Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Cơ sở dữ liệu trường Tiểu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.56 KB, 9 trang )

CƠ SỞ DỮ LIỆU TRONG BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
A. CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC
I. Thông tin chung của nhà trường
Tên trường (theo quyết định thành lập):
Tiếng Việt: Trường tiểu học Phúc Hoà (1989)
Tiếng Anh (nếu có):
Tên trước đây (nếu có): Trường PTCS Phúc Hoà
Cơ quan chủ quản: Phòng giáo dục và đào tạo huyện Tân Yên .
Tỉnh / thành phố
trực thuộc Trung
ương:
Bắc
Giang
Tên Hiệu
trưởng:
Nguyễn Thị Khương
Huyện / quận / thị
xã / thành phố:
Tân Yên Điện thoại
trường:
0240 3878
Xã / phường / thị
trấn:
Phúc Hoà Fax:
Đạt chuẩn quốc gia: Đạt Web:
Năm thành lập
trường (theo quyết
định thành lập):
Số điểm trường
(nếu có):


Công lập Thuộc vùng đặc biệt khó khăn ?
Bán công Trường liên kết với nước ngoài ?
Dân lập Có học sinh khuyết tật ?
Tư thục Có học sinh bán trú ?
Loại hình khác (đề nghị ghi
rõ) : Không
Có học sinh nội trú ?
1. Điểm trường (nếu có)
Số
TT
Tên
điểm
trường
Địa chỉ Diện
tích
Khoảng
cách
Tổng
số học
sinh
Tổng số
lớp (ghi rõ
số lớp 1
đến lớp 5)
Tên cán
bộ, giáo
viên phụ
trách
0 0
0 0

0 0
2. Thông tin chung về lớp học và học sinh
1
Loại học sinh
Tổng
số
Chia ra
Lớ
p 1
Lớ
p 2
Lớ
p 3
Lớp
4
Lớp
5
Tổng số học sinh 480 99 89 107 93 92
- Học sinh nữ: 233 49 34 55 54 41
- Học sinh người dân tộc thiểu số: 11 2 1 2 3 3
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số: 5 1 0 1 1 2
Số học sinh tuyển mới 96 96
- Số học sinh đã học lớp mẫu giáo: 96
- Học sinh nữ: 49 49
- Học sinh người dân tộc thiểu số: 2 2
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số: 1 1
Số học sinh lưu ban năm học trước: 3 2 0 0 1 0
- Học sinh nữ: 0 0 0 0 0 0
- Học sinh người dân tộc thiểu số: 0 0 0 0 0 0
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số: 0 0 0 0 0 0

Số học sinh chuyển đến trong hè: 2 0 0 2 0 0
Số học sinh chuyển đi trong hè: 2 1 1 0 0 0
Số học sinh bỏ học trong hè: 0 0 0 0 0 0
- Học sinh nữ: 0 0 0 0 0 0
- Học sinh người dân tộc thiểu số: 0 0 0 0 0 0
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số: 0 0 0 0 0 0
Nguyên nhân bỏ học 0
- Hoàn cảnh khó khăn: 0
- Học lực yếu, kém: 0
- Xa trường, đi lại khó khăn: 0
- Nguyên nhân khác: 0
Số học sinh là Đội viên: 0 0 0 0 71 92
Số học sinh thuộc diện chính sách
(*)
- Con liệt sĩ: 0 0 0 0 0 0
- Con thương binh, bệnh binh: 0 0 0 0 0 0
- Hộ nghèo:
- Vùng đặc biệt khó khăn: 0 0 0 0 0 0
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ:
- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ: 0 0 0 0 0 0
- Diện chính sách khác: 0 0 0 0 0 0
Số học sinh học tin học: 0 0 0 0 0 0
Số học sinh học tiếng dân tộc thiểu số: 0 0 0 0 0 0
Số học sinh học ngoại ngữ:
- Tiếng Anh: 292 0 0 107 93 92
- Tiếng Pháp: 0 0 0 0 0 0
- Tiếng Trung: 0 0 0 0 0 0
- Tiếng Nga: 0 0 0 0 0 0
- Ngoại ngữ khác: 0 0 0 0 0 0
2

Số học sinh theo học lớp đặc biệt 0 0 0 0 0 0
- Số học sinh lớp ghép: 0 0 0 0 0 0
- Số học sinh lớp bán trú: 60 40 10 10 0 0
- Số học sinh bán trú dân nuôi: 60 40 10 10 0 0
- Số học sinh khuyết tật học hoà nhập: 6 2 0 1 2 1
Số buổi của lớp học /tuần
- Số lớp học 5 buổi / tuần: 0
- Số lớp học 6 buổi đến 9buổi / tuần: 6 2 4
- Số lớp học 2 buổi / ngày: 13 4 3 2 0 4
Các thông tin khác (nếu có)
(*) Con liệt sĩ, thương binh, bệnh binh; học sinh nhiễm chất độc da cam, hộ nghèo.
Các chỉ số Năm học
2004-2005
Năm học
2005-2006
Năm
học
2006-
2007
Năm học
2007-
2008
Năm
học
2008-
2009
Sĩ số bình quân
học sinh trên lớp
26,5 27,4 25,6 25,6 25,3
Tỷ lệ học sinh

trên giáo viên
1,89 1,63 1,47 1,36 1,36
Tỷ lệ bỏ học,
nghỉ học
0 0 0 0 0
Tỷ lệ học sinh
có kết quả học
tập trung bình
và dưới trung
bình.
44,3% 49% 48,6%
76%
66%
Tỷ lệ học sinh
có kết quả học
tập dưới trung
bình.
0
0 1,6% 0,1% 0,6%
Tỷ lệ học sinh
có kết quả học
tập trung bình
44,3% 49% 47% 76% 65.7%
Tỷ lệ học sinh
có kết quả học
tập khá
40% 37% 41.5% 14.3% 17.6%
Tỷ lệ học sinh
có kết quả học
tập giỏi và xuất

sắc
15,7% 14% 9.9% 9.5% 16.1%
Số lượng học
sinh đạt giải
trong các kỳ thi
học sinh giỏi
5 5 6 6
3
Các thông tin
khác (nếu có)
0 0 0 0 0
3. Thông tin về nhân sự
Nhân sự Tổng
số
Trong
đó nữ
Chia theo chế độ lao động Trong tổng
số
Biên chế Hợp đồng Thỉnh giảng
Dân
tộc
Nữ
dân
Tổng
số
Nữ Tổng
số
Nữ Tổng
số
Nữ

Tổng số cán bộ, giáo viên,
nhân viên
34 26 33 25 1 1 0 0 0 0
Số đảng viên 13 7 13 7 0 0 0 0 0 0
- Đảng viên là giáo viên: 10 5 10 5 0 0 0 0 0 0
- Đảng viên là cán bộ quản lý: 3 2 3 2 0 0 0 0 0 0
- Đảng viên là nhân viên: 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Số giáo viên chia theo
chuẩn đào tạo
- Trên chuẩn: 10 6 10 6 0 0 0 0 0 0
- Đạt chuẩn: 26 22 26 22 0 0 0 0 0 0
- Chưa đạt chuẩn: 0 0 0 0
Số giáo viên dạy theo môn học
- Thể dục: 0 0 0 0
- Âm nhạc: 1 1 1 1
- Tin học: 0
- Tiếng dân tộc thiểu số: 0
- Tiếng Anh: 0
- Tiếng Pháp: 0
- Tiếng Nga: 0
- Tiếng Trung: 0
- Ngoại ngữ khác: 0
- Còn lại: 00
Số giáo viên chuyên trách đội: 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0
Cán bộ quản lý: 3 2 3 2 0 0 0 0 0 0
- Hiệu trưởng: 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0
- Phó Hiệu trưởng: 2 1 2 1 0 0 0 0 0 0
Nhân viên
- Văn phòng (văn thư, kế
toán, thủ quỹ, y tế):

4 3 3 2 1 1 0 0 0 0
- Thư viện: 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Thiết bị dạy học: 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Bảo vệ: 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Nhân viên khác:
Các thông tin khác
(nếu có)
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tuổi trung bình của giáo
viên cơ hữu:
40
4
Các chỉ số Năm
học
2004-
2005
Năm
học
2005-
2006
Năm
học
2006-
2007
Năm
học
2007-
2008
Năm
học

2008-
2009
Số giáo viên chưa đạt
chuẩn đào tạo
1 0 0 0 0
Số giáo viên đạt
chuẩn đào tạo
32 28 25 22 22
Số giáo viên trên
chuẩn đào tạo
3 3 3 4 4
Số giáo viên đạt giáo
viên giỏi cấp huyện,
quận, thị xã, thành phố
2 4 6 7 11
Số giáo viên đạt giáo
viên giỏi cấp tỉnh,
thành phố trực thuộc
Trung ương
1 0 0 0 0
Số giáo viên đạt giáo
viên giỏi cấp quốc gia
0 0 0 0 0
Số lượng bài báo của
giáo viên đăng trong
các tạp chí trong và
ngoài nước
0 0 0 0 0
Số lượng sáng kiến,
kinh nghiệm của cán

bộ, giáo viên được cấp
có thẩm quyền nghiệm
thu
7 8 9 2 0
Số lượng sách tham
khảo mà cán bô, giáo
viên viết được các nhà
xuất bản ấn hành
0 0 0 0 0
Số bằng phát minh,
sáng chế được cấp
(ghi rõ nơi cấp, thời
gian cấp, người được
cấp)
0 0 0 0 0
Các thông tin khác
(nếu có)
4. Danh sách cán bộ quản lý
Các bộ phận Họ và tên Chức vụ, chức
danh, danh
hiệu nhà giáo,
học vị, học hàm
Điện thoại,
Email
Chủ tịch Hội
đồng quản trị
Hiệu trưởng Nguyễn Thị Khương Hiệu trưởng 0240.3578007
5
Các Phó Hiệu
trưởng

Hoàng Quốc Tuấn
Nguyễn Thị Nhàn
Phó hiệu trưởng
Phó hiệu trưởng
02403.578854
0240.6578580
Các tổ chức
Đảng, Đoàn thanh
niên Cộng sản Hồ
Chí Minh, Tổng
phụ trách Đội,
Công đoàn,…
(liệt kê)
Chi bộ: Nguyễn Thị
Khương .
Chi đoàn : Nguyễn Văn Vinh
Tổng phụ trách Đội :
Nguyễn Văn Vinh Công
đoàn : Nguyễn Thị Bình
Bí thư .
Bí thư .
TPT đội .
Chủ tịch Công
đoàn .
Các Tổ trưởng tổ
chuyên môn (liệt
kê)
Trần Thị Điều
Nguyễn Thị Dung
Hoàng Quốc Toán

Tổ trưởng tổ 1
Tổ trưởng tổ 2-3
Tổ trưởng tổ 4-5

II. Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính
1. Cơ sở vật chất, thư viện
Các chỉ số Năm học
2004-
2005
Năm học
2005-2006
Năm
học
2006-
2007
Năm học
2007-
2008
Năm
học
2008-
2009
Tổng diện tích đất
sử dụng của
trường (tính bằng
m
2
):
6392 6392 6392 6392 6392
1. Khối phòng

học theo chức
năng:
a) Số phòng học
văn hoá:
18 20 20 20 20
b) Số phòng học
bộ môn:
0 0 0 0 0
- Phòng học bộ
môn Vật lý:
0 0 0 0 0
- Phòng học bộ
môn Hoá học:
0 0 0 0 0
- Phòng học bộ
môn Sinh học:
0 0 0 0 0
- Phòng học bộ
môn Tin học:
0 0 0 0 0
- Phòng học bộ
môn Ngoại ngữ:
0 0 0 0 0
- Phòng học bộ 0 0 0 0 0
6
môn khác:
2. Khối phòng
phục vụ học tập:
- Phòng giáo dục
rèn luyện thể chất

hoặc nhà đa năng:
0 0 0 0 0
- Phòng giáo dục
nghệ thuật:
0 0 0 0 0
- Phòng thiết bị
giáo dục:
1 1 1 1 1
- Phòng truyền
thống
0 0 0 0 0
- Phòng Đoàn,
Đội:
1 1 1 1 1
- Phòng hỗ trợ
giáo dục học sinh
tàn tật, khuyết tật
hoà nhập:
0 0 0 0 0
- Phòng khác: 0 0 0 0 0
3. Khối phòng
hành chính quản
trị
- Phòng Hiệu
trưởng
1 1 1 1 1
- Phòng Phó Hiệu
trưởng:
1 1 1 1 1
- Phòng giáo viên: 0 0 0 0 0

- Văn phòng: 1 1 1 1 1
- Phòng y tế học
đường:
1 1 1 1 1
- Kho: 0 0 0 0 0
- Phòng thường
trực, bảo vệ ở gần
cổng trường
0 0 0 0 0
- Khu nhà ăn, nhà
nghỉ đảm bảo điều
kiện sức khoẻ học
sinh bán trú (nếu
có)
0 0 0 1 1
- Khu đất làm sân
chơi, sân tập:
1500 1500 2800 2800 2800
- Khu vệ sinh cho
cán bộ, giáo viên,
nhân viên:
1 1 1 1 1
- Khu vệ sinh học
sinh:
1 1 1 1 1
7
- Khu để xe học
sinh:
1 1 1 1 1
- Khu để xe giáo

viên và nhân viên:
1 1 1 1 1
- Các hạng mục
khác (nếu có):
0 0 0 0 0
4. Thư viện:
a) Diện tích (m
2
)
thư viện (bao gồm
cả phòng đọc của
giáo viên và học
sinh):
0 45 45 45 45
b) Tổng số đầu
sách trong thư
viện của nhà
trường (cuốn):
512 598 650 851 1013
c) Máy tính của
thu viện đã được
kết nối internet ?
(có hoặc chưa)
0 0 0 0 0
d) Các thông tin
khác (nếu có)
0 0 0 0 0
5. Tổng số máy
tính của trường:
0 1 1 2 4

- Dùng cho hệ
thống văn phòng
và quản lý:
0 1 1 2 3
- Số máy tính đang
được kết nối
internet:
0 0 0 1 4
- Dùng phục vụ
học tập:
0 0 0 0 1
6. Số thiết bị
nghe nhìn:
- Tivi: 1 2 2 2 2
- Nhạc cụ: 0 2 2 2 2
- Đầu Video: 0 0 0 0 0
- Đầu đĩa: 0 2 2 2 2
- Máy chiếu
OverHead:
0 0 1 1 2
- Máy chiếu
Projector:
0 0 0 1 1
- Thiết bị khác: 0 0 0 0 1
7. Các thông tin
khác (nếu có)
0 0 0 0 0
8
2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 5 năm gần đây
Các chỉ số Năm học

2004-
2005
Năm học
2005-
2006
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Tổng kinh phí
được cấp từ ngân
sách Nhà nước
714.318.00
0
923.235.000 1.213.754.00
0
1.483.189.00
0
1.597.968.000
Tổng kinh phí
được cấp (đối với
trường ngoài
công lập)
0 0 0 0 0
Tổng kinh phí
huy động được từ
các tổ chức xã
hội, doanh

nghiệp, cá
nhân,
435.000.000 681.000.00
0
989.000.000 218.000.000 0
Các thông tin
khác (nếu có)
0 0 0 0 0
9

×