiên nhiên
B. Sợi bông, đay, gai đều là polime có thành phần chính là xenlulozo
C. Các polime đều dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm
D. Các polime như tơ Nilon-6,6, tơ visco, Tơ Enan đều có liên kết amit
Câu 46: Trong các polime sau: PVC; PE; amilopectin trong tinh bột; cao su lưu hóa; nhựa rezit. Số polime có
cấu trúc mạng không gian là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 47: Ngâm lá kim loại có khối lượng 50 gam vào dung dịch HCl. Sau phản ứng có 336ml khí H
2
thoát ra
(đktc) và khối lượng lá kim loại giảm 1,68% Vậy tên của lá kim loại là:
A. Mg B. Al C. Fe D. Cu
Câu 48: Cho các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl
3
, CuSO
4
và H
2
S, FeCl
2
và H
2
S, FeCl
3
và H
2
S, Fe(NO

3
)
2

HCl, BaCl
2
và NaHCO
3
; KHSO
4
và Na
2
CO
3
. Số cặp chất xãy ra khi trộn lẫn là:
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6
Câu 49: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb ; Fe và Zn ; Fe và Sn ; Fe và
Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên và dung dịch axit thì số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là :
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 50.Từ ba α – aminoaxit Gly, Ala, Val có thể tạo thành mấy tripeptit trong đó có đủ cả Gly, Ala, Val
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6

HẾT
Cho: H =1, C=12, O=16, N=14, Na= 23, Ca= 40, Mg=24, Ba=137, Be=9, Cl=35,5; Mn =55, Cr=52,
Fe=56, S=32, K =39, S =32, Cu=64, Al=27, Ag =108, Ni =59, Zn =65
Trang 4/4 - Mã đề thi 132

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×