Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

giáo án tiết 53,54 hình 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.03 KB, 6 trang )

Ngày soạn : 19/3 /2010
Người soạn : Nguyễn Thị Thanh Thủy
Ngày dạy : 22/ 3 /2010 9B;23/3/2010 9C
Tiết 53 DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
A. Mục tiêu:
*Về kiến thức: Học sinh nhớ công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là S =
π
.R2.
*Biết cách tính diện tích hình quạt tròn.
*Về kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng công thức đã học vào giải các bài toán.
B.Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề , gợi mở, tự phát hiện vấn đề, luyện giải
C. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập;
- Thước thẳng, eke, đo độ, compa, máy tính bỏ túi.
2. Chuẩn bị của trò:
- Ôn lại công thức tính diện tích hình tròn
- Thước thẳng, eke đo độ, compa, máy tính bỏ túi.
D. Tiến trình dạy học:
I.ổn định tổ chức:
II.Kiểm tra bài cũ:
HS1: Chữa bài tập 76 sgk Tr 96
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G: Nhận xét bổ sung và cho điểm.
III. Bài mới:
Hoạt động thầy và trò Nội dung
? Nêu công thức tính diện tích hình
tròn?
H: S =3,14.R.R
G: ở bài trước ta đã biết 3,14 =
π


nên
công thức tính diện tích hình tròn là
? Tính diện tích hình tròn bán kính 3
cm
Một học sinh thực hiện
G: Đưa bảng phụ có ghi bài tập 77 tr
98 sgk:
G: Vẽ hình lên bảng
H: Vẽ hình vào vở
? Nếu cách tính và tính.
Học sinh khác nhận xét kết quả của
bạn
G: Nhận xét bổ sung
G: Giới thiệu hình quạt tròn như sgk
1. Công thức tính diện tích hình tròn.
S =
π
.R
2
Ví dụ:
Diện tích hình tròn bán kính 3 cm
S =
π
.R
2


3,14 . 32

28,26 (cm2)

Bài số 77(sgk /98).
Ta có
d = AB = 4 cm


R = 2 cm
Diện tích hình
tròn là:
S =
π
.R
2


3,14 . 22 = 12,56 cm
2
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn

* Hình quạt tròn OAB tâm O, bán kính R, cung n
0
A
O
B
4 cm
O
A
B
n
0
R

G: Đưa bảng phụ có ghi bài tập ? tr
97 sgk:
G: Yêu cầu học sinh họat động nhóm
:
G: Kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
G: Nhận xét bổ sung
Nêu công thức tính diện tích hình
quạt tròn cung n
0
?
G: Ghi bảng
?Nêu công thức tính độ dài cung
trònn
0
?
?Tìm tiếp công thức tính diện tích
hình quạt tròn cung n
0
?
G: Đưa bảng phụ có ghi bài tập 79 tr
98 sgk:
Một học sinh lên bảng trả lời
Học sinh khác nhận xét kết quả của
bạn
G: Đưa bảng phụ có ghi bài tập 81 tr
99 sgk:
G: Yêu cầu học sinh họat động nhóm
:
G: Kiểm tra hoạt động của các nhóm

Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
G: Nhận xét bổ sung
G: Đưa bảng phụ có ghi bài tập 82 tr
89 sgk:
? Biết C = 13,2 cm làm thế nào để
tính được R?
? Nêu cách tính S ? tính Sq?
Hs đứng tại chổ trình bày cách làm
và kết quả
*Công thức tính diện tích hình quạt tròn cung n0
S =
2360
lRRn
=
π

R là bán kính đường tròn
n là số đo độ của cung tròn
l là độ dài cung tròn
Bài số 79 (sgk/ 98)
Diện tích hình quạt tròn cung 360, bán kính 6 cm

S =
360
366
360
22
ππ
=
nR

= 3,6
π


11,3 (cm)
4. Luyện tập:
Bài số 81 (sgk/ 99)
a/ Nếu bán kính tăng gấp đôi thì diện thì tích hình
tròn tăng gấp 4
b/ Nếu bán kính tăng gấp ba thì diện thì tích hình
tròn tăng gấp 9
c/ Nếu bán kính tăng gấp k lần thì diện thì tích
hình tròn tăng gấp k
2
lần
Bài số 82 (sgk / 89)
R
cm
C
cm
S
cm
2
n
0
Sq
cm
2
a 2,1 13,2 13,8 47,5 1,83
b 2,5 15,7 19,6 229,6 12,50

c 3,5 22
37,8
0
101 10,60
IV. Củng cố
Công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn
V. Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm bài tập: 78; 83 trong sgk tr 89 ;63-66trong SBT tr 82-83
E. Rút kinh nghiệm



Ngày soạn : 19/3 /2010
Người soạn : Nguyễn Thị Thanh Thủy
Ngày dạy : 25/ 3 /2010 9B; 9C
Tiết 54 LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
*Học sinh được củng cố kỹ năng vẽ hình (Các đường cong chắp nối), vận dung công
thức tính diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn vào giải toán.
*Học sinh được giới thiệu khái niệm hình viên phân, hình vành khăn và cách tính
diện tích các hình đó.
B. Phương pháp: Gợi mở , phân tích theo hướng đi lên , luyện giải
C. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập;
- Thước thẳng, eke, máy tính bỏ túi.
2.Chuẩn bị của trò:
- Ôn lại các công thức tính diện tích.
- Thước thẳng, eke, máy tính bỏ túi.
D. Tiến trình dạy học:

I.ổn định tổ chức:
II.Kiểm tra bài cũ:
HS1: Chữa bài tập 78 sgk.
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G: Nhận xét bổ sung và cho điểm.
III. Bài mới:
Hoạt động thầy và trò Nội dung
G: Đưa bảng phụ có ghi bài tập 83 sgk
Tr 99
? Nêu cách vẽ hình HOABINH
H: Thực hiện
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn

Bài số 83(sgk /99)
a/ Cách vẽ hình HOABINH
- Vẽ nửa đường tròn tam M, đường kính HI = 10
cm
- Trên đường kính HI lấy HO = BI = 2cm
- Vẽ hai nửa đường tròn đường kính HO và BI
cùng phía với nửa đường tròn tâm M.
- Vẽ nửa đường tròn đường kính OB
cùng phía với nửa đường tròn tâm M.
- Đường thẳng vuông góc với HI tại M cắt đường
tròn (M) tại N và cắt nửa đường tròn đường kính
OB tại A.
b/ Tính diện tích hình HOABINH
H
O
B
I

A
N
M
G: Yêu cầu học sinh họat động nhóm
để tình diện tích hình HOABINH:
G: Kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
? Muốn chứng minh hình tròn đường
kính NA có diện tích bằng diện tích
hình HOABINH ta làm như thế nào?
H: Tính diện tích hai hình?
? Hãy tính tiếp diện tích hình tròn
đường kính AN?
H: Thực hiện.
G: Vẽ hình lên bảng và giới thiệu khái
niệm hình viên phân.
? Làm thế nào để tính được diện tích
hình viên phân?
H: trả lời
?Hãy tính điện tích hình viên phân
AmB?
Gọi một học sinh đứng tại chỗ thực
hiện.
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G: Đưa bảng phụ có ghi bài tập 87 tr
100 sgk:
G: Vẽ hình lên bảng
π
ππ
−+

2
3
2
5
22
.1
2
=
π
ππ
−+
2
9
2
25
= 16
π
(cm2)
c/ Ta có NA = NM + MA = 3 + 5 = 8 cm
Vậy bán kính đường tròn đường kính AN là 4 cm
Diện tích hình tròn đường kính AN là
π
.42 = 16
π
(cm
2
)
Vậy hình tròn đường kính NA có diện tích bằng
diện tích hình HOABINH
Bài 85 (sgk/ 100)

Diện tích hình viên phân AmB là
Svp = Sq – S

Mà diện tích hình quạt tròn là:
Sq =
2
1,5.
2360
60.
222
πππ
==
RR


13,61 cm
2
Diện tích tam giác đều AOB là
S

=
4
31,5
4
3
22
=
a



11,23 cm
2
Vậy diện tích hình viên phân là:
Svp = 13,61 – 11,23 = 2,38 (cm
2
)
Bài 87 (sgk /100)
Nửa đường tròn (O) cắt AB, AC lần lượt tại D và
E
Ta có

BOD là tam giác đều
(OB = OD và

B = 60
0
)
Bán kính đường tròn tâm O là:R =
2
a
cm
Diện tích hình quạt tròn OBD là:
S
1
=
360
60.
2
R
π

=
6
2
2






a
π
=
24
2
a
π

Diện tích tam giác đều OBD là:
O
A
B
m
B
CO
A
D F
m
n
Học sinh vẽ hình vào vở

? Nhận xét gì về tam giác DOB?
H: Trả lời
? Tính điện tích hình viên phân?
G: Yêu cầu học sinh họat động nhóm :
G: Kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
? Tính điện tích hai hình viên phân
nằm ngoài tam giác?
Một học sinh thực hiện
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G: Nhận xét bổ sung
S
2
=
16
3
4
3
2
2
2
a
a
=








Diện tích hình viên phân BmD là:
S = S
1
– S
2
=
16
3
24
22
aa

π
=
).( 332
48
2

π
a
Hai hình viên phân BmD và CnE có diện tích
bằng nhau
Vậy diện tích của hai hình viên phân bên ngoài
tam giác là:
2.S = 2.
)332(
48
2


π
a
=
)332(
24
2

π
a


IV. Củng cố
*Công thức tính diện tích các hình cơ bản.
*Chú ý cách chia một hình cần tính diện tích thành tổng các hình cơ bản có thể tính
được diện tích.
V. Hướng dẫn về nhà
*Học bài chuẩn bị các câu hỏi ôn tập chương
*Học thuộc các định nghĩa, định lý trong phần “Tóm tắt các kiến thức cần nhớ”
Tr 101- 103 sgk:
*Làm bài tập : 88 – 91 sgk tr 103 - 104
E. Rút kinh nghiệm



Kí duyệt của tổ trưởng
Gio Sơn , Ngày 22 tháng 03 năm 2010
Đặng Văn Ái

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×