Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

Giáo án địa 7 kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415 KB, 71 trang )

Giáo án : Địa lý 7 Năm học 2009 2010
Tuần: Ngày soạn:
Tiết: Ngày dạy:
Bi 32: CC KHU VC CHU PHI
I.MC CH YấU CU:
Hc sinh bit c:
1. Kin thc:
- Thy c chõu Phi chia lm 3 khu vc.
- Nmvng cỏc c im t nhiờn v kinh t ca khu vc Bc Phi, Trungphi.
2. K nng:
Phõn tớch lc kinh t v hnh chớnh, cỏc tranh nh.
II. TRNG TM BI DY:
Cỏc c im v kinh t - xó hi ca Trung v Bc Phi.
III.CHUN B CA THY V TRề :
- Bn t nhiờn chõu Phi.
- Bn kinh t Chõu Phi.
IV.TIN TRèNH T CHC BI MI:
1.n nh lp (1)
2.Kim tra bi c (6)
3.Gii thiu bi mi (1)
4.Tin trỡnh t chc bi mi:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung bi ghi
I. Khu vc Bc Phi:
Quan sỏt lc kinh t Chõu Phi hỡnh
32.3: Xỏc nh gii hn v v trớ ca
khu vc Bc Phi v Trung Phi?
Yờu cu Hs quan sỏt bn t nhiờn,
lc kinh t Chõu Phi v cỏc thụng
tin trong SGK, GV cho hc sinh lm
vic theo nhúm (hay cỏ nhõn) trong thi
gian khong 15 phỳt gii quyt cỏc


vn theo yờu cu ca phiu hc tp
sau:
c im
t nhiờn
v xó hi
Khu vc
Bc Phi
Khu vc
Trung Phi
- a
hỡnh
- Khớ hu
I. Khu vc Bc Phi:
1. Khỏi quỏt t nhiờn:
- Phớa Tõy Bc l min nỳi tr At-lỏt v
ng bng ven a Trung Hi hng nm
cú ma nhiu, rng si v d mc rm rp,
- Lựi dn phớa nam v sõu trong lc a l
hoang mc Xa-ha-ra.
2. Khỏi quỏt kinh t xó hi :
a.Dõn c: Ch yu l ngi Rp v
ngi Bộc Be thuc chng tc rụ-pờ-ụ-it
theo o Hi.
b. Kinh t: Tng i phỏt trin trờn c s
cỏc ngnh du khớ v du lch.
II. Khu vc Trung phi:
1. Khỏi quỏt t nhiờn:
- Phớa Tõy: l cỏc bn a, cú 2 mụi trng
t nhiờn:
GV:Tống Anh Tuấn Trờng THCS Vân Xuân

1
Gi¸o ¸n : §Þa lý 7 N¨m häc 2009 – 2010
- Thảm
thực vật
- Đặc
điểm về
dân cư,
chủng tộc
và tôn
giáo
Đặc điểm
kinh tế
Khu vực
Bắc Phi
Khu vực
Trung Phi
- Sản
phẩm
nông
nghiệp
- Sản
phẩm
công
nghiệp
- Đặc
điểm
phân bố
của các
ngành
công

nghiệp
- Sản
phẩm
khai thác
tài
nguyên
- Các
ngành
kinh tế
khác
GV yêu cầu HS trình bày và chốt ý cho
ghi theo từng mục trong mỗi khu vực:
- Tự nhiên có đặc điểm gì nổi bật?
- Xã hội có đặc điểm gì nổi bật?
- Kinh tế có đặc điểm gì nổi bật?
+ Xích đạo ầm: nóng mưa nhiều, rừng
xanh quanh năm chiếm diện tích lớn.
+Nhiệt đới: Lượng mưa giảm, rừng thưa và
xa van phát triển.
- Phía Đông: là sơn nguyên (Đông Phi, Ê ti
ô pi)
2. Khái quát kinh tế xã hội:
a. Dân cư: Chủ yếu là người Ban- Tu
thuộc chủng tộc Nê-grô-it, có tín ngưỡng
đa dạng.
b.Kinh tế: Chậm phát triển, chủ yếu dựa
vào khai thác lâm sản, khoáng sản và trồng
cây công nghiệp xuất khẩu.
GV:Tèng Anh TuÊn Trêng THCS V©n Xu©n
2

Giáo án : Địa lý 7 Năm học 2009 2010
- So sỏnh v c im t nhiờn ca 2
khu vc cú gỡ khỏc bit?
- Dõn c v xó hi 2 khu vc cú gỡ khỏc
bit?
- V kinh t thỡ th mnh v mt kinh t
mi khu vc l gỡ? Gii thớch ti sao cú
c im ny?
- Nhng vn gỡ v kinh t - xó hi
ang quan tõm khu vc Trung Phi
hin nay?
5.ỏnh giỏ:
- Nờu s khỏc bit kinh t gia khu vc Bc Phi v Trung Phi?
- Gii thớch vỡ sao cú s khỏc bit v kinh t gia 2 khu vc ny?
6. Hot ng ni tip:
- Xem v gii thớch v s phõn b cỏc ngnh kinh t 2 khu vc qua lc .
- Hc bi kt hp c thờm SGK trang 100 -104.
- Chun b bi 33: Cỏc Khu Vc Chõu Phi (tip theo). c SGK v tr li cỏc cõu hi
1, 2 trang 106.
Tuần: Ngày soạn:
Tiết: Ngày dạy:
Bi 33: CC KHU VC CHU PHI (Tip theo)
I. MC CH YấU CU:
Hc sinh bit c:
1. Kin thc:
- Nm vng cỏc c im t nhiờn v kinh t ca khu vc Nam Phi.
- Phõn bit nhng c im khỏc nhau gia 3 khu vc Chõu Phi.
2. K nng:
Phõn tớch lc kinh t v hnh chớnh, cỏc tranh nh.
II. TRNG TM BI DY:

Cỏc c im v kinh t xó hi ca Nam Phi.
III.CHUN B CA THY V TRề :
- Bn t nhiờn chõu Phi.
- Bn kinh t Chõu Phi.
IV.TIN TRèNH T CHC BI MI:
1.n nh lp (1)
2.Kim tra bi c (6)
- Trỡnh by cỏc c im t nhiờn kinh t xó hi Bc Phi?
- Trỡnh by cỏc c im t nhiờn kinh t xó hi Trung Phi?
3.Gii thiu bi mi (1)
4.Tin trỡnh t chc bi mi:
GV:Tống Anh Tuấn Trờng THCS Vân Xuân
3
Giáo án : Địa lý 7 Năm học 2009 2010
Hot ng ca thy v trũ Ni dung bi ghi
1. Khỏi quỏt t nhiờn:
Yờu cu Hc sinh quan sỏt cỏc hỡnh
26.1, 27.1, 27.2 cho HS tho lun b
sung kin thc theo phiu hc tp sau:
c im
t nhiờn
Khu vc
phớa ụng
Khu vc
phớa tõy
- a hỡnh
- Lng
ma
- Cnh
quan t

nhiờn
- Trỡnh by c im t nhiờn khu vc
phớa ụng v tõy ca Nam Phi?
- T ụng sang tõy lng ma thay i
nh th no? Nguyờn nhõn no gõy nờn
s thay i ny?
(chỳ ý phõn tớch nguyờn nhõn chớnh do
dóy nỳi rờken bec chn giú ụng nam
v dũng bin lnh Benguờla)
- Cnh quan Nam phi cú phõn hoỏ nh
th no t bc xung nam, t ụng
sang tõy?
2. Khỏi quỏt kinh t xó hi :
GV ging gii v c dim xó hi khu
vc Nam Phi.
- Thnh phn chng tc v tụn giỏo
Nam Phi khỏc vi Bc Phi v Trung
Phi th no?
- Cho bit tờn cỏc loi khoỏng sn
Nam Phi?
- Da vo lc 32.3 k tờn cỏc
ngnh kinh t chớnh ca Khu vc Nam
Phi?
- Nhn xột v s phõn b cỏc ngnh
kinh t nay? Em cú kt lun gỡ v s
phỏt trin kinh t ca cỏc nc trong
khu vc?
- Nn kinh t khu vc Nam Phi c
III. Khu vc Nam Phi:
1. Khỏi quỏt t nhiờn:

a. a hỡnh:
- Cao trung bỡnh 1000m.
- Phn trung tõm trng xung thnh bn a
Ca-la-ha-ri.
- Phớa ụng nam l dóy nỳi rờ-ken-bộc cao
hn 3000m.
b. Khớ hu:
- Phn ln Nam Phi nm trong mụi trng
nhit i, riờng cc nam cú khớ hu a
trung hi.
c.Cnh quan: Cú s phõn hoỏ:
- Phớa ụng: cú rng nhit i
- Cng i sõu ni a: chuyn sang rng
tha ri xa van.
- Phớa tõy l hoang mc.
2. Khỏi quỏt kinh t xó hi :
a. Dõn c: Thuc chng tc Nờ-grụ-it,
Mụn-gụ-lụ-it, -rụ-pờ-ụ-it v ngi lai,
phn ln theo o thiờn chỳa.
b. Kinh t:
- Cỏc nc Nam Phi cú trỡnh phỏt trin
kinh t rt chờnh lch.
- Phỏt trin nht l Cng Ho Nam Phi.
GV:Tống Anh Tuấn Trờng THCS Vân Xuân
4
Giáo án : Địa lý 7 Năm học 2009 2010
phỏt trin nht quc gia no?
- C 3 khu vc: Bc Phi, Trung Phi v
Nam Phi, nn kinh t cú c im
chung l gỡ?

5.ỏnh giỏ:
- T nhiờn khu vc Nam Phi cú gỡ ni bt? Vỡ sao khu vc ven bin phớa tõy cú hoang
mc?
- Nờu khỏi quỏt v kinh t ca khu vc Nam Phi? Khoỏng sn c khai thỏc cú giỏ tr
l khoỏng sn gỡ?
6. Hot ng ni tip:
- Hc bi kt hp c thờm SGK trang 105, 106.
- Chun b bi 34: Thc hnh:So sỏnh nn kinh t ch 3 khu vc Chõu Phi.
- Xem li cỏc bi 32 v 33, c SGK v tr li cỏc cõu hi 1, 2 trang 108.
Tuần: Ngày soạn:
Tiết: Ngày dạy:
Bi 34: THC HNH:SO SNH NN KINH T
CA BA KHU VC CHU PHI

I. MC CH YấU CU:
Hc sinh bit c :
1. Kin thc:
- Nm vng s khỏc bit trong thu nhp bỡnh quõn u ngi gia cỏc quc gia Chõu
Phi.
- Phõn bit nhng c im khỏc nhau trong nn kinh t gia 3 khu vc Chõu Phi.
2. K nng:
Phõn tớch lc kinh t.
II. TRNG TM BI DY:
Khai thỏc kin thc trờn lc v thu nhp bỡnh quõn ca cỏc quc gia Chõu Phi.
III.CHUN B CA THY V TRề :
Lc thu nhp bỡnh quõn u ngi ca cỏc nc Chõu Phi.
IV.TIN TRèNH T CHC BI MI:
1.n nh lp (1)
2.Kim tra bi c (6)
- T nhiờn khu vc Nam Phi cú gỡ ni bt? Vỡ sao khu vc ven bin phớa tõy cú hoang

mc?
- Nờu khỏi quỏt v kinh t ca khu vc Nam Phi? Khoỏng sn c khai thỏc cú giỏ tr
l khoỏng sn gỡ?
3.Gii thiu bi mi (1)
4.Tin trỡnh t chc bi mi:
GV:Tống Anh Tuấn Trờng THCS Vân Xuân
5
Gi¸o ¸n : §Þa lý 7 N¨m häc 2009 – 2010
Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài ghi
GV:Tèng Anh TuÊn Trêng THCS V©n Xu©n
6
Giáo án : Địa lý 7 Năm học 2009 2010
I.Xỏc nh thu nhp bỡnh quõn u ngi
ca cỏc quc gia Chõu Phi:
Yờu cu HS quan sỏt lc 34.1 trong
SGK. B sung kin thc vo phiu hc tp
sau:
Mc thu
nhp bỡnh
Tờn quc gia thuc khu vc
Bc Phi Trung
Phi
Nam
Phi
Trờn 2500
T 1001
n 2500
T 200
n 1000
Di 200

Qua bng thng kờ ó lp theo phiu hc
tp hc sinh ln lc tr li cỏc cõu hi
trong sỏch giỏo khoa nh sau:
- K tờn cỏc quc gia Chõu Phi cú thu
nhp bỡnh quõn u ngi trờn 1000
USD/nm. Cỏc quc gia ny ch yu nm
khu vc no ca Chõu Phi?
- K tờn cỏc quc gia Chõu Phi cú thu
nhp bỡnh quõn u ngi di 200
USD/nm. Cỏc quc gia ny ch yu nm
khu vc no ca Chõu Phi?
- Nhn xột v s phõn hoỏ thu nhp bỡnh
quõn u ngi gia ba khu vc kinh t
Chõu Phi?
II. Lp bng so sỏnh c im kinh t
ca ba khu vc Chõu Phi:
Cho HS da vo bng hng dn trang 108
SGK tho lun nhúm b sung kin thc vo
bng:
Khu vc Bc Phi Trung
Phi
Nam Phi
c
I. Xỏc nh thu nhp bỡnh quõn u
ngi ca cỏc quc gia Chõu Phi:
- Cỏc quc gia Chõu Phi cú thu nhp
bỡnh quõn u ngi trờn 1000
USD/nm l: Ma-rc, An-giờ-ri, Tuy-
ni-di, Li-bi, Ai- Cp, Na-mi-bi-a, Bt-
xoa-na v Cng ho Nam Phi.

- Cỏc quc gia Chõu Phi cú thu nhp
bỡnh quõn u ngi di 200
USD/nm l: Buc-ki-na Pha-xụ, Ni-
giờ, Sỏt, ấ-ti-ụ-pi-a, Xụ-ma-li.
Nhn xột :
- Thu nhp bỡnh quõn u ngi khụng
u gia 3 khu vc: Nam Phi (cao
nht), ri n Bc Phi v cui cựng l
Trung Phi.
- Trong tng khu vc, s phõn b thu
nhp bỡnh quõn u ngi gia cỏc
quc gia cng khụng u.
II. Lp bng so sỏnh c im kinh t
ca ba khu vc Chõu Phi:
Khu
vc
c im chớnh ca nn
kinh t
Bc Phi - Kinh t tng i phỏt
GV:Tống Anh Tuấn Trờng THCS Vân Xuân
7
Giáo án : Địa lý 7 Năm học 2009 2010
im
chớnh
ca nn
kinh t
Sau khi b sung cỏc nhúm bỏo cỏo kt qa
lm vic v tr li cỏc vn sau:
- Ba khu vc Chõu Phi cú nhng c im
ging nhau no v kinh t?

- Ba khu vc Chõu Phi cú nhng c im
khỏc nhau no v kinh t?
- Khu vc Bc Phi v Nam Phi phn ln cú
nn kinh t khỏ hn khu vc Trung Phi
nh vo õu?
- Da vo t l cỏc quc gia cú mc thu
nhp bỡnh quõn cao, hóy xp hng cho ba
khu vc kinh t chõu Phi?
Hng 1:. . . . . . . . .
Hng 2:. . . . .
Hng 3:. . . . . . . . .
trin trờn c s cỏc ngnh
du khớ v du lch.
- Nụng nghip: Sn xut
lỳa mỡ, cõy n qu cn
nhit.
Trung
Phi
- Kinh t chm phỏt trin,
thu nhp bỡnh quõn u
ngi thp. Ch yu da
vo khai thỏc lõm sn,
khoỏng sn, v trng cõy
cụng nghip xut khu.
Nam
Phi
- Kinh t khỏ phỏt trin
nhng khụng ng u
gia cỏc nc, Nam Phi
cú nn kinh t phỏt trin

nht.
5.ỏnh giỏ :(5)
- Gia cỏc khu vc kinh t Chõu Phi mc thu nhp bỡnh quõn theo u ngi nh
th no?
- Ngay trong 1 khu vc kinh t ca chõu Phi mc thu nhp bỡnh quõn theo u ngi
nh th no?
- C 3 khu vc kinh t chõu Phi u cú c im kinh t no l ging nhau?
6.Hot ng ni tip: (2)
Chun b bi Bi 35: Khỏi Quỏt Chõu M
Nhúm 1:Ti sao gi l Tõn th gii?
Nhúm 2: Ai tỡm ra Chõu M, su tỡm t liu v phỏt kin a lớ.
Nhúm 3, 4, 5, 6: Nờu c im t nhiờn Chõu M (cỏc khu vc a hỡnh)
Tuần: Ngày soạn:
Tiết: Ngày dạy:
Chng VII :CHU M
Bi 35: KHI QUT CHU M
GV:Tống Anh Tuấn Trờng THCS Vân Xuân
8
Gi¸o ¸n : §Þa lý 7 N¨m häc 2009 – 2010

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Học sinh biết được:
1. Kiến thức:
- Nắm vững vị trí địa lí, hình dạng, kích thước để hiểu rõ châu Mĩ là 1 lãnh thổ rộng
lớn.
- Châu Mĩ là lãnh thổ của dân nhập cư từ châu Âu và quá trình nhập cư này gắn liền sự
tiêu diệt thổ dân.
2. Kỹ năng:
Phân tích lược đồ tự nhiên và luồng nhập cư.
II. TRỌNG TÂM BÀI DẠY:

Các đặc điểm về quy mô lãnh thổ và dân cư.
III.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
- Bản đồ tự nhiên châu Mĩ, bản đồ tự nhiên Thế giới.
- Lược đồ luồng nhập cư châu Mĩ.
IV.TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI MỚI:
1.Ổn định lớp (1’)
2.Kiểm tra bài cũ (6’)
3.Giới thiệu bài mới (1’)
4.Tiến trình tổ chức bài mới:
Hoạt động thầy và trò Nội dung bài ghi
I. Một lãnh thổ rộng lớn:
Quan sát bản đồ tự nhiên Thế giới, hãy:
- Xác định vị trí của Châu Mĩ?
- Châu Mĩ giáp với những đại dương
nào? Châu lục nào?
- Châu Mĩ có diện tích bao nhiêu? Đứng
vị trí thứ mấy trên Thế giới?
- Cho biết châu Mĩ nằm trong giới hạn
giữa 2 đường kinh tuyến nào? Thuộc khu
vực ở nửa cầu nào?
- Quan sát bản đồ tự nhiên Châu Mĩ , hãy
cho biết:
- Châu Mĩ kéo dài từ vĩ tuyến nào cho
đến vĩ tuyến nào? Thuộc bán cầu nào?
- Châu Mĩ gồm mấy đại lục? Kể tên? Xác
định trên bản đồ: đại lục Bắc Mĩ và Nam
Mĩ? So với châu Phi thì vị trí và quy mô
của châu Mĩ có những đặc điểm gì giống
nhau, khác nhau?
- Trên eo đất Trung Mĩ có 1 kênh đào rất

I. Một lãnh thổ rộng lớn:
- Diện tích rộng 42 triệu km
2
.
- Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây.
- Trải dài từ vòng cực Bắc đến tận vùng
cận cực Nam.
- Gồm 2 đại lục: đại lục Bắc Mĩ và đại
lục Nam Mĩ, 2 đại lục này nối với nhau
qua eo đất Trung Mĩ.
GV:Tèng Anh TuÊn Trêng THCS V©n Xu©n
9
Giáo án : Địa lý 7 Năm học 2009 2010
ni ting, ú l con kờnh o no? í
ngha ca con kờnh o ú?
i din HS trỡnh by, cỏc HS khỏc gúp ý
b sung. Gv chun xỏc
II. Vựng t ca dõn nhp c. Thnh
phn chng tc a dng :
Quan sỏt lc hỡnh 35.2 cựng vi
thụng tin trong sỏch giỏo khoa nhn xột
cỏc vn sau:
- Dõn tc bn a l ngi no? H sng
õu v hot ng kinh t xó hi ra sao?
- Ngoi ngi bn a sng nay thỡ
Chõu M cũn cú nhng chng tc no
sinh sng?
- Cỏc chng tc n Chõu M vo thi
gian no?
- V cỏc chng tc ny khi n Chõu M

thỡ n khu vc no ca Chõu M?
- S nhp c ó lm thay i nh th
no v kinh t xó hi ca chõu M?
- Qua lc nhp c hỡnh 35.2 hóy gii
thớch ti sao cú s khỏc nhau v ngụn
ng gia dõn c khu vc Bc M vi
dõn c khu vc Trung v Nam M?
II. Vựng t ca dõn nhp c. Thnh
phn chng tc a dng :
- Do lch s nhp c lõu di, chõu M cú
thnh phn chng tc a dng gm cỏc
chng tc: Mụn-gụ-lụ-it, -rụ-pờ-ụ-it,
Nờ-grụ-it.
- Cỏc chng tc chõu M ó hũa huyt,
to nờn thnh phn ngi lai.
5.ỏnh giỏ :(5)
- Cho hc sinh lờn xỏc nh li v trớ a lớ ca Chõu M trờn bn t nhiờn Chõu M?
- Lónh th Chõu m cú v trớ v quy mụ rng ln nh th no?
- Vỡ sao chõu M cú thnh phn chng tc ngi a dng?
6.Hot ng ni tip: (2)
- Hc bi kt hp quan sỏt lc SGK.
- Chun b bi 36: Thiờn nhiờn Bc M
c v tr li cỏc cõu hi in nghiờng trong bi.
Tuần: Ngày soạn:
Tiết: Ngày dạy:
Bi 36: THIấN NHIấN BC M

I. MC CH YấU CU:
Hc sinh bit c :
1. Kin thc:

- c im a hỡnh Bc M.
GV:Tống Anh Tuấn Trờng THCS Vân Xuân
10
Gi¸o ¸n : §Þa lý 7 N¨m häc 2009 – 2010
- Sự phân hoá địa hình theo hướng kinh tuyến kéo theo sự phân hoá khí hậu Bắc Mĩ.
2. Kỹ năng:
Rèn luyện kĩ năng phân tích lát cắt địa hình.
II. TRỌNG TÂM BÀI DẠY:
Các khu vực địa hình.
III.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
Bản đồ tự nhiên châu Mĩ.
IV.TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI MỚI:
1.Ổn định lớp (1’)
2.Kiểm tra bài cũ (6’)
- Lãnh thổ châu mĩ có vị trí và quy mô rộng lớn như thế nào?
- Vì sao châu Mĩ có thành phần chủng tộc người đa dạng?
3.Giới thiệu bài mới (1’)
4.Tiến trình tổ chức bài mới:
Hoạt động thầy và trò Nội dung bài ghi
I. Các khu vực địa hình:
Quan sát lược đồ 36.1 và 36.2 ( bản đồ tự
nhiên Châu Mĩ), hãy:
- Xác định vị trí lát cắt địa hình Bắc Mĩ
trên bản đồ tự nhiên Châu Mĩ (lược đồ
36.2)
- Địa hình Bắc Mĩ có thể được chia thành
mấy khu vực? Kể tên các khu vực địa
hình?

Vậy cấu trúc địa hình của Bắc Mĩ có gì

nổi bậc? Phân hóa theo phương nào?
Bổ sung kiến thức vào phiếu học tẫp sau:
Đặc
điểm
Hệ
thống
Cooc-
đi-e
Đồng
bằng
trung
tâm
Dãy
Apalat
và sơn
nguyên
- Vị trí
phân bố
- Độ cao

hướng
điahình
-
Khoáng
sản
I. Các khu vực địa hình:
Bắc Mĩ có cấu trúc địa hình đơn giản,
gồm ba bộ phận, kéo dài theo chiều
kinh tuyến:
- Phía Tây là hệ thống núi trẻ Cooc-đi-e:

cao và đồ sộ.
- Ở giữa là miền đồng bằngtrung tâm:
rộng lớn, dạng lòng máng.
- Phía Đông là sơn nguyên và miền núi
già Apalat.
GV:Tèng Anh TuÊn Trêng THCS V©n Xu©n
11
Gi¸o ¸n : §Þa lý 7 N¨m häc 2009 – 2010
- Khu vực đồng bằng trung tâm có dạng
gì? Vì sao gọi như vậy?
II. Sự phân hoá khí hậu:
Quan sát lược đồ 36.3 cho HS thảo luận
nhóm bổ sung kiến thức vào bảng kiến
thức sau theo phiếu học tập :
Khu vực Đặc điểm khí hậu
Phía tây
kinh tuyến
100
0
T
Phía đông
kinh tuyến
100
0
T
- Trên vòng
cực
- Từ vòng
cực đến cận
chí tuyến

Bắc
- Từ cận chí
tuyến bắc
đến 15
o
B
- Sự phân hoá khí hậu từ Bắc xuống nam
như thế nào? Giải thích vì sao?
- Trong mỗi khu vực theo vĩ độ khí hậu có
sự phân hoá như thế nào? Giải thích vì
sao có sự phân hoá này?
- Dọc theo miền núi Coóc đi e ở ven biển,
khu vực phía bắc và nam có kiểu khí hậu
gì? Giải thích tại sao?
(Chú ý phía bắc là khí hậu ôn đới và núi
cao, còn phía nam là hoang mạc, sự khác
biệt này là do 2 khu vực chịu ảnh hưởng
bởi 2 dòng biển chảy ven bờ khác nhau.
II. Sự phân hoá khí hậu:
Khí hậu đa dạng, có sự phân hoá theo
hướng từ:
- Bắc xuống Nam (do chịu ảnh hưởng
của vĩ độ): là vành đai hàn đới, ôn đới,
nhiệt đới.
- Tây sang Đông (do chịu ảnh hưởng
của địa hình)
5.Đánh giá :(5’)
- Nêu đặc điểm cấu trúc địa hình Bắc Mĩ ?
- Cho biết sự phân hoá khí hậu Bắc Mĩ và giải thích vế sự phân hoá đó?
6.Hoạt động nối tiếp: (2’)

- Học bài kết hợp với H36.1, 36.2 và 36.3/ SGK.
- Chuẩn bị bài 37: “Dân cư Bắc Mĩ”.
+ Đọc SGK.
+ Địa hình và khí hậu ảnh hưởng tới sự phân bố dân cư ở Bắc Mĩ như thế nào?
GV:Tèng Anh TuÊn Trêng THCS V©n Xu©n
12
Giáo án : Địa lý 7 Năm học 2009 2010
Tuần: Ngày soạn:
Tiết: Ngày dạy:
Bi 37: DN C BC M

I. MC CH YấU CU:
Hc sinh bit c:
1. Kin thc:
- S phõn b dõn c khỏc nhau phớa ụng v phớa tõy kinh tuyn 100
0
T.
- Hiu rừ cỏc lung di c t vựng H Ln xung vnh ai mt tri, t Mờ-hi-co sang
lónh th Hoa Kỡ.
- Hiu rừ tm quan trng ca ụ th húa.
2. K nng:
Rốn luyn k nng phõn tớch lc phõn b dõn c ụ th.
II. TRNG TM BI DY:
S phõn b dõn c.
III.CHUN B CA THY V TRề :
Lc phõn b dõn c v ụ th phúng to t SGK.
IV.TIN TRèNH T CHC BI MI:
1.n nh lp (1)
2.Kim tra bi c (6)
- Nờu c im cu trỳc a hỡnh Bc M?

- Cho bit s phõn hoỏ khớ hu Bc M v gii thớch v s phõn hoỏ ú?
3.Gii thiu bi mi (1)
4.Tin trỡnh t chc bi mi:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung bi ghi
GV:Tống Anh Tuấn Trờng THCS Vân Xuân
13
Gi¸o ¸n : §Þa lý 7 N¨m häc 2009 – 2010
I. Sự phân bố dân cư:
Yêu cầu Hs quan sát lược đồ 37.1 trong
SGK bổ sung kiến thức vào phiếu học
tập sau:
Mật độ dân cư
(người/km
2
)
Khu vực
- Trên 100
- Từ 51 đến
100
- Từ 11 đến 50
- Từ 1đến 10
- Dưới 1
Cho học sinh thảo luận nhóm để trả lời
các vấn đề sau:
- Nhận xét tình hình dân cư châu Mĩ.
Những nơi nào dân cư đông, dân cư
thưa thớt?
- Giải thích tại sao khu vực phía Bắc và
phía tây dân cư thưa?
- Giải thích tại sao khu vực phía đông

ven bờ Đại tây dương dân cư đông?
II. Đặc điểm đô thị:
- Quan sát hình 37.2 và hãy nhận xét
cảnh quan của thành phố Sicago? ( có
nhiều nhà cao tầng, các tòa nhà sát nhau,
… )
- Cảnh quan thành phố như vậy cho
thấy điều gì về dân số của thành phố?
cảnh quan đô thị ở đây được phát triển
theo hướng nào? Được thể hiện qua đặc
điểm nào trên tranh?
- Quan sát hình 37.1, hãy nhận xét về:
+ Các khu vực có mật độ dân số đông
(từ trên 50 người / km
2
)? Vì sao dân cư
lại tập trung đông dân?
+ Các khu vực có mật độ dân cư thưa
thớt? Vì sao dân cư lại thưa thớt?
I. Sự phân bố dân cư:
- Dân số : 415,1 triệu người (năm 2001).
- Dân cư phân bố không đều.
- Mật độ dân số có sự khác biệt giữa miền
Bắc và miền Nam, giữa phía tây và phía
đông.
- Hiện nay một bộ phận dân cư Hoa Kì
đang di chuyển từ vùng Đông Bắc tới các
vùng phía Nam và duyên hải ven Thái
Bình Dương.
II. Đặc điểm đô thị:

- Hơn ¾ dân cư Bắc Mĩ sống trong các đô
thị.
- Phần lớn các thành phố tập trung ở phía
nam Hồ Lớn và duyên hải Đại Tây Dương.
- Gần đây xuất hiện hàng loạt thành phố
mới ở miền Nam và duyên hải Thái Bình
Dương của Hoa Kì.
GV:Tèng Anh TuÊn Trêng THCS V©n Xu©n
14
Giáo án : Địa lý 7 Năm học 2009 2010
+ K tờn cỏc ụ th ln? (nhng ụ th
t 5 triu dõn tr lờn) ụ th tp trung
nhiu khu vc no? gii thớch ti sao?
- Nhn xột phn ln cỏc ụ th phõn b
õu? Gii thớch v s phõn b cỏc ụ
th õy?
GV ging gii thờm v xu hng phỏt
trin dõn c ngy cng v phớa nam vỡ
õy l khu cụng nghip mi cú nhiu
ti nguyờn, gn cỏc nc khu vc Nam
M l th trng tiờu th ln ca khu
vc Bc M.
5.ỏnh giỏ :(5)
- Dõn c Bc M cú c im gỡ?
- S phõn b cỏc ụ th ca Bc M cú c im gỡ?
- Da vo H37.1 nờu tờn mt s thnh ph ln nm trờn 2 di siu ụ th t Bụ- Xtn
n Oa- sinh tn v t Si-ca-gụ n Mụn-trờ-an.
6.Hot ng ni tip: (2)
- Lmcõu hi s 2 trong SGK.
- Chun b bi 38 Kinh t Bc M

+ c trc bi.
+ Nhng iu kin no lm cho nn nụng nghip Hoa Kỡ v Ca-na-a phỏt trin n
trỡnh cao?
+ Da vo hỡnh 38.2, trỡnh by s phõn b sn xut nụng nghip Bc M.
Tuần: Ngày soạn:
Tiết: Ngày dạy:
Bi 38: KINH T BC M

I. MC CH YấU CU:
Hc sinh bit c :
1. Kin thc:
Hiu rừ nn nụng nghip Bc M mang li hiu qa cao mc dự b nhiu thiờn tai v
ph thuc vo thng mi v ti chớnh.
2.K nng:
Rốn luyn k nng phõn tớch lc nụng nghip, bng thng kờ s liu.
II. TRNG TM BI DY:
GV:Tống Anh Tuấn Trờng THCS Vân Xuân
15
Gi¸o ¸n : §Þa lý 7 N¨m häc 2009 – 2010
Sản xuất nông nghiệp tổ chức với quy mô lớn, phân bố nông nghiệp có sự phân hoá rõ
rệt giữa các vùng.
III.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
Bản đồ nông nghiệp Hoa kì.
IV.TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI MỚI:
1.Ổn định lớp (1’)
2.Kiểm tra bài cũ (6’)
- Nêu đặc điểm dân cư Bắc Mĩ?
- Các đô thị Bắc Mĩ phân bố ở đâu ? Xu hướng phát triển đô thị hiện nay như thế nào?
3.Giới thiệu bài mới (1’)
4.Tiến trình tổ chức bài mới:

Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài ghi
I. Nền nông nghiệp tiến tiến:
Yêu cầu HS quan sát bảng thống kê số
liệu trang 119 SGK cho biết:
Chú ý: GV hướng dẫn HS cách tính bình
quân lương thực tính theo đầu người )
- Bình quân lương thực có hạt tính theo
đầu người của mỗi quốc gia là bao
nhiêu? Từ đó nhận định về khối lượng
nông sản của nông nghiệp khu vực tạo ra
so với thế giới?
(Bình quân lương thực của Ca-na-đa:
14274 kg/người, Hoa Kì là 1143
kg/người, Mê-hi-cô là 298 kg/người so
với mức bình quân lương thực thế giới là
khoảng 350 kg/ người)
- Tỉ lệ lao động trong sản xuất nông
nghiệp của các nước khu vưc Bắc Mĩ?
Nước nào có tỉ lệ lao động cao?
- Sản lượng lương thực có hạt, số lượng
bò và lợn của nước nào là nhiều?
- Nhờ vào đâu mà Hoa Kì và Ca-na-da
có tỉ lệ lao động tham gia trong sản xuất
nông nghiệp không nhiều nhưng nền nông
nghiệp tạo ra khối lượng sản phẩm lớn
như vậy?
- Thể hiện trình độ sản xuất nông nghiệp
của 2
nước này như thế nào? Giải thích về
nhận định này?

- Quan sát hình 38,1 cho biết đây là hình
I. Nền nông nghiệp tiến tiến:
- Nhờ có các điều kiện tự nhiên thuận lợi
và trình độ khoa học kĩ thuật tiến tiến,
nền nông nghiệp Bắc Mĩ sản xuất theo
quy mô lớn và phát triển mức độ cao.
- Sản xuất nông nghiệp Hoa Kì và Ca-na-
đa chiếm vị trí hàng đầu thế giới.
- Phân bố sản xuất nông nghiệp cũng có
sự phân hóa từ bắc xuống nam và từ tây
sang đông.
GV:Tèng Anh TuÊn Trêng THCS V©n Xu©n
16
Giáo án : Địa lý 7 Năm học 2009 2010
gỡ? Th hin trỡnh canh tỏc nh th
no? c im no trờn tranh th hin
nhn nh trờn?
(HS phi nhn nh c õy l th hin
trỡnh canh tỏc tiờn tin theo quy mụ
ln)
- Quan sỏt tranh 38.2 lc nụng nghip
Bc M hóy b sung kin thc vo phiu
hc tp sau:
Khu vc
Khớ hu
Sn phm
trng trt
Sn phm
chn nuụi
ễn i

Cn
nhit i
Nhit i
- S phõn b cỏc sn phm nụng nghip
cú s khỏc nhau t Bc xung Nam l do
nh hng yu t no?
- T ụng sang tõy trong cựng i khớ
hu, s phõn b cỏc sn phm nụng
nghip nh th no? Do nh hng bi
yu t no?
5.ỏnh giỏ :(5)
- Nn nụng nghip Hoa kỡ v Ca-na-a cú nhng c im gỡ ni bt?
- Vỡ sao phõn b sn xut nụng nghip õy cú s phõn hoỏ t bc xung nam, t
ụng sang tõy?
6.Hot ng ni tip: (2)
- Hc bi kt hp vi SGK v lc Hỡnh 38.2.
- Lm cỏc bi tp cũn li trong tp Bn trang 33.
- Chun b bi 39: Kinh t Bc M (tip theo)
+ c bi.
+ Tỡm hiu s phõn b cỏc ngnh cụng nghip.
Tuần: Ngày soạn:
Tiết: Ngày dạy:
Bi 39: KINH T BC M (tip theo )

I. MC CH YấU CU:
Hc sinh bit c:
1.Kin thc:
- Cụng nghip Bc M ó phỏt trin trỡnh cao.
GV:Tống Anh Tuấn Trờng THCS Vân Xuân
17

Gi¸o ¸n : §Þa lý 7 N¨m häc 2009 – 2010
- Mối quan hệ giữa các nước thành viên NAFTA và vai trò của Hoa Kì trong NAFTA .
2. Kỹ năng:
Rèn luyện kĩ năng phân tích lược đồ công nghiệp, bảng thống kê số liệu.
II. TRỌNG TÂM BÀI DẠY:
Sản xuất công nghiệp chiếm vị trí hàng đầu thế giới .
III.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
Bản đồ công nghiệp Bắc Mĩ.
IV.TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI MỚI:
1.Ổn định lớp (1’)
2.Kiểm tra bài cũ (6’)
- Nền nông nghiệp Hoa kì và Ca-na-đa có những đặc điểm gì nổi bật?
- Vì sao phân bố sản xuất nông nghiệp ở đây có sự phân hoá từ bắc xuống nam, từ
đông sang tây?
3.Giới thiệu bài mới (1’)
4.Tiến trình tổ chức bài mới:
Hoạt đọng của thầy và trò Nội dung bài ghi
II. Công nghiệp chiếm vị trí hàng đầu
thế giới:
Quan sát lược đồ công nghiệp Bắc Mĩ
hình 39.1 em hãy:
- Kể tên các ngành công nghiệp ở Bắc
Mĩ?
- So với Châu phi thì em có nhận định gì
về các ngành công nghiệp ở các nước
Bắc Mĩ?
- Nền công nghiệp của các nước Bắc Mĩ
có gì khác với công nghiệp của Châu
Phi?
Cho học sinh thảoluận nhóm (hoặc làm

việc cá nhân) để bổ sung vào các yêu
cầu của phiếu học tập và giải quyết
cácvấn đề sau:
Quốc gia Đặc điểm công nghiệp
Các ngành
sản xuất
Phân bố
tại khu
vực
Canađa
Hoa Kì
II. Công nghiệp chiếm vị trí hàng đầu
thế giới:
- Các nước Bắc Mĩ có nền công nghiệp
phát triển.
- Công nghiệp chế biến chiếm ưu thế.
- Các ngành công nghiệp truyền thống
phân bố chủ yếu ở khu vực Hồ Lớn và
duyên hải Đại tây Dương.
- Các ngành công nghệ kĩ thuật cao phân
bố chủ yếu phía nam và duyên hải Thái
Bình dương.
GV:Tèng Anh TuÊn Trêng THCS V©n Xu©n
18
Gi¸o ¸n : §Þa lý 7 N¨m häc 2009 – 2010
Mêhico
- Công nghiệp phát triển nhất ở nước
nào?
- Công nghiệp chủ yếu là ngành công
nghiệp gì?

- Khu vực xung quanh Hồ Lớn và ven bờ
Đại Tây Dương là khu công nghiệp gì?
gồm các ngành nào?
- Khu vực phía Nam Hoa Kì là khu công
nghiệp gì? Gồm các ngành nào?
Yêu cầu quan sát hình 39.2 và 39.3 cho
biết đây là các ngành công nghiệp gì?
GV thuyết giảng cho học sinh rõ về sự
chuyển đổi cơ cấu các ngành công
nghiệp hiện naycủa Hoa Kì. Kết qủa sự
chuyển đổi hình thành vành đai công
nghiệp mới.
III. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong
nền kinh tế:
- Hãy kể tên 1 số ngành dịch vụ mà các
em biết?
Yêu cầu HS quan sát bảng thống kê số
liệu trang 124 SGK nhận xét:
- Tỉ trọng của ngành dịch vụ so với các
ngành khác trong cơ cấu GDP khu vực
Bắc Mĩ như thế nào?
- Vậy ngành dịch vụ có vai trò như thế
nào trong sự phát triển kinh tế? Vì sao?
- Ngành dịch vụ phân bố ở những nơi
(vùng) nào? Vì sao?
IV. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ
NAFTA:
Dựavào thông tin SGK cho biết:
- Hiệp định mậu dịch tự do NAFTA gồm
các thành viên nào?

- Việc thành lập này dựa trên cơ sở
nào?
- Mục đích của sự thành lập khối kinh tế
này để làm gì?
III. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong nền
kinh tế:
- Gồm các ngành tài chính, ngân hàng,
bảo hiểm, bưu chính viễn thông, giao
thông giữ vai trò quan trọng.
- Phân bố chủ yếu quanh Hồ Lớn và vành
đai mặt trời.
IV. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ
NAFTA:
- Gồm 3 quốc gia và dựa trên cơ sở:
+ Hoa Kì và Canada: có kinh tế phát triển,
công nghệ hiện đại.
+ Mêhicô: có nguồn nhân lực dồi dào, giá
rẻ.
+ Nhằm cạnh tranh có hiệu quả trên thị
trường Thế giới.
5.Đánh giá :(5’)
GV:Tèng Anh TuÊn Trêng THCS V©n Xu©n
19
Giáo án : Địa lý 7 Năm học 2009 2010
- Nờu c im ca nn cụng nghip Bc M?
- Hip nh NAFTA hỡnh thnh khi kinh t Bc M vi mc ớch gỡ?
6.Hot ng ni tip: (2)
- Hc bi kt hp quan sỏt lc SGK.
- Lm bi 39 trong tp bn .
- Chun b bi 40: Thc hnh ễn li kin thc c v xem trc cỏc cõu hi trong bi

thc hnh.
Tuần: Ngày soạn:
Tiết: Ngày dạy:
Bi 40: THC HNH
TèM HIU VNG CễNG NGHIP
TRUYN THNG ễNG BC HOA Kè V
VNG CễNG NGHIP VNH AI MT TRI

I. MC CH YấU CU:
Hc sinh bit c :
1. Kin thc:
- Cỏch mng khoa hc k thut ó lm thay i trong phõn b sn xut cụng nghip
Hoa Kỡ.
- Hiu rừ s thay i trong c cu sn xut cụng nghip vựng cụng nghip ụng Bc
v Vnh ai mt tri
2. K nng:
Rốn luyn k nng phõn tớch lc cụng nghip.
II. TRNG TM BI DY:
Theo yờu cu kin thc v k nng.
III.CHUN B CA THY V TRề :
Lc hỡnh 40.1 phúng to t SGK.
IV.TIN TRèNH T CHC BI MI:
1.n nh lp (1)
2.Kim tra bi c (6)
- Nờu c im ca nn cụng nghip Bc M?
- Hip nh NAFTA hỡnh thnh khi kinh t Bc M vi mc ớch gỡ?
3.Gii thiu bi mi (1)
4.Tin trỡnh t chc bi mi:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung b sung
Quan sỏt lc hỡnh 40.1 v hỡnh 39.1 cho tho

lun nhúm hon thnh phiu hoc tp sau :
I.Vựng Cụng Nghip Truyn
Thng ụng Bc Hoa
Kỡ:
1.Tờn cỏc ụ th ln: Niu I-
GV:Tống Anh Tuấn Trờng THCS Vân Xuân
20
Giáo án : Địa lý 7 Năm học 2009 2010
Khu vc Tờn ụ
th ln
Cỏc ngnh cụng nghip
Truyn
thng
Cụng ngh
cao
- Vựng
ụng bc
Hoa Kỡ
- Vnh ai
mt tri
Sau ú tng nhúm bỏo cỏokt qa lm vic, xỏc nh
trờn lc phm vi ca vựng cụng nghip ụng
Bc v vựng cụng nghip Vnh ai mt tri.
Cỏc nhúm ln lc gii quyt cỏc vn sau:
- C cu ngnh cụng nghip khu ụng bc v vnh
ai mt tri cú gỡ khỏc bit?
- Hng chuyn dch vn v lao ng hin nay ca
Hoa Kỡ din ra theo xu hng no?
GV hng dn HS nhn thc hng dch chuyn vn
v lao ng t min ụng bc xung vnh ai mt

tri.
- Kt hp kin thc ó hc cho bit vỡ sao cỏc ngnh
cụng nghip truyn thng vựng ụng bc Hoa Kỡ
cú thi kỡ b sa sỳt?
GV hng dn: S hi phc kinh t ca khu vc
chõu u, Nht Bn sau chin tranh th gii ln 2 lm
sn phm ngnh truyn thng b cnh tranh dn n
khng hong kinh t.
- Ti saoHoa Kỡ cú hng chuyn dch vn v lao
ng trờn lónh th?
- Cho bit nhng lung nhp khu nguyờn liu chớnh
vo Hoa Kỡ?
- S xõm nhp kinh t ra ngoi biờn gii din ra
õu? Gii thớch ti sao li din ra ni ny?
- V trớ Vnh ai mt tri cú nhng thn li gỡ?
- Gn khu vc M La Tinh giu ti nguyờn khoỏng
sn, nguyờn liu nụng sn, lao ng r tin, kinh t
chm phỏt trin th trng ln do ụng dõn.
- Vnh ai gn 2 i dng ln l Thỏi Bỡnh Dng
v i Tõy Dng thun li cho giao lu kinh t m
rng vi cỏc th trng c 2 i dng ln .
GV chỳ ý phõn tớch thờm cho HS rừ chớnh s hỡnh
oúc, Oa-sinh-tn, Si-ca-gụ,
2.Cỏc ngnh cụng nghip
truyn thng ca vựng: Hoỏ
cht, úng tu, c khớ, luyn
kim, dt
3.Nguyờn nhõn:
- Cụng ngh lc hu.
- B cnh tranh gay gt bi

Liờn minh Chõu u v cỏc
nc cụng nghip mi cú
cụng ngh cao v in hỡnh l
Nht Bn.
- B nh hng ca nhng
cuc khng hong kinh t liờn
tip (1970- 1973, 1980-1982).
II.S Phỏt Trin Ca Vnh
ai Cụng Nghip Mi:
1. Hng chuyn dch: T
ụng Bc Hoa Kỡ xung
vnh ai cụng nghip mi
phớa Tõy v Nam ca Hoa Kỡ.
2. Nguyờn nhõn: Do s phỏt
trin mnh m ca vnh ai
cụng nghip mi phớa Nam
trong giai on hin nay.
3. Thun li:
- Gn biờn gii Mờ-hờ-cụ, d
nhp khu nguyờn liu v
xut khu hng hoỏ sang cỏc
nc Trung v Nam M.
-Phớa Tõy thun li cho vic
giao tip (xut nhp khu) vi
khu vc Chõu Thỏi Bỡnh
Dng.
GV:Tống Anh Tuấn Trờng THCS Vân Xuân
21
Giáo án : Địa lý 7 Năm học 2009 2010
thnh 2 khu cụng nghip ụng bc v vnh ai mt

tri ó lm ny sinh nhu cu hỡnh thnh khi kinh t
NAFTA.
Lu ý Ni dung bi ghi : l ni dung tr li cỏc cõu
hi trờn, mi cõu tr li GV cht ý cho HS ghi bi.
5.ỏnh giỏ :(5)
- Vựng cụng nghip truyn thng khu no? Cú cỏc ngnh cụng nghip no?
- Vựng cụng nghip vnh ai mt tri khu no? Cú cỏc ngnh cụng nghip no?
- Hng chuyn dch vn v ngun lao ng Hoa Kỡ din ra nh th no?
6.Hot ng ni tip: (2)
- ễn li bi thc hnh.
- Chun b bi 41: Thiờn nhiờn Trung M v Nam M
+ c SGK.
+ Tp tr li nhng cõu hi in nghiờng trong bi v cỏc cõu hi cui bi.
Tuần: Ngày soạn:
Tiết: Ngày dạy:
BI 41: THIấN NHIấN TRUNG V NAM M
I. MC TIấU BI HC:
Hc sinh bit c:
- Nhn bit Trung v Nam M l mt khụng gian a lớ khng l.
- Cỏc c im t nhiờn ca Trung v Nam M.
- Rốn luyn k nng phõn tớch lc t nhiờn.
II.TRNG TM:
Khỏi quỏt t nhiờn
III.CHUN B CA THY V TRề :
Bn t nhiờn Trung v Nam M.
IV.TIN TRèNH T CHC BI MI:
1.n nh lp (1)
2.Kim tra bi c (6)
- Vựng cụng nghiptruyn thng khu no? cú cỏc ngnh cụng nghip no?
- Vựng cụng nghip vnh ai mt tri khu no? Cú cỏc ngnh cụng nghip no?

- Hng chuyn dch vn v ngun lao ng Hoa Kỡ din ra nh th no?
3.Gii thiu bi mi (1)
4.Tin trỡnh t chc bi mi:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung bi ghi
I. Khỏi quỏt t nhiờn:
Quan sỏt lc hỡnh 41.1 (Bn t
I. Khỏi quỏt t nhiờn:
GV:Tống Anh Tuấn Trờng THCS Vân Xuân
22
Gi¸o ¸n : §Þa lý 7 N¨m häc 2009 – 2010
nhiên Châu Mĩ) hãy:
- Xác định khu vực Trung và Nam Mĩ trên
bản đồ?
- Trung và Nam Mĩ bao gồm các khu vực
nào?
- Khu vực Trung và Nam Mĩ giáp với
những biển và đại dương nào?
- Địa hình khu vực eo đất Trung Mĩ có
đặc điểm gì? (Địa hình cao hay thấp?
gồm những dạng địa hình nào? phân bố
ra sao? ) Thuộc hệ thống nào?
- Eo đất Trung Mĩ nằm trong môi trường
khí hậu nào?
- Loại gió thổi quanh năm ở đây là gió gì?
Ảnh hưởng đến sự phân bố mưa như thế
nào?
- Quan sát hình 41.1 hãy nhận xét về cảnh
quan đặc trưng ở đây? Vì sao?
- Giải thích vì sao khu vực phía đông có
rừng rậm phát triển còn khu vực phía tây

là rừng thưa và xa van?
(GV giải thích do ảnh hưởng địa hình)
Quan sát bản đồ tự nhiên Châu Mĩ,
hãy:
- Xác định quần đảo Ăngti
- Địa hình quần đảo Ăngti
- Nằm trong môi trường đới nào? Loại gió
hoạt động chủ yếu ở nay? Ảnh hưởng của
khí hậu đến cảnh quan tự nhiên?
- Xác định khu vực Nam Mĩ trên bản đồ?
Dựa vào lược đồ yêu cầu học sinh bổ sung
kiến thức vào phiếu học tập sau:
Tự nhiên Nam Mĩ :
Khu
đông
Khu
giữa
Khu Tây
Đặc điểm
địa hình
Hệ thực
vật
Gồm: eo đất Trung Mĩ - quần đảo Ăngti
và Khu vực Nam Mĩ.
1. Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng ti:
a. Eo đất Trung Mĩ:
- Địa hình: núi cao chạy dọc theo eo đất,
là đoạn cuối của hệ thống Cooc đi e.
- Khí hậu: mưa nhiều ở các sườn núi
phía đông và đồng bằng Mêhicô.

- Cảnh quan: rừng rậm nhiệt đới bao phủ
ở phía đông và đồng bằng Mêhicô.
b. Quần đảo Ăng- ti: gồm vô số các đảo
lớn nhỏ trong vùng biển Caribê.
- Địa hình: gồm núi và đồng bằng.
- Khí hậu: Phía đông các đảo mưa
nhiều.
- Cảnh quan:
+ Phía đông : rừng rậm nhiệt đới.
+ Phía tây : rừng thưa, xavan, cây bụi.
II. Khu vực Nam Mĩ:
Có cấu trúc địa hình:
- Phía tây: là hệ thống núi trẻ Andet cao
và đồ sộ.
- Giữa là các đồng bằng rộng lớn như
A-ma-dôn, Pam-pa, La-pla-ta.
- Phía đông là các sơn nguyên đồ sộ:
GV:Tèng Anh TuÊn Trêng THCS V©n Xu©n
23
Gi¸o ¸n : §Þa lý 7 N¨m häc 2009 – 2010

(Cho HS làm việc cá nhân hay thảo luận
nhóm để hoàn thành phiếu học tập và trả
lời các vấn đề)
- Miền núi An-đét có vị trí ở đâu? Độ cao
khoảng bao nhiêu?
- Hãy xác định trên bản đồ? Hãy so sánh
sự giống và khác nhau giữa hệ thống núi
Andet và hệ thống núi Cooc di e?
- Hệ thống núi Andet có những đặc điểm

gì?
- Kể tên và xác định các đồng bằng ở
Nam Mĩ?
- Miền đồng bằng có vị trí như thế nào?
Diện tích ra sao? Địa hình đồng bắng có
dạng như thế nào?
GV hướng dẫn học sinh phân tích trên
lược đồ để nhận biết miền có núi và cao
nguyên bao bọc ở 2 phía Đông và Tây
làm cho đồng bằng có dạng lồng máng
(Kiến thức này HS cần biết để có thể giải
thích được vì sao khu vực A-ma-dôn đón
gió đông bắc và có lượng mưa rất lớn trên
2500mm.
- Xác định các sơn nguyên trên bản đồ?
Phân bố ở phía nào? Đặc điểm ả các sơn
nguyên này?
như Guy-a-na, Bra-xin.
5.Đánh giá:
- Nêu đặc điểm tự nhiên eo đất Trung Mĩ và quần ĐảoĂng ti?
- Địa hình khu vực Nam Mĩ có đặc điểm gì? So với khu Bắc Mĩ có gì khác biệt
không?
6. Hoạt động nối tiếp:
Làm các bài tập trong SGK.
GV:Tèng Anh TuÊn Trêng THCS V©n Xu©n
24
Giáo án : Địa lý 7 Năm học 2009 2010
Tuần: Ngày soạn:
Tiết: Ngày dạy:
Bi 42: THIấN NHIấN TRUNG V NAM M (Tip theo)

I. MC TIấU BI HC:
Hc sinh bit c :
1. Kin thc:
- Nhn bit v trớ, hỡnh dng v kớch thc lm t nhiờn b phõn hoỏ.
- Cỏc kiu mụi trng t nhiờn ca Trung v Nam M.
2. K nng:
Rốn luyn k nng phõn tớch lc t nhiờn.
II.TRNG TM:
Cỏc mụi trng t nhiờn .
III.CHUN B CA THY V TRề :
Bn t nhiờn Trung v Nam M .
IV.TIN TRèNH T CHC BI MI:
1.n nh lp (1)
2.Kim tra bi c (6)
- Nờu c im t nhiờn eo t Trung M v qun ong ti?
- a hỡnh khu vc Nam M cú c im gỡ?
3.Gii thiu bi mi (1)
4.Tin trỡnh t chc bi mi:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung bi ghi
II. S phõn hoỏ t nhiờn:
Quan sỏt bn t nhiờn Chõu M,
hóy xỏc nh khu vc Trung v Nam
M? Khu vc Trung v Nam M trói di
khong t v no n v no?

Vy thuc mụi trng i no?
Trong ú mụi trng i no chim
din tớch ln hn?
Cho hc sinh quan sỏt lc hỡnh 42.1
lm vic cỏ nhõn v b sung kin thc

vo phiu hc tp sau :
Khu vc Khớ hu
Khu tõy Khu trung
tõm v
ụng
II. S phõn hoỏ t nhiờn:
1. Khớ hu:
- Thiờn nhiờn Trung v Nam M phong
phỳ v a dng.
- Khớ hu cú s phõn húa t:
+ Bc xung Nam: do nh hng ca v
.
+ Tõy sang ụng v t thp lờn cao: do
nh hng ca a hỡnh.
GV:Tống Anh Tuấn Trờng THCS Vân Xuân
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×