Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

on thi tn nam 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.22 KB, 10 trang )

GV: Phan Trung Kiên Trường THPT Phú Thái
ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2009- 2010
Nội dung cần ôn tập Mức độ cần đạt Bài tập minh hoạ
A. Giải tích (3 tiết)
- Đn, các tính chất của nguyên
hàm.
- Phương pháp đổi biến số, nguyên
hàm từng phần.
+ Đn, các tính chất của tích phân.
+ Một số phương pháp tính tích
phân
1) Tích phân từng phần
2) Phương pháp đổi biến số
B. Hình học( 1 tiết)
Hệ tọa độ trong không gian:
- Tích vô hướng.
- Phương trình mặt cầu.
A. Giải tích
-Nhớ bảng nguyên hàm. Tìm được
nguyên hàm của các hàm số
thường gặp.
-Nhớ hai dạng dùng công thức
nguyên hàm từng phần :
( ) ( )
b
a
P x Q x dx


a/ P(x) là một đa thức của x hoặc
dạng


1
n
x
, với n là một số hữu tỉ
tùy ý, còn Q(x) = lnx
b/ P(x) là một đa thức của x
còn Q(x) là một trong các hàm
cosx, sinx, a
x

- Nhận dạng tích phân đổi biến, đổi
cận,tính toán chính xác
B. Hình học
- Tọa độ của điểm và của vectơ.
- Biểu thức tọa độ của các phép toán
vectơ. Các công thức của: Tích vô
hướng.
- Viết phương trình mặt cầu.
A. Giải tích
Giải bài tập 1, 5 tại
lớp, hướng dẫn các bài
tập còn lại.
B. Hình học
Giải bài 6, 8 tại lớp, hướng
dẫn các bài tập còn lại.
Bài 1: Tính
1.
(1 )(1 2 )x x dx− −

4

2
(sin )x cosx dx+


2.
3 2
2
1x x x
dx
x
+ + +

5.
x
xe dx

3.
2
( 1)x
dx
x
+

6.
2
sin 2xdx


Bài 2 Tính
1.

(1 )(2 3 )x x dx+ +

3.
2 (2 1)xcos x dx−


2.
3 2
3
1x x x
dx
x
+ + +

4.
( 2)ln(2 )x x dx− −

Bài 3 : Tính tích phân
1.
1
2
0
.(1 2 )x x dx−

5.
4
2
0
4 3x x dx− +



2.
4
1
1 x
dx
x
+

6.
2
1 2cos x dx
π
π
+

1
GV: Phan Trung Kiên Trường THPT Phú Thái
3.
1
0
3 2xdx−

7.
/ 2
0
(1 )x cosxdx
π



4.
2
1
(ln log )
e
x x dx+

8 .
4
1
ln
e
x
dx
x

Bài 4: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số y = 3x
2

thoả F(1) = -1
Bài 5: Tính tích phân
1.
1
3
0
.(1 2 )x x dx−

5.
/ 2
0

sinx xcosx dx
π

2.
4
2
1
1 x
dx
x
+

6.
3
2
2
5 4x x dx− +


3.
ln3
3 1
0
3
x x
x
e
dx
e
+

+

7.
/ 2
0
s ( )
4
in x dx
π
π



4 .
4
2
0
(2 )
3
dx
cos x
π
π
+

8.
0
x cos xdx
π



Bài 6 : Cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 0; 1), C(2; 1; 1).
a/ Chứng minh rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
b/ Tìm tọa độ đỉnh D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
c/ Tính các góc của tam giác ABC.
Bài 7 : Cho bốn điểm A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1), D(-2; 1; -1).
a/ Chứng minh rằng A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện.
b/ Tìm góc tạo bởi các cạnh đối diện của tứ diện ABCD.
Bài 8 : Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu sau đây :
a/ x
2
+ y
2
+ z
2
- 8x - 8y + 1 = 0
b/ 3x
2
+ 3y
2
+ 3z
2
- 6x + 8y + 15z - 3 = 0.
Bài 9 : Lập phương trình mặt cầu trong mỗi trường hợp sau đây :
a/ Có đường kính AB với A(4; -3; 7), B(2; 1; 3).
b/ Đi qua điểm A(5; -2; 1) và có tâm C(3; -3; 1).
c/ Có tâm I(-2; 1; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng x + 2y - 2z + 5=0.
.
ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2009 -2010
Nội dung cần ôn tập Mức độ cần đạt Bài tập minh hoạ

A. Giải tích (3tiết)
-Ứng dụng của tích phân
B. Hình học (1 tiết)
- Phương trình mặt phẳng :
+ Phương trình TQ của mặt phẳng
+ Điều kiện để hai mặt phẳng song
song, vuông góc
+ Khoảng cách từ một điểm đến
B. Giải tích
-Thuộc công thức tính diện tích của
hình phẳng.
- Vẽ được đồ thị, viết phương trình
tiếp tuyến tại 1 điểm thuộc đồ thị.
B. Hình học (1 tiết)
- Viết được pt mặt phẳng
- Nêu được điều kiện để hai mp
song song, vuông góc
- Tính được khoảng cách từ một
điểm đến mặt phẳng
A. Giải tích
Giải bài tập 1, 2, 6 tại lớp,
hướng dẫn các bài tập còn lại.
B. Hình học
Giải bài 8, 9, 12, 14 tại lớp,
hướng dẫn các bài tập còn lại.
2
GV: Phan Trung Kiên Trường THPT Phú Thái
mặt phẳng
Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
1. Trục hoành,

2
1, 0, 1y x x x= + = =
.
2. Parabol:
2
6y x x= −
, các đường thẳng x = -1, x = 3 và trục hoành.
3.
s , 0, 0, 2y inx y x x
π
= = = =
.
4.
2
, 2 3y x y x= = − +
.
5.
2
3 1, 6 1y x x y x= − + = +
.
Bài 2: Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục
hoành:
1.
2
4y x= −

0y =
.
2.
s , 0, 0, / 2y inx y x x

π
= = = =
.
3.
cot , 0, 0,
4
y x y x x
π
= = = =
.
Bài 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
1. Trục hoành,
3
1, 0, 1y x x x= + = =
.
2. Parabol :
2
4 ,y x x= −
các đường thẳng x = -1, x = 2 và trục hoành.
3.
, 0, 0, 2y cosx y x x
π
= = = =
.
4.
2
, 2y x y x= =
.
Bài 4: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
osx(0 )

2
c x
π
≤ ≤
và hai trục toạ độ. Tính thể tích
khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình đó quanh trục Ox.
Bài 5: Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh
trục hoành:
1.
2
1y x= −
v à
0y =
.
2.
, 0, 0, 2
x
y e y x x= = = =
Bài 6: Cho hàm số y =
− +

m
x m
(C )
x
4
1
, (m là tham số).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 4.
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), tiệm cận ngang và các đường x = 2, x =4.

Bài 7: Cho A(0;-1;1) , B(3;2;4). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB.
Bài 8: Lập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm cho trước: A(1;0;-2), B(0;0;5), C(2;2;0).
Bài 9: Lập phương trình mặt phẳng qua A(1;2;3) và song song với mặt phẳng x-2y + z + 4 =0.
Bài 10: Cho điểm M(1;2;3). Gọi M
1
, M
2
, M
3
lần lượt là hình chiếu của M trên trục hoành, trục tung và
trục cao .Lập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M
1
, M
2
, M
3
.
Bài 11: Lập phương trình mặt phẳng chứa điểm A(2;3;4) và trục hoành.
Bài 12: Lập phương trình mặt phẳng chứa điểm A(2;0;0) và vuông góc với đường thẳng

1 2 3
( ) :
2 1 1
x y z− − +
∆ = =

.
Bài 13: Cho A(-1;1;1) . Lập phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng OA và vuông góc với mp(Oxy).
Bài 14: Cho 2 mặt phẳng
3 2 0, 2 2 1 0x y z x my z− + + = + + + =

.Tìm m để 2 mặt phẳng song song. Khi
đó tính khoảng cách giữa 2 mặt phẳng.
ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2009 -2010
3
GV: Phan Trung Kiên Trường THPT Phú Thái
Nội dung cần ôn tập Mức độ cần đạt Bài tập minh hoạ
A.Giải tích ( 3 tiết)
- Tìm phần thực và phần ảo của một
số phức.
- Các phép toán cộng, trừ, nhân và
chia các số phức.
- Giải các phương trình bậc hai dạng
Az
2
+Bz+C = 0 (A,B,C là số thực)
A.Giải tích
- Nhớ i
2
= -1.
- Xác định phần thực và phần ảo
của số phức dạng a+bi (a,b là số
thực).
-Giải được các phương trình bậc
hai dạng Az
2
+Bz+C = 0 (A,B,C là
số thực)
A.Giải tích
Giải tại lớp các bài tập: 1,
2

Về nhà: các bài tập còn
lại.
B. Hình học (1 tiết)
- Phương trình đường thẳng trong
không gian :
+ Phương trình TQ, TS, CT của đường
thẳng
+ Điều kiện để hai đường thẳng song
song, cắt nhau, chéo nhau
+ Điều kiện để một đường thẳng song
song, cắt hoặc vuông góc với một mp.
+ Khoảng cách
B. Hình học
- Viết được phương trình tham số
và phương trình chính tắc của
đường thẳng :
- Xét được vị trí tương đối của hai
đường thẳng
- Xét được vị trí tương đối của
đường thẳng và mặt phẳng, tìm tọa
độ giao điểm của chúng (Nếu có).
- Tính được khoảng cách giữa đt
song song với mp.
B. Hình học
Giải bài 6, 10, 11, 14 tại
lớp, hướng dẫn các bài còn
lại về nhà làm.
Bài 1: Thực hiện phép tính
1.
[ ]

(3 2 ) (4 3 ) (1 2 )
5 4
− + − +

i i i
i
2.
1 2
(2 5 )
2
i
i
i
+
− +
+
3.
2
1 3
2 2
 
− +
 ÷
 ÷
 
i
Bài 2: Giải các phương trình sau trên tập số phức.
1.
2
3 5 0x x+ + =

. 2.
2
3 8 0.x x− + =
3.
4
4 0x − =
.
Bài 3: Thực hiện phép tính

4
1. (2 3 )(1 2 )
3 2
i
i i
i

− + +
+

3 4
2.
(1 4 )(2 3 )
i
i i

− +

Bài 4: Giải các phương trình sau trên tập số phức.
2
3

4 2
1. 3 4 2 0
2. 1 0
3. 6 0.
x x
x
x x
− + =
+ =
− − =

Bài 5 : Tính ( viết dưới dạng a + bi )
1. 1 + 2i – ( 4+5i); 3.
2
(1 5 )+ i
2.
(1 3 )(1 2 3 ).+ −i i
4.
1 2
3 8

+
i
i
Tìm môđun các số phức trên
Bài 6:Viết PT tham số và chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm :A(1; 2; 3) ,B(5; 7; 9) .
Bài 7: Tìm giao điểm của đường thẳng d : x = 2 + 2t ; y = -1 + 3t; z = 1 + 5t và mp(P): 2x + y +z - 8 = 0
Bài 8: Lập phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A(1;-2;-3) và vuông góc với mặt phẳng
( ) : 2 0x y
α

− =
.
Bài 9: Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(2;0;-3) và song song với đường thẳng
1 3
( ) :
2 3 4
x y z− +
∆ = =
4
GV: Phan Trung Kiên Trường THPT Phú Thái
Bài 10: Cho A(1;4;2) và mặt phẳng (P): x + y + z-1=0
a/ Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P).
b/ Tìm tọa độ điểm M
/
đối xứng với M qua (P).
c/ Tính khoảng cách từ M đến (P).
Bài 11: Cho điểm A(1;0;0) và đường thẳng
2 1
:
1 2 1
x y z− −
∆ = =
a/Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên

.
b/Tìm tọa độ điểm A
/
đối xứng với A qua

c/ Tính khoảng cách từ A đến


.
Bài 12: Cho đường thẳng
1 3
: 7
2 4
x z
d y
− −
= − =
và mặt phẳng (P) : 3x -2y – z + 5 = 0. Chứng minh
d//(P), suy ra khoảng cách từ d đến (P)
Bài 13: Tìm khoảng cách từ điểm M(2; 0; 1) đến đường thẳng có phương trình :
x = 1 + t; y = 2t; z = 2 + t
Bài 14: Chứng tỏ đường thẳng
3 1 1
:
1 2 2
x y z+ + −
∆ = =

song song với mặt phẳng
( ) : 2 2 3 0P x y z+ + + =
và tính khoảng cách giữa chúng.
ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2009 - 2010
Nội dung cần ôn tập Mức độ cần đạt Bài tập minh hoạ
A. Giải tích (3 tiết)
- Lũy thừa, logarit, hàm số lũy
thừa, hàm số mũ.
- Phương trình, hệ phương trình,

bất phương trình mũ và logarit.
B. Hình học (1tiết)
- Toán tổng hợp giữa đường thẳng
và mặt phẳng
A . Giải tích ( 3 tiết)
- Tính một số biểu thức có chứa lũy
thừa, logarit, rút gọn biểu thức.
- Giải được phương trình, hệ phương
trình, bất phương trình mũ và lôgarit đơn
giản
B. Hình học (1 tiết)
- Giải được các bài toán tổng hợp về
đường thẳng, mặt phẳng, mặt cầu.
A. Giải tích
Giải bài tập 1.1;1.2,
2.2,2.2,2.3;5.1; 6.1,
tại lớp, hướng dẫn
các bài tập còn lại.
B. Hình học
Giải bài 7 tại lớp,
hướng dẫn bài tập còn
lại
Bài 1: Giải PT: Bài 2: Giải PT
1.
16 17.4 16 0
x x
− + =
1.
2 2
log ( 2) log (6 3 )x x+ = −

2.
4 3 4 3
3 3.5 5 3
x x x x+ + + +
+ = +
2.
2
2 2
log 3log 4x x− =

3.
2
5 24 5
x x−
− =
3.
2 4 1
2
8
log log log log 1x x x x+ + + =
4.
2
2 3 2 1
2 4
x x x− − −
=

Bài 3 : Giải PT :
1. 3.4
x


- 4.2
x

+ 1 = 0 2 .
2 4 1
2
log log log 3x x+ =
Bài 4 : Giải PT :
1. 8
x
= 2
x-1
2. log
3
(3
x
+ 8) = 2 + x
Bài 5 :Giải BPT Bài 6 :Giải BPT
5
GV: Phan Trung Kiên Trường THPT Phú Thái
1.
2
3
3 9
x x− +
<
1.
3
log (1 2 ) 2x− ≥

2.
2
2 3
3 4
( )
4 3
x x−

2.
0,2 0,2
log ( 1) log (2 1)x x− > +

Bài 7: Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(2;4;-1), B(1;4;-1), C(2;4;3), D(2;2;-1)
a) Chứng tỏ các đường thẳng AB, AC, AD vuông góc với nhau từng đôi một. Tính thể tích khối
tứ diện ABCD.
b) Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua 4 điểm A, B, C, D.
Bài 8: Cho mặt cầu (S) có phương trình:
2 2 2
2 4 6 0x y z x y z+ + − − − =
.
Xác định tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu.

ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2009- 2010
Nội dung cần ôn tập Mức độ cần đạt Bài tập minh hoạ
A. Giải tích (3 tiết)
- Khảo sát hàm
y = ax
3
+ bx
2

+ cx + d.
- Khảo sát hàm số :
y = ax
4
+ bx
2
+ c

B. Hình học (1 tiết)
- Khái niệm về khối lăng trụ, khối
chóp (đặc biệt tứ diện đều, hình chóp
tứ giác, tam giác đều).
- Thể tích khối hộp chữ nhật. Công
thức thể tích khối lăng trụ và khối
chóp.
A . Giải tích
- Vẽ đồ thị
- Biện luận số nghiệm phương trình
bằng đồ thị
- Tìm điều kiện để hàm số có cực trị
- Viết PT tiếp tuyến .
B. Hình học
- Vẽ được hình
- Tính thể tích của khối đa diện: chóp,
lăng trụ
A. Giải tích
Giải bài tập 1, 3, 4 tại
lớp, hướng dẫn các bài
tập
còn lại.

B. Hình học
Giải bài 4, 6 tại lớp,
hướng dẫn bài 5.
Bài 1: Cho hàm số
3 2
3 2y x x= − +
, có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên của hàm số
2. Biện luận bằng đồ thị số nghiệm của phương trình
3 2
3 2 0x x m− + − =
3. Tìm GTNN và GTLN của hàm số đã cho trên đoạn
[ ]
1;4−
Bài 2: Cho hàm số
3 2
1 2
3 3
y x x= − + −
.
1. Khảo sát vẽ đồ thị hàm số khi
2. Tìm m để phương trình
3 2
3 6 2 0x x m− + + =
có 3 nghiệm phân biệt.
3. Tìm GTNN và GTLN của hàm số đã cho trên đoạn
[ ]
2;3−
Bài 3: Cho hàm số
4 2

2y x x= −
, có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên của hàm số.
2. Tìm m để phương trình
4 2
2 0x x m− + =
có 4 nghiệm phân biệt
3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành.
Bài 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SC vuông góc với đáy và SC =
AB = a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA = AC.
6
GV: Phan Trung Kiên Trường THPT Phú Thái
a/ Chứng minh các mặt bên của hình chóp đều là các tam giác vuông.
b/ Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Bài 6: Hình lăng trụ đứng ABC.A
/
B
/
C
/
có đáy là tam giác vuông ở A, AC =
3a
, góc C bằng 60
0
, AA
/
= a. Tính thể tích khối lăng trụ.
ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2009- 2010
Nội dung cần ôn tập Mức độ cần đạt Bài tập minh hoạ

A. Giải tích (3tiết)
- Khảo sát hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
B. Hình học (1 tiết)
- Mặt cầu, mp tiếp xúc với mặt cầu.
Tiếp tuyến của mặt cầu, công thức tính
diện tích mặt cầu.
- Diện tích xung quanh của hình nón;
hình trụ.
A . Giải tích (1tiết)
- Vẽ đồ thị
- Biện luận số nghiệm phương
trình bằng đồ thị
- Viết pttt với đồ thị tại một
điểm, .
B. Hình học (1 tiết)
- Vẽ được hình
- Tính diện tích xung quanh,
thể tích hình trụ, hình nón
A. Giải tích
Giải bài tập 1, 2, tại lớp,
hướng dẫn các bài còn lại.
B. Hình học
Giải bài 5, hướng dẫn các bài
tập còn lại.

Bài 1: Cho hàm số
1
x
y
x
=

, có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên của hàm số
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng
y x= −
3. Tìm GTNN và GTLN của hàm số đã cho trên đoạn
[ ]
2;3

4. Chứng minh rằng đường thẳng
y x m= +
luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt, khi tham số m
thay đổi.
Bài 2: Cho hàm số
2
1
x
y
x

=
+
, có đồ thị (C).
1. Khảo sát hàm số

2. T ìm GTNN v à GTLN của hàm số đã cho trên đoạn
[ ]
0;1
Bài 3: 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số
1
1
2
y
x
= −
+
2. Viết PT tiếp tuyến của (C), song song với đường thẳng y = 2- x
Bài 4: Viết PT tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
2x 3
x 1
+
+
tại điểm có hoành độ x
0
= -3
Bài 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông tâm O, cạnh a, góc SAO bằng 60
0
a/ Tính thể tích khối chóp.
b/ Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
Bài 6: Một hình nón có đường sinh bằng a và bằng bán kính đáy. Tính S
xq
; S
tp
; V.
Bài 7 : Hình trụ có bán kính R, chiều cao

3R
. Tính S
xq
; S
tp
; V.
ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2009 -2010
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải đề tham khảo 1, 2
7
GV: Phan Trung Kiên Trường THPT Phú Thái
Sau đó giáo viên ra thêm đề tham khảo 3, 4 cho học sinh thực hành về nhà.
ĐỀ THAM KHẢO 1
I. Phần chung cho thí sinh cả hai ban (7điểm)
Câu 1: (3 điểm)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C):
3 2
3y x x= − +
2) Dựa vào (C),biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
3 2
3m x x= − +

3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành.
Câu 2: (2 điểm)
1) Giải phương trình:
2 2
2 9.2 2 0
x x
+
− + =
2) Giải phương trình:

2
2 2 5 0x x
− + =
trên tập số phức
Câu 3 (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với đáy, cạnh bên SB bằng
3a
.
1/ Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
2/ Chứng minh trung điểm của cạnh SC là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
II. Phần dành cho thí sinh từng ban (3điểm) .Theo chương trình chuẩn
Câu 5a : (3 điểm)
1) Tính tích phân
1
0
(2 1)
x
I x e dx= +

2) Viết phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2 3
1
x
y
x
+
=
+
tại điểm thuộc đồ thị có hoành
độ

x
0
= - 3.
Câu 5b: (3 điểm)
Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A(-1; 1; 2), B(0; 1; 1), C(1; 0; 4).
1) Chứng minh tam giác ABC vuông. Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
2) Gọi M là điểm sao cho
2MB MC= −
uuur uuur
. Viết phương trình mặt phẳng đi qua M và vuông góc
với đường thẳng BC
ĐỀ THAM KHẢO 2
.
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. (7 điểm)
Câu I. (3 điểm). Cho hàm số y = x
4
– 2x
2
+ 3 có đồ thị (C).
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hòanh độ x =
2
.
Câu II. (3 điểm)
1/ Giải phương trình : log
4
x + log
4
(16x) = 5
2/ Tính I =

1
2
3
0
1
x dx
x +

3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
2
x
e
trên đọan [0 ; 2].
Câu III.(1 điểm). Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a và
chứng minh rằng SA

SC.
II. PHẦN RIÊNG. (3 điểm)Theo chương trình chuẩn.
8
GV: Phan Trung Kiên Trường THPT Phú Thái
Câu IV a.(2 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:





−=
+=
+=
tz

ty
tx
4
2
21
và mặt phẳng
(P): 2x + 2y + z = 0.
1/ Tìm tọa độ giao điểm của d và (P).
2/ Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa d và vuông góc với (P).
Câu Va. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z =
i
i
.21−
.
ĐỀ THAM KHẢO 3
I. Phần chung cho thí sinh cả hai ban (7điểm)
Câu 1: (3.5 điểm)
Cho hàm số y = x
4
- 2x
2
+ 1 có đồ thị (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm cực đại của (C).
Câu2: (2 điểm)
a) Giải phương trình: log
4
x + log
2
(4x)


= 5
b) Giải phương trình: x
2
- 4x + 7 = 0 trên tập số phức.
Câu 3: (1.5 điểm)
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B. SA vuông góc với đáy. Biết SA = AB
= BC = a . Tính thể tích khối chóp S.ABC
II. Phần dành cho thí sinh từng ban (3 điểm)Theo chương trình chuẩn.
Câu 5a: (3điểm).
a) Tính tích phân I =

3
1
2xlnxdx
.
b) Tìm GTLN- GTNN của hàm số f(x) = 3x
3
- x
2
- 7x +1 trên đoạn [0;2].
Câu 5b. (3 điểm).
Trong không gian Oxyz cho điểm E(1; 2; 3) và mp(α) có phương trình x + 2y - 2z + 6 = 0
a ) Viết pt mặt cầu (S) có tâm là gốc tọa độ O và tiếp xúc với (α).
b) Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm E và vuông góc với (α).
ĐỀ THAM KHẢO 4
I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH (7điểm)
Câu 1: (2.5 điểm)
Cho hàm số y =
3 2

1
x
x


có đồ thị (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = mx + 2 cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai
điểm phân biệt.
Câu 2: (3 điểm)
a) Giải bất phương trình:
1
2
2 1
0
1
x
log
x

<
+
b) Tính tích phân I =
π
+
 
 ÷
 

2

0
sin os2x
2
x
c dx
9
GV: Phan Trung Kiên Trường THPT Phú Thái
c) Tìm GTLN và GTNN của hàm số f(x) = x - e
2x
trên đoạn [-1;0].
Câu 3: (1.5 điểm)
Cho khối chóp đều S.ABCD có AB = a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60
o
. Tính thể tích của
khối chóp theo a.
II. PHầN RIÊNG (3.0 điểm)Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng
cho chương trình đó . Theo chương trình CHUẨN
Câu 4a: (1 điểm)
Tìm mô đun của số phức z = 4 - 3i+ (1-i)
3
Câu 4b: (2 điểm)
Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;4;2) và mặt phẳng (P): x + 2y + z - 1 = 0
a) Tìm tọa độ hình chiếu của A trên (P)
b) Viết phương trình mặt cầu tâm A; tiếp xúc (P)
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×